Quyết định 60/2011/QĐ-UBND điều chỉnh vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 nguồn vốn ngân sách do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Số hiệu | 60/2011/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/10/2011 |
Ngày có hiệu lực | 14/10/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Hồ Văn Niên |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2011/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 04 tháng 10 năm 2011 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2011 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 55/2010/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011, các Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2011 và số 36/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1479/SKHĐT-XDCB ngày 29 tháng 9 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Các dự án thuộc danh mục kế hoạch vốn 2011 đã giao không điều chỉnh tại Quyết định này tiếp tục thực hiện theo các Quyết định số 55/2010/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2010, số 23/2011/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2011 và số 36/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2011 Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2011
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH
TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 60/2011/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2011 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch 2011 đã giao |
Kế hoạch điều chỉnh tháng 9 |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó: XSKT |
Trong đó: BTGPMB |
Tổng số |
Trong đó: XSKT |
Trong đó: BTGPMB |
|
|||
|
Tổng số |
|
1.584.495 |
380.600 |
316.380 |
1.584.495 |
380.600 |
234.340 |
|
|
630.200 |
134.200 |
122.010 |
931.346 |
217.400 |
203.840 |
|
||
1 |
Đường quy hoạch số 4 thị xã Bà Rịa giai đoạn 2 (từ hương lộ 10 đến đường Trường Chinh) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
7.000 |
|
4.000 |
|
57.870 |
54.870 |
Thu hồi tạm ứng ngân sách 50,87 tỷ đồng chi BTGPMB theo Văn bản số 7644/UBND-VP ngày 08/11/2010 của UBND tỉnh |
2 |
Trường Tiểu học Phan Bội Châu thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
12.000 |
7.000 |
|
21.000 |
21.000 |
7.305 |
|
3 |
Đường Điện Biên Phủ nối dài phía Đông |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
40.520 |
|
33.520 |
48.000 |
|
34.915 |
|
4 |
Đường quy hoạch số 11 (đoạn từ nhà máy nước-Quốc lộ 56) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
7.000 |
|
|
12.700 |
|
4.146 |
|
5 |
Đường N7 (Quốc lộ 56-quy hoạch số 2) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
1.000 |
|
|
2.393 |
|
|
Đã quyết toán xong |
6 |
Đường vào khu công nghiệp khí thấp áp Long Hương |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
1.000 |
|
|
1.901 |
|
|
Đã quyết toán xong |
7 |
Khu nhà ở tái định cư H20 (lô C, E, F, G) phường Phước Hưng thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
2.500 |
|
|
3.321 |
|
|
Đã quyết toán xong |
8 |
Chợ Hòa Long thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
|
|
|
462 |
|
|
Đã quyết toán xong |
9 |
Đường trung tâm phường Long Toàn |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
|
|
|
409 |
|
409 |
Đã quyết toán xong |
10 |
Kè bờ Đông sông Dinh giai đoạn 2 |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
4.000 |
|
|
4.200 |
|
200 |
|
11 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Gò Cát 6 |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
|
|
|
75 |
|
75 |
Đã quyết toán xong |
12 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư H20 |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
|
|
|
63 |
|
63 |
Đã quyết toán xong |
13 |
Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân, thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
4.000 |
4.000 |
|
11.000 |
11.000 |
|
|
14 |
Khu tái định cư dự án Trung tâm Văn hóa Thể thao Bàu Trũng |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
9.000 |
|
5.000 |
15.500 |
|
11.200 |
|
15 |
Trường Mẫu giáo xã Long Sơn |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
50 |
|
|
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
16 |
Trường Tiểu học Bến Nôm phường 10 |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
50 |
|
|
2.500 |
|
2.200 |
|
17 |
Trường Trung học Phổ thông Đinh Tiên Hoàng thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
8.000 |
8.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
18 |
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
100 |
|
|
2.000 |
|
|
|
19 |
Xây dựng Trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
100 |
|
|
2.000 |
|
|
|
20 |
Đường Phước Thắng, thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
5.000 |
|
1.700 |
6.500 |
|
1.700 |
|
21 |
Đường Võ Thị Sáu thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
1.350 |
|
|
|
22 |
TT chi phí CBĐT dự án nạo vét kênh Bến Đình |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
1.240 |
|
|
Đã quyết toán xong |
23 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư 4,1 ha tại đường 51B thành phố Vũng Tàu (giai đoạn 1 và 2) |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
2.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
24 |
Trường Trung học Cơ sở Hàn Thuyên (thay cho Trường Trung học Cơ sở phường 9) |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
50 |
|
|
1.000 |
|
|
|
25 |
Đường vào khu nhà ở Đồi Ngọc Tước thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
4.000 |
|
|
4.900 |
|
|
|
26 |
Trường Tiểu học phường 12 thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
50 |
|
|
300 |
|
|
|
27 |
TT chi phí CBĐT dự án Trường Mầm non phường 8 thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
210 |
|
|
Đã quyết toán xong |
28 |
Trường Trung học Cơ sở phường 2 thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
200 |
|
|
|
29 |
TT chi phí CBĐT dự án câu lạc bộ hưu trí thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
16 |
|
|
Đã quyết toán xong |
30 |
Trường Tiểu học Hòa Hội |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
3.000 |
3.000 |
|
8.700 |
8.700 |
|
|
31 |
Nâng cấp Trường Tiểu học Phước Bửu (khối hiệu bộ, khối bộ môn, bán trú) |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
4.000 |
4.000 |
|
8.500 |
8.500 |
|
|
32 |
Trường Tiểu học Bưng Kè B |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
5.500 |
5.500 |
|
9.000 |
9.000 |
|
|
33 |
Trường Tiểu học Hòa Hưng |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
4.000 |
4.000 |
|
7.000 |
7.000 |
|
|
34 |
Giai đoạn 3 Trường Tiểu học Huỳnh Minh Thạnh |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
4.000 |
4.000 |
|
7.000 |
7.000 |
|
|
35 |
Xây dựng nhà công vụ giáo viên Trường Trung học Phổ thông Hòa Bình huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
3.000 |
3.000 |
|
4.500 |
4.500 |
|
|
36 |
Thanh toán chi phí CBĐT dự án đường quy hoạch số 8 huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
1.255 |
|
|
Đã quyết toán xong |
37 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bình Châu huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
300 |
|
|
1.200 |
|
|
|
38 |
Thanh toán chi phí CBĐT dự án Hạ tầng khu dân cư Láng Lớn Bình Châu huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
717 |
|
|
Đã quyết toán xong |
39 |
Thanh toán chi phí tư vấn dự án hạ tầng khu dân cư Bến Lội Bình Châu (giai đoạn 2) huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
256 |
|
|
Đã quyết toán xong |
40 |
Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ xã Hắc Dịch |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
2.000 |
|
|
4.535 |
|
|
|
41 |
Trường Trung học Cơ sở Chu Văn An xã Sông Xoài |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
|
|
|
1.649 |
|
|
|
42 |
Trường Trung học Cơ sở Phú Mỹ |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
5.000 |
5.000 |
|
6.500 |
6.500 |
|
|
43 |
Trường Tiểu học bán trú Phú Mỹ |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
2.700 |
2.700 |
|
4.129 |
|
|
|
44 |
Trường Trung học Cơ sở xã Tân Hòa |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
8.000 |
8.000 |
|
9.000 |
9.000 |
|
|
45 |
Trường Trung học Cơ sở Mỹ Xuân cơ sở 2 |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
10.000 |
10.000 |
|
11.000 |
11.000 |
|
|
46 |
Xây dựng bổ sung các phòng chức năng Trường Trung học Phổ thông Phú Mỹ |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
2.200 |
|
|
3.091 |
|
|
|
47 |
Trường Tiểu học Trưng Vương xã Hội Bài (xã Tân Hòa) |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
1.300 |
|
|
1.838 |
|
|
|
48 |
Hạ tầng khu tái định cư Mỹ Xuân 26,54ha |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
15.000 |
|
|
15.400 |
|
|
|
49 |
Đường quy hoạch phía Đông và phía Bắc khu tái định cư 44ha |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
100 |
|
|
200 |
|
|
|
50 |
Trường Tiểu học Phước Tỉnh 3 |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
6.000 |
6.000 |
|
9.000 |
9.000 |
|
|
51 |
Đường quy hoạch số 2 xã Phước Hải (giai đoạn 1 và 2) |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
8.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
52 |
Trường Trung học Cơ sở xã Phước Thạnh |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
8.000 |
8.000 |
|
11.000 |
11.000 |
|
|
53 |
Trường Tiểu học Phước Hải 3 |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
10.000 |
8.000 |
|
12.000 |
12.000 |
|
|
54 |
Trung tâm Văn hóa huyện Đất Đỏ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
9.770 |
|
9.570 |
9.570 |
|
9.570 |
|
55 |
Mở rộng nâng công suất Nhà máy điện An Hội - Côn Đảo |
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo |
5.000 |
|
1.000 |
15.000 |
|
|
|
56 |
Xây dựng chung cư công vụ |
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo |
14.000 |
|
|
20.000 |
|
|
|
57 |
Cải tạo nâng cấp đường và hệ thống thoát nước nội thị Côn Đảo |
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo |
10.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
58 |
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh xã Cù Bị |
Ủy ban nhân dân huyệnChâu Đức |
11.000 |
6.000 |
|
13.200 |
13.200 |
|
|
59 |
Trường Trung học Cơ sở xã Bàu Chinh |
Ủy ban nhân dân huyệnChâu Đức |
9.000 |
9.000 |
|
11.000 |
11.000 |
|
|
60 |
Trường Mầm non xã Bàu Chinh |
Ủy ban nhân dân huyệnChâu Đức |
9.000 |
9.000 |
|
11.000 |
11.000 |
|
|
61 |
Trường Mầm non khu vực Bình Giã – Bình Trung huyện Châu Đức (Mầm non xã Bình Giã) |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
9.000 |
9.000 |
|
11.000 |
11.000 |
|
|
62 |
Hệ cấp nước xã Cù Bị |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường |
8.000 |
|
200 |
11.000 |
|
|
|
63 |
Mở rộng mạng cấp nước các nhà máy nước hiện hữu |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường |
7.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
64 |
Xây dựng hội trường và phòng học Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
1.000 |
1.000 |
|
3.464 |
|
|
Đã quyết toán xong |
65 |
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải |
Trung tâm Đăng kiểm |
6.000 |
|
110 |
8.000 |
|
|
|
66 |
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tại Bà Rịa |
Sở Y tế |
6.000 |
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
67 |
Sửa chữa Trung tâm Y tế cao su thành bệnh viện chuyên khoa tâm thần |
Sở Y tế |
4.000 |
|
|
4.574 |
|
|
|
68 |
Trạm Y tế phường 12 thành phố Vũng Tàu |
Sở Y tế |
|
|
|
389 |
|
|
Đã quyết toán xong |
69 |
Trung tâm Hành chính Chính trị tỉnh (khối hạ tầng kỹ thuật và cảnh quan) |
Sở Xây dựng |
80.000 |
|
|
110.000 |
|
|
|
70 |
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp |
Sở Xây dựng |
16.910 |
|
16.910 |
26.187 |
|
26.187 |
Thu hồi tạm ứng ngân sách 9.277 triệu đồng theo văn bản số 4932/UBND-VP ngày 05/9/2011 của UBND tỉnh |
71 |
Sửa chữa trụ sở Sở Ngoại vụ |
Sở Ngoại vụ |
|
|
|
197 |
|
|
Đã quyết toán xong |
72 |
Sửa chữa cải tạo Trường dạy nghề tại xã Phước Thạnh huyện Đất Đỏ |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
2.000 |
2.000 |
|
8.000 |
8.000 |
|
Đã quyết toán xong |
73 |
Đường 51B (cuối Quốc lộ 51) |
Sở Giao thông – vận tải |
50.000 |
|
22.000 |
58.000 |
|
24.000 |
Trong đó thu hồi tạm ứng ngân sách 833 tr theo Văn bản số 4377/UBND-VP ngày 11/8/2011 của UBND tỉnh |
74 |
Tỉnh lộ 765 |
Sở Giao thông – vận tải |
30.000 |
|
13.000 |
35.000 |
|
13.000 |
|
75 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.000 |
|
|
4.410 |
|
|
Đã quyết toán xong |
76 |
Sửa chữa nâng cấp Trường Trung học Phổ thông Xuyên Mộc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4.000 |
4.000 |
|
6.000 |
6.000 |
|
|
77 |
Đường Hạ Long lên cáp treo Núi Nhỏ |
Công ty Xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
|
|
|
2.096 |
|
|
Đã quyết toán xong |
78 |
Dự án ODA thu gom và xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu |
Công ty Thoát nước và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
125.000 |
|
15.000 |
155.000 |
|
10.000 |
Thu hồi tạm ứng ngân sách 30,3 tỷ đồng theo Văn bản số 4546/UBND-VP ngày 22/8/2011 của UBND tỉnh |
79 |
Cải tạo nâng cấp bến xe khách thành phố Vũng Tàu |
Công ty DV Bến xe |
|
|
|
601 |
|
|
Đã quyết toán xong |
80 |
Sửa chữa mở rộng trụ sở Chi cục Thú y |
Chi cục Thú y |
2.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
81 |
Chốt kiểm dịch động vật Tân Thành |
Chi cục Thú y |
|
|
|
698 |
|
|
Đã quyết toán xong |
|
954.295 |
246.400 |
194.370 |
653.149 |
163.200 |
30.500 |
|
||
1 |
Khu tái định cư phía Bắc Hương lộ 10 phường Long Tâm thị xã Bà Rịa (phục vụ bồi thường giải phóng mặt bằng khu Vạn Kiếp) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
10.000 |
|
9.800 |
10.000 |
|
8.500 |
Điều chỉnh cơ cấu vốn |
2 |
Đường Điện Biên Phủ nối dài (đường 27/4 Trung tâm hỏa táng) (chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
1.700 |
|
|
1.613 |
|
|
Đã quyết toán xong |
3 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân phường Long Tâm |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
2.000 |
|
|
1.776 |
|
|
Đã quyết toán xong |
4 |
Đường quy hoạch số 4 thị xã Bà Rịa (giai đoạn 1) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
61.870 |
|
50.870 |
11.000 |
|
|
Điều chỉnh khoản thu hồi tạm ứng ngân sách 50,87 tỷ đồng sang dự án đường quy hoạch số 4 thị xã Bà Rịa (giai đoạn 2) |
5 |
Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình Giã phường 10 thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
8.000 |
|
7.500 |
7.000 |
|
7.000 |
|
6 |
Đường vào Trường Tiểu học bán trú Hạ Long |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
2.000 |
2.000 |
|
330 |
|
|
|
7 |
Đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân phường 10 |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
5.050 |
|
5.000 |
3.000 |
|
3.000 |
|
8 |
Trường Trung học Cơ sở phường 5 thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
5.000 |
5.000 |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
9 |
Đường Ngô Quyền phường 10 thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
14.000 |
|
7.000 |
11.000 |
|
11.000 |
|
10 |
Trường Tiểu học Long Sơn (thay cho Trường Tiểu học Bến Điệp thôn 3 Long Sơn) |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
7.000 |
7.000 |
|
3.500 |
3.500 |
|
|
11 |
Khu di tích lịch sử nhà má Tám Nhung |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
5.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
12 |
Trường Trung học Cơ sở phường 12 thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
8.000 |
8.000 |
|
2.100 |
2.100 |
|
|
13 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
7.600 |
|
7.500 |
1.000 |
|
1.000 |
|
14 |
Nâng cấp mở rộng Trường Trung học Cơ sở Hòa Hội |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
1.600 |
1.600 |
|
1.300 |
1.300 |
|
|
15 |
Trường Trung học Cơ sở xã Tân Lâm |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
2.500 |
2.500 |
|
2.200 |
2.200 |
|
|
16 |
Trường mẫu giáo xã Tân Lâm |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
3.500 |
3.500 |
|
3.200 |
3.200 |
|
|
17 |
Trường Trung học Cơ sở đội 3 giai đoạn 2 |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
2.000 |
2.000 |
|
1.600 |
1.600 |
|
|
18 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
4.000 |
4.000 |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
19 |
Trường Mầm non Bình Châu |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
5.000 |
5.000 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
20 |
Trường Tiểu học Gò Cát xã Phước Thuận |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
1.500 |
1.500 |
1.200 |
500 |
500 |
|
|
21 |
Trường Mầm non xã Hòa Hội |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
2.300 |
2.300 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
22 |
Trường Tiểu học Thống Nhất xã Tân Lâm |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
3.000 |
3.000 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
23 |
Trường Mầm non xã Bàu Lâm |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
4.000 |
4.000 |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
24 |
Trường Mầm non xã Phước Tân |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
4.000 |
4.000 |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
25 |
Trường Mầm non Hòa Hưng |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
4.000 |
4.000 |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
26 |
Trường Tiểu học xã Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
5.000 |
5.000 |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
27 |
Đường 328 nối dài – Xóm Rẫy (quy họach số 5) |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
9.850 |
|
|
2.350 |
|
|
|
28 |
Trường Tiểu học bán trú xã Mỹ Xuân |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
5.000 |
5.000 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
29 |
Trường Mầm non xã Châu Pha |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
8.500 |
8.500 |
8.000 |
7.500 |
7.500 |
|
|
30 |
Trường Tiểu học Châu Pha B |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
3.500 |
3.500 |
3.000 |
1.500 |
1.500 |
|
|
31 |
Trường Mầm non xã Sông Xoài |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
5.000 |
5.000 |
4.500 |
2.000 |
2.000 |
|
|
32 |
Trường Trung học Cơ sở xã Tân Phước |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
10.000 |
10.000 |
|
6.000 |
6.000 |
|
|
33 |
Trường Trung học Phổ thông liên xã Phước Tỉnh – Phước Hưng |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
22.000 |
22.000 |
10.000 |
22.000 |
22.000 |
|
Điều chỉnh cơ cấu vốn |
34 |
Trường Mầm non khu vực Đất Đỏ - Phước Long Thọ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
8.000 |
8.000 |
|
7.300 |
7.300 |
|
|
35 |
Trường Trung học Cơ Lộc An |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
5.000 |
5.000 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
36 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phước Long Thọ huyện Đất Đỏ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
3.000 |
|
|
1.200 |
|
|
|
37 |
Cải tạo nâng cấp Tỉnh lộ 52 đoạn qua trung tâm xã Long Tân huyện Đất Đỏ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
15.000 |
|
|
12.800 |
|
|
|
38 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn Đất Đỏ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
3.000 |
|
|
700 |
|
|
|
39 |
Trường Tiểu học Lộc An |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
5.000 |
5.000 |
|
650 |
|
|
|
40 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn Ngãi Giao |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
2.300 |
|
|
1.800 |
|
|
|
41 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đá Bạc huyện Châu Đức |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
2.500 |
|
|
1.900 |
|
|
|
42 |
Đường số 1 thị trấn Ngãi Giao |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
4.000 |
|
|
1.900 |
|
|
|
43 |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong xã Kim Long |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
6.000 |
6.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
44 |
Cải tạo khoa ngoại cũ bệnh viện Lê Lợi (khu khám ngoại trú và xét nghiệm bệnh viện Lê Lợi) |
Sở Y tế |
2.000 |
|
|
470 |
|
|
|
45 |
Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc |
Sở Y tế |
4.000 |
4.000 |
|
1.770 |
|
|
|
46 |
Xây dựng mới bệnh viện tỉnh tại Bà Rịa |
Sở Xây dựng |
200.000 |
|
|
190.000 |
22.000 |
|
|
47 |
Trung tâm Hành chính – Chính trị tỉnh (Trung tâm hội nghị) |
Sở Xây dựng |
22.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
48 |
Trung tâm Hành chính – Chính trị tỉnh (trụ sở cơ quan khối Chính quyền) |
Sở Xây dựng |
200.000 |
|
|
150.000 |
|
|
|
49 |
Xây dựng mới bệnh viện thành phố Vũng Tàu |
Sở Xây dựng |
100.000 |
100.000 |
60.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
50 |
Xây dựng hàng rào bảo vệ Trung tâm dạy nghề và giải quyết vệc làm huyện Xuyên Mộc |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
1.000 |
|
|
0 |
|
|
|
51 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phường 11 thành phố Vũng Tàu |
Sở Giao thông vận tải |
25 |
|
|
25 |
|
|
Điều chỉnh tên chủ đầu tư |
52 |
Trạm tiếp sóng chương trình phát thanh – truyền hình tại huyện Côn Đảo |
|
3.000 |
|
|
100 |
|
|
|
53 |
Trụ anten phát sóng tại Núi Lớn |
|
4.000 |
|
|
100 |
|
|
|
54 |
Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Đông Xuyên |
|
4.000 |
|
|
2.100 |
|
|
|
55 |
Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Đông Xuyên |
|
110.000 |
|
|
90.000 |
|
|
|
56 |
Cải tại nâng cấp cảng Côn Đảo tại Vũng Tàu |
|
4.500 |
|
|
1.365 |
|
|
|
57 |
Đường vào khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 mở rộng |
|
2.500 |
|
|
0 |
|
|
|