Quyết định 3465/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Trung Hưng, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 3465/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2014 |
Ngày có hiệu lực | 27/06/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Vũ Hồng Khanh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3465/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 7968/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND Thành phố về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Sơn Tây;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3239/TTr-TNMT-KHTH ngày 20 tháng 6 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Trung Hưng, thị xã Sơn Tây với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 phường Trung Hưng, thị xã Sơn Tây:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Hiện trạng năm 2011 |
Cấp thị xã phân bổ (ha) |
Phường xác định (ha) |
Công (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
510,75 |
100 |
510,75 |
|
510,75 |
100,0 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
296,72 |
58,09 |
170,45 |
|
170,45 |
33,37 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUN |
200,61 |
39,28 |
111,67 |
|
111,67 |
21,86 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
160,45 |
31,41 |
94,78 |
|
94,78 |
18,56 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
63,34 |
12,40 |
43,45 |
|
43,45 |
8,51 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
6,88 |
1,35 |
0,69 |
|
0,69 |
0,14 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
214,03 |
41,91 |
340,30 |
|
340,30 |
66,63 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
0,38 |
0,07 |
5,20 |
|
5,20 |
1,02 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
0,20 |
|
0,20 |
0,04 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1,43 |
0,28 |
7,08 |
|
7,08 |
1,39 |
2.4 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
1,72 |
|
1,72 |
0,34 |
2.5 |
Đất có di tích, danh thắng |
LDT |
1,40 |
0,27 |
15,29 |
|
15,29 |
2,99 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
|
|
3,60 |
|
3,60 |
0,70 |
2.7 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
3,02 |
0,59 |
3,02 |
|
3,02 |
0,59 |
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
5,89 |
1,15 |
5,27 |
|
5,27 |
1,03 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
68,30 |
13,37 |
137,51 |
|
137,51 |
26,92 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,12 |
0,22 |
3,01 |
|
3,01 |
0,59 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,62 |
0,12 |
1,59 |
|
1,59 |
0,31 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
5,59 |
1,09 |
13,41 |
|
13,41 |
2,63 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
2,92 |
0,57 |
3,72 |
|
3,72 |
0,73 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
56,78 |
11,12 |
77,18 |
|
77,18 |
15,11 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
126,48 |
49,95 |
76,53 |
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
88,94 |
44,23 |
44,71 |
- |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
20,44 |
9,35 |
11,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
BHK/PNN |
11,25 |
1,70 |
9,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20,10 |
4,02 |
16,08 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
6,19 |
|
6,19 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Trong kỳ quy hoạch không có diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Trung Hưng, thị xã Sơn Tây với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích năm hiện trạng |
Diện tích đến các năm |
|||
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
296,72 |
291,72 |
283,55 |
260,62 |
246,87 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
200,61 |
195,61 |
188,09 |
168,47 |
156,38 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
25,89 |
25,89 |
25,89 |
24,37 |
24,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
63,34 |
63,34 |
62,69 |
60,90 |
59,42 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
6,88 |
6,88 |
6,88 |
6,88 |
6,88 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
214,03 |
219,03 |
227,20 |
250,13 |
263,88 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
0,38 |
0,38 |
0,32 |
0,62 |
0,62 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,43 |
1,43 |
6,08 |
6,08 |
6,08 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
10,60 |
10,60 |
2.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
2,18 |
2,18 |
2,10 |
2,10 |
2,10 |
2.5 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
1,40 |
1,40 |
1,40 |
1,40 |
1,40 |
2.6 |
Đất xử lý, chôn Iấp chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
3,02 |
3,02 |
3,02 |
3,02 |
3,02 |
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
5,89 |
5,89 |
5,79 |
5,79 |
5,79 |
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
26,31 |
26,31 |
26,31 |
24,27 |
23,77 |
2.10 |
Đất sông, suối |
SON |
38,34 |
38,34 |
38,34 |
38,34 |
38,34 |
2.11 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
68,30 |
73,30 |
76,96 |
89,63 |
102,16 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
4 |
Đất ở đô thị |
ODT |
56,78 |
56,78 |
56,88 |
68,28 |
70,00 |
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: