Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 945/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/11/2023
Ngày có hiệu lực 07/11/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Tống Quang Thìn
Lĩnh vực Thương mại,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 945/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 07 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Bãi bỏ 03 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP3, VP7.
MT27VP7/2023/QTNB

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:     /QĐ-UBND ngày    tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

I. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (08 quy trình)

1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

- Mã số TTHC: 2.001640.000.00.00.H42

Chia thành 04 trường hợp như sau:

1.1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) (đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm)

- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.

- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm lần 1: 198 giờ (giảm 02 giờ = 1%)

- Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian 198 giờ

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Trung tâm phục vụ hành chính công

Chuyên viên

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).

Hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP;

- Bản vẽ thiết kế thi công;

- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép;

- Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy điện;

- Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy điện về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy điện của tổ chức, cá nhân;

- Bản sao giấy phép dịch vụ nổ mìn đối với hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác.

* Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy điện, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ sung:

- Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

- Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;

- Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;

- Bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án;

- Bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công được phê duyệt.

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

4 giờ

Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06

Bước 2

Phòng Năng lượng

Trưởng phòng

- Chuyển cho chuyên viên xử lý

8 giờ

Mẫu: 04, 05

Chuyên viên

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

- Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét.

100 giờ

Mẫu: 04, 02, 05

Trưởng phòng

Duyệt dự thảo, trình Giám đốc xem xét quyết định.

2 giờ

Mẫu: 04,05

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở

Phê duyệt kết quả

4 giờ

Mẫu: 04, 05

Bộ phận văn thư

Văn thư

Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu, gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh

4 giờ

Mẫu: 04,05

Bước 3

Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên

- Chuyên viên xem xét báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư chuyển đến Văn thư Sở Công thương

72 giờ

Mẫu: 04,05

Bước 4

Bộ phận văn thư

Văn thư

- Nhận Giấy phép hoặc văn bản Báo cáo Giám đốc Sở;

- Chuyển 01 bản đến phòng chuyên môn;

- Xác nhận trên phần mềm đồng thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.

4 giờ

Mẫu: 04,05

Bước 5

Trung tâm phục vụ hành chính công

Chuyên viên

- Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm

 

Mẫu: 01, 04,

05, 06

1.2. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) (đối với hoạt động trồng cây lâu năm)

[...]