Quyết định 667/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình

Số hiệu 667/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/03/2021
Ngày có hiệu lực 03/03/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Nguyễn Khắc Thận
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 667/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 03 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN QUỲNH PHỤ, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 44/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ tại Tờ trình số 45/TTr-UBND ngày 22/02/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quỳnh Phụ; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 79/TTr-STNMT ngày 23/02/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quỳnh Phụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quỳnh Phụ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

An Ấp

An Bài

An Cầu

An Đồng

An Dục

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+...+ (41)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,48

575,24

717,83

462,47

619,49

474,38

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.704,81

406,12

353,97

264,41

441,39

329,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.587,18

331,83

306,94

225,14

351,77

267,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.584,00

331,83

306,94

225,14

348,73

267,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

722,98

10,88

2,12

6,03

21,32

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.131,19

35,35

31,49

18,95

42,21

26,18

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.119,12

24,34

13,42

13,68

25,35

23,82

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

144,34

3,72

 

0,61

0,74

11,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.278,93

168,64

363,76

197,94

175,94

145,08

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,94

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,81

 

1,20

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

412,00

 

90,35

49,50

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

115,03

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

105,32

4,05

1,36

2,31

3,19

3,73

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,98

 

8,22

 

4,18

2,33

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.127,10

122,70

155,45

111,04

98,08

95,26

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,00

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,06

0,28

1,86

0,17

0,09

0,31

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

103,69

1,91

7,00

1,82

2,57

2,28

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

62,36

1,31

0,89

1,26

0,92

0,65

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,25

0,03

 

 

0,49

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,90

0,51

0,34

0,16

0,42

0,44

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.539,15

31,78

 

28,44

36,07

34,99

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

88,23

 

48,96

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,31

0,48

0,33

0,25

0,33

0,57

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,99

 

0,24

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

54,20

1,33

0,58

0,68

0,88

0,37

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

214,20

5,29

7,01

2,60

6,39

4,24

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,09

 

15,82

 

 

0,67

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,16

0,40

0,61

0,23

0,58

1,62

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,39

 

13,65

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

48,92

0,65

1,34

0,60

1,07

0,86

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

16,76

1,97

24,06

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,77

1,42

0,39

0,16

0,20

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

1,15

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,74

0,48

0,10

0,12

2,16

 

4

Đất đô thị

KDT

839,58

 

717,83

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

An Hiệp

An Khê

An Lễ

An Mỹ

An Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+...+ (41)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,48

394,91

653,26

504,49

834,02

795,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.704,81

269,78

414,91

334,96

575,11

367,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.587,18

231,21

320,10

263,83

525,90

311,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.584,00

231,21

320,10

263,83

525,90

311,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

722,98

13,50

49,47

5,59

5,93

10,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.131,19

14,14

15,87

36,43

4,91

22,73

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.119,12

9,81

21,54

23,72

36,90

21,92

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

144,34

1,12

7,93

5,39

1,47

1,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.278,93

125,13

237,64

169,53

258,87

427,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,94

 

0,28

 

 

0,05

2.2

Đất an ninh

CAN

5,81

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

412,00

 

 

 

 

128,24

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

115,03

 

 

 

 

18,15

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

105,32

2,88

3,26

2,49

3,59

3,91

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,98

6,80

0,54

1,52

0,29

5,78

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.127,10

78,12

115,11

114,84

139,67

192,11

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,00

0,52

0,42

0,12

 

0,42

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,06

0,15

0,14

0,10

0,07

0,22

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

103,69

1,45

2,51

3,16

2,14

2,42

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

62,36

1,05

2,20

0,89

1,48

3,30

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,25

 

 

1,78

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,90

0,65

0,79

0,38

0,16

1,04

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.539,15

28,86

52,22

37,51

96,37

52,59

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

88,23

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,31

0,61

0,70

0,58

0,2 6

0,26

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,99

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

54,20

0,22

0,53

1,09

2,97

1,61

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

214,20

5,71

5,68

4,50

6,50

13,87

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,09

 

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,16

0,43

0,98

0,69

0,25

0,52

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,39

 

 

1,10

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

48,92

0,64

0,98

2,76

0,62

1,57

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

56,57

 

8,15

7,60

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,77

0,05

 

0,29

0,04

0,19

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

0,16

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,74

 

0,71

 

0,04

 

4

Đất đô thị

KDT

839,58

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

An Quý

An Thái

An Thanh

An Tràng

An Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)...+ (41)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,48

462,06

378,80

410,33

521,90

614,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.704,81

273,54

230,03

186,30

357,32

428,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.587,18

231,87

203,24

135,60

295,72

296,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.584,00

231,87

203,24

135,60

295,72

296,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

722,98

6,19

2,84

1,31

5,80

7,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.131,19

10,99

12,75

11,22

28,54

81,20

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.119,12

23,46

10,87

38,17

18,70

40,42

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

144,34

1,03

0,33

 

8,56

2,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.278,93

188,51

148,71

224,03

164,58

186,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,94

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,81

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

412,00

 

22,26

121,65

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

115,03

11,35

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

105,32

2,71

2,00

0,41

5,16

0,08

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,98

 

0,12

 

0,89

5,53

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.127,10

113,24

75,74

54,42

111,06

127,09

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,00

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,06

0,16

0,10

0,22

0,33

0,21

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

103,69

2,83

0,70

1,28

2,72

2,83

 

Đt xây dựng cơ sở thể thao

DTT

62,36

1,54

0,72

1,01

2,00

1,84

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,25

 

1,55

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,90

0,19

0,18

0,22

0,48

0,80

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.539,15

46,48

31,89

34,48

33,83

42,91

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

88,23

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,31

0,41

0,23

0,32

1,89

0,47

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,99

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

54,20

3,18

0,97

0,55

3,94

0,76

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

214,20

4,41

4,27

3,87

5,41

5,35

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đgốm

SKX

18,09

 

 

 

1,08

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,16

0,73

0,48

0,17

0,07

1,14

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,39

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

48,92

1,25

6,30

0,33

0,77

2,07

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

2,54

7,61

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,77

4,56

0,18

 

 

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,74

0,01

0,06

 

 

 

4

Đất đô thị

KDT

839,58

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

An Vũ

Đông Hải

Đồng Tiến

Quỳnh Bảo

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...+ (41)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,48

559,38

740,02

970,18

364,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.704,81

374,26

471,42

705,13

266,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.587,18

315,97

383,80

604,46

227,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.584,00

315,97

383,80

604,46

227,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

722,98

7,15

12,42

8,04

2,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.131,19

26,61

38,65

60,65

15,02

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.119,12

21,28

33,89

29,92

20,90

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

144,34

3,25

2,66

2,06

1,29

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.278,93

185,12

268,60

265,05

97,73

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,94

 

 

0,50

4,71

2.2

Đất an ninh

CAN

5,81

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

412,00

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

115,03

 

37,68

6,50

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

105,32

2,43

6,90

0,13

0,03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,98

4,36

7,85

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.127,10

129,26

155,50

182,63

58,07

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,00

 

 

 

0,33

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,06

0,18

0,19

0,32

0,38

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

103,69

3,98

2,56

2,29

1,78

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

62,36

2,12

2,12

1,95

0,80

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,25

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,90

0,31

1,72

2,51

0,22

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.539,15

39,03

46,48

54,47

27,46

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

88,23

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,31

0,58

0,40

1,23

0,37

2.13

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

0,99

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

54,20

2,41

1,05

2,78

1,33

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

214,20

4,00

7,84

12,48

3,22

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,09

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,16

1,15

1,05

0,47

0,88

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,39

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

48,92

1,32

2,13

1,35

1,41

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,77

0,27

 

 

0,03

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,74

 

 

 

 

4

Đất đô thị

KDT

839,58

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

Châu Sơn

Quỳnh Côi

Quỳnh Giao

Quỳnh Hải

Quỳnh Hoa

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+...+ (41)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,48

802,50

121,75

465,72

641,42

772,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.704,81

585,28

3,44

257,57

403,96

534,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.587,18

386,51

0,92

164,52

254,02

379,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.584,00

386,51

0,92

164,52

253,94

379,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

722,98

15,88

0,03

1,43

101,63

61,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.131,19

71,58

1,57

34,88

29,43

40,39

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.119,12

103,30

0,92

41,92

17,31

40,08

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

144,34

8,01

 

14,82

1,57

12,26

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.278,93

217,22

118,30

205,29

237,32

237,82

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,94

 

0,36

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,81

 

0,74

0,15

3,00

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

412,00

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

115,03

 

 

19,00

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

105,32

1,55

3,15

9,86

5,62

1,55

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,98

0,20

4,07

11,05

5,19

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.127,10

140,65

59,91

110,50

142,93

141,41

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,00

0,12

1,33

0,25

0,19

0,38

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,06

0,24

1,64

0,14

0,98

0,14

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

103,69

2,67

12,49

1,80

4,01

1,77

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

62,36

1,66

3,26

2,18

2,09

0,72

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,25

1,02

 

0,10

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,90

0,50

3,11

0,49

2,25

0,56

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.539,15

56,48

 

29,53

55,61

40,72

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

88,23

 

39,27

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,31

1,80

4,90

1,10

10,30

0,44

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,99

 

0,66

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

54,20

3,10

 

2,43

1,79

3,67

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

214,20

9,60

1,21

3,86

5,80

4,96

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,09

 

 

 

 

0,52

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,16

0,79

0,19

0,31

2,04

1,83

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,39

 

0,72

 

0,92

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

48,92

1,47

0,01

0,77

1,31

2,27

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

 

16,10

 

39,67

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,77

0,06

 

0,04

0,56

0,22

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,74

 

0,01

2,86

0,14

0,17

4

Đất đô thị

KDT

839,58

 

121,75

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Hội

Quỳnh Hồng

Quỳnh Hưng

Quỳnh Khê

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)++(41)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,48

769,04

771,09

718,15

528,93

394,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.704,81

525,78

546,91

492,31

375,50

283,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.587,18

349,77

460,32

341,96

312,80

211,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.584,00

349,77

460,26

341,96

312,80

211,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

722,98

62,73

15,73

40,72

7,88

15,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.131,19

47,88

10,81

65,75

33,89

25,39

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.119,12

59,00

44,15

42,14

20,24

30,47

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

144,34

6,40

15,90

1,74

0,69

1,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.278,93

242,17

223,79

225,18

152,84

109,64

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,94

 

 

 

3,04

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,81

 

 

 

0,72

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

412,00

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

115,03

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

105,32

9,30

1,07

4,86

0,67

2,68

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông

SKC

87,98

 

6,16

1,48

0,15

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.127,10

125,79

133,58

132,44

100,67

69,45

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,00

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,06

0,12

0,12

0,09

0,16

0,09

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

103,69

2,16

2,59

3,31

3,05

1,36

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

62,36

3,21

2,67

1,97

1,96

0,96

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,25

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,90

1,13

0,29

0,33

0,28

0,18

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.539,15

56,65

72,78

72,84

40,19

29,76

2 11

Đất ở tại đô thị

ODT

88,23

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,31

0,57

0,31

0,38

1,06

0,51

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,99

0,09

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

54,20

1,83

1,72

0,78

0,63

0,88

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

214,20

8,28

5,60

8,64

4,37

4,25

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,09

 

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,16

0,60

0,63

0,80

0,07

0,24

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,39

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

48,92

2,21

1,31

2,13

0,75

0,78

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

34,85

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,77

0,87

0,34

0,50

0,24

0,91

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,74

1,09

0,39

0,66

0,59

1,29

4

Đất đô thị

KDT

839,58

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

Quỳnh Lâm

Quỳnh Minh

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...+ (41)

(34)

(35)

(36)

(37)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,48

414,73

431,56

417,18

798,14

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.704,81

259,31

290,36

247,71

553,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.587,18

78,52

236,48

199,68

339,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.584,00

78,52

236,48

199,68

339,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

722,98

137,12

2,73

6,09

39,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.131,19

23,98

24,58

16,11

69,50

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.119,12

15,98

24,45

23,40

98,46

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

144,34

3,71

2,12

2,43

6,79

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.278,93

155,39

141,20

169,28

241,93

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,94

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,81

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

412,00

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

115,03

 

 

22,20

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

105,32

 

0,98

2,49

2,08

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,98

 

1,28

0,01

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.127,10

55,94

92,86

84,60

141,79

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,00

 

0,06

0,22

0,12

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,06

0,24

0,24

0,13

0,31

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

103,69

1,90

1,50

1,98

3,67

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

62,36

0,97

0,89

0,51

3,91

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,25

 

0,20

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,90

0,25

2,66

0,12

1,70

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.539,15

24,72

32,36

52,70

57,73

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

88,23

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,31

0,45

0,33

0,21

0,60

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,99

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

54,20

0,20

2,78

0,24

3,87

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

214,20

3,56

4,08

5,87

10,84

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,09

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,16

0,73

1,38

0,18

0,89

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,39

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

48,92

0,67

1,56

0,66

1,22

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

68,77

 

 

21,03

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,77

0,10

0,73

 

0,18

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,74

0,03

 

0,19

2,85

4

Đất đô thị

KDT

839,58

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Thọ

Quỳnh Trang

Quỳnh Xá

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...+ (41)

(38)

(39)

(40)

(41)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,48

476,64

540,95

515,06

366,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.704,81

335,21

356,13

355,85

247,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.587,18

292,47

286,01

284,00

178,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.584,00

292,47

286,01

284,00

178,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

722,98

4,77

16,37

8,11

5,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.131,19

13,68

24,07

26,03

37,78

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.119,12

22,78

26,03

31,03

25,35

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

144,34

1,51

3,65

6,68

0,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.278,93

141,42

184,82

158,44

118,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,94

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,81

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

412,00

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

115,03

 

 

0,15

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

105,32

0,18

3,09

5,55

0,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,98

1,09

0,73

0,18

7,98

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.127,10

81,20

112,77

93,71

77,51

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,00

 

1,52

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,06

0,27

0,30

0,22

0,15

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

103,69

1,97

4,56

2,80

1,87

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

62,36

0,55

1,70

1,09

4,01

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,25

1,08

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,90

1,11

0,60

1,48

0,34

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.539,15

46,07

41,37

47,89

25,89

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

88,23

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,31

0,21

0,40

0,66

0,81

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,99

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

54,20

1,29

0,61

0,83

0,32

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

214,20

8,08

3,49

5,86

3,21

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,09

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,16

0,68

1,61

0,67

1,07

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,39

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

48,92

0,42

0,95

1,46

0,95

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

19,20

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,77

0,01

 

 

0,23

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,74

0,01

 

0,77

0,01

4

Đất đô thị

KDT

839,58

 

 

 

 

[...]