Quyết định 02/QĐ-TANDTC-KHTC về công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022 do Chánh án Tòa án nhân dân tối cao ban hành

Số hiệu 02/QĐ-TANDTC-KHTC
Ngày ban hành 05/01/2022
Ngày có hiệu lực 05/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tòa án nhân dân tối cao
Người ký Nguyễn Văn Du
Lĩnh vực Đầu tư,Tài chính nhà nước

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/QĐ-TANDTC-KHTC

Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

Căn cứ Luật Tổ chức Tòa án nhân dân sỏ 62/2014/QH13;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước sô 83/2015/QH13;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đi việc phân b, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bn thuộc nguồn vn ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 596/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 31/12/2021 của Chánh án Tòa án nn dân ti cao về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch-Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022 của Tòa án nhân dân tối cao như sau:

1. Tổng mức vốn đầu tư được Nhà nước giao theo kế hoạch trong dự toán ngân sách nhà nước năm 2022:

Đơn vị: triệu đồng

STT

Danh mục

Kế hoạch đầu tư vốn NSNN 2022

 

Tổng số (vốn trong nước)

1.387.700

 

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.387.700

 

 

 

2. Chi tiết phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022 (đợt 1) cho từng dự án:

STT

Danh mục

Kế hoạch đầu tư vốn NSNN 2022

 

Tổng số (vốn trong nước)

1.387.700

 

Lĩnh vực hoạt động của Cơ quan quản lý nhà nước

729.000

I

Chuẩn bị đầu tư

1.422

II

Thực hiện đầu tư

727.578

(Xem tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân phải thực hiện công khai tài chính các nội dung thuộc quyền quản lý theo quy định tại Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân trong danh mục kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Chánh án TANDTC (để b/c);
- Đ/c Nguyễn Văn Du PC-A TANDTC (đ
chỉ đạo);
- Các đ/c Phó Chánh án TANDTC (đ
phối hợp c/đ);
- Bộ Tài chính;
- C
ng TTĐT TAN DTC;
- Lưu VP, Cục KHTC.

KT. CHÁNH ÁN
PHÓ C
HÁNH ÁN





Nguyễn Văn Du

 

CÔNG KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 (ĐỢT 1)

(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 05/01/2022 của Tòa án nhân dân tối cao)

TT

Danh mục dự án

Mã dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư năm 2022

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tng s(tất cả các nguồn vốn)

Trong đó NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTVV

Tổng số

Trong đó:

Thu hi các khoản

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TNG S (A+B)

 

 

 

 

 

3,643,303

3,242,648

732,200

729,000

0

0

 

 

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

3,643,303

3,242,648

732,200

729,000

0

0

 

I

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

400,000

400,000

1,422

1,422

0

0

 

1

TAND tỉnh Cao Bằng

7936338

Cao Bằng

7,150

 

 

125,000

125,000

422

422

 

 

 

2

TAND tỉnh Kiên Giang

7939089

Kiên Giang

9500

 

 

145,000

145,000

500

500

 

 

 

3

TAND tnh Phú Yên

7925115

Phú Yên

7153

 

 

130,000

130,000

500

500

 

 

 

II

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

3,243,303

2,842,648

730,778

727,578

0

0

 

1

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

 

209,181

187,190

55,790

52,590

0

0

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

209,181

187,190

55,790

52,590

0

0

 

1

TAND TP Tam Điệp

7828235

Ninh Bình

3,712

20-22

1256-17/8/20

44,590

44,590

15,290

15,290

 

 

 

2

TAND huyện Đại Lộc

7820709

Quảng Nam

2,000

20-22

359-8/9/20

39,000

39,000

12,700

12,700

 

 

 

3

TAND huyện Lạc Thủy

7826680

Hòa Bình

2,080

20-22

195-28/7/20

40,800

34,800

8,000

4,800

 

 

 

4

TAND huyện Trng Bàng

7826528

Tây Ninh

4,000

20-22

17-20/8/20

44,800

41,800

14,800

14,800

 

 

 

5

TAND huyện Đồng Hỷ

7825274

Thái Nguyên

3,000

20-22

393-16/7/20

39,991

27,000

5,000

5,000

 

 

 

2

Dự án chuyn tiếp:

 

 

 

 

 

2,318,177

2,136,284

455,988

455,988

0

0

 

1

Nhóm B

 

 

 

 

 

2,101,001

1,939,108

369,500

369,500

0

0

 

1

Trùng tu TANDTC tại 48 Lý Thường Kiệt (GĐ2)

7640729

Hà Nội

 

18-25

228-17/10/17

131-03/7/19

81-12/3/20

452-28/12/20

668,603

668,603

50,000

50,000

 

 

Đề xuất kéo dài thời gian thực hiện dự án đến năm 2025.

2

TAND quận Lê Chân

7079290

Hải Phòng

3,000

17-23

815-30/6/14

863-12/7/18

1361-25/12/20

50,000

50,000

20,000

20,000

 

 

 

3

Tu bổ bo tồn TAND TP Hồ Chí Minh

7759707

HCM

12,500

19-23

206-19/10/18

100,000

100,000

40,000

40,000

 

 

 

4

TAND tỉnh Bình Thuận

7797552

Bình Thuận

10,919

20-24

09-10/10/19

150,000

110,000

30,000

30,000

 

 

 

5

TAND TP Sóc Trăng

7829090

Sóc Trăng

3,785

20-24

158-23/6/20

65,000

45,000

20,000

20,000

 

 

Vốn ĐP 20 tỷ

6

TAND tỉnh An Giang

7827022

An Giang

9,800

20-24

331-06/11/20

151,407

126,407

35,000

35,000

 

 

Vốn ĐP 25 tỷ

7

TAND tỉnh Thừa Thiên Huế

7820269

TTHuế

10,500

20-24

456-30/12/20

132,242

116,000

25,000

25,000

 

 

 

8

TAND tỉnh Hưng Yên

7820248

Hưng Yên

10,500

21-24

34a-02/3/21

136,791

136,791

30,000

30,000

 

 

 

9

TAND tỉnh Cà Mau

7824313

Cà Mau

9,500

21-24

453-28/12/20

151,000

151,000

35,000

35,000

 

 

 

10

TAND tỉnh Đắc Lắc

7827011

Đc Lắc

10,500

21-24

87-27/4/21

149,307

149,307

20,000

20,000

 

 

 

11

TAND tỉnh Sơn La

7827023

Sơn La

9,100

21-24

66-9/4/21

131,000

131,000

30,000

30,000

 

 

 

12

TAND tỉnh Bạc Liêu

7206271

Bạc Liêu

9,500

21-24

117-5/5/21

140,000

140,000

30,000

30,000

 

 

 

13

TAND TX Chí Linh

7826678

Hải Dương

4300

21-24

78b-21/4/21

75,651

15,000

4,500

4,500

 

 

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

217,176

197,176

86,488

86,488

0

0

 

1

TAND TX Phú Thọ

7828240

Phú Thọ

2,954

21-22

212-21/12/20

44,700

44,700

15,000

15,000

 

 

 

2

TAND huyện Việt Yên

7827021

Bắc Giang

3,000

21-22

918a-12/7/21

41,600

21,600

10,000

10,000

 

 

 

3

TAND TX Quảng Yên

7828252

Quảng Ninh

3000

21-23

05-31/12/20

43,000

43,000

25,000

25,000

 

 

 

4

TAND tỉnh Nam Định (GĐ 2)

7911185

Nam Định

 

21-23

224-07/9/21

11,500

11,500

4,500

4,500

 

 

 

5

TAND huyện Trực Ninh

7911748

Nam Định

560

21-23

231-16/9/21

14,664

14,664

7,664

7,664

 

 

CTMR

6

TAND TP Phan Rang Tháp Chàm

7902123

Ninh Thuận

450

21-23

07-23/7/21

12,757

12,757

5,757

5,757

 

 

CTMR

7

TAND huyện Trấn Yên

7888837

Yên Bái

 

21-23

55-04/02/21

7,000

7,000

1,112

1,112

 

 

CTMR

8

TAND thị xã Điện Bàn

7912461

Quảng Nam

1,490

21-23

392-23/7/21

12,455

12,455

5,455

5,455

 

 

CTMR

9

Cải tạo TAND cấp huyện thuộc tỉnh Bình Phước

7912415

Bình Phước

 

21-23

76-16/7/21

14,500

14,500

7,000

7,000

 

 

CTMR

10

Trang thiết bị TAND TP Hà Nội

7912159

Hà Nội

 

21-23

162-09/9/21

15,000

15,000

5,000

5,000

 

 

 

3

Dự án khởi công mới:

 

 

 

 

 

715,945

519,174

219,000

219,000

0

0

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

484,000

334,000

135,000

135,000

0

0

 

1

TAND TP Hòa Bình

7912155

Hòa Bình

3400

22-25

591-29/12/21

50,000

50,000

20,000

20,000

 

 

 

2

TAND tỉnh Kon Tum

7823227

Kon Tum

9,000

22-25

570-20/12/21

141,000

141,000

50,000

50,000

 

 

 

3

TAND tỉnh Điện Biên

7923212

Điện Biên

7100

22-25

593-30/12/21

113,000

113,000

40,000

40,000

 

 

 

4

TAND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

7826677

Bà Ra-VT

11,000

22-25

533-01/12/21

180,000

30,000

25,000

25,000

 

 

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

231,945

185,174

84,000

84,000

0

0

 

1

TAND tỉnh Quảng Ngãi

7911635

Quảng Ngãi

3000

22-24

10-30/12/21

44,850

44,850

20,000

20,000

 

 

 

2

TAND huyện Hà Quảng

7934627

Cao Bằng

2,200

22-24

152-30/12/21

38,500

38,500

15,000

15,000

 

 

 

3

TAND TX Hoài Nhơn

7922879

Bình Định

2800

22-24

58-30/12/21

44,824

44,824

15,000

15,000

 

 

 

4

TAND huyện Ứng Hòa

7923096

Hà Nội

446

22-24

321-29/12/21

15,000

15,000

10,000

10,000

 

 

 

5

TAND huyện Long Điền

7825963

Bà Rịa-VT

2,800

22-24

682-29/12/21

44.800

5,000

4,000

4,000

 

 

 

6

TAND huyện Mỹ Hào

7841083

Hưng Yên

3000

24-26

63-16/12/21

43,971

37,000

20,000

20,000

 

 

 

 

[...]