Quyết định 1312/QĐ-UBND giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 1312/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/07/2013 |
Ngày có hiệu lực | 30/07/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Văn Trăm |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1312/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 30 tháng 07 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
GIAO KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 - TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 22/7/2013 của HĐND tỉnh về việc thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 - tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 828/TTr-SKHĐT ngày 29/7/2013,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 cho các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã và các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh thực hiện (Hệ thống các biểu kế hoạch chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch được giao, các chủ đầu tư nhanh chóng tổ chức thực hiện, phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ giải ngân kế hoạch năm 2013.
Quyết định này thay thế các Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 25/12/2012, số 2005/QĐ-UBND ngày 25/12/2012, số 2606/QĐ-UBND ngày 25/12/2012, số 105/QĐ-UBND ngày 21/01/2013, số 116/QĐ-UBND ngày 24/01/2013, số 265/QĐ-UBND ngày 21/02/2013, số 357/QĐ-UBND ngày 07/3/2013, số 743/QĐ-UBND ngày 09/5/2013, số 919/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 và số 949/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 của UBND tỉnh.
Điều 3. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU
CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XDCB TẬP TRUNG NĂM 2013
(Kèm theo
Quyết định số
1312/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
DANH MỤC |
KẾ HOẠCH 2013 (Theo Nghị quyết số 19/2012/NQ- HĐND ngày 17/12/2012 của HĐND tỉnh) |
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH |
CHỦ ĐẦU TƯ |
||||||
TỔNG CỘNG |
Trong đó |
|||||||||
Vốn đầu tư trong cân đối |
Thu tiền SD đất |
Thu XSKT |
Hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW |
Vốn vay Chương trình KCH kênh mương, GTNT |
Vốn nước ngoài (ODA) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
1.462.000 |
2.007.777 |
423.180 |
798.000 |
244.727 |
285.421 |
228.449 |
28.000 |
|
A |
VỐN CẤP TỈNH OUẢN LÝ |
1.143.600 |
1.665.277 |
273.680 |
605.000 |
244.727 |
285.421 |
228.449 |
28.000 |
|
A1 |
TRẢ NỢ VAY |
99.600 |
99.600 |
99.600 |
|
|
|
|
|
|
I |
Vay Chương trình KCH kênh mương, GTNT |
49.600 |
49.600 |
49.600 |
|
|
|
|
|
|
II |
Vay Kho bạc Nhà nước |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
A2 |
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
A3 |
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CÔNG ÍCH |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
A4 |
VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN |
1.026.500 |
1.548.177 |
156.580 |
605.000 |
244.727 |
285.421 |
228.449 |
28.000 |
|
I |
NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN - THỦY LỢI |
66.500 |
107.923 |
9.623 |
50.000 |
10.000 |
- |
38.300 |
- |
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
66.500 |
78.473 |
9.623 |
50.000 |
10.000 |
- |
8.850 |
- |
|
1 |
Hệ thống thủy lợi hồ Ba Veng |
1.500 |
- |
0 |
|
|
|
|
|
Sở NN và PTNT |
2 |
Hồ chứa nước San Lợi |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
Sở NN và PTNT |
3 |
Đầu tư xây dựng Nông thôn mới |
60.000 |
60.000 |
|
50.000 |
10.000 |
|
|
|
20 xã (có biểu chi tiết kèm theo) |
4 |
Hệ thống thủy lợi Suối Cam 2 |
|
530 |
530 |
|
|
|
|
|
Sở NN và PTNT |
5 |
Trại giống thủy sản cấp I tỉnh Bình Phước |
|
970 |
970 |
|
|
|
|
|
Sở NN và PTNT |
6 |
Hồ chứa nước Sơn Lợi |
|
3.400 |
|
|
|
|
3.400 |
|
Sở NN và PTNT |
7 |
Đối ứng theo Quyết định 134 kéo dài |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
Các huyện |
8 |
Dự án định canh định cư tập trung cho đồng bào DTTS nghèo tại thôn 12 xã thống Nhất, huyện Bù đăng |
|
1.123 |
1.123 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
9 |
Kênh mương nội đồng xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập |
|
5.450 |
|
|
|
|
5.450 |
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
|
Công trình khởi công mới |
|
29.450 |
- |
- |
- |
- |
29.450 |
|
|
|
9.450 |
|
|
|
|
9.450 |
|
UBND thị xã Bình Long |
||
2 |
Hệ thống kênh nội đồng thuộc công trình hồ chứa nước Đồng Xoài |
|
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
|
Sở NN và PTNT |
II |
GIAO THÔNG - VẬN TẢI |
60.747 |
269.996 |
49.000 |
25.847 |
5.000 |
- |
190.149 |
- |
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
60.747 |
200.996 |
49.000 |
25.847 |
5.000 |
- |
121.149 |
|
|
1 |
Xây dựng cầu qua Sông Măng tại cửa khẩu Hoàng Diệu nối tỉnh Bình Phước với tỉnh MuDulkiri (Campuchia) |
3.000 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
Sở GT-VT |
2 |
Thảm BT nhựa ĐT 760 đoạn Minh Hưng - Bom Bo |
14.000 |
28.000 |
14.000 |
|
|
|
14.000 |
|
Sở GT-VT |
3 |
Xây dựng cầu Rạt |
6.000 |
12.850 |
6.000 |
|
|
|
6.850 |
|
Sở GT-VT |
4 |
Đường vào trung tâm xã Thanh An- huyện Hớn Quản (Đối ứng NSĐP) |
6.900 |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
5 |
Đường ngã 3 Xa Trạch xã Thanh Bình đến trung tâm xã Phước An, huyện Hớn Quản (đối ứng NGĐP) |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
6 |
GTĐB đường Lộc Tấn - Bù Đốp (đoạn qua huyện Lộc Ninh) |
7.000 |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
7 |
Đường vào trung tâm xã Tân Lợi - huyện Đồng Phú |
9.347 |
9.347 |
|
9.347 |
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
8 |
Đường vào trung tâm xã Tân Hòa - huyện Đồng Phú |
9.500 |
9.500 |
|
9.500 |
|
|
|
|
Sở GT-VT |
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Quý Đôn, thị xã Đồng Xoài |
|
6.500 |
6.500 |
|
|
|
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài |
10 |
Đường vào trung tâm xã Phước Minh huyện Bù Gia Mập |
|
3.100 |
|
|
|
|
3.100 |
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
11 |
Đường vào xã Lộc Thành huyện Lộc Ninh |
|
400 |
|
|
|
|
400 |
|
UBND huyện Lộc Ninh |
12 |
Đường GT từ trung tâm xã Bom Bo đi ấp 7, 8, 9, 10 huyện Bù Đăng |
|
2.500 |
|
|
|
|
2.500 |
|
UBND huyện Bù Đăng |
13 |
Đường nhựa Lộc Tấn Hoàng Diệu đi trung tâm xã Thanh hoà huyện Bù Đốp |
|
700 |
|
|
|
|
700 |
|
UBND huyện Bù Đốp |
14 |
Đường nhựa trung tâm xã Phước Thiện đi ấp Phước Tiến huyện Bù Đốp |
|
243 |
|
|
|
|
243 |
|
UBND huyện Bù Đốp |
15 |
Đường liên xã Lộc Điền - Lộc Quang huyện Lộc Ninh |
|
12.495 |
|
|
|
|
12.495 |
|
UBND huyện Lộc Ninh |
16 |
Xây dựng cầu An Phú, huyện Hớn Quản |
|
861 |
|
|
|
|
861 |
|
UBND huyện Hớn Quản |
17 |
Đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bọng - Đăng Hà |
|
40.000 |
|
|
|
|
40.000 |
|
Sở NN và PTNT |
18 |
GPMB QL13 đoạn từ thị xã Bình Long đến ngã ba Chiu Riu, huyện Lộc Ninh |
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
Sở GT-VT |
19 |
Đường liên xã từ Ngã ba cây điệp đến sông Mã Đà (ĐT 753) phục vụ cứu hộ, cứu nạn các xã phía đông huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước (Đoạn từ Ngã ba Cây Điệp đến Cầu Cứ) |
|
40.000 |
|
|
|
|
40.000 |
|
Sở GT-VT |
|
Công trình khởi công mới |
|
69.000 |
- |
- |
- |
- |
69.000 |
|
|
1 |
Đường giao thông ấp 5 đi ấp 7 xã An Khương, huyện Hớn Quản |
|
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
UBND huyện Hớn Quản |
2 |
Đường giao thông QL.14 đi xã Tân Quan, huyện Chơn Thành |
|
14.000 |
|
|
|
|
14.000 |
|
UBND huyện Chơn Thành |
3 |
Xây dựng cầu Đak Lung 2 |
|
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
Sở GT-VT |
4 |
Đường vào xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập |
|
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
|
Sở GT-VT |
5 |
Đường vào xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp |
|
15.000 |
|
|
|
|
15.000 |
|
Sở GT-VT |
6 |
Đường vào xã Lộc Phú, huyện Lộc Ninh |
|
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
Sở GT-VT |
III |
HA TẦNG ĐÔ THỊ |
16.000 |
12.930 |
12.930 |
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
3.000 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư và đất xây dựng trụ sở ngành NN&PTNT |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
Sở NN và PTNT |
2 |
GTĐB khu Lâm viên, thị xã Đồng Xoài |
|
500 |
500 |
|
|
|
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài |
|
Công trình khởi công mới |
13.000 |
9.430 |
9.430 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hai tuyến đường phục vụ Công viên Văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường quy hoạch số 30) |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
2 |
Đường xung quang tượng đài Chiến thắng Đồng Xoài, thị xã Đồng Xoài |
4.000 |
430 |
430 |
|
|
|
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài |
IV |
THƯƠNG MẠI |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng các tuyến đường bằng cấp phối sỏi đỏ (Giai đoạn I) Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư (đối ứng NSĐP) |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
Ban QL khu KT |
V |
Y TẾ |
30.700 |
26.076 |
0 |
0 |
26.076 |
0 |
0 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
21.200 |
21.576 |
0 |
0 |
21.576 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh (đối ứng NSĐP) |
8.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
|
Bệnh viện y học cổ truyền |
2 |
Trung tâm y tế dự phòng Bù Đăng (đối ứng NSĐP) |
3.200 |
1.200 |
|
|
1.200 |
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
3 |
Phòng khám đa khoa khu vực Đak Ơ - huyện Bù Gia Mập |
|
2.376 |
|
|
2.376 |
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
4 |
Bênh viện đa khoa huyện Bù Gia Mập |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
|
Công trình khởi công mới |
9.500 |
4.500 |
0 |
0 |
4.500 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Xây dựng và lắp đặt hệ thống PCCC; cải tạo mái tôn khoa dược, khoa lão, khoa cán bộ cao cấp; Sơn tường, chống thấm sê nô hành lang cầu nối Bệnh viện đa khoa tỉnh |
5.000 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh BP |
2 |
Xây dựng trạm y tế , sân vườn, hàng rào thuộc xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành |
4.500 |
4.500 |
|
|
4.500 |
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành |
VI |
GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO |
113.800 |
153.511 |
20.000 |
0 |
133.511 |
0 |
0 |
|
|
|
44.900 |
72.546 |
20.000 |
0 |
52.546 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Trường THPT chuyên thị xã Bình Long |
10.000 |
44.746 |
20.000 |
|
24.746 |
|
|
|
UBND thị xã Bình Long |
2 |
Trường THPT Đồng Tiến, huyện Đồng Phú |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
Sở GD-ĐT |
3 |
Khối hiệu bộ và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành |
1.100 |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
Sở GD-ĐT |
4 |
Xây dựng Ký túc xá học sinh Trường THPT chuyên Quang Trung |
8.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
|
Trường THPT chuyên Quang Trung |
5 |
Khối phòng học bộ môn Trường THPT Đồng Phú |
2.300 |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
Sở GD-ĐT |
6 |
Khối phòng học bộ môn và hạ tầng kỹ thuật Trường cấp 2, 3 Lương Thế Vinh, huyện Bù Đăng |
3.400 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
Sở GD-ĐT |
7 |
Khối hiệu bộ, phòng bộ môn và hạ tầng kỹ thuật Trường cấp 2, 3 Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh |
6.000 |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
|
Sở GD-ĐT |
8 |
18 phòng học Trường THPT Bù Đăng |
4.100 |
4.100 |
|
|
4.100 |
|
|
|
Sở GD-ĐT |
|
Công trình khởi công mới |
68.900 |
80.965 |
0 |
0 |
80.965 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Xây dựng hàng rào và san lấp mặt bằng (phần mở rộng) Trường THPT chuyên Quang Trung |
3.500 |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
|
Sở GD-ĐT |
2 |
Xây dựng khối hiệu bộ, phòng bộ môn và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Thanh Hòa, huyện Bù Đốp |
9.000 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
|
Sở GD-ĐT |
3 |
Xây dựng khối phòng học bộ môn Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh, huyện Hớn Quản |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
Sở GD-ĐT |
4 |
Khối phòng học bộ môn Trường THPT Nguyễn Khuyến, huyện Bù Gia Mập |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
Sở GD-ĐT |
5 |
Xây dựng cổng, tường rào, nhà bảo vệ, sân đường Trường cấp 2, 3 Đồng Tiến huyện Đồng Phú |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
Sở GD-ĐT |
6 |
Cải tạo, sửa chữa Trường Chính trị tỉnh |
7.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
Trường Chính trị |
7 |
TTKL San ủi mặt bằng, xây dựng cổng hàng rào và sân bê tông trường cấp 2, 3 Đa Kia, huyện Bù Gia Mập |
1.400 |
1.400 |
|
|
1.400 |
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
8 |
Trường QS địa phương |
8.000 |
0 |
|
|
- |
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh |
9 |
Trường mầm non Tân Thiện - thị xã Đồng Xoài |
9.000 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài |
10 |
Trường mầm non Tân Khai B, xã Tân Khai, huyện Hớn Quản |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
11 |
Trường mầm non Thanh Bình, thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp |
9.000 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
12 |
Trường mầm non xã An Phú, huyện Hớn Quản |
|
5.465 |
|
|
5.465 |
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
13 |
|
12.000 |
|
|
12.000 |
|
|
|
Sở GD-ĐT |
|
14 |
Xây dựng nhà tập đa năng trường THPT Bình Long |
|
2.600 |
|
|
2.600 |
|
|
|
Sở GD-ĐT |
VII |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
22.000 |
14.500 |
- |
- |
14.500 |
|
|
|
|
|
Công trình khởi công mới |
|
14.000 |
- |
- |
14.000 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà làm việc và mua sắm thiết bị đo lường Trung tâm kỹ thuật đo lường và thử nghiệm |
|
7.200 |
|
|
7.200 |
|
|
|
Sở KH-CN |
2 |
Xây dựng mô hình sản xuất và nhân giống cà phê năng suất cao |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
Sở KH-CN |
3 |
Triển khai ứng dụng thiết bị Iaser bán dẫn công suất thấp tại các trạm y tế xã, phường đạt chuẩn QG trên địa bàn tỉnh |
|
2.200 |
|
|
2.200 |
|
|
|
Sở KH-CN |
4 |
Đầu tư thiết bị ứng dụng năng lượng tái tạo cho nông dân các xã vùng sâu, vùng xa |
|
2.600 |
|
|
2.600 |
|
|
|
Sở KH-CN |
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
500 |
- |
- |
500 |
|
|
|
|
1 |
CBĐT vườn ươm khoa học và công nghệ trẻ |
|
50 |
|
|
50 |
|
|
|
Sở KH-CN |
2 |
CBĐT tưới nhỏ giọt bằng năng lượng mặt trời |
|
50 |
|
|
50 |
|
|
|
Sở KH-CN |
3 |
CBĐT bổ sung hệ thống giao ban trực tuyến tỉnh |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
|
Sở TT và TT |
4 |
CBĐT xây dựng hệ thống QL văn bản và HS công việc tích hợp qua mạng cho các cơ quan NN |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
|
Sở TT và TT |
5 |
CBĐT các dự án KHCN khác |
|
200 |
|
|
200 |
|
|
|
Sở KH-CN |
VIII |
VĂN HÓA - XÃ HỘI |
42.000 |
44.640 |
0 |
0 |
44.640 |
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
40.000 |
42.640 |
0 |
0 |
42.640 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm văn hóa - Thông tin tỉnh |
27.000 |
29.640 |
|
|
29.640 |
|
|
|
Sở VH-TTvà DL |
2 |
Hỗ trợ phủ sóng phát thanh truyền hình các huyện giáp Tây Nguyên (đối ứng NSĐP) |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
Đài PTTH |
3 |
Trung tâm phát sóng phát thanh- truyền hình Bà Rá |
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
Đài PTTH |
4 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư phục vụ xây dựng Khu bảo tồn văn hóa dân tộc STiêng sok Bom Bo thuộc thôn 1, xã Bình Minh, huyện Bù Đăng (giai đoạn 1) |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
Sở VH-TT và DL |
|
Công trình khởi công mới |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
Sở LĐ-TBXH |
IX |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
8.500 |
16.645 |
11.645 |
- |
5.000 |
- |
- |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
8.500 |
16.645 |
11.645 |
- |
5.000 |
- |
- |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
Sở TN-MT |
2 |
Trụ sở ngành NN & PTNT |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
Sở NN và PTNT |
3 |
Trụ sở làm việc Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản và Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
Trung tâm DV bán ĐGTS |
4 |
Nhà tập luyện, khu nhà tập thể cán bộ, diễn viên đoàn ca múa nhạc tổng hợp |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
Sở VH-TT và DL |
5 |
Trụ sở Quản lý TT huyện Bù Đăng |
|
1.265 |
1.265 |
|
|
|
|
|
Chi cục QLTT |
6 |
Trụ sở Quản lý TT huyện Bù Gia Mập |
|
1.680 |
1.680 |
|
|
|
|
|
Chi cục QLTT |
7 |
Trung tâm lưu trữ Tỉnh ủy |
|
5.200 |
200 |
|
5.000 |
|
|
|
VP Tỉnh ủy |
X |
QUỐC PHÒNG - AN NINH |
14.000 |
18.850 |
18.850 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
- |
- |
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an (NSĐP hỗ trợ 50%) |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
Công an tỉnh |
2 |
XD doanh trại Đội K72, Đại đội trinh sát |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh |
|
Công trình khởi công mới |
|
4.850 |
4.850 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường vào Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật |
|
2.100 |
2.100 |
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh |
2 |
Đường dây trung, hạ thế vào Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh |
3 |
Nhà khách, nhà ở công vụ Bộ CHQS tỉnh |
|
1.750 |
1.750 |
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh |
XI |
THANH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ QUYẾT TOÁN |
6.000 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
|
|
XII |
TIỀN SD ĐẤT (GHI THU GHI CHI) |
353.253 |
529.153 |
|
529.153 |
|
|
|
|
|
XIII |
HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW |
257.000 |
285.421 |
|
|
|
285.421 |
|
|
Có biểu chi tiết kèm theo |
XIV |
VỐN KẾT DƯ VAY KBNN NĂM 2012 |
|
32.532 |
32.532 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trục chính Đông - Tây, khu TT hành chính huyện Hớn Quản |
|
1.286 |
1.286 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật cấp thoát nước, điện, hàng rào, công trình phụ 3 cơ quan huyện Bù Gia Mập |
|
3.550 |
3.550 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
3 |
Dự án đường giao thông khu trung tâm hành chính huyện Bù Gia Mập |
|
- |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
3.1 |
Xây dựng các tuyến đường khu I (N8) |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
3.2 |
Xây dựng các tuyến đường khu I (N9) |
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
3.3 |
Xây dựng các tuyến đường khu I (D10) |
|
2.560 |
2.560 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
3,4 |
Xây dựng các tuyến đường khu I (D11; D12; D14; D15) |
|
2.936 |
2.936 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
4 |
Xây dựng nhà công vụ UBND huyện Bù Gia Mập |
|
200 |
200 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
5 |
Xây dựng sân bãi, đường nội bộ 3 khu trụ sở huyện Bù Gia Mập |
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
6 |
Xây dựng hàng rào, cổng, công trình phụ 3 khu trụ sở huyện Bù Gia Mập |
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
XV |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
34.000 |
28.000 |
|
|
|
|
|
28.000 |
|
B |
VỐN PHÂN CẤP HUYỆN - THỊ |
318.400 |
342.500 |
149.500 |
193.000 |
|
|
|
|
|
I |
THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI |
61.100 |
62.100 |
16.100 |
46.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
16.100 |
16.100 |
16.100 |
|
|
|
|
|
|
b |
Thu tiền sử dụng đất |
45.000 |
46.000 |
|
46.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư cho khoa học - công nghệ |
2.130 |
2.130 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
THỊ XÃ BÌNH LONG |
30.840 |
30.840 |
15.640 |
15.200 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
15.640 |
15.640 |
15.640 |
|
|
|
|
|
|
b |
Thu tiền sử dụng đất |
15.200 |
15.200 |
|
15.200 |
|
|
|
|
|
2 |
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư cho khoa học - công nghệ |
1.080 |
1.080 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
7.700 |
7.700 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
THỊ XÃ PHƯỚC LONG |
28.800 |
52.800 |
13.800 |
39.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
13.800 |
13.800 |
13.800 |
|
|
|
|
|
|
b |
Thu tiền sử dụng đất |
15.000 |
39.000 |
|
39.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư cho khoa học - công nghệ |
940 |
940 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
6.700 |
6.700 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
HUYỆN ĐỒNG PHÚ |
28.848 |
31.348 |
16.100 |
15.248 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
16.100 |
16.100 |
16.100 |
|
|
|
|
|
|
b |
Thu tiền sử dụng đất |
12.748 |
15.248 |
|
15.248 |
|
|
|
|
|
2 |
Giao cơ câu tối thiểu thực hiện theo TW giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư cho khoa học - công nghệ |
940 |
940 |
|
|
|
|
' |
|
|
b |
Đầu tư cho giáo dục , đào tạo và dạy nghề |
6.700 |
6.700 |
|
|
|
|
|
|
|
V |
HUYỆN BÙ ĐĂNG |
37.026 |
34.626 |
17.020 |
17.606 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
17.020 |
17.020 |
17.020 |
|
|
|
|
|
|
b |
Thu tiền sử dụng đất |
20.006 |
17.606 |
|
17.606 |
|
|
|
|
|
2 |
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư cho khoa học - công nghệ |
1.290 |
1.290 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đầu tư cho giáo dục , đào tạo và dạy nghề |
8.500 |
8.500 |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
HUYỆN BÙ GIA MẬP |
31.825 |
31.825 |
17.825 |
14.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
17.825 |
17.825 |
17.825 |
|
|
|
|
|
|
b |
Thu tiền sử dụng đất |
14.000 |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư cho khoa học - công nghệ |
1.110 |
1.110 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đầu tư cho giáo dục , đào tạo và dạy nghề |
7.900 |
7.900 |
|
|
|
|
|
|
|
VII |
HUYỆN CHƠN THÀNH |
24.990 |
24.990 |
12.650 |
12.340 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
12.650 |
12.650 |
12.650 |
|
|
|
|
|
|
b |
Thu tiền sử dụng đất |
12.340 |
12.340 |
|
12.340 |
|
|
|
|
|
2 |
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư cho khoa học - công nghệ |
880 |
880 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
6.200 |
6.200 |
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
HUYỆN HỚN QUẢN |
27.105 |
27.105 |
12.305 |
14.800 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
12.305 |
12.305 |
12.305 |
|
|
|
|
|
|
b |
Thu tiền sử dụng đất |
14.800 |
14.800 |
|
14.800 |
|
|
|
|
|
2 |
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư cho khoa học - công nghệ |
950 |
950 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
6.600 |
6.600 |
|
|
|
|
|
|
|
IX |
HUYỆN LỘC NINH |
32.251 |
27.251 |
15.985 |
11.266 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
15.985 |
15.985 |
15.985 |
|
|
|
|
|
|
b |
Thu tiền sử dụng đất |
16266 |
11.266 |
|
11.266 |
|
|
|
|
|
2 |
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư cho khoa học - công nghệ |
1.130 |
1.130 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đầu tư cho giáo dục , đào tạo và dạy nghề |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
X |
HUYỆN BÙ ĐỐP |
15.615 |
19.615 |
12:075 |
7.540 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
12.075 |
12.075 |
12.075 |
|
|
|
|
|
|
b |
Thu tiền sử dụng đất |
3.540 |
7.540 |
|
7.540 |
|
|
|
|
|
2 |
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư cho khoa học - công nghệ |
550 |
550 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
3.900 |
3.900 |
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU
CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XDCB TẬP TRUNG NĂM 2013 (VỐN NƯỚC NGOÀI)
(Kèm theo
Quyết định số
1312/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
DANH MỤC |
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NĂM 2013 |
CHỦ ĐẦU TƯ |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG CỘNG |
28.000 |
|
1 |
Chương trình đảm bảo chất lượng GD trường học (SEQAP) |
5.690 |
|
1,1 |
Đồng Xoài |
500 |
UBND thị xã Đồng Xoài |
1,2 |
Đồng Phú |
500 |
UBND huyện Đồng Phú |
1,3 |
Bù Đăng |
600 |
UBND huyện Bù Đăng |
1,4 |
Bù Gia Mập |
600 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
1,5 |
Phước Long |
500 |
UBND thị xã Phước Long |
1,6 |
Chơn Thành |
600 |
UBND huyện Chơn Thành |
1,7 |
Hớn Quản |
600 |
UBND huyện Hớn Quản |
1,8 |
Bình Long |
600 |
UBND thị xã Bình Long |
1,9 |
Lộc Ninh |
600 |
UBND huyện Lộc Ninh |
1,10 |
Bù Đốp |
590 |
UBND huyện Bù Đốp |
2 |
Dự án mở rộng hệ thống cấp nước thị xã Đồng Xoài công suất 20,000 m3/ng.đêm |
15.000 |
Cty TNHH MTV cấp thoát nước Bình Phước |
3 |
Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Đồng Xoài công suất 10,000 m3/ng.đêm |
7.310 |
Cty TNHH MTV cấp thoát nước Bình Phước |
ĐIỀU CHỈNH
VỐN ĐẦU TƯ XDCB TẬP TRUNG NĂM 2013 (CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI)
(Kèm
theo Quyết định số
1312/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định phê duyệt |
Tổng mức đầu tư |
KH giao tại QĐ số 2604/QĐ-UBND ngày 25/12/2012; 949/QĐ-UBND ngày 6/6/2013 |
Kế hoạch điều chỉnh 2013 |
Chủ đầu tư |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Tổng cộng |
|
|
60.000 |
60.000 |
|
I |
Thị xã Đồng Xoài |
|
|
7.350 |
7,350 |
|
1 |
Xã Tân Thành (xã điểm) |
|
13.487 |
4.425 |
4.425 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
13.487 |
4.425 |
4.425 |
|
1.1 |
XD đường GTNT xóm 5 ấp 2 |
QĐ số 122/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
2.559 |
375 |
|
UBND Xã Tân Thành |
1.2 |
XD đường GTNT xóm Bưng Mây ấp 6 |
QĐ số 122a/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
2.700 |
|
375 |
UBND Xã Tân Thành |
1.3 |
XD đường GTNT ấp 3 |
QĐ số 121/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
2.720 |
1.150 |
1.150 |
UBND Xã Tân Thành |
1.4 |
XD đường xóm Quang Trung ấp 4 |
QĐ số 120/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 |
972 |
500 |
500 |
UBND Xã Tân Thành |
1.5 |
XD đường xóm 8 ấp 2 |
QĐ số 123/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
1.536 |
900 |
900 |
UBND Xã Tân Thành |
1.6 |
Nhà văn hóa xã Tân Thành |
QĐ số 3520/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
3.000 |
1.500 |
1.500 |
UBND thị xã Đồng Xoài |
2 |
Xã Tiến Hưng (xã điểm) |
|
8.434 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
8.434 |
2.925 |
2.925 |
|
2.1 |
Đường hẻm 227 ấp 6 dài 0,4 km |
Số 506/QĐ-UBND xã ngày 24/10/2012 |
997 |
40 |
40 |
UBND Xã Tiến Hưng |
2.2 |
Đường hẻm 187 ấp 6 dài 0,4 km |
Số 507/QĐ-UBND xã ngày 25/10/2012 |
817 |
500 |
500 |
UBND Xã Tiến Hưng |
2.3 |
Đường Bàu khỉ ấp 3, dài 1 km |
Số 508/QĐ-UBND xã ngày 25/10/2012 |
1.415 |
850 |
|
UBND Xã Tiến Hưng |
2.4 |
Đường nhà văn hóa ấp 7, dài 1 km |
Số 509/QĐ-UBND xã ngày 25/10/2012 |
1.371 |
825 |
825 |
UBND Xã Tiến Hưng |
2.5 |
Đường trung tâm xã đến trường THCS dài 1,1 km |
Số 501/QĐ-UBND xã ngày 22/10/2012 |
1.875 |
710 |
710 |
UBND Xã Tiến Hưng |
2.6 |
Tuyến đường hẻm 445 ấp 1 |
Số 511/QĐ-UBND xã ngày 25/10/2012 |
832 |
|
260 |
UBND Xã Tiến Hưng |
2.7 |
XD đường BTXM hẻm 393 và hẻm 401, ấp 1 |
Số 126/QĐ-UBND xã ngày 31/5/2012 |
1.127 |
|
590 |
UBND Xã Tiến Hưng |
II |
Huyện Đồng Phú |
|
|
5.850 |
5.850 |
|
1 |
Xã Tân Phước (xã điểm) |
|
10.431 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
10.431 |
2.925 |
2.925 |
|
1.1 |
Đường từ trung tâm xã đến ấp Cầu Rạt dài 3,6 km |
|
5.480 |
2.260 |
|
UBND Xã Tân Phước |
1.2 |
Dự án khác |
|
|
665 |
|
UBND Xã Tân Phước |
1.3 |
Xây dựng nhà văn hóa ấp Cây Điệp |
QĐ số 80/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 |
963 |
|
185 |
UBND Xã Tân Phước |
1.4 |
Xây dựng nhà văn hóa ấp Sắc Xi |
QĐ số 82/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 |
1.042 |
|
630 |
UBND Xã Tân Phước |
1.5 |
Xây dựng khối hiệu bộ trường tiểu học Tân Phước B |
QĐ số 84/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 |
2.946 |
|
2.110 |
UBND Xã Tân Phước |
2 |
Xã Thuận Phú (xã điểm) |
|
5.938 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
5.938 |
2.925 |
2.925 |
|
2.1 |
Đường tuyến 2 từ Nguyễn Hiệu qua Đinh Minh Trị đến văn phòng ấp (ấp Thuận Phú 2) |
QĐ số 06/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 |
2.703 |
1.100 |
1.100 |
UBND Xã Thuận Phú |
2.2 |
Đường tuyến 4 từ ĐT 758 đến nông trường Thuận Phú (ấp Thuận Phú 3) |
QĐ số 06/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 |
2.239 |
1.345 |
1.345 |
UBND Xã Thuận Phú |
2.3 |
Dự án khác |
|
|
480 |
|
UBND Xã Thuận Phú |
2.4 |
XD đường BTXM Từ Trần Cư đến Lý Hồng Châu - Từ Ngô Thị Lợi đến Hà Xuân Bê - Từ Đỗ Xuân Thao đến Lý Hồng Châu ấp Thuận Phú 3 |
QĐ số 12/QĐ- NTM ngày 27/9/2012 |
996 |
|
480 |
UBND Xã Thuận Phú |
III |
Thị xã Bình Long |
- |
|
5.850 |
5.850 |
|
1 |
Xã Thanh Lương (xã điểm) |
|
7.071 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
7.071 |
2.925 |
2.925 |
|
1.1 |
Nâng cấp, láng nhựa đường từ QL 13 đi đường 304 |
QĐ số 2643/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
5.834 |
2.200 |
2.200 |
UBND Xã Thanh Lương |
1.2 |
Xây dựng 4 phòng học chức năng và hàng rào, nhà vệ sinh trường THCS Thanh Lương |
QĐ số 404/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 |
1.237 |
725 |
725 |
UBND Xã Thanh Lương |
2 |
Xã Thanh Phú (xã điểm) |
|
5.932 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
5.932 |
2.925 |
2.925 |
|
2.1 |
Nâng cấp láng nhựa đường đầu QL 13 đi trạm xá - Trường mầm non xã |
QĐ số 230/QĐ-UBND ngày 20/10/2012 |
652 |
300 |
|
UBND Xã Thanh Phú |
2.2 |
Xây dựng hàng rào, trường THCS Thanh Phú |
QĐ số 228/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 |
830 |
500 |
500 |
UBND Xã Thanh Phú |
2.3 |
Xây dựng hàng rào, mương thoát nước, sân bê tông trường mầm non xã Thanh Phú |
QĐ số 227/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 |
467 |
300 |
300 |
UBND Xã Thanh Phú |
2.4 |
Xây dựng sân bê tông, cổng hàng rào, nhà ăn trường tiểu học Thanh Phú A |
QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 20/10/2012 |
1.246 |
750 |
750 |
UBND Xã Thanh Phú |
2.5 |
XD đường GTNT từ ngã ba cây xăng Sóx bế đến ranh ấp Vườn Rau |
QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 20/10/2012 |
2.737 |
1.075 |
1.375 |
UBND Xã Thanh Phú |
IV |
Thị xã Phước Long |
- |
|
5.850 |
5.850 |
|
1 |
Xã Phước Tín (xã điểm) |
|
7.275 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
2.975 |
800 |
800 |
|
1.1 |
XD đường nhựa thôn Phước Yên |
QĐ số 59/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 |
2.975 |
800 |
800 |
UBND Xã Phước Tín |
|
Công trình khởi công mới |
|
4.300 |
2.125 |
2.125 |
|
1.2 |
Trường THCS xã Phước Tín |
QĐ số 1968/QĐ-UBND ngày 01/10/2012 |
4.300 |
2.125 |
2.125 |
UBND Xã Phước Tín |
2 |
Xã Long Giang (xã điểm) |
|
8.970 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
8.970 |
2.925 |
2.925 |
|
1.1 |
Đường GTNT nội ô thôn Nhơn Hòa 1 |
Số 119a/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
2.985 |
500 |
500 |
UBND Xã Long Giang |
1.2 |
Đường GTNT Nhơn Hòa sang phường Long Thủy |
Số 119b/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
2.995 |
1.800 |
|
UBND Xã Long Giang |
1.3 |
Đường GTNT nội ô thôn Nhơn Hòa 2 |
Số 119c/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
2.990 |
|
1.800 |
UBND Xã Long Giang |
1.4 |
Dự án khác |
|
|
625 |
625 |
|
V |
Huyện Bù Gia Mập |
- |
|
5.850 |
5.850 |
|
1 |
Xã Phú Nghĩa (xã điểm) |
|
5.984 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
5.984 |
2.925 |
2.925 |
|
1.1 |
Xây dựng đường bê tông tổ 3 thôn Tân Lập xã Phú Nghĩa dài 1,5km |
Số 169/QĐ-UBND ngày 20/10/2012 |
2.989 |
1.200 |
1.200 |
UBND Xã Phú Nghĩa |
1.2 |
Xây dựng đường bê tông tổ 3 thôn Đức Lập xã Phú Nghĩa dài 1,5km |
Số 170/QĐ-UBND ngày 20/10/2012 |
2.995 |
1.725 |
1.725 |
UBND Xã Phú Nghĩa |
2 |
Xã Bù Gia Mập (xã điểm) |
|
9.352 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
9.352 |
2.925 |
2.925 |
|
2.1 |
Xây dựng đường từ thôn Bù Dốt đến ngã ba Đăk Á |
QĐ số 4176/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
9.352 |
2.925 |
2.925 |
UBND Xã Bù Gia Mập |
VI |
Huyện Chơn Thành |
- |
|
5.850 |
5.850 |
|
1 |
Xã Minh Thành (xã điểm) |
|
6.650 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
6.650 |
2.925 |
2.925 |
|
1,1 |
Đường GTNT tuyến N1+N2 vào khu trường học Minh Thành |
Số 80/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
2.948 |
1.000 |
1.000 |
UBND Xã Minh Thành |
1,2 |
Đường GTNT tuyến dân cư tổ 6 ấp 3 |
Số 81/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
1.817 |
1.000 |
1.000 |
UBND Xã Minh Thành |
1,3 |
Đường GTNT tuyến tổ 1 ấp 4 và Tổ 9 ấp 3 |
Số 82/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
1.885 |
925 |
925 |
UBND Xã Minh Thành |
2 |
Xã Minh Hưng (xã điểm) |
|
8.938 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
8.938 |
2.925 |
2.925 |
|
2.1 |
Đường tổ 13 ấp 1 xã Minh Hưng |
Số 279/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 |
2.990 |
500 |
500 |
UBND Xã Minh Hưng |
2.2 |
Đường ấp 2 đến ấp 4 và đường tuyến 2.3b |
Số 280/QĐ-UBND ngày 9/10/2012 |
2.998 |
1.800 |
1.800 |
UBND Xã Minh Hưng |
2.3 |
Đường liên ấp 9 ấp 10 |
Số 280/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 |
2.950 |
625 |
625 |
UBND Xã Minh Hưng |
VII |
Huyện Bù Đăng |
- |
|
5.850 |
5.850 |
|
1 |
Xã Minh Hưng (xã điểm) |
|
10.419 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
4.920 |
1.200 |
1.200 |
|
1.1 |
Trường Mầm Non xã Minh Hưng |
QĐ số 3089/QĐ-UBND ngày 02/11/2011 |
4.920 |
1.200 |
1.200 |
UBND Xã Minh Hưng |
|
Công trình khởi công mới |
|
5.499 |
1.725 |
1.725 |
|
1.2 |
Đường Hầm Đá |
Số 1999/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
5.499 |
1.725 |
1.725 |
UBND Xã Minh Hưng |
2 |
Xã Đức Liễu (xã điểm) |
|
11.782 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
11.782 |
2.925 |
2.925 |
|
2.1 |
Xây dựng đường giao thông 34 thôn 6 |
QĐ số 177/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 |
3.000 |
1.400 |
|
UBND Xã Đức Liễu |
2.2 |
Xây dựng đường giao thông 33 thôn 2 và thôn 6 |
QĐ số 178/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 |
2.982 |
|
1.400 |
UBND Xã Đức Liễu |
2.3 |
Xây dựng đường giao thông 34 thôn 6 |
QĐ số 179/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 |
2.900 |
1.525 |
|
UBND Xã Đức Liễu |
2.4 |
Xây dựng đường 33 cũ thôn 1 và thôn 8 |
QĐ số 179/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 |
2.900 |
|
1.525 |
UBND Xã Đức Liễu |
VIII |
Huyện Bù Đốp |
- |
|
5.850 |
5.850 |
|
1 |
Xã Tân Thành (xã điểm) |
|
7.362 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
7.362 |
2.925 |
2.925 |
|
1.1 |
XD trường THCC xã Tân Thành |
QĐ số 1818a/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 |
7.362 |
2.925 |
|
UBND Xã Tân Thành |
1.2 |
XD trường THCS xã Tân Thành |
QĐ số 1818a/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 |
7.362 |
|
2.925 |
UBND Xã Tân Thành |
2 |
Xã Thiện Hưng (xã điểm) |
|
5.142 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
5.142 |
2.925 |
2.925 |
|
2.1 |
XD trường THCC xã Thiện Hưng |
QĐ số 1804a/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 |
5.142 |
2.925 |
|
UBND Xã Thiện Hưng |
2.2 |
XD trường THCS Bù Đốp |
QĐ số 1804a/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 |
5.142 |
|
2.925 |
UBND Xã Thiện Hưng |
IX |
Huyện Hớn Quản |
|
|
5.850 |
5.850 |
|
1 |
Xã An Khương (xã điểm) |
|
4.200 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
4.200 |
2.925 |
2.925 |
|
1.1 |
Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ấp 2 đi đường ĐT 757 |
QĐ số 180/QĐ-UBND ngày 22/12/2012 |
2.300 |
700 |
|
UBND Xã An Khương |
1.2 |
Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ấp 2 đi ấp 6 |
QĐ số 181/QĐ-UBND ngày 23/12/2012 |
1.900 |
1.200 |
|
UBND Xã An Khương |
1.3 |
Dự án khác |
|
|
1.025 |
|
|
1.4 |
Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ấp 2 đi đường ĐT 757 |
QĐ số 180/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 |
2.138 |
|
600 |
UBND Xã An Khương |
1.5 |
Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ấp 3 đi ấp 6 |
QĐ số 181/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 |
2.045 |
|
1.250 |
UBND Xã An Khương |
1.6 |
Xây dựng đường láng nhựa GTNT từ ấp 2 đi ấp 8 |
QĐ số 182/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 |
2.019 |
|
1.075 |
UBND Xã An Chương |
2 |
Xã Thanh Bình (xã điểm) |
|
5.940 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
4.440 |
750 |
1.750 |
|
2.1 |
Đường GT ngã 3 Xa Cát đi ấp Sở Nhì |
QĐ số 892/QĐ-UBND ngày 14/5/2012; 1020/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 |
4.440 |
750 |
1.750 |
UBND Xã Thanh Bình |
|
Công trình khởi công mới |
|
1.500 |
2.175 |
1.175 |
|
2.2 |
Nâng cấp đường GTNT Chà Là - Sở Nhì 01 km |
|
1.500 |
900 |
900 |
UBND Xã Thanh Bình |
2.3 |
Dự án khác |
|
|
1.275 |
275 |
UBND Xã Thanh Bình |
X |
Huyện Lộc Ninh |
|
|
5.850 |
5.850 |
|
1 |
Xã Lộc Hiệp (xã điểm) |
|
2.920 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
2.920 |
2.925 |
2.925 |
|
1.1 |
Đường bê tông từ nhà ông Toàn đến nhà ông Ba Quang ấp Hiệp Thành |
QĐ số 282/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 |
1.500 |
700 |
|
UBND Xã Lộc Hiệp |
1.2 |
Kho lưu trữ xã |
Số 50/QĐ-UBND ngày 05/3/2012 |
710 |
450 |
|
UBND Xã Lộc Hiệp |
1.3 |
Nhà làm việc khối đoàn thể |
Số 49/QĐ-UBND ngày 05/3/2012 |
710 |
450 |
|
UBND Xã Lộc Hiệp |
1.4 |
Dự án khác |
|
|
1.325 |
85 |
UBND Xã Lộc Hiệp |
1.5 |
Đường BT ấp Hiệp Thành xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh (Đoạn từ nhà ông Toàn đến nhà ông Ba Quang) |
QĐ số 281/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 |
2.718 |
|
1.650 |
UBND Xã Lộc Hiệp |
1.6 |
Xây dựng kho lưu trữ, văn phòng làm việc bộ phận một cửa xã Lộc Hiệp |
Số 50/QĐ-UBND ngày 28/3/2012 |
710 |
|
450 |
UBND Xã Lộc Hiệp |
1.7 |
Trụ sở làm việc khối đoàn thể xã Lộc Hiệp |
Số 49/QĐ-UBND ngày 28/3/2012 |
1.033 |
|
620 |
UBND Xã Lộc Hiệp |
1.8 |
Đường bê tông ấp Hiệp Tâm A xã Lộc Hiệp |
QĐ số 282/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 |
1.280 |
|
120 |
UBND Xã Lộc Hiệp |
2 |
Xã Lộc Hưng (xã điểm) |
|
5.045 |
2.925 |
2.925 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
5.045 |
2.925 |
2.925 |
|
2.2 |
XD đường bê tông liên ấp 1, ấp 4, ấp 5 |
QĐ số 146a/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 |
2.228 |
100 |
100 |
UBND Xã Lộc Hưng |
2.3 |
XD đường bê tông liên ấp 1, ấp 5 |
QĐ số 150a/QĐ-UBND ngày 20/10/2012 |
1.417 |
850 |
850 |
UBND Xã Lộc Hưng |
2.4 |
XD nhà làm vịệc khối đoàn thể và kho lưu trữ xã |
QĐ số 151a/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
1.400 |
840 |
840 |
UBND Xã Lộc Hưng |
2.5 |
Dự án khác |
|
|
1.135 |
1.135 |
UBND Xã Lộc Hưng |