Quyết định 642/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Trường, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu 642/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/03/2014
Ngày có hiệu lực 19/03/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Lê Đức Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 642/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 19 tháng 3 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA PHƯỜNG VĨNH TRƯỜNG, THÀNH PHỐ NHA TRANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang tại Tờ trình số 557/TTr-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2014 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 244/TTr-STNMT ngày 11 tháng 3 năm 2014 về việc đề nghị xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Trường, thành phố Nha Trang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Trường, thành phố Nha Trang với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Tăng, giảm so với 2010

Cấp trên phân bổ

Cấp phường xác định

Tổng số

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

237,19

237,19

 

237,19

 

1

Đất nông nghiệp

2,40

 

 

 

-2,40

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

2,40

 

 

 

-2,40

2

Đất phi nông nghiệp

184,24

189,58

0,51

190,09

5,85

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

0,09

0,09

 

0,09

 

2.2

Đất an ninh

0,07

0,07

 

0,07

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

23,85

9,78

4,56

14,34

-9,51

2.4

Đất di tích danh thắng

0,23

0,23

 

0,23

 

2.5

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

0,41

0,41

 

0,41

 

2.6

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,35

0,35

-0,05

0,30

-0,05

2.7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,10

 

 

 

-0,10

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

7,50

7,50

 

7,50

 

2.9

Đất sông, suối

8,90

 

 

3,70

-5,20

2.10

Đất phát triển hạ tầng

51,32

68,56

4,54

73,10

21,78

-

Đất giao thông

43,94

 

 

60,85

16,91

-

Đất thủy lợi

 

 

 

0,35

0,35

-

Đất cơ sở văn hóa

5,58

8,23

0,98

9,21

3,63

-

Đất cơ sở y tế

0,03

0,04

-0,01

0,03

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

1,72

3,78

-1,64

2,14

0,42

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

1,38

-1,00

0,38

0,38

-

Đất chợ

0,05

 

 

0,14

0,09

2.11

Đất ở tại đô thị

91,42

95,06

-4,71

90,35

-1,07

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

50,55

47,61

-0,51

47,10

-3,45

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

2,94

0,51

3,45

3,45

4

Đất đô thị

237,19

237,19

 

237,19

 

b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu 2011-2015

Kỳ cuối 2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2,40

 

2,40

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,40

 

2,40

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu 2011-2015

Kỳ cuối 2016-2020

A

TỔNG

 

3,45

0,60

2,85

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,45

0,60

2,85

1.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,57

0,60

1,97

-

Đất giao thông

DGT

1,55

0,60

0,95

-

Đất thủy lợi

DTL

0,30

 

0,30

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,72

 

0,72

1.2

Đất ở đô thị

ODT

0,88

 

0,88

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/2.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Trường do Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang xác lập ngày 24 tháng 02 năm 2014.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Trường với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng 2010

Diện tích đến các năm

Năm
2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

A

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

237,19

237,19

237,19

237,19

237,19

237,19

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,40

2,40

2,40

2,40

2,40

2,40

 

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,40

2,40

2,40

2,40

2,40

2,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

184,24

184,24

184,84

184,84

184,84

184,84

2.1

Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN

CTS

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

2.2

Đất an ninh

CAN

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

2.3

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

23,85

23,85

23,85

23,85

23,85

23,85

2.4

Đất di tích danh thắng

DDT

0,23

0,23

0,23

0,23

0,23

0,23

2.5

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

0,41

0,41

0,41

0,41

0,41

0,41

2.6

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,35

0,35

0,35

0,35

0,35

0,35

2.7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,10

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

7,50

7,50

7,50

7,50

7,50

7,50

2.9

Đất sông, suối

SON

8,90

8,90

8,90

8,90

8,90

8,90

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

51,32

51,32

53,40

53,40

53,40

53,40

-

Đất giao thông

DGT

43,94

43,94

46,02

46,02

46,02

46,02

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,58

5,58

5,58

5,58

5,45

5,45

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1,72

1,72

1,72

1,72

1,72

1,72

2.11

Đất ở đô thị

ODT

91,42

91,52

90,04

90,04

90,04

90,04

3

Đất chưa sử dụng

DCS

50,55

50,55

49,95

49,95

49,95

49,95

B

ĐẤT ĐÔ THỊ

DTD

237,19

237,19

237,19

237,19

237,19

237,19

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

[...]