BỘ TÀI CHÍNH
********
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 89/2004/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 89/2004/QĐ-BTC NGÀY 22 THÁNG 11 NĂM 2004 QUY
ĐỊNH VỀ PHÍ, LỆ PHÍ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG BƯU ĐIỆN VÀ HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH VIỄN
THÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh
Bưu chính, Viễn thông ngày 25 tháng 5 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm
1999;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 37/2002/QĐ-TTg ngày 14/3/2002 của Thủ tướng
Chính phủ về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 07-NQ/TW
ngày 27/11/2001 của Bộ Chính trị về hội nhập kinh tế quốc tế;
Sau khi có ý kiến của Bộ Bưu chính, Viễn thông (tại công văn số
1624/BBCVT-KHTC ngày 19/8/2004 và công văn số 1997/BBCVT-KHTC ngày 11/10/2004);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành
kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng bưu điện và
hoạt động bưu chính viễn thông.
Điều 2. Tổ chức, cá
nhân được cơ quan quản lý nhà nước về bưu chính viễn thông thẩm định, đánh giá
chất lượng và cấp giấy chứng nhận chất lượng bưu điện phải nộp phí, lệ phí theo
quy định tại Biểu mức thu ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Không thu
phí, lệ phí quản lý chất lượng bưu điện và hoạt động bưu chính viễn thông đối với:
1. Mạng viễn thông
dùng riêng của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Ngoại giao phục vụ trực tiếp an
ninh, quốc phòng, đối ngoại;
2. Mạng thông tin
liên lạc phục vụ đột xuất khi xảy ra bão lụt và các thiên tai khác;
3. Mạng thông tin
liên lạc thuộc các cơ quan và tổ chức quốc tế tại Việt Nam được hưởng quy chế
miễn trừ ngoại giao (trừ việc thu lệ phí cấp giấy chứng nhận hợp chuẩn các thiết
bị, vật tư bưu chính viễn thông).
Điều 4. Tiền thu
phí, lệ phí quản lý chất lượng bưu điện và hoạt động bưu chính viễn thông quy định
tại Quyết định này là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý, sử dụng
như sau:
1. Cơ quan thu
phí, lệ phí quản lý chất lượng bưu điện và hoạt động bưu chính viễn thông (cơ
quan thu phí, lệ phí) được trích 90% (chín mươi phần trăm) số tiền phí, lệ phí
thu được trước khi nộp vào ngân sách nhà nước để chi phí cho công việc quản lý
chất lượng bưu điện, hoạt động bưu chính viễn thông và thu phí, lệ phí theo chế
độ quy định;
2. Cơ quan thu
phí, lệ phí có trách nhiệm kê khai, nộp và quyết toán 10% số tiền phí, lệ phí
thu được còn lại vào ngân sách nhà nước theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục
tương ứng của mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 5.
1. Quyết định này
có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
2. Quyết định này
thay thế Quyết định số 150/2000/QĐ-BTC ngày 19/9/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính Ban hành Biểu mức thu lệ phí quản lý chất lượng bưu điện.
3. Các vấn đề khác
liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng tiền thu về phí, lệ phí, chứng từ
thu, công khai chế độ thu phí, lệ phí... không đề cập tại Quyết định này được
thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí.
Điều 6. Tổ chức,
cá nhân thuộc đối tượng nộp phí, lệ phí quản lý chất lượng bưu điện và hoạt động
bưu chính viễn thông, đơn vị được giao nhiệm vụ tổ chức thu phí, lệ phí quản lý
chất lượng bưu điện và hoạt động bưu chính viễn thông và các cơ quan liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ
PHÍ
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG BƯU ĐIỆN VÀ HOẠT ĐỘNG BƯU
CHÍNH VIỄN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 89/2004/QĐ-BTC ngày 22
tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
A. LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN THIẾT BỊ, VẬT TƯ BƯU
CHÍNH VIỄN THÔNG
1. Đối với thiết bị, vật tư nhập khẩu hàng phi mậu dịch và hàng quà biếu:
STT
|
Giá trị lô hàng cho một lần nhập khẩu
|
Mức thu (1.000 đồng)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
50
|
2
|
Từ 50 triệu đến
dưới 250 triệu đồng
|
150
|
3
|
Từ 250 triệu đến
dưới 500 triệu đồng
|
375
|
4
|
Từ 500 triệu đến
dưới 01 tỷ đồng
|
750
|
5
|
Từ 01 tỷ đến dưới
02 tỷ đồng
|
1.500
|
6
|
Từ 02 tỷ đến dưới
04 tỷ đồng
|
3.000
|
7
|
Từ 04 tỷ đến dưới
06 tỷ đồng
|
5.000
|
8
|
Từ 06 tỷ đến dưới
08 tỷ đồng
|
7.000
|
9
|
Từ 08 tỷ đến dưới
10 tỷ đồng
|
9.000
|
10
|
Từ 10 tỷ đồng trở
lên
|
10.000
|
2. Đối với thiết bị, vật tư sản xuất trong nước, nhập khẩu hàng mậu dịch,
hàng mậu dịch kèm theo dự án đầu tư: thu một lần đối với từng mặt hàng theo thời hạn tương ứng (không phân
biệt số lượng hàng của từng mặt hàng và số lần sản xuất, nhập khẩu trong thời hạn
giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn có hiệu lực thi hành).
STT
|
Danh mục thiết
bị, vật tư
|
Mức thu
(1.000 đồng)
|
1
|
Tổng đài và thiết
bị truy cập mạng (3 năm).
|
|
|
- Tổng đài
|
8.000
|
|
- Thiết bị truy
cập mạng
|
5.000
|
2
|
Tổng đài PABX (3
năm).
|
|
|
- Từ 128 số trở
lên
|
5.000
|
|
- Dưới 128 số
|
2.000
|
3
|
Thiết bị truyền
dẫn Viba (3 năm).
|
7.000
|
4
|
Thiết bị truyền
dẫn cáp quang (3 năm).
|
11.000
|
5
|
Các loại thiết bị
nguồn công suất trên 2,5 KW (2 năm).
|
3.000
|
6
|
Cáp sợi quang (2
năm).
|
6.000
|
7
|
Cáp thông tin
kim loại (2 năm).
|
5.000
|
8
|
Thiết bị điện
thoại không dây (2 năm).
|
6.000
|
9
|
Thiết bị đầu cuối
kết nối vào mạng ISDN (2 năm).
|
5.000
|
10
|
Thiết bị phát, thu-phát
sóng vô tuyến điện (VTĐ) có băng tần số nằm trong khoảng từ 9 KHz đến 400
GHz, có công suất từ 60 MW trở lên (2 năm):
|
|
|
- Thiết bị phát,
thu-phát sóng dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc
lưu động mặt đất.
|
5.000
|
|
- Thiết bị phát,
thu-phát sóng VTĐ chuyên dùng cho truyền hình quảng bá.
|
5.000
|
|
- Thiết bị phát,
thu-phát sóng VTĐ chuyên dùng cho phát thanh quảng bá.
|
3.000
|
|
- Thiết bị phát,
thu-phát sóng VTĐ dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian).
|
5.000
|
|
- Thiết bị phát,
thu-phát sóng VTĐ dùng cho định vị và đo đạc từ xa.
|
5.000
|
|
- Thiết bị phát,
thu-phát sóng VTĐ dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong
hàng hải và hàng không).
|
5.000
|
|
- Thiết bị phát,
thu-phát sóng VTĐ nghiệp dư.
|
1.000
|
|
- Thiết bị phát,
thu-phát sóng VTĐ dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ
giúp, thiết bị vệ tinh).
|
3.000
|
|
- Thiết bị phát,
thu-phát sóng VTĐ dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không (kể cả thiết bị trợ
giúp, thiết bị vệ tinh).
|
3.000
|
11
|
Thiết bị ra đa,
các thiết bị trợ giúp bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển xa bằng
sóng vô tuyến (2 năm):
|
|
|
- Thiết bị ra
đa.
|
3.000
|
|
- Thiết bị phát,
thu-phát sóng VTĐ dùng cho đạo hàng.
|
3.000
|
|
- Thiết bị cảnh
báo, điều khiển xa bằng sóng VTĐ.
|
3.000
|
12
|
Các loại nguồn
công suất đến 2,5 KW (2 năm).
|
3.000
|
13
|
Các loại ống nhựa
dùng cho tuyến cáp ngầm (2 năm).
|
5.000
|
14
|
Máy Telex (2
năm).
|
3.000
|
15
|
Máy Fax (2 năm).
|
2.000
|
16
|
Máy nhắn tin (2
năm).
|
1.000
|
17
|
Máy điện thoại
di động (2 năm).
|
3.000
|
18
|
Máy điện thoại
thấy hình tốc độ thấp (2 năm).
|
5.000
|
19
|
Máy điện thoại tự
động loại cố định (2 năm).
|
3.000
|
20
|
Thiết bị đầu cuối
và vật tư khác (2 năm).
|
1.000
|
21
|
Tương thính điện
từ trường (2 năm).
|
500
|
B. LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH VIỄN
THÔNG
STT
|
Danh mục
|
Mức thu (1.000 đồng)
|
I
|
Dịch vụ viễn
thông cơ bản (3 năm)
|
|
1
|
Dịch vụ điện thoại.
|
5.000
|
2
|
Dịch vụ điện
báo.
|
500
|
3
|
Dịch vụ Telex.
|
500
|
4
|
Dịch vụ Fax.
|
5.000
|
5
|
Dịch vụ thuê
kênh riêng.
|
3.000
|
6
|
Dịch vụ truyền số
liệu.
|
5.000
|
7
|
Dịch vụ truyền
hình, truyền ảnh, âm thanh.
|
5.000
|
8
|
Dịch vụ truyền
báo điện tử.
|
3.000
|
9
|
Dịch vụ điện thoại
di động.
|
5.000
|
10
|
Dịch vụ nhắn
tin.
|
1.000
|
II
|
Dịch vụ viễn thông
giá trị gia tăng (2 năm)
|
|
1
|
Dịch vụ thư điện
tử.
|
3.000
|
2
|
Dịch vụ thư thoại.
|
3.000
|
3
|
Dịch vụ lưu trữ,
cung cấp thông tin.
|
1.000
|
4
|
Các dịch vụ
Internet: thư tín điện tử, truyền tệp dữ liệu, truy nhập từ xa, truy nhập các
cơ sở dữ liệu theo các phương thức khác nhau.
|
3.000
|
III
|
Dịch vụ bưu
chính cơ bản (3 năm)
|
|
1
|
Dịch vụ bưu phẩm
|
500
|
2
|
Dịch vụ bưu kiện
đến 31,5 kg.
|
500
|
3
|
Dịch vụ phát
hành báo chí và ấn phẩm định kỳ.
|
150
|
4
|
Dịch vụ chuyển tiền.
|
300
|
IV
|
Dịch vụ bưu
chính khác (2 năm)
|
|
1
|
Dịch vụ kinh
doanh tem chơi.
|
3.000
|
2
|
Dịch vụ chuyển
phát nhanh.
|
5.000
|
3
|
Dịch vụ bưu phẩm
không địa chỉ.
|
3.000
|
4
|
Dịch vụ bưu
chính uỷ thác.
|
2.000
|
5
|
Dịch vụ bưu kiện
nặng (có khối lượng trên 31,5 kg).
|
4.000
|
6
|
Các loại dịch vụ
kết hợp giữa bưu chính và viễn thông được cung cấp trên cơ sở có công đoạn phải
sử dụng đến mạng lưới bưu chính như: dịch vụ điện hoa, thư tín điện tử, dữ liệu
bưu chính (datapost).
|
3.000
|
7
|
Các loại dịch vụ
khác về tài chính bưu chính:
|
|
|
- Dịch vụ chuyển
tiền (thư chuyển tiền, điện chuyển tiền, chuyển tiền theo danh sách, chuyển
tiền nhanh).
|
2.000
|
|
- Dịch vụ khác (hối
phiếu bưu chính; séc bưu chính; séc du lịch bưu chính; phát hàng thu tiền;
chuyển khoản; thanh toán qua bưu chính; tiết kiệm bưu điện; thu và trả tiền:
thu tiền cước dịch vụ viễn thông, tiền nước, tiền điện, tiền nhà, trả lương
hưu trí).
|
3.000
|
C. LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG MẠNG VIỄN THÔNG
STT
|
Danh mục
|
Mức thu (1.000 đồng)
|
I
|
Mạng viễn
thông vô tuyến điện công cộng (trừ các mạng: điện thoại vô tuyến cố định, điện
thoại vô tuyến di động, nhắn tin) (3 năm)
|
|
1
|
Phạm vi nội tỉnh,
thành phố.
|
3.000
|
2
|
Phạm vi khu vực.
|
4.000
|
3
|
Phạm vi liên khu
vực.
|
5.000
|
4
|
Phạm vi toàn quốc.
|
6.000
|
II
|
Mạng viễn
thông công cộng (3 năm)
|
|
1
|
Phạm vi nội tỉnh,
thành phố:
|
|
|
- Mạng điện thoại
cố định.
|
3.000
|
|
- Mạng điện thoại
vô tuyến cố định.
|
2.000
|
|
- Mạng điện thoại
vô tuyến di động.
|
4.000
|
|
- Mạng nhắn tin.
|
1.000
|
|
- Mạng truyền số
liệu.
|
3.000
|
|
- Mạng đa dịch vụ.
|
5.000
|
|
- Mạng cung cấp dịch
vụ Internet.
|
3.000
|
2
|
Phạm vi khu vực:
|
|
|
- Mạng điện thoại
cố định.
|
4.000
|
|
- Mạng điện thoại
vô tuyến cố định.
|
3.000
|
|
- Mạng điện thoại
vô tuyến di động.
|
5.000
|
|
- Mạng nhắn tin.
|
1.500
|
|
- Mạng truyền số
liệu.
|
4.000
|
|
- Mạng đa dịch vụ.
|
6.000
|
|
- Mạng cung cấp
dịch vụ Internet.
|
4.000
|
3
|
Phạm vi liên khu
vực (liên vùng):
|
|
|
- Mạng điện thoại
cố định.
|
5.000
|
|
- Mạng điện thoại
vô tuyến cố định.
|
4.000
|
|
- Mạng điện thoại
vô tuyến di động.
|
6.000
|
|
- Mạng nhắn tin.
|
2.000
|
|
- Mạng truyền số
liệu.
|
5.000
|
|
- Mạng đa dịch vụ.
|
7.000
|
|
- Mạng cung cấp
dịch vụ Internet.
|
5.000
|
4
|
Đi quốc tế.
|
10.000
|
D. LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG MẠNG VIỄN THÔNG DÙNG RIÊNG TRƯỚC
KHI ĐẤU NỐI VÀO MẠNG VIỄN THÔNG CÔNG CỘNG
STT
|
Danh mục
|
Mức thu (1.000 đồng)
|
I
|
Mạng viễn
thông vô tuyến chuyên dùng
|
|
1
|
Trong phạm vi nội
tỉnh, thành phố:
|
|
|
- Số máy hoạt động
trong mạng đến 10 máy.
|
1.000
|
|
- Số máy hoạt động
trong mạng từ 11 đến 20 máy.
|
1.500
|
|
- Số máy hoạt động
trong mạng từ 21 đến 50 máy.
|
2.000
|
|
- Số máy hoạt động
trong mạng từ 51 đến 100 máy.
|
2.500
|
|
- Số máy hoạt động
trong mạng lớn hơn 100 máy.
|
3.000
|
2
|
Trong phạm vi
khu vực:
|
|
|
- Số máy hoạt động
trong mạng đến 10 máy.
|
2.000
|
|
- Số máy hoạt động
trong mạng từ 11 đến 20 máy.
|
3.000
|
|
- Số máy hoạt động
trong mạng từ 21 đến 50 máy.
|
4.000
|
|
- Số máy hoạt động
trong mạng từ 51 đến 100 máy.
|
5.000
|
|
- Số máy hoạt động
trong mạng lớn hơn 100 máy.
|
6.000
|
3
|
Trong phạm vị
liên khu vực:
|
|
|
- Số máy hoạt động
trong mạng đến 10 máy.
|
4.000
|
|
- Số máy hoạt động
trong mạng từ 11 đến 20 máy.
|
5.000
|
|
- Số máy hoạt động
trong mạng từ 21 đến 50 máy.
|
6.000
|
|
- Số máy hoạt động
trong mạng từ 51 đến 100 máy.
|
7.000
|
|
- Số máy hoạt động
trong mạng lớn hơn 100 máy.
|
8.000
|
II
|
Mạng viễn
thông hữu tuyến chuyên dùng (bao gồm cả mạng cung cấp dịch vụ Internet dùng
riêng)
|
|
1
|
Phạm vi nội tỉnh,
thành phố:
|
|
|
- Tổng đài có
dung lượng đến 16 số.
|
2.000
|
|
- Tổng đài có
dung lượng trên 16 đến 34 số.
|
3.000
|
|
- Tổng đài có
dung lượng trên 34 đến 64 số.
|
4.000
|
|
- Tổng đài có
dung lượng trên 64 đến 128 số.
|
4.500
|
|
- Tổng đài có
dung lượng trên 128 số.
|
5.000
|
2
|
Phạm vi khu vực:
|
|
|
- Tổng đài có
dung lượng đến 128 số.
|
8.000
|
|
- Tổng đài có
dung lượng trên 128 đến 1024 số.
|
10.000
|
|
- Tổng đài có
dung lượng trên 1024 số.
|
10.000
|
3
|
Phạm vi liên khu
vực:
|
|
|
- Tổng đài có
dung lượng đến 128 số.
|
9.000
|
|
- Tổng đài có dung
lượng trên 128 đến 1024 số.
|
10.000
|
|
- Tổng đài có
dung lượng trên 1024 số.
|
10.000
|
4
|
Đi quốc tế.
|
14.000
|
E. LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG HỆ THỐNG THIẾT BỊ BƯU CHÍNH VIỄN
THÔNG THUỘC CÔNG TRÌNH TRƯỚC KHI ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
STT
|
Danh mục
|
Mức thu (1.000 đồng)
|
|
1
|
Dự án đầu tư
có giá trị dưới 20 tỷ đồng:
|
|
|
|
- Giá trị hệ thống
thiết bị BCVT dưới 1 tỷ
|
50
|
|
|
- Giá trị hệ thống
thiết bị BCVT từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ
|
1000
|
|
|
- Giá trị hệ thống
thiết bị BCVT từ 5 tỷ đến dưới 15 tỷ
|
1500
|
|
|
- Giá trị hệ thống
thiết bị BCVT từ 15 tỷ đến dưới 20 tỷ
|
2000
|
|
2
|
Dự án đầu tư
có giá trị từ 20 tỷ đến dưới 400 tỷ đồng:
|
|
|
|
- Giá trị hệ thống
thiết bị BCVT từ 20 tỷ đến dưới 25 tỷ
|
2500
|
|
|
- Giá trị hệ thống
thiết bị BCVT từ 25 tỷ đến dưới 30 tỷ
|
3000
|
|
|
- Giá trị hệ thống
thiết bị BCVT từ 30 tỷ đến dưới 100 tỷ
|
3500
|
|
|
- Giá trị hệ thống
thiết bị BCVT từ 100 tỷ đến dưới 200 tỷ
|
4000
|
|
|
- Giá trị hệ thống
thiết bị BCVT từ 200 tỷ đến dưới 300 tỷ
|
5000
|
|
|
- Giá trị hệ thống
thiết bị BCVT từ 300 tỷ đến dưới 400 tỷ
|
6000
|
|
3
|
Dự án đầu tư có
giá trị từ 400 tỷ đồng trở lên:
|
|
|
|
- Giá trị hệ thống
thiết bị BCVT từ 400 tỷ đến dưới 500 tỷ
|
7000
|
|
|
- Giá trị hệ thống
thiết bị BCVT từ 500 tỷ đến dưới 1000 tỷ
|
8000
|
|
|
- Giá trị hệ thống
thiết bị BCVT từ 1000 tỷ đến dưới 2000 tỷ
|
9000
|
|
|
- Giá trị hệ thống
thiết bị BCVT từ 2000 tỷ trở lên
|
10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G. LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
STT
|
Danh mục
|
Mức thu (1.000 đồng)
|
I
|
Dịch vụ viễn
thông cơ bản
|
|
1
|
Dịch vụ điện thoại.
|
3.000
|
2
|
Dịch vụ điện
báo.
|
500
|
3
|
Dịch vụ Telex.
|
300
|
4
|
Dịch vụ Fax.
|
2.000
|
5
|
Dịch vụ thuê
kênh riêng.
|
3.000
|
6
|
Dịch vụ truyền số
liệu.
|
3.000
|
7
|
Dịch vụ truyền
hình, truyền ảnh, âm thanh.
|
3.000
|
8
|
Dịch vụ truyền
báo điện tử.
|
2.000
|
9
|
Dịch vụ điện thoại
di động.
|
3.000
|
10
|
Dịch vụ nhắn
tin.
|
500
|
II
|
Dịch vụ viễn
thông giá trị gia tăng
|
|
1
|
Dịch vụ thư điện
tử.
|
500
|
2
|
Dịch vụ thư thoại.
|
500
|
3
|
Dịch vụ lưu trữ,
cung cấp thông tin.
|
300
|
4
|
Các dịch vụ Internet:
thư tín điện tử, truyền tệp dữ liệu, truy nhập từ xa, truy nhập các cơ sở dữ
liệu theo các phương thức khác nhau.
|
500
|
III
|
Dịch vụ bưu
chính cơ bản
|
|
1
|
Dịch vụ bưu phẩm.
|
300
|
2
|
Dịch vụ bưu kiện
đến 31,5 kg.
|
500
|
3
|
Dịch vụ phát
hành báo chí và ấn phẩm định kỳ.
|
300
|
4
|
Dịch vụ chuyển
tiền.
|
500
|
IV
|
Dịch vụ bưu
chính khác
|
|
1
|
Dịch vụ kinh
doanh tem chơi.
|
500
|
2
|
Dịch vụ chuyển
phát nhanh.
|
1.000
|
3
|
Dịch vụ bưu phẩm
không địa chỉ.
|
300
|
4
|
Dịch vụ bưu
chính uỷ thác.
|
300
|
5
|
Dịch vụ bưu kiện
nặng (có khối lượng trên 31,5 kg).
|
500
|
6
|
Các loại dịch vụ
kết hợp giữa bưu chính và viễn thông được cung cấp trên cơ sở có công đoạn phải
sử dụng đến mạng lưới bưu chính như: dịch vụ điện hoa, thư tín điện tử, dữ liệu
bưu chính (datapost).
|
1.000
|
7
|
Các loại dịch vụ
khác về tài chính bưu chính:
|
|
|
- Dịch vụ chuyển
tiền (thư chuyển tiền, điện chuyển tiền, chuyển tiền theo danh sách, chuyển
tiền nhanh).
|
500
|
|
- Dịch vụ khác
(hối phiếu bưu chính; séc bưu chính; séc du lịch bưu chính; phát hàng thu tiền;
chuyển khoản; thanh toán qua bưu chính; tiết kiệm bưu điện; thu và trả tiền:
thu tiền cước dịch vụ viễn thông, tiền nước, tiền điện, tiền nhà, trả lương
hưu trí).
|
300
|
H. LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG MẠNG VIỄN THÔNG
STT
|
Danh mục
|
Mức thu (1.000 đồng)
|
I
|
Mạng viễn
thông vô tuyến điện công cộng (trừ các mạng: điện thoại vô tuyến cố định, điện
thoại vô tuyến di động, nhắn tin)
|
|
1
|
Phạm vi nội tỉnh,
thành phố.
|
2.000
|
2
|
Phạm vi khu vực.
|
3.000
|
3
|
Phạm vi liên khu
vực.
|
4.000
|
4
|
Phạm vi toàn quốc.
|
5.000
|
II
|
Mạng viễn
thông công cộng
|
|
1
|
Phạm vi nội tỉnh,
thành phố:
|
|
|
- Mạng điện thoại
cố định.
|
2.000
|
|
- Mạng điện thoại
vô tuyến cố định.
|
1.000
|
|
- Mạng điện thoại
vô tuyến di động.
|
3.000
|
|
- Mạng nhắn tin.
|
500
|
|
- Mạng truyền số
liệu.
|
1.000
|
|
- Mạng đa dịch vụ.
|
3.000
|
|
- Mạng cung cấp
dịch vụ Internet.
|
2.000
|
2
|
Phạm vi khu vực:
|
|
|
- Mạng điện thoại
cố định.
|
3.000
|
|
- Mạng điện thoại
vô tuyến cố định.
|
1.500
|
|
- Mạng điện thoại
vô tuyến di động.
|
4.000
|
|
- Mạng nhắn tin.
|
800
|
|
- Mạng truyền số
liệu.
|
1.500
|
|
- Mạng đa dịch vụ.
|
4.000
|
|
- Mạng cung cấp
dịch vụ Internet.
|
3.000
|
3
|
Phạm vi liên khu
vực (liên vùng):
|
|
|
- Mạng điện thoại
cố định.
|
4.000
|
|
- Mạng điện thoại
vô tuyến cố định.
|
2.000
|
|
- Mạng điện thoại
vô tuyến di động.
|
5.000
|
|
- Mạng nhắn tin.
|
2.000
|
|
- Mạng truyền số
liệu.
|
2.000
|
|
- Mạng đa dịch vụ.
|
5.000
|
|
- Mạng cung cấp
dịch vụ Internet.
|
4.000
|
4
|
Đi quốc tế.
|
10.000
|
I. PHÍ THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ĐỐI VỚI HỆ THỐNG
THIẾT BỊ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG THUỘC CÔNG TRÌNH TRƯỚC KHI ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
STT
|
Danh mục
|
Mức thu (%)
|
1
|
Dự án đầu tư
có giá trị dưới 20 tỷ đồng:
|
|
|
- Giá trị hệ thống
thiết bị BCVT dưới 1 tỷ
|
0,23080
|
|
- Giá trị hệ thống
thiết bị BCVT từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ
|
0,20100
|
|
- Giá trị hệ thống
thiết bị BCVT từ 5 tỷ đến dưới 15 tỷ
|
0,20000
|
|
- Giá trị hệ thống
thiết bị BCVT từ 15 tỷ đến dưới 20 tỷ
|
0,16857
|
2
|
Dự án đầu tư
có giá trị từ 20 tỷ đến dưới 400 tỷ đồng:
|
|
|
- Giá trị hệ thống
thiết bị BCVT từ 20 tỷ đến dưới 25 tỷ
|
0,13889
|
|
- Giá trị hệ thống
thiết bị BCVT từ 25 tỷ đến dưới 30 tỷ
|
0,11510
|
|
- Giá trị hệ thống
thiết bị BCVT từ 30 tỷ đến dưới 100 tỷ
|
0,09542
|
|
- Giá trị hệ thống
thiết bị BCVT từ 100 tỷ đến dưới 200 tỷ
|
0,08553
|
|
- Giá trị hệ thống
thiết bị BCVT từ 200 tỷ đến dưới 300 tỷ
|
0,06100
|
|
- Giá trị hệ thống
thiết bị BCVT từ 300 tỷ đến dưới 400 tỷ
|
0,06060
|
3
|
Dự án đầu tư
có giá trị từ 400 tỷ đồng trở lên:
|
|
|
- Giá trị hệ thống
thiết bị BCVT từ 400 tỷ đến dưới 500 tỷ
|
0,06020
|
|
- Giá trị hệ thống
thiết bị BCVT từ 500 tỷ đến dưới 1000 tỷ
|
0,04400
|
|
- Giá trị hệ thống
thiết bị BCVT từ 1000 tỷ đến dưới 2000 tỷ
|
0,02180
|
|
- Giá trị hệ thống
thiết bị BCVT từ 2000 tỷ trở lên
|
0,01750
|
Ghi chú: Phí, lệ phí quản lý chất lượng bưu điện và hoạt động bưu chính viễn
thông thu một lần tại thời điểm cấp và không bao gồm chi phí phục vụ công tác
đo thử, kiểm nghiệm.