Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Phước Bình, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước

Số hiệu 1343/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/06/2014
Ngày có hiệu lực 24/06/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Nguyễn Văn Trăm
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1343/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 24 tháng 06 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH, THỊ XÃ PHƯỚC LONG.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 55/NQ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 265/TTr-STNMT ngày 12/6/2014 và của UBND thị xã Phước Long tại Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 05/6/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Phước Bình, thị xã Phước Long, với những nội dung chủ yếu sau:

1. Phê duyệt phương án quy hoạch sử dụng đất đến 2020 với các chỉ tiêu sau:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp huyện phân bổ (ha)

Địa phương xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(6)+(5)

(8)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

1.295,66

100,00

1.295,66

-

1.295,66

100,00

1

Đất nông nghiệp

1.148,99

88,68

1.002,03

 

1.002,03

77,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

11,55

0,89

11,44

 

11,44

0,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

1,00

0,08

0,00

 

0,00

0,00

1.3

Đất Trồng cây lâu năm

1.135,39

87,63

989,54

 

989,54

76,37

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1,05

0,08

1,05

 

1,05

0,08

2

Đất phi nông nghiệp

146,67

11,32

293,63

 

293,63

22,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

0,72

0,06

6,01

 

6,01

0,46

2.2

Đất an ninh

0,04

0,00

0,24

 

0,24

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

25,00

 

25,00

1,93

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

17,66

1,36

11,90

 

11,90

0,99

2.5

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1,81

0,14

1,81

 

1,81

0,14

2.6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2,37

0,18

1,29

 

1,29

0,10

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

20,00

1,54

31,01

 

31,01

2,39

2.8

Đất sông, suối

3,89

0,30

2,43

 

2,43

0,19

2.9

Đất phát triển hạ tầng

30,03

2,32

120,29

 

120,29

9,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

0,42

0,03

0,41

 

0,41

0,03

-

Đất cơ sở y tế

0,05

0,00

0,05

 

0,05

0,00

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

1,27

0,10

6,15

 

6,15

0,47

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

25,33

 

25,33

1,95

2.10

Đất ở tại đô thị

70,15

5,41

93,65

 

93,65

7,23

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ (ha)

Phân theo kỳ (ha)

Kỳ đầu (2011- 2015)

Kỳ cuối (2016- 2020)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

146,96

36,84

110,12

 

Đất trồng lúa

0,11

 

0,11

1.1

Đất trồng cây lâu năm

146,85

36,84

110,01

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2,29

2,29

0

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2,29

2,29

0

2. Phê duyệt nội dung kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) với các chỉ tiêu sau:

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch sử dụng đất các năm kỳ đầu

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

1.295,66

1.295,66

1.295,66

1.295,66

1.295,66

1.295,66

1

Đất nông nghiệp

1.148,99

1.147,82

1.146,57

1.144,84

1.142,57

1.112,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

11,55

11,55

11,55

11,55

11,55

11,55

-

Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.135,39

1.134,22

1.132,97

1.131,24

1.128,97

1.098,55

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1,05

1,05

1,05

1,05

1,05

1,05

2

Đất phi nông nghiệp

146,67

147,84

149,09

150,82

153,09

183,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

0,72

0,72

0,72

0,96

0,94

0,94

2.2

Đất an ninh

0,04

0,04

0,04

0,24

0,24

0,24

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

15,00

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

17,66

17,66

17,66

17,66

17,62

12,43

2.5

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1,81

1,81

1,81

1,81

1,81

1,81

2.6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2,37

2,37

2,37

2,34

1,33

1,33

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

20,00

20,00

20,00

20,00

20,00

24,17

2.8

Đất sông, suối

3,89

3,89

3,89

3,89

3,89

3,88

2.9

Đất phát triển hạ tầng

30,03

30,03

30,03

30,02

31,94

44,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

0,42

0,42

0,42

0,42

0,41

0,41

-

Đất cơ sở y tế

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

1,27

1,27

1,27

1,08

2,07

2,75

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

 

 

8,17

2.10

Đất ở tại đô thị

70,15

71,32

72,57

73,90

75,32

78,89

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch

STT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

36,84

1,17

1,25

1,73

2,27

30,42

1.1

Đất trồng cây lâu năm

36,84

1,17

1,25

1,73

2,27

30,42

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2,29

0

0

0

0

2,29

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2,29

0

0

0

0

2,29

Điều 2. Sau khi quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Phước Bình được phê duyệt, UBND thị xã Phước Long có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện theo các biện pháp, giải pháp sau:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thống nhất từ cấp tỉnh đến cấp xã.

2. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phước Bình đến các phòng, ban của thị xã, UBND phường và trên các phương tiện thông tin đại chúng;

3. Thực hiện nghiêm các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được tỉnh phê duyệt; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra và xử lý kịp thời các vi phạm pháp luật, đảm bảo cho việc sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch; trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh các trường hợp cần điều chỉnh thì trình UBND tỉnh xem xét, quyết định;

4. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa;

5. Đầu tư đồng bộ, hài hòa giữa xây dựng kết cấu hạ tầng với phát triển đô thị và xây dựng nông thôn mới, trong đó: ưu tiên dành quỹ đất cho các nhu cầu phát triển công nghiệp, dịch vụ, xây dựng đô thị, khu dân cư, đất xây dựng cơ sở hạ tầng, an ninh quốc phòng, giáo dục, y tế, văn hóa, thể dục thể thao trên cơ sở ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật trong sử dụng tài nguyên đất đai bền vững và có hiệu quả;

[...]