ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 203/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
31 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019, được sửa đổi bổ sung tại: khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013,
được sửa đổi bổ sung tại: Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật
có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 Quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 5 về điều
chỉnh diện tích, bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030
của huyện, thành phố đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 168/TTr-STNMT ngày 19 tháng 5 năm 2023 về việc phê duyệt bổ sung kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện, thành phố.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt bổ
sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện, thành phố với các nội dung chủ
yếu sau:
1. Bổ sung
công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023
Bổ sung 06 công
trình, dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 14,05 ha theo quy định
tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013; bao gồm:
- Huyện Yên Sơn:
05 công trình, dự án diện tích 12,56 ha.
- Huyện Chiêm
Hóa: 01 công trình, dự án diện tích 1,49 ha.
2. Điều chỉnh tăng diện tích
danh mục các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm
2023
Điều chỉnh tăng
diện tích của 01 dự án đã có trong danh mục dự án thu hồi đất theo quy định tại
khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận tại
Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021 về bổ
sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm
2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang và Nghị quyết số
15/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2022 về bổ sung danh mục
công trình, dự án thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất
đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. Tổng diện tích
sau khi điều chỉnh 38,35 ha, cụ thể như sau:
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật
của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 01 dự án
trên địa bàn huyện Yên Sơn, với diện tích 5,00 ha.
3. Bổ
sung các công trình, dự án không thuộc trường hợp phải trình Hội đồng nhân dân
tỉnh.
Bổ sung 02 công trình, dự án với
diện tích 31,02 ha, cụ thể:
3.1. Bổ sung 01 công trình, dự
án sử dụng vào mục đích quốc phòng với diện tích 28,02 ha theo quy định tại Điều
61 Luật Đất đai năm 2013 tại thành phố Tuyên Quang.
3.2. Bổ sung 01 công trình, dự
án sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh với diện tích 3,0 ha theo quy định
tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 tại huyện Lâm Bình.
(Chi
tiết có danh mục dự án trên địa bàn huyện, thành phố kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều
1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố có trách nhiệm phối hợp thực hiện:
1. Công bố công
khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá
quyền sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.
3. Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích
chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm
bảo phù hợp quy hoạch xây dựng, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành đoàn thể; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT.(Qkt).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
BIỂU
TỔNG HỢP
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2013
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định
số: 203/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
(ha)
|
|
TỔNG CỘNG (A + B+ C)
|
8
|
45,07
|
A
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN
NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
|
1
|
28,02
|
B
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
|
6
|
14,05
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài,
bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
4,00
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
4
|
8,56
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã
hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể
thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng;
|
-
|
-
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông
thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản
xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
1
|
1,49
|
C
|
DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH
TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
|
1
|
3,00
|
D
|
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH DANH MỤC DỰ ÁN
|
1
|
5,00
|
I
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
1
|
5,00
|
BIỂU
SỐ 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN BỔ SUNG NĂM
2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định
số: 203/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Diện tích (ha)
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Đất trồng
lúa
|
Đất rừng
phòng hộ
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
1
|
28,02
|
0
|
0
|
28,02
|
|
|
A
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN
NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
|
1
|
28,02
|
0,00
|
0,00
|
28,02
|
|
|
1
|
Vị trí thao trường bắn của Trung đoàn 148
|
1
|
28,02
|
|
|
28,02
|
Xã Lưỡng Vượng
|
Quyết định số
1930/QĐ-QK ngày 21/12/2022 của Quân khu 2; Quyết định số 1973/QĐ-QK ngày
26/12/2022 của Quân khu 2.(Công trình đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất là đất quốc phòng. Tuy nhiên có sự chồng lấn với giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn xã Lưỡng Vượng)
|
BIỂU
SỐ 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN BỔ SUNG NĂM
2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định
số: 203/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Diện tích (ha)
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Đất trồng
lúa
|
Đất rừng
phòng hộ
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
1
|
1,49
|
-
|
-
|
1,49
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÌ MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG - AN
NINH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
B
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
|
1
|
1,49
|
-
|
-
|
1,49
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước,
Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài,
bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
0
|
-
|
-
|
|
-
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
1
|
1,49
|
-
|
-
|
1,49
|
|
1
|
Mở rộng Nhà máy Ferromangan Chiêm Hóa 2
|
1
|
1,49
|
|
|
1,49
|
Xã Phúc Thịnh, huyện
Chiêm Hóa
|
BIỂU
SỐ 03
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN BỔ SUNG NĂM
2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định
số: 203/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Diện tích (ha)
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Đất trồng
lúa
|
Đất rừng
phòng hộ
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
5
|
12,56
|
5,41
|
-
|
7,15
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÌ MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG - AN
NINH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
B
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
|
5
|
12,56
|
5,41
|
0,00
|
7,15
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước,
Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
1
|
4,00
|
-
|
-
|
4,00
|
|
1
|
Mở rộng Trường Đại học Tân Trào
|
1
|
4,00
|
|
|
4,00
|
Xã Trung Môn, huyện
Yên Sơn
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
4
|
8,56
|
5,41
|
-
|
3,15
|
|
1
|
Xuất tuyến trung áp sau TBA 110kV Tuyên Quang 2
|
1
|
2,55
|
1,70
|
|
0,85
|
Mỹ Bằng, Nhữ
Khê, Nhữ Hán, TT Yên Sơn
|
2
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 972 TGGT sau
trạm 35/10kV trung gian Gò Trẩu lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
1
|
1,25
|
0,80
|
|
0,45
|
TT Yên Sơn
|
3
|
CQT giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và cải
thiện chất lượng điện áp khu vực phường Đội Cấn thành phố Tuyên Quang và các
xã Xuân Vân, Tân Long, Phúc Ninh, Lực Hành, Quý Quân, Trung Sơn, Lang Quán, Đội
Bình, Nhữ Hán, Mỹ Bằng huyện Yên Sơn năm 2023
|
1
|
3,75
|
2,90
|
|
0,85
|
Xuân Vân,
Tân Long, Phúc Ninh, Lực Hành, Quý Quân, Trung Sơn, Lang Quán, Đội Bình, Nhữ
Hán, Mỹ Bằng
|
4
|
Công trình đường dây và trạm biến áp cấp điện cho
xã Trung Minh, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,01
|
0,01
|
|
1,00
|
xã Trung
Minh
|
BIỂU
SỐ 04
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN BỔ SUNG NĂM
2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số: 203/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công
trình, dự án
|
Diện tích
(ha)
|
Nhu cầu
diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Đất trồng
lúa
|
Đất rừng
phòng hộ
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
1
|
3,00
|
2,50
|
-
|
0,50
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÌ MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG - AN
NINH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
B
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
C
|
DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA
HĐND TỈNH
|
1
|
3,00
|
2,50
|
-
|
0,50
|
|
I
|
Dự án sản xuất kinh doanh thực hiện theo quy định
tại Điều 73 Luật đất đai năm 2013
|
1
|
3,00
|
2,50
|
-
|
0,50
|
|
|
Khai thác mỏ khoáng sản chì kẽm Nặm Chá, thị trấn
Lăng Can, huyện Lâm Bình,tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
3,00
|
2,50
|
-
|
0,50
|
Thị trấn Lăng Can
|
BIỂU SỐ 05
ĐIỀU CHỈNH TĂNG DIỆN TÍCH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG
TRÌNH NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số: 203/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Diện tích Nghị quyết đã thông qua (Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 14/3/2022)
|
Diện tích đề nghị bổ sung
|
Tổng diện sau khi điều chỉnh
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đế n, thôn,
xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng diện tích (ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
|
TỔNG CỘNG
|
1
|
33,35
|
3,54
|
1,17
|
28,64
|
5,00
|
0,24
|
1,21
|
3,55
|
38,35
|
3,78
|
2,38
|
32,19
|
|
|
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông,
thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô
thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
1
|
33,35
|
3,54
|
1,17
|
28,64
|
5,00
|
0,24
|
1,21
|
3,55
|
38,35
|
3,78
|
2,38
|
32,19
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn
|
1
|
33,35
|
3,54
|
1,17
|
28,64
|
5,00
|
0,24
|
1,21
|
3,55
|
38,35
|
3,78
|
2,38
|
32,19
|
Xã Hùng Lợi, xã Trung Sơn, Huyện Yên Sơn
|
Nghị quyết số 63/2022/QH15 ngày 16/6/2022
của Quốc hội; Quyết định số 1904/QĐ-BGTVT ngày 11/10/2019 của Bộ GTVT (Tổng
diện tích thực hiện dự án là 45,35 ha. Trong đó: 7,0 ha hiện trạng là đất
giao thông; diện tích đề nghị mở rộng là 38,35 ha (đã có trong Nghị quyết số
62/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 là 11,23 ha; Nghị quyết số 15/NQ- HĐND ngày
18/7/2022 là 22,12 ha), đề nghị bổ sung 5,0 ha)
|