Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu 951/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/04/2014
Ngày có hiệu lực 17/04/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Lê Đức Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 951/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 17 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA HUYỆN CAM LÂM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 kỳ đầu giai đoạn (2011-2015) tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2014 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 350/TTr-STNMT ngày 10 tháng 4 năm 2014 về việc đề nghị phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

TT

LOẠI ĐẤT

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

55.025,83

100,00

 

 

55.025,83

100,00

1

Đất nông nghiệp

41.691,15

75,77

40.688,00

-377,88

40.310,12

73,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2.113,06

3,84

1.736,00

 

1.736,00

3,15

 

Đất chuyên trồng lúa nước

1.892,78

3,44

1.678,00

 

1.678,00

3,05

1.2

Đất trồng cây lâu năm

5.610,07

10,20

4.810,00

 

4.810,00

8,74

1.3

Đất rừng phòng hộ

9.564,75

17,38

10.415,00

 

10.415,00

18,93

1.4

Đất rừng đặc dụng

8.249,84

14,99

9.980,00

 

9.980,00

18,14

1.5

Đất rừng sản xuất

9.725,75

17,67

8.541,00

 

8.541,00

15,52

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

787,87

1,43

489,00

-116,16

372,84

0,68

1.7

Đất làm muối

0,80

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

13,92

0,03

 

237,51

237,51

0,43

2

Đất phi nông nghiệp

5.443,42

9,89

9.269,00

655,61

9.924,61

18,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

32,27

0,06

53,00

 

53,00

0,10

2.2

Đất quốc phòng

434,09

0,79

706,00

 

706,00

1,28

2.3

Đất an ninh

0,73

 

14,00

4,87

18,87

0,03

2.4

Đất khu công nghiệp

148,02

0,27

228,00

230,81

458,81

0,83

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

782,53

1,42

 

1.449,94

1.449,94

2,64

2.6

Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ

465,29

0,85

 

778,52

778,52

1,41

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

0,16

 

 

3,42

3,42

0,01

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

0,30

 

40,00

17,41

57,41

0,10

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

56,06

0,10

56,00

 

56,00

0,10

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

83,24

0,15

195,00

-60,98

134,02

0,24

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

41,15

0,07

 

155,93

155,93

0,28

2.13

Đất phát triển hạ tầng

2.443,22

4,44

3.646,00

901,11

4.547,11

8,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

8,97

0,02

62,00

231,30

293,30

0,53

 

Đất cơ sở y tế

5,73

0,01

12,00

6,33

18,33

0,03

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

67,97

0,12

98,00

25,99

123,99

0,23

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

191,49

0,35

218,00

10,78

228,78

0,42

2.14

Đất ở đô thị

73,49

0,13

351,00

 

351,00

0,64

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

7.891,26

14,34

5.068,00

-276,90

4.791,10

8,71

4

Đất đô thị

1.754,03

3,19

9.361,00

-33,01

9.327,99

16,95

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

8.249,84

14,99

9.980,00

 

9.980,00

18,14

6

Đất khu du lịch

 

 

1.326,00

 

1.326,00

2,41

7

Đất khu dân cư nông thôn

4.366,62

7,94

 

5.041,67

5.041,67

9,16

 

Đất ở nông thôn

451,15

0,82

 

722,85

722,85

1,31

b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Cả thời kỳ

Phân theo các kỳ

2011-2015

2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

4.064,18

1.691,18

2.373,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

426,77

64,58

362,19

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

390,10

39,76

350,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

1.024,93

457,46

567,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.224,95

568,11

656,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

108,26

103,24

5,02

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,30

1,30

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

886,06

411,90

474,16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

388,80

84,19

304,61

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,80

 

0,80

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,32

0,40

1,92

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

58,47

46,76

11,71

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

18,55

14,23

4,32

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR

39,92

32,53

7,39

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR

 

 

 

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Cả thời kỳ

Phân theo các kỳ

2011-2015

2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

3.100,16

1.470,68

1.629,48

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.451,27

1.282,81

1.168,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,82

0,82

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

3,98

2,13

1,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

41,01

41,01

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

958,52

466,50

492,02

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

555,46

555,46

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

890,42

215,87

674,55

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,06

1,02

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

648,89

187,88

461,02

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

0,27

0,27

 

2.2

Đất quốc phòng

CQP

30,91

30,91

 

2.3

Đất an ninh

CAN

1,82

 

1,82

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

35,48

 

35,48

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

6,67

5,49

1,18

2.6

Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ

SKX

332,32

71,67

260,65

2.7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,87

0,45

0,42

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,19

 

0,19

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

236,58

77,23

159,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,23

 

0,23

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,51

 

0,51

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,05

0,05

 

2.10

Đất ở đô thị

ODT

1,50

 

1,50

3

Đất đô thị

DTD

7,74

 

7,74

4

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

Đất ở nông thôn

ONT

2,27

1,87

0,40

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/25.000), Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Cam Lâm do Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm xác lập ngày 26 tháng 3 năm 2014.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Cam Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

 Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

55.025,83

55.025,83

55.025,83

55.025,83

55.025,83

55.025,83

1

Đất nông nghiệp

NNP

41.691,15

41.688,06

41.566,76

41.264,23

41.286,98

41.436,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.113,06

2.113,06

2.110,56

2.152,13

2.150,24

2.049,15

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.892,78

1.892,78

1.890,49

1.939,57

1.944,73

1.891,82

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.610,07

5.607,58

5.618,72

5.458,31

5.348,42

5.346,00

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.564,75

9.564,75

9.564,75

9.560,77

9.792,07

9.928,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

8.249,84

8.249,84

8.249,84

8.249,84

8.248,54

9.980,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

9.725,75

9.725,75

9.642,59

9.564,78

9.659,99

8.348,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

787,87

787,87

785,07

759,87

740,10

678,00

1.7

Đất làm muối

LMU

0,80

0,80

0,80

0,80

0,80

0,80

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,92

13,92

18,64

49,66

86,67

163,48

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.443,42

5.446,51

5.568,83

5.912,93

6.313,06

7.168,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

32,27

32,27

32,37

43,87

48,54

48,00

2.2

Đất quốc phòng

CQP

434,09

434,09

434,09

419,23

404,75

671,00

2.3

Đất an ninh

CAN

0,73

0,73

0,73

4,29

4,60

6,00

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

148,02

148,02

148,02

148,02

148,02

148,02

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

782,53

782,53

821,66

972,12

1.041,38

1.176,51

2.6

Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ

SKX

465,29

465,29

489,18

494,65

504,74

570,95

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

0,16

0,16

0,16

0,16

1,80

3,45

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

0,30

0,30

0,30

0,80

4,61

40,00

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

56,06

56,06

56,06

56,00

56,31

56,03

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

83,24

83,24

83,24

83,59

86,09

92,00

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

41,15

41,15

41,15

41,15

47,68

62,24

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.443,22

2.443,22

2.488,39

2.639,86

2.917,90

3.213,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

8,97

8,97

8,97

8,62

10,65

15,00

 

Đất cơ sở y tế

DYT

5,73

5,73

5,73

5,68

6,36

7,00

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

67,97

67,97

67,97

75,84

83,64

92,00

 

Đất cơ sở thể dục-thể thao

DTT

191,49

191,49

191,49

195,37

198,26

213,00

2.14

Đất ở đô thị

ODT

73,49

73,49

74,36

85,58

94,60

99,67

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7.891,26

7.891,26

7.890,24

7.848,66

7.425,79

6.420,58

4

Đất đô thị

DTD

1.754,03

1.754,03

1.754,03

1.754,03

1.754,03

1.754,03

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

8.249,84

8.249,84

8.249,84

8.249,84

8.248,54

9.980,00

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

299,00

299,00

339,00

339,00

7

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

4.366,62

4.367,65

4.375,49

4.427,79

4.594,06

4.673,89

 

Đất ở nông thôn

ONT

451,15

454,24

467,41

491,90

520,33

549,51

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

[...]