Quyết định 85/QĐ-TANDTC-KHTC công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022 do Tòa án nhân dân tối cao ban hành

Số hiệu 85/QĐ-TANDTC-KHTC
Ngày ban hành 15/04/2022
Ngày có hiệu lực 15/04/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tòa án nhân dân tối cao
Người ký Nguyễn Văn Du
Lĩnh vực Đầu tư,Tài chính nhà nước

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 85/QĐ-TANDTC-KHTC

Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

Căn cứ Luật Tổ chức Tòa án nhân dân số 62/2014/QH13;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đi việc phân b, quản lý sử dụng vn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 596/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 31/12/2021, Quyết định số 67/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 23/3/2022, Quyết định số 69/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 29/3/2022 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về việc giao chi tiết kế hoạch đu tư vn ngân sách nhà nước năm 2022;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch-Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022 của Tòa án nhân dân tối cao như sau:

1. Tng mức vốn đầu tư được Nhà nước giao theo kế hoạch trong dự toán ngân sách nhà nước năm 2022:

Đơn vị: triệu đng

STT

Danh mục

Kế hoạch đầu tư vốn NSNN 2022

 

Tng số (vốn trong nước)

1.387.700

 

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.387.700

 

 

 

2. Chi tiết phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022 (đợt 1) cho từng dự án:

Đơn vị: triệu đồng

STT

Danh mc

Kế hoạch đầu tư vốn NSNN 2022

 

Tổng số (vốn trong nước)

1.387.700

 

Lĩnh vực hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước

1000.000

I

Chuẩn bị đầu tư

8.922

II

Thực hiện đầu tư

991.078

(Xem tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân phải thực hiện công khai tài chính các nội dung thuộc quyền quản lý theo quy định tại Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân trong danh mục kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Chánh án TANDTC (để b/c);
- Đ/c Nguyễn Văn Du PCA TANDTC (để chỉ đạo);
- Các đ/c Phó Chánh án TANDTC (để phối hợp c/đ);

-
Bộ Tài chính;
- Cổng TTĐT TANDTC;
- Lưu VP, Cục KHTC.

KT. CHÁNH ÁN
PHÓ CHÁNH ÁN




Nguyễn Văn Du

 

CÔNG KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 85/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 15/4/2022 của Tòa án nhân dân tối cao)

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Địa điểm mtài khoản của dự án

Mã dự án

Mã ngành kinh tế

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hn giai đoạn 2021-2025 nguồn NSTW

Vốn đã gii ngân từ khi công đến hết kế hoạch năm trước

Kế hoạch đầu tư năm 2022

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất ccác nguồn vốn)

Trong đó NSTW

Tổng số (tt ccác nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

Thu hi vn đã ứng trước

Trả nợ đọng XDCB

1

2

3

4

5

6

5

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG SỐ (A+B)

 

 

 

 

 

 

 

3.458.885

3.054.230

3.395.922

744.599

1.003.200

1.000.000

0

0

 

 

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

3.458.885

3.054.230

3.395.922

744.599

1.003.200

1.000.000

0

0

 

I

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

0

0

605.650

864

8.922

8.922

0

0

 

1

Trùng tu trụ sở TANDTC tại số 48 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội (GĐ 3)

Hà Nội

Hà Nội

7949295

341

 

 

 

 

 

100.000

0

1.000

1.000

 

 

 

2

TAND tnh Bình Dương

Bình Dương

Bình Dương

7827012

341

11000

 

 

 

 

38.750

619

1.000

1.000

 

 

 

3

TAND TP Vĩnh Long

Vĩnh Long

Vĩnh Long

7824311

341

3216

 

 

 

 

48.500

225

500

500

 

 

 

4

TAND tnh Cao Bng

Cao Bng

Cao Bằng

7936338

341

7.150

 

 

 

 

31.250

0

422

422

 

 

 

5

TAND tnh Kiên Giang

Kiên Giang

Kiên Giang

7939089

341

9500

 

 

 

 

50.000

0

500

500

 

 

 

6

TAND tỉnh Phú Yên

Phú Yên

Phú Yên

7925115

341

7153

 

 

 

 

91.000

0

500

500

 

 

 

7

TAND huyện Thanh Khê

Đà Nng

Đà Nng

7947573

341

4100

 

 

 

 

38.750

0

500

500

 

 

 

8

TAND huyện Cái Bè

Tiền Giang

Tiền Giang

7948534

341

3300

 

 

 

 

31.150

0

500

500

 

 

 

9

TAND huyện Lục Ngạn

Bắc Giang

Bắc Giang

7949090

341

2350

 

 

 

 

17.000

0

500

500

 

 

 

10

TAND huyện Đức Trọng

Lâm Đồng

Lâm Đồng

7948967

341

3200

 

 

 

 

29.400

0

500

500

 

 

 

11

TAND huyện Phú Lộc

TTHuế

TTHuế

7824295

341

2450

 

 

 

 

27.500

20

500

500

 

 

 

12

TAND huyện Nghi Lộc

Nghệ An

Nghệ An

7949294

341

2391

 

 

 

 

27.300

0

500

500

 

 

 

13

TAND Huyện Cần Đước

Long An

Long An

7950376

341

3000

 

 

 

 

28.000

0

500

500

 

 

 

14

TAND huyện Tân Phú

Đồng Nai

Đồng Nai

7949292

341

2450

 

 

 

 

12.000

0

500

500

 

 

 

15

TAND huyện Vĩnh Cửu

Đồng Nai

Đồng Nai

7949293

341

2468

 

 

 

 

11.624

0

500

500

 

 

 

16

TAND huyện Thủy Nguyên

Hải Phòng

Hải Phòng

7921242

341

2.080

 

 

 

 

23.426

0

500

500

 

 

 

II

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

 

 

3.458.885

3.054.230

2.790.272

743.735

994.278

991.078

0

0

 

1

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

244.181

222.190

173.900

153.348

59.290

56.090

0

0

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

244.181

222.190

173.900

153.348

59.290

56.090

0

0

 

1

TAND huyện Long Mỹ

Hậu Giang

Hậu Giang

7675432

341

2.800

18-21

21-27/10/17

224-24/10/18

35.000

35.000

12.800

24.490

3.500

3.500

 

 

 

1

TAND TP Tam Điệp

Ninh Bình

Ninh Bình

7828235

341

3.712

20-22

1256-17/8/20

44.590

44.590

37.800

29.000

15.290

15.290

 

 

 

2

TAND huyện Đại Lộc

Qung Nam

Quảng Nam

7820709

341

2.000

20-22

359-8/9/20

39.000

39.000

34.700

20.858

12.700

12.700

 

 

 

3

TAND huyện Lạc Thủy

Hòa Bình

Hòa Bình

7826680

341

2.080

20-22

195-28/7/20

40.800

34.800

26.800

30.000

8.000

4.800

 

 

 

4

TAND huyện Trảng Bàng

Tây Ninh

Tây Ninh

7826528

341

4.000

20-22

17-20/8/20

44.800

41.800

36.800

27.000

14.800

14.800

 

 

 

5

TAND huyện Đồng Hỷ

Thái Nguyên

Thái Nguyên

7825274

341

3.000

20-22

393-16/7/20

39.991

27.000

25.000

22.000

5.000

5.000

 

 

 

2

Dự án chuyển tiếp:

 

 

 

 

 

 

 

2.317.769

2.135.876

2.034.158

587.387

675.988

675.988

0

0

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

2.100.593

1.938.700

1.838.957

537.290

589.500

589.500

0

0

 

1

Trùng tu TANDTC tại 48 Lý Thường Kiệt (GĐ2)

Hà Nội

Hà Nội

7640729

341

 

18-25

228-17/10/17

131-03/7/19

81-12/3/20

452-28/12/20

44-16/3/21

668.603

668.603

646.976

275.973

150.000

150.000

 

 

Đề xuất kéo dài thời gian thực hiện dự án đến năm 2025.

2

TAND quận Lê Chân

Hải Phòng

Hải Phòng

7079290

341

3.000

17-23

815-30/6/14

863-12/7/18

1361-25/12/20

50.000

50.000

38.368

12.351

20.000

20.000

 

 

 

3

Tu bổ bảo tồn TAND TP Hồ Chí Minh

HCM

HCM

7759707

341

12.500

19-23

206-19/10/18

100.000

100.000

93.131

0

40.000

40.000

 

 

 

4

TAND tỉnh Bình Thuận

Bình Thuận

Bình Thuận

7797552

341

10.919

20-24

09-10/10/19

150.000

110.000

109.000

71.000

30.000

30.000

 

 

 

5

TAND TP Sóc Trăng

Sóc Trăng

Sóc Trăng

7829090

341

3.785

20-24

158-23/6/20

65.000

45.000

44.000

20.776

20.000

20.000

 

 

Vốn ĐP 20 tỷ

6

TAND tỉnh An Giang

An Giang

An Giang

7827022

341

9.800

20-24

331-06/11/20

151.407

126.407

126.000

37.836

55.000

55.000

 

 

Vốn ĐP 25 t

7

TAND tỉnh Thừa Thiên Huế

TTHuế

TTHuế

7820269

341

10.500

20-24

456-30/12/20

132.242

116.000

110.242

6.348

45.000

45.000

 

 

 

8

TAND tỉnh Hưng Yên

Hưng Yên

Hưng Yên

7820248

341

10.500

21-24

34a-02/3/21

136.791

136.791

130.791

46.500

50.000

50.000

 

 

 

9

TAND tỉnh Cà Mau

Cà Mau

Cà Mau

7824313

341

9.500

21-24

453-28/12/20

151.000

151.000

150.200

41.593

55.000

55.000

 

 

 

10

TAND tỉnh Đắc Lắc

Đc Lắc

Đắc Lc

7827011

341

10.500

21-24

87-27/4/21

149.307

149.307

148.607

2.232

40.000

40.000

 

 

 

11

TAND tỉnh Sơn La

Sơn La

Sơn La

7827023

341

9.100

21-24

66-9/4/21

130.592

130.592

129.892

9.486

30.000

30.000

 

 

 

12

TAND tỉnh Bạc Liêu

Bạc Liêu

Bạc Liêu

7831215

341

9.500

21-24

117-5/5/21

140.000

140.000

97.250

5.341

50.000

50.000

 

 

 

13

TAND TX Chí Linh

Hải Dương

Hải Dương

7826678

341

4300

21-24

78b-21/4/21

75.651

15.000

14.500

7.854

4.500

4.500

 

 

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

217.176

197.176

195.201

50.097

86.488

86.488

0

0

 

1

TAND TX Phú Thọ

Phú Thọ

Phú Thọ

7828240

341

2.954

21-22

212-21/12/20

44.700

44.700

44.225

14.475

15.000

15.000

 

 

 

2

TAND huyện Việt Yên

Bắc Giang

Bắc Giang

7827021

341

3.000

21-22

918a-12/7/21

41.600

21.600

20.600

1.000

10.000

10.000

 

 

 

3

TAND TX Quảng Yên

Quảng Ninh

Quảng Ninh

7828252

341

3000

21-23

05-31/12/20

43.000

43.000

42.500

3.604

25.000

25.000

 

 

 

4

TAND tỉnh Nam Định (GĐ 2)

Nam Định

Nam Định

7911185

341

 

21-23

224-07/9/21

11.500

11.500

11.500

7.000

4.500

4.500

 

 

 

5

TAND huyện Trực Ninh

Nam Định

Nam Định

7911748

341

560

21-23

231-16/9/21

14.664

14.664

14.664

7.000

7.664

7.664

 

 

CTMR

6

TAND TP Phan Rang Tháp Chàm

Ninh Thuận

Ninh Thuận

7902123

341

450

21-23

07-23/7/21

12.757

12.757

12.757

7.000

5.757

5.757

 

 

CTMR

7

TAND huyện Trấn Yên

Yên Bái

Yên Bái

7888837

341

 

21-23

55-04/02/21

7.000

7.000

7.000

3.908

1.112

1.112

 

 

CTMR

8

TAND thị xã Điện Bàn

Qung Nam

Qung Nam

7912461

341

1.490

21-23

392-23/7/21

12.455

12.455

12.455

6.110

5.455

5.455

 

 

CTMR

9

Cải tạo TAND cấp huyện thuộc tỉnh Bình Phước

Bình Phước

Bình Phước

7912415

341

 

21-23

76-16/7/21

14.500

14.500

14.500

0

7.000

7.000

 

 

CTMR

10

Trang thiết bị TAND TP Hà Nội

Hà Nội

Hà Nội

7912159

341

 

21-23

162-09/9/21

15.000

15.000

15.000

0

5.000

5.000

 

 

 

3

Dự án khi công mới:

 

 

 

 

 

 

 

896.935

696.164

582.214

3.000

259.000

259.000

0

0

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

624.800

474.800

372.050

1.550

165.000

165.000

0

0

 

1

TAND TP Hòa Bình

Hòa Bình

Hòa Bình

7912155

341

3400

22-25

591-29/12/21

50.000

50.000

25.000

0

20.000

20.000

 

 

 

2

TAND tỉnh Kon Tum

Kon Tum

Kon Tum

7823227

341

9.000

22-25

570-20/12/21

141.000

141.000

97.900

800

50.000

50.000

 

 

 

3

TAND tỉnh Điện Biên

Điện Biên

Điện Biên

7923212

341

7100

22-25

593-30/12/21

113.000

113.000

79.100

0

40.000

40.000

 

 

 

4

TAND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

Bà Rịa-VT

Bà Ra-VT

7826677

341

11.000

22-25

533-01/12/21

180.000

30.000

29.250

750

25.000

25.000

 

 

 

5

TAND tỉnh Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

7911110

 

9148

22-25

20-26/01/22

140.800

140.800

140.800

0

30.000

30.000

 

 

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

272.135

221.364

210.164

1.450

94.000

94.000

0

0

 

1

TAND tỉnh Qung Ngãi

Quảng Ngãi

Qung Ngãi

7911635

341

3000

22-24

10-30/12/21

44.000

44.000

44.850

500

20.000

20.000

 

 

 

2

TAND huyện Hà Quảng

Cao Bằng

Cao Bằng

7934627

341

2.200

22-24

152-30/12/21

39.540

39.540

39.540

0

15.000

15.000

 

 

 

3

TAND TX Hoài Nhơn

Bình Định

Bình Định

7922879

341

2800

22-24

58-30/12/21

44.824

44.824

44.824

0

15.000

15.000

 

 

 

4

TAND huyện Ứng Hòa

Hà Nội

Ứng Hòa

7923096

341

446

22-24

321-29/12/21

15.000

15.000

15.000

0

10.000

10.000

 

 

 

5

TAND huyện Long Điền

Bà Ra-VT

Bà Ra-VT

7825963

341

2.800

22-24

682-29/12/21

44.800

5.000

4.550

450

4.000

4.000

 

 

 

6

TAND huyện Mỹ Hào

Hưng Yên

Hưng Yên

7841083

341

3000

24-26

63-16/12/21

43.971

37.000

25.400

500

20.000

20.000

 

 

 

7

TAND huyện Quảng Xương

Thanh Hóa

Thanh Hóa

7935567

341

2589

22-24

01-22/3/22

40.000

36.000

36.000

0

10.000

10.000

 

 

 

[...]