Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 390/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2014 |
Ngày có hiệu lực | 27/06/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lại Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 390/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 27 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 -2015) CỦA THỊ TRẤN VÔI, HUYỆN LẠNG GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của: Ủy ban nhân dân huyện Lạng Giang tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2014, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 394/TTr-TNMT ngày 26 tháng 6 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng 2011 |
Quy hoạch đến 2020 |
||||
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp trên phân bổ (ha) |
Chênh lệch xác định (ha) |
Tổng số |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
344,51 |
100,00 |
344,51 |
|
344,51 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
167,93 |
48,74 |
112,62 |
-23,18 |
89,44 |
25,96 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
150,80 |
43,77 |
108,04 |
-33,57 |
74,47 |
21,62 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
140,60 |
40,81 |
108,04 |
-38,82 |
69,22 |
20,09 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
10,20 |
2,96 |
|
5,25 |
5,25 |
1,52 |
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
1,32 |
0,38 |
|
3,80 |
3,80 |
1,10 |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11,19 |
3,25 |
0,91 |
6,79 |
7,70 |
2,24 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,62 |
1,34 |
2,56 |
0,91 |
3,47 |
1,01 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
173,92 |
50,48 |
230,54 |
24,53 |
255,07 |
74,04 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
5,39 |
1,56 |
6,16 |
6,45 |
12,61 |
3,66 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
20,92 |
6,07 |
22,42 |
-1,50 |
20,92 |
6,07 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
0,68 |
0,20 |
2,68 |
-2,00 |
0,68 |
0,20 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
1,50 |
4,40 |
5,90 |
1,71 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
2,11 |
0,61 |
4,22 |
3,85 |
8,07 |
2,34 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
0,28 |
0,08 |
0,28 |
|
0,28 |
0,08 |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
1,77 |
0,51 |
1,77 |
0,37 |
2,14 |
0,62 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,07 |
0,02 |
0,07 |
|
0,07 |
0,02 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
3,69 |
1,07 |
3,69 |
0,11 |
3,80 |
1,10 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,18 |
0,92 |
3,18 |
|
3,18 |
0,92 |
2.13 |
Đất sông, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
63,30 |
18,37 |
83,38 |
6,64 |
90,02 |
26,13 |
|
Đất giao thông |
DGT |
34,42 |
9,99 |
41,17 |
2,44 |
43,61 |
12,66 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
14,30 |
4,15 |
15,35 |
|
15,35 |
4,46 |
|
Đất năng lượng |
DNL |
0,25 |
0,07 |
0,25 |
|
0,25 |
0,07 |
|
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,57 |
0,46 |
4,44 |
9,32 |
13,76 |
3,99 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
2,17 |
0,63 |
3,27 |
-0,43 |
2,84 |
0,82 |
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
2,59 |
0,75 |
4,40 |
0,18 |
4,58 |
1,33 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
6,00 |
1,74 |
12,50 |
-4,87 |
7,63 |
2,21 |
|
Đất chợ |
DCH |
2,00 |
0,58 |
2,00 |
|
2,00 |
0,58 |
2.15 |
Đất ở đô thị |
ODT |
72,53 |
21,05 |
101,19 |
6,2100 |
107,40 |
31,17 |
2.16 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2,66 |
0,77 |
1,35 |
-1,35 |
|
|
|
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
Đất đô thị |
DTD |
344,51 |
100,00 |
344,51 |
|
344,51 |
100,00 |
|
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân kỳ |
|
2011-2015 |
2016-2020 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
80,97 |
14,94 |
66,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa nước |
LUA/PNN |
76,33 |
10,30 |
66,03 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
71,38 |
5,35 |
66,03 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
4,95 |
4,95 |
|
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN/PNN |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
|
|
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,49 |
3,49 |
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
Trong đó: Khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT/PNN |
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,15 |
1,15 |
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
|
|
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân kỳ |
|
|
2011-2015 |
2016-2020 |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT |
|
2,66 |
2,66 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,48 |
2,48 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,18 |
0,18 |
|
|
2. Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/2.000 do Ủy ban nhân dân huyện xác lập ngày 23/6/2014.
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích HT (ha) |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
344,51 |
344,51 |
344,51 |
344,51 |
344,51 |
344,51 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
167,93 |
167,93 |
167,93 |
167,93 |
163,24 |
155,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
150,80 |
150,80 |
150,80 |
150,80 |
146,07 |
140,50 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
140,60 |
140,60 |
140,60 |
140,60 |
138,13 |
135,25 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
10,20 |
10,20 |
10,20 |
10,20 |
7,94 |
5,25 |
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
1,32 |
1,32 |
1,32 |
1,32 |
3,80 |
3,80 |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11,19 |
11,19 |
11,19 |
11,19 |
9,20 |
7,70 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,62 |
4,62 |
4,62 |
4,62 |
4,17 |
3,47 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
173,92 |
173,92 |
173,92 |
173,92 |
181,09 |
189,04 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
5,39 |
5,39 |
5,39 |
5,39 |
5,39 |
7,80 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
20,92 |
20,92 |
20,92 |
20,92 |
20,92 |
20,92 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
0,68 |
0,68 |
0,68 |
0,68 |
0,68 |
0,68 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
2,11 |
2,11 |
2,11 |
2,11 |
2,11 |
2,51 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
1,77 |
1,77 |
1,77 |
1,77 |
1,77 |
2,14 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
3,69 |
3,69 |
3,69 |
3,69 |
3,69 |
3,80 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,18 |
3,18 |
3,18 |
3,18 |
3,18 |
3,18 |
2.13 |
Đất sông, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
63,30 |
63,30 |
63,30 |
63,30 |
65,29 |
65,53 |
|
Đất giao thông |
DGT |
34,42 |
34,42 |
34,42 |
34,42 |
34,42 |
34,42 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
14,30 |
14,30 |
14,30 |
14,30 |
14,30 |
14,30 |
|
Đất năng lượng |
DNL |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,57 |
1,57 |
1,57 |
1,57 |
1,57 |
1,57 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
2,17 |
2,17 |
2,17 |
2,17 |
2,17 |
2,84 |
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
2,59 |
2,59 |
2,59 |
2,59 |
4,58 |
2,52 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
7,63 |
|
Đất chợ |
DCH |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2.15 |
Đất ở đô thị |
ODT |
72,53 |
72,53 |
72,53 |
72,53 |
77,71 |
82,13 |
2.16 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2,66 |
2,66 |
2,66 |
2,66 |
0,18 |
|
|
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
Đất đô thị |
DTD |
344,51 |
344,51 |
344,51 |
344,51 |
344,51 |
344,51 |
|
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
14,94 |
|
|
|
7,17 |
7,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa nước |
LUA/PNN |
10,30 |
|
|
|
4,73 |
5,57 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
5,35 |
|
|
|
2,47 |
2,88 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
4,95 |
|
|
|
2,26 |
2,69 |
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,49 |
|
|
|
1,99 |
1,50 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,15 |
|
|
|
0,45 |
0,70 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
|
|
|
|
|
|