Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2011 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành

Số hiệu 23/2011/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/06/2011
Ngày có hiệu lực 13/06/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký Trần Ngọc Thới
Lĩnh vực Đầu tư,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2011/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 03 tháng 6 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NĂM 2011

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ văn bản số 247/HĐND-VP ngày 27/5/2011 của Thường trực HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc điều chỉnh bổ sung kế hoạch vốn xây dựng cơ bản năm 2011;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 731/SKHĐT-XDCB ngày 01/6/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư năm 2011 nguồn vốn ngân sách tỉnh theo phụ lục đính kèm.

Các dự án không điều chỉnh kế hoạch vốn tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 55/2010/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011.

Điều 2. Các chủ đầu tư căn cứ nhiệm vụ được giao tổ chức thực hiện và giải ngân hết số vốn đã được bố trí trong năm 2011.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu; các chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu VT, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Thới

 

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2011

Nguồn vốn ngân sách tỉnh

(Kèm theo Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị: triệu đồng.

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Kế hoạch vốn 2011

Kế hoạch 2011 điều chỉnh

Ghi chú

Tổng số

Trong đó: XSKT

Trong đó: BTGPMB

Tổng số

Trong đó: XSKT

Trong đó: BTGPMB

 

TỔNG SỐ

 

122.700

64.000

39.080

122.700

64.000

59.320

 

I

TTKL DA hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Phan Chu Trinh xã Cù Bị

UBND H.Châu Đức

6.000

6.000

 

11.000

6.000

 

 

II

DA chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trung tâm xã hội tại Tân Thành

Sở LĐ-TBXH

10.000

 

 

14.800

 

 

 

2

Trường Trung học Phổ thông liên xã Phước Tỉnh – Phước Hưng

UBND H.Long Điền

20.000

20.000

10.000

22.000

22.000

10.000

 

3

Trường Tiểu học Bưng kè B

UBND H.Xuyên Mộc

4.000

 

 

5.500

5.500

 

 

4

Đường Ngô Quyền, phường 10, thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

7.000

 

 

14.000

 

7.000

 

5

Trường Tiểu học Phan Bội Châu TX Bà Rịa

UBND TX Bà Rịa

6.000

6.000

 

7.000

7.000

 

 

III

DA khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện BTGPMB

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mới trụ sở Chi Cục quản lý Thủy nông

CC Quản lý thủy nông

5.000

 

1.620

2.000

 

1.620

 

2

Trụ sở Công ty Đầu tư và Khai thác Hạ tầng KCN Đông Xuyên và Phú Mỹ 1

Cty ĐTKT KCN ĐX&PM1

6.700

 

 

6.700

 

6.300

 

3

Đường QH số 25 thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức

UBND H. Châu Đức

6.000

 

5.900

1.000

 

 

 

4

Trường Tiểu học Phước Tỉnh 1

UBND H. Long Điền

4.000

4.000

1.140

2.000

2.000

1.700

 

5

Đường Hải Lâm-Bàu Trứ huyện Long Điền

UBND H. Long Điền

7.000

 

6.000

7.000

 

6.000

 

6

Trường Mầm non xã Sông Xoài

UBND H. Tân Thành

5.000

5.000

 

5.000

5.000

4.500

 

7

Trường Mầm non xã Châu Pha

UBND H. Tân Thành

5.000

5.000

 

8.500

8.500

8.000

 

8

Trường Tiểu học Châu Pha B

UBND H. Tân Thành

7.000

7.000

1.300

3.500

3.500

3.000

 

9

Trường Tiểu học Gò cát xã Phước Thuận

UBND H. Xuyên Mộc

3.000

3.000

1.120

1.500

1.500

1.200

 

10

Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình Giã, phường 10, thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

15.000

 

10.000

8.000

 

7.500

 

11

Trường Trung học Cơ sở Phước Tân

UBND TX Bà Rịa

4.000

4.000

2.000

3.000

3.000

2.500

 

IV

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

1

S/c trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

2.000

 

 

200