Quyết định 667/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 667/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 03/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Khắc Thận |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 667/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 03 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN QUỲNH PHỤ, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 44/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ tại Tờ trình số 45/TTr-UBND ngày 22/02/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quỳnh Phụ; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 79/TTr-STNMT ngày 23/02/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quỳnh Phụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quỳnh Phụ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn) |
||||
An Ấp |
An Bài |
An Cầu |
An Đồng |
An Dục |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+(6)+...+ (41) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
20.998,48 |
575,24 |
717,83 |
462,47 |
619,49 |
474,38 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.704,81 |
406,12 |
353,97 |
264,41 |
441,39 |
329,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.587,18 |
331,83 |
306,94 |
225,14 |
351,77 |
267,39 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.584,00 |
331,83 |
306,94 |
225,14 |
348,73 |
267,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
722,98 |
10,88 |
2,12 |
6,03 |
21,32 |
0,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.131,19 |
35,35 |
31,49 |
18,95 |
42,21 |
26,18 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.119,12 |
24,34 |
13,42 |
13,68 |
25,35 |
23,82 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
144,34 |
3,72 |
|
0,61 |
0,74 |
11,41 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.278,93 |
168,64 |
363,76 |
197,94 |
175,94 |
145,08 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,94 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,81 |
|
1,20 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
412,00 |
|
90,35 |
49,50 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
115,03 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
105,32 |
4,05 |
1,36 |
2,31 |
3,19 |
3,73 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
87,98 |
|
8,22 |
|
4,18 |
2,33 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.127,10 |
122,70 |
155,45 |
111,04 |
98,08 |
95,26 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,06 |
0,28 |
1,86 |
0,17 |
0,09 |
0,31 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
103,69 |
1,91 |
7,00 |
1,82 |
2,57 |
2,28 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
62,36 |
1,31 |
0,89 |
1,26 |
0,92 |
0,65 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
6,25 |
0,03 |
|
|
0,49 |
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
28,90 |
0,51 |
0,34 |
0,16 |
0,42 |
0,44 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.539,15 |
31,78 |
|
28,44 |
36,07 |
34,99 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
88,23 |
|
48,96 |
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
35,31 |
0,48 |
0,33 |
0,25 |
0,33 |
0,57 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,99 |
|
0,24 |
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
54,20 |
1,33 |
0,58 |
0,68 |
0,88 |
0,37 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
214,20 |
5,29 |
7,01 |
2,60 |
6,39 |
4,24 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
18,09 |
|
15,82 |
|
|
0,67 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
27,16 |
0,40 |
0,61 |
0,23 |
0,58 |
1,62 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
16,39 |
|
13,65 |
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
48,92 |
0,65 |
1,34 |
0,60 |
1,07 |
0,86 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
324,88 |
|
16,76 |
1,97 |
24,06 |
|
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
12,77 |
1,42 |
0,39 |
0,16 |
0,20 |
|
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
|
1,15 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
14,74 |
0,48 |
0,10 |
0,12 |
2,16 |
|
4 |
Đất đô thị |
KDT |
839,58 |
|
717,83 |
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn) |
||||
An Hiệp |
An Khê |
An Lễ |
An Mỹ |
An Ninh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+(6)+...+ (41) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
20.998,48 |
394,91 |
653,26 |
504,49 |
834,02 |
795,31 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.704,81 |
269,78 |
414,91 |
334,96 |
575,11 |
367,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.587,18 |
231,21 |
320,10 |
263,83 |
525,90 |
311,63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.584,00 |
231,21 |
320,10 |
263,83 |
525,90 |
311,63 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
722,98 |
13,50 |
49,47 |
5,59 |
5,93 |
10,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.131,19 |
14,14 |
15,87 |
36,43 |
4,91 |
22,73 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.119,12 |
9,81 |
21,54 |
23,72 |
36,90 |
21,92 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
144,34 |
1,12 |
7,93 |
5,39 |
1,47 |
1,12 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.278,93 |
125,13 |
237,64 |
169,53 |
258,87 |
427,49 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,94 |
|
0,28 |
|
|
0,05 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,81 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
412,00 |
|
|
|
|
128,24 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
115,03 |
|
|
|
|
18,15 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
105,32 |
2,88 |
3,26 |
2,49 |
3,59 |
3,91 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
87,98 |
6,80 |
0,54 |
1,52 |
0,29 |
5,78 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.127,10 |
78,12 |
115,11 |
114,84 |
139,67 |
192,11 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,00 |
0,52 |
0,42 |
0,12 |
|
0,42 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,06 |
0,15 |
0,14 |
0,10 |
0,07 |
0,22 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
103,69 |
1,45 |
2,51 |
3,16 |
2,14 |
2,42 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
62,36 |
1,05 |
2,20 |
0,89 |
1,48 |
3,30 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
6,25 |
|
|
1,78 |
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
28,90 |
0,65 |
0,79 |
0,38 |
0,16 |
1,04 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.539,15 |
28,86 |
52,22 |
37,51 |
96,37 |
52,59 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
88,23 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
35,31 |
0,61 |
0,70 |
0,58 |
0,2 6 |
0,26 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,99 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
54,20 |
0,22 |
0,53 |
1,09 |
2,97 |
1,61 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
214,20 |
5,71 |
5,68 |
4,50 |
6,50 |
13,87 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
18,09 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
27,16 |
0,43 |
0,98 |
0,69 |
0,25 |
0,52 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
16,39 |
|
|
1,10 |
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
48,92 |
0,64 |
0,98 |
2,76 |
0,62 |
1,57 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
324,88 |
|
56,57 |
|
8,15 |
7,60 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
12,77 |
0,05 |
|
0,29 |
0,04 |
0,19 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
0,16 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
14,74 |
|
0,71 |
|
0,04 |
|
4 |
Đất đô thị |
KDT |
839,58 |
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn) |
||||
An Quý |
An Thái |
An Thanh |
An Tràng |
An Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+(6)...+ (41) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
20.998,48 |
462,06 |
378,80 |
410,33 |
521,90 |
614,27 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.704,81 |
273,54 |
230,03 |
186,30 |
357,32 |
428,07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.587,18 |
231,87 |
203,24 |
135,60 |
295,72 |
296,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.584,00 |
231,87 |
203,24 |
135,60 |
295,72 |
296,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
722,98 |
6,19 |
2,84 |
1,31 |
5,80 |
7,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.131,19 |
10,99 |
12,75 |
11,22 |
28,54 |
81,20 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.119,12 |
23,46 |
10,87 |
38,17 |
18,70 |
40,42 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
144,34 |
1,03 |
0,33 |
|
8,56 |
2,15 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.278,93 |
188,51 |
148,71 |
224,03 |
164,58 |
186,20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,94 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,81 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
412,00 |
|
22,26 |
121,65 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
115,03 |
11,35 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
105,32 |
2,71 |
2,00 |
0,41 |
5,16 |
0,08 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
87,98 |
|
0,12 |
|
0,89 |
5,53 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.127,10 |
113,24 |
75,74 |
54,42 |
111,06 |
127,09 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,06 |
0,16 |
0,10 |
0,22 |
0,33 |
0,21 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
103,69 |
2,83 |
0,70 |
1,28 |
2,72 |
2,83 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
62,36 |
1,54 |
0,72 |
1,01 |
2,00 |
1,84 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
6,25 |
|
1,55 |
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
28,90 |
0,19 |
0,18 |
0,22 |
0,48 |
0,80 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.539,15 |
46,48 |
31,89 |
34,48 |
33,83 |
42,91 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
88,23 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
35,31 |
0,41 |
0,23 |
0,32 |
1,89 |
0,47 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,99 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
54,20 |
3,18 |
0,97 |
0,55 |
3,94 |
0,76 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
214,20 |
4,41 |
4,27 |
3,87 |
5,41 |
5,35 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
18,09 |
|
|
|
1,08 |
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
27,16 |
0,73 |
0,48 |
0,17 |
0,07 |
1,14 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
16,39 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
48,92 |
1,25 |
6,30 |
0,33 |
0,77 |
2,07 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
324,88 |
|
2,54 |
7,61 |
|
|
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
12,77 |
4,56 |
0,18 |
|
|
|
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
14,74 |
0,01 |
0,06 |
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
KDT |
839,58 |
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn) |
|||
An Vũ |
Đông Hải |
Đồng Tiến |
Quỳnh Bảo |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+...+ (41) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
20.998,48 |
559,38 |
740,02 |
970,18 |
364,61 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.704,81 |
374,26 |
471,42 |
705,13 |
266,88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.587,18 |
315,97 |
383,80 |
604,46 |
227,12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.584,00 |
315,97 |
383,80 |
604,46 |
227,12 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
722,98 |
7,15 |
12,42 |
8,04 |
2,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.131,19 |
26,61 |
38,65 |
60,65 |
15,02 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.119,12 |
21,28 |
33,89 |
29,92 |
20,90 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
144,34 |
3,25 |
2,66 |
2,06 |
1,29 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.278,93 |
185,12 |
268,60 |
265,05 |
97,73 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,94 |
|
|
0,50 |
4,71 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,81 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
412,00 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
115,03 |
|
37,68 |
6,50 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
105,32 |
2,43 |
6,90 |
0,13 |
0,03 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
87,98 |
4,36 |
7,85 |
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.127,10 |
129,26 |
155,50 |
182,63 |
58,07 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,00 |
|
|
|
0,33 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,06 |
0,18 |
0,19 |
0,32 |
0,38 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
103,69 |
3,98 |
2,56 |
2,29 |
1,78 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
62,36 |
2,12 |
2,12 |
1,95 |
0,80 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
6,25 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
28,90 |
0,31 |
1,72 |
2,51 |
0,22 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.539,15 |
39,03 |
46,48 |
54,47 |
27,46 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
88,23 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
35,31 |
0,58 |
0,40 |
1,23 |
0,37 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,99 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
54,20 |
2,41 |
1,05 |
2,78 |
1,33 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
214,20 |
4,00 |
7,84 |
12,48 |
3,22 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
18,09 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
27,16 |
1,15 |
1,05 |
0,47 |
0,88 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
16,39 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
48,92 |
1,32 |
2,13 |
1,35 |
1,41 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
324,88 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
12,77 |
0,27 |
|
|
0,03 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
14,74 |
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
KDT |
839,58 |
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn) |
||||
Châu Sơn |
Quỳnh Côi |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Hoa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+(6)+...+ (41) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
20.998,48 |
802,50 |
121,75 |
465,72 |
641,42 |
772,04 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.704,81 |
585,28 |
3,44 |
257,57 |
403,96 |
534,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.587,18 |
386,51 |
0,92 |
164,52 |
254,02 |
379,51 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.584,00 |
386,51 |
0,92 |
164,52 |
253,94 |
379,51 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
722,98 |
15,88 |
0,03 |
1,43 |
101,63 |
61,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.131,19 |
71,58 |
1,57 |
34,88 |
29,43 |
40,39 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.119,12 |
103,30 |
0,92 |
41,92 |
17,31 |
40,08 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
144,34 |
8,01 |
|
14,82 |
1,57 |
12,26 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.278,93 |
217,22 |
118,30 |
205,29 |
237,32 |
237,82 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,94 |
|
0,36 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,81 |
|
0,74 |
0,15 |
3,00 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
412,00 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
115,03 |
|
|
19,00 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
105,32 |
1,55 |
3,15 |
9,86 |
5,62 |
1,55 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
87,98 |
0,20 |
4,07 |
11,05 |
5,19 |
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.127,10 |
140,65 |
59,91 |
110,50 |
142,93 |
141,41 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,00 |
0,12 |
1,33 |
0,25 |
0,19 |
0,38 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,06 |
0,24 |
1,64 |
0,14 |
0,98 |
0,14 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
103,69 |
2,67 |
12,49 |
1,80 |
4,01 |
1,77 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
62,36 |
1,66 |
3,26 |
2,18 |
2,09 |
0,72 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
6,25 |
1,02 |
|
0,10 |
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
28,90 |
0,50 |
3,11 |
0,49 |
2,25 |
0,56 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.539,15 |
56,48 |
|
29,53 |
55,61 |
40,72 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
88,23 |
|
39,27 |
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
35,31 |
1,80 |
4,90 |
1,10 |
10,30 |
0,44 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,99 |
|
0,66 |
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
54,20 |
3,10 |
|
2,43 |
1,79 |
3,67 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
214,20 |
9,60 |
1,21 |
3,86 |
5,80 |
4,96 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
18,09 |
|
|
|
|
0,52 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
27,16 |
0,79 |
0,19 |
0,31 |
2,04 |
1,83 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
16,39 |
|
0,72 |
|
0,92 |
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
48,92 |
1,47 |
0,01 |
0,77 |
1,31 |
2,27 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
324,88 |
|
|
16,10 |
|
39,67 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
12,77 |
0,06 |
|
0,04 |
0,56 |
0,22 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
14,74 |
|
0,01 |
2,86 |
0,14 |
0,17 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
839,58 |
|
121,75 |
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn) |
||||
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Hưng |
Quỳnh Khê |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+…+(41) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
20.998,48 |
769,04 |
771,09 |
718,15 |
528,93 |
394,61 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.704,81 |
525,78 |
546,91 |
492,31 |
375,50 |
283,68 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.587,18 |
349,77 |
460,32 |
341,96 |
312,80 |
211,79 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.584,00 |
349,77 |
460,26 |
341,96 |
312,80 |
211,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
722,98 |
62,73 |
15,73 |
40,72 |
7,88 |
15,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.131,19 |
47,88 |
10,81 |
65,75 |
33,89 |
25,39 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.119,12 |
59,00 |
44,15 |
42,14 |
20,24 |
30,47 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
144,34 |
6,40 |
15,90 |
1,74 |
0,69 |
1,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.278,93 |
242,17 |
223,79 |
225,18 |
152,84 |
109,64 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,94 |
|
|
|
3,04 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,81 |
|
|
|
0,72 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
412,00 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
115,03 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
105,32 |
9,30 |
1,07 |
4,86 |
0,67 |
2,68 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông |
SKC |
87,98 |
|
6,16 |
1,48 |
0,15 |
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.127,10 |
125,79 |
133,58 |
132,44 |
100,67 |
69,45 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,06 |
0,12 |
0,12 |
0,09 |
0,16 |
0,09 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
103,69 |
2,16 |
2,59 |
3,31 |
3,05 |
1,36 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
62,36 |
3,21 |
2,67 |
1,97 |
1,96 |
0,96 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
6,25 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
28,90 |
1,13 |
0,29 |
0,33 |
0,28 |
0,18 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.539,15 |
56,65 |
72,78 |
72,84 |
40,19 |
29,76 |
2 11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
88,23 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
35,31 |
0,57 |
0,31 |
0,38 |
1,06 |
0,51 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,99 |
0,09 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
54,20 |
1,83 |
1,72 |
0,78 |
0,63 |
0,88 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
214,20 |
8,28 |
5,60 |
8,64 |
4,37 |
4,25 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
18,09 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
27,16 |
0,60 |
0,63 |
0,80 |
0,07 |
0,24 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
16,39 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
48,92 |
2,21 |
1,31 |
2,13 |
0,75 |
0,78 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
324,88 |
34,85 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
12,77 |
0,87 |
0,34 |
0,50 |
0,24 |
0,91 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
14,74 |
1,09 |
0,39 |
0,66 |
0,59 |
1,29 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
839,58 |
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn) |
|||
Quỳnh Lâm |
Quỳnh Minh |
Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Ngọc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+...+ (41) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
20.998,48 |
414,73 |
431,56 |
417,18 |
798,14 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.704,81 |
259,31 |
290,36 |
247,71 |
553,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.587,18 |
78,52 |
236,48 |
199,68 |
339,59 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.584,00 |
78,52 |
236,48 |
199,68 |
339,59 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
722,98 |
137,12 |
2,73 |
6,09 |
39,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.131,19 |
23,98 |
24,58 |
16,11 |
69,50 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.119,12 |
15,98 |
24,45 |
23,40 |
98,46 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
144,34 |
3,71 |
2,12 |
2,43 |
6,79 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.278,93 |
155,39 |
141,20 |
169,28 |
241,93 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,94 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,81 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
412,00 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
115,03 |
|
|
22,20 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
105,32 |
|
0,98 |
2,49 |
2,08 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
87,98 |
|
1,28 |
0,01 |
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.127,10 |
55,94 |
92,86 |
84,60 |
141,79 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,00 |
|
0,06 |
0,22 |
0,12 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,06 |
0,24 |
0,24 |
0,13 |
0,31 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
103,69 |
1,90 |
1,50 |
1,98 |
3,67 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
62,36 |
0,97 |
0,89 |
0,51 |
3,91 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
6,25 |
|
0,20 |
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
28,90 |
0,25 |
2,66 |
0,12 |
1,70 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.539,15 |
24,72 |
32,36 |
52,70 |
57,73 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
88,23 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
35,31 |
0,45 |
0,33 |
0,21 |
0,60 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,99 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
54,20 |
0,20 |
2,78 |
0,24 |
3,87 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
214,20 |
3,56 |
4,08 |
5,87 |
10,84 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
18,09 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
27,16 |
0,73 |
1,38 |
0,18 |
0,89 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
16,39 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
48,92 |
0,67 |
1,56 |
0,66 |
1,22 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
324,88 |
68,77 |
|
|
21,03 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
12,77 |
0,10 |
0,73 |
|
0,18 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
14,74 |
0,03 |
|
0,19 |
2,85 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
839,58 |
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn) |
|||
Quỳnh Nguyên |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Trang |
Quỳnh Xá |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+...+ (41) |
(38) |
(39) |
(40) |
(41) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
20.998,48 |
476,64 |
540,95 |
515,06 |
366,02 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.704,81 |
335,21 |
356,13 |
355,85 |
247,68 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.587,18 |
292,47 |
286,01 |
284,00 |
178,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.584,00 |
292,47 |
286,01 |
284,00 |
178,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
722,98 |
4,77 |
16,37 |
8,11 |
5,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.131,19 |
13,68 |
24,07 |
26,03 |
37,78 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.119,12 |
22,78 |
26,03 |
31,03 |
25,35 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
144,34 |
1,51 |
3,65 |
6,68 |
0,19 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.278,93 |
141,42 |
184,82 |
158,44 |
118,33 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,94 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,81 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
412,00 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
115,03 |
|
|
0,15 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
105,32 |
0,18 |
3,09 |
5,55 |
0,02 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
87,98 |
1,09 |
0,73 |
0,18 |
7,98 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.127,10 |
81,20 |
112,77 |
93,71 |
77,51 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,00 |
|
1,52 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,06 |
0,27 |
0,30 |
0,22 |
0,15 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
103,69 |
1,97 |
4,56 |
2,80 |
1,87 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
62,36 |
0,55 |
1,70 |
1,09 |
4,01 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
6,25 |
1,08 |
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
28,90 |
1,11 |
0,60 |
1,48 |
0,34 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.539,15 |
46,07 |
41,37 |
47,89 |
25,89 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
88,23 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
35,31 |
0,21 |
0,40 |
0,66 |
0,81 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,99 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
54,20 |
1,29 |
0,61 |
0,83 |
0,32 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
214,20 |
8,08 |
3,49 |
5,86 |
3,21 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
18,09 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
27,16 |
0,68 |
1,61 |
0,67 |
1,07 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
16,39 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
48,92 |
0,42 |
0,95 |
1,46 |
0,95 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
324,88 |
|
19,20 |
|
|
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
12,77 |
0,01 |
|
|
0,23 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
14,74 |
0,01 |
|
0,77 |
0,01 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
839,58 |
|
|
|
|