Quyết định 88/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 88/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/03/2024
Ngày có hiệu lực 15/03/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Mạnh Tuấn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 88/KH-UBND

Tuyên Quang, ngày 15 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm2017 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bản tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 256/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang; số 348/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 49/TTr-STNMT ngày 20 tháng 02 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Lâm Bình với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

TỔNG DIỆN TÍCH

 

91.754,77

1

Đất nông nghiệp

NNP

84.890,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.167,16

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.590,28

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

576,88

1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.437,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.582,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

50.263,86

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29.341,80

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

21.953,87

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

96,43

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,58

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.826,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

26,71

2.2

Đất an ninh

CAN

5,51

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm cụng nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,73

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,61

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

186,42

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,90

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.222,46

2.9.1

Đất giao thông

DGT

571,59

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

122,74

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

15,51

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,99

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo

DGD

39,41

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

18,45

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

4.380,14

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,29

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,70

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,99

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

60,00

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

2,64

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,84

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

470,41

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

56,92

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,51

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,44

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,17

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

808,41

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,52

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

37,56

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích cần thu hồi năm 2024 (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

96,59

1

Đất nông nghiệp

NNP

95,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

27,06

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

26,51

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,70

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

40,01

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,03

1.8

Đất nông nghiệp khác

NHK

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp

DHT

1,20

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,40

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,58

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,16

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,10

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích cần chuyển mục đích năm 2024 (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

99,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

25,90

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

24,99

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

0,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

11,70

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

44,38

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,01

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,68

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,10

2.1

Đất Quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất An ninh

CAN

0,10

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024

5.1. Công trình, dự án thu hồi đất trong năm kế hoạch:

Dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 14 dự án, với tổng diện tích 19,36 ha.

5.2. Công trình, dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 và chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân:

[...]