Quyết định 197/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 197/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/05/2023
Ngày có hiệu lực 27/05/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Thế Giang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 197/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 27 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 167/TTr-STNMT ngày 19 tháng 5 năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Na Hang.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Na Hang với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

86.353,74

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

81.713,51

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.977,55

 

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

795,23

 

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.182,32

 

1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.555,63

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.253,47

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

21.924,76

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

21.615,11

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

32.318,12

 

1.6.1

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

18.138,94

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

65,40

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,47

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.449,98

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

37,66

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,99

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,13

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,81

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

37,52

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,11

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,34

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.412,74

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

265,90

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

46,87

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,37

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,09

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,61

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

386,80

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

223,05

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

190,25

 

(Chi tiết có Biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

17,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6,64

1.6.1

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,10

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,12

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,96

(Chi tiết có Biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

21,89

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,22

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,65

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,28

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,54

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,30

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,00

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

7,44

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,11

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

 

(Chi tiết có Biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 -

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,16

 

2.1

Đất an ninh

CAN

0,16

 

(Chi tiết có Biểu 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022

5.1. Công trình, dự án thu hồi đất trong năm kế hoạch:

- Công trình, dự án Đất an ninh, quốc phòng (thu hồi đất theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013): 13 công trình, dự án với tổng diện tích là 2,35 ha (việc quyết định thu hồi đất và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư chỉ được thực hiện khi đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt).

- Các công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013): 10 công trình, dự án với tổng diện tích là 15,40 ha.

5.2. Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 05 công trình, dự án với tổng diện tích 3,34 ha.

[...]