Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 845/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/04/2014 |
Ngày có hiệu lực | 07/04/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Lê Đức Vinh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 845/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 07 tháng 4 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 kỳ đầu giai đoạn (2011-2015) tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2851/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Nha Trang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang tại Tờ trình số 505/TTr-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2014 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 299/TTr-STNMT ngày 17 tháng 3 năm 2014 về việc đề nghị xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu |
TP phân bổ |
Xã xác định |
Diện tích năm 2020 |
Cơ cấu (%) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
A |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN=(1+2+3.1) |
|
3.250,25 |
100,00 |
3.250,25 |
|
3.250,25 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.465,68 |
45,09 |
1.256,24 |
140,20 |
1.396,44 |
42,96 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
301,19 |
9,27 |
270,00 |
|
270,00 |
8,31 |
|
Trong đó: Đất trồng lúa nước |
LUC |
284,07 |
8,74 |
270,00 |
|
270,00 |
8,31 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
51,19 |
1,57 |
|
|
15,75 |
0,48 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
484,03 |
14,89 |
502,93 |
7,46 |
510,39 |
15,70 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
629,27 |
19,36 |
467,56 |
132,74 |
600,30 |
18,47 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
517,92 |
15,93 |
772,03 |
28,03 |
800,06 |
24,62 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
0,88 |
0,03 |
0,88 |
|
0,88 |
0,03 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
157,41 |
4,84 |
157,41 |
|
157,41 |
4,84 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1,62 |
0,05 |
1,78 |
-0,74 |
1,04 |
0,03 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKK |
32,75 |
1,01 |
32,75 |
|
32,75 |
1,01 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
42,52 |
1,31 |
49,62 |
0,54 |
50,16 |
1,54 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
7,79 |
0,24 |
47,79 |
|
47,79 |
1,47 |
2.7 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
1,35 |
0,04 |
1,35 |
|
1,35 |
0,04 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
1,56 |
0,05 |
1,56 |
|
1,56 |
0,05 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
12,87 |
0,40 |
1,40 |
1,48 |
2,88 |
0,09 |
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
3,60 |
0,11 |
3,60 |
|
3,60 |
0,11 |
2.11 |
Đất sông, suối |
SON |
32,77 |
1,01 |
|
|
32,77 |
1,01 |
2.12 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
45,80 |
1,41 |
228,47 |
26,75 |
255,22 |
7,85 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,10 |
|
0,74 |
13,18 |
13,92 |
0,43 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,11 |
|
0,11 |
|
0,11 |
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
1,95 |
0,06 |
4,36 |
0,60 |
4,96 |
0,15 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
1,22 |
0,04 |
3,28 |
|
3,28 |
0,10 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
212,38 |
|
212,38 |
6,53 |
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,27 |
0,01 |
0,27 |
|
0,27 |
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
1.266,65 |
38,97 |
1.221,98 |
-168,23 |
1.053,75 |
32,42 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
|
44,67 |
168,23 |
212,90 |
6,55 |
B |
ĐẤT ĐÔ THỊ |
DTD |
|
|
3.250,25 |
|
3.250,25 |
100,00 |
C |
ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN |
DNT |
233,91 |
7,20 |
|
|
|
|
|
Trong đó đất ở nông thôn |
ONT |
176,73 |
5,44 |
|
|
|
|
b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu 2011-2015 |
Kỳ cuối 2016-2020 |
|||
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
235,11 |
8,97 |
226,14 |
1 |
Đất trồng lúa |
31,19 |
2,85 |
28,34 |
|
Trong đó: Đất trồng lúa nước |
14,07 |
2,85 |
11,22 |
2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
35,44 |
4,86 |
30,58 |
3 |
Đất trồng cây lâu năm |
139,51 |
1,26 |
138,25 |
4 |
Đất rừng sản xuất |
28,97 |
|
28,97 |
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu 2011-2015 |
Kỳ cuối 2016-2020 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
165,87 |
|
165,87 |
|
Đất trồng cây lâu năm |
165,87 |
|
165,87 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
47,03 |
0,05 |
46,98 |
2.1 |
Đất an ninh |
0,04 |
0,04 |
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
0,01 |
|
0,01 |
2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
40,00 |
|
40,00 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
6,98 |
0,01 |
6,97 |
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Phương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích năm HT 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
A |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN =(l+2+3.1) |
|
3.250,25 |
3.250,25 |
3.250,25 |
3.250,25 |
3.250,25 |
3.250,25 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.465,68 |
1.465,68 |
1.465,58 |
1.465,30 |
1.462,58 |
1.456,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
301,19 |
301,19 |
301,19 |
301,19 |
301,07 |
298,34 |
|
Trong đó: Đất trồng lúa nước |
LUC |
284,07 |
284,07 |
284,07 |
284,07 |
283,95 |
281,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
51,19 |
51,19 |
51,09 |
50,82 |
48,85 |
46,33 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
484,03 |
484,03 |
484,03 |
484,02 |
483,39 |
482,77 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
629,27 |
629,27 |
629,27 |
629,27 |
629,27 |
629,27 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
517,92 |
517,92 |
518,02 |
518,30 |
521,03 |
526,94 |
2.1 |
Đất XD trụ sở CQ, CTSN |
CTS |
0,88 |
0,88 |
0,88 |
0,88 |
0,88 |
0,88 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
157,41 |
157,41 |
157,41 |
157,41 |
157,41 |
157,41 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1,62 |
1,62 |
1,62 |
1,62 |
1,62 |
1,78 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKK |
32,75 |
32,75 |
32,75 |
32,75 |
32,75 |
32,75 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
42,52 |
42,52 |
42,52 |
42,52 |
42,52 |
42,52 |
2.6 |
Đất sx vật liệu xây dựng |
SKX |
7,79 |
7,79 |
7,79 |
7,79 |
7,79 |
7,79 |
2.7 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
1,35 |
1,35 |
1,35 |
1,35 |
1,35 |
1,35 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
1,56 |
1,56 |
1,56 |
1,56 |
1,56 |
1,56 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
12,87 |
12,87 |
12,87 |
12,87 |
12,87 |
12,51 |
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
3,60 |
3,60 |
3,60 |
3,60 |
3,60 |
3,60 |
2.11 |
Đất sông, suối |
SON |
32,77 |
32,77 |
32,77 |
32,77 |
32,77 |
32,77 |
2.12 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
45,80 |
45,80 |
45,90 |
46,11 |
46,95 |
50,39 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,10 |
0,10 |
0,20 |
0,29 |
0,53 |
1,04 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
1,95 |
1,95 |
1,95 |
1,95 |
2,21 |
2,31 |
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
1,22 |
1,22 |
1,22 |
1,22 |
1,22 |
3,28 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,27 |
0,27 |
0,27 |
0,27 |
0,27 |
0,27 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
1.266,65 |
1.266,65 |
1.266,65 |
1.266,65 |
1.266,64 |
1.266,60 |
3.2 |
Đất chưa SD đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,04 |
B |
ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN |
DNT |
233,91 |
233,91 |
234,11 |
234,85 |
235,77 |
240,00 |
|
Trong đó đất ở nông thôn |
ONT |
176,73 |
176,73 |
176,73 |
176,80 |
178,69 |
181,36 |