Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 348/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/09/2023
Ngày có hiệu lực 11/09/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Mạnh Tuấn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 348/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 11 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình tại Tờ trình số 228/TTr-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 331/TTr-STNMT ngày 07 tháng 9 năm 2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2021

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

 

 

Diện tích (ha) 

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định bổ sung (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

(1)

(2)

 

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

91.754,76

100,00

91.755,00

 

91.754,76

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

85.070,25

92,71

84.442,00

 

84.442,03

92,03

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.197,04

2,39

2.148,00

 

2.147,73

2,34

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.617,77

1,76

1.587,00

 

1.586,51

1,73

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

579,27

0,63

 

561,22

561,22

0,61

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.445,54

1,58

 

1.345,20

1.345,20

1,47

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.663,30

1,81

2.416,00

 

2.415,99

2,63

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

50.275,56

54,79

49.787,00

 

49.787,01

54,26

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29.389,63

32,03

28.585,00

 

28.584,95

31,15

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

21.953,87

23,93

19.783,00

 

19.783,20

21,56

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

97,61

0,11

 

97,38

97,38

0,11

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,58

0,002

 

63,78

63,78

0,07

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.646,12

7,24

7.291,00

 

7.291,29

7,95

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

26,68 4,42

0,03 0,005

81,00 8,00

 

81,24 8,11

0,09 0,01

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

50,00

 

50,00

0,05

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,52

0,003

51,00

 

51,06

0,06

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,61

0,0083

33,00

 

32,60

0,04

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

176,08

0,19

269,00

 

268,52

0,29

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,56

0,004

 

3,46

3,46

0,004

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.148,94

5,61

5.347,00

 

5.441,30

5,93

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

513,62

0,56

742,00

 

742,30

0,81

 

 

Đất thủy lợi

DTL

121,14

0,13

127,00

 

126,80

0,14

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,07

0,01

16,00

 

15,73

0,02

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,79

0,01

8,00

 

7,92

0,01

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

38,44

0,04

42,00

 

41,78

0,05

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

18,86

0,02

23,00

 

22,68

0,02

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

4.375,28

4,77

4.382,00

 

4.381,82

4,78

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,29

0,0003

1,00

 

0,56

0,001

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,38

0,0004

1,00

 

1,38

0,002

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,99

0,00

19,00

 

18,93

0,02

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

1,00

 

0,60

0,001

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

60,00

0,07

73,00

 

73,30

0,08

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

2,08

0,002

8,00

 

7,50

0,01

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

4,00

 

4,00

0,004

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,84

0,004

 

3,74

3,74

0,004

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

4,90

4,90

0,01

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

388,71

0,42

414,00

 

413,92

0,45

 

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

51,92

0,06

68,00

 

68,07

0,07

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,61

0,02

15,00

 

15,06

0,02

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,14

0,0002

2,00

 

1,54

0,002

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

0,17

0,0002

 

2,24

2,24

0,002

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

808,42

0,88

 

807,69

807,69

0,88

 

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,52

0,01

 

6,52

6,52

0,01

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

27,32

27,32

0,03

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

38,38

0,04

21,00

 

21,43

0,02

 

(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

680,22

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

49,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

31,25

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

18,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

128,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

41,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

89,54

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

354,33

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

17,05

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,03

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.684,23

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

22,10

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

846,96

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

38,70

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,05

(Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

15,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,40

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,20

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1,20

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

(Chi tiết có Biểu số 03 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lâm Bình và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.

[...]