Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu 436/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/02/2014
Ngày có hiệu lực 26/02/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Lê Đức Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 436/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 26 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2013 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 168/TTr-STNMT ngày 24 tháng 02 năm 2014 về việc đề nghị phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích hiện trạng năm 2010

Năm 2020

 

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định

Tổng cộng 2020

Tăng/(-) so với 2010

 

 

1

2

3

4

5

6 = (4+5)

7 = (6-3)

 

A

TỔNG DTTN (1+2+3.1)

116.714,37

116.714,37

 

116.714,37

 

 

1

Đất nông nghiệp

101.392,59

103.619,44

269,51

103.888,95

2.496,36

 

1.1

Đất trồng lúa

457,05

1.244,36

 

1.244,36

787,31

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

270,70

1.112,22

 

1.112,22

841,52

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

7.740,79

8.470,46

 

8.470,46

729,67

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

41.691,44

42.215,88

 

42.215,88

524,44

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

5.015,82

5.065,82

 

5.065,82

50,00

 

1.5

Đất rừng sản xuất

40.491,73

43.081,10

 

43.081,10

2.589,37

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

14,76

13,57

 

13,57

-1,19

 

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

5.981,00

 

3.797,75

3.797,75

-2.183,25

 

2

Đất phi nông nghiệp

2.552,64

5.510,71

-275,89

5.234,82

2.682,18

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

32,58

34,03

-0,91

33,12

0,54

 

2.2

Đất quốc phòng

50,84

540,84

-210,00

330,84

280,00

 

2.3

Đất an ninh

1,31

5,78

 

5,78

4,47

 

2.4

Đất khu công nghiệp

 

40,00

0,17

40,17

40,17

 

 

- Đất cụm công nghiệp

 

40,00

0,17

40,17

40,17

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

619,81

 

838,10

838,10

218,29

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

9,43

 

329,62

329,62

320,19

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

180,00

-5,00

175,00

175,00

 

2.8

Đất di tích danh thắng

0,05

0,05

50,00

50,05

50,00

 

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

0,58

11,26

2,73

13,99

13,41

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1,85

2,30

0,19

2,49

0,64

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

38,40

60,56

2,80

63,36

24,96

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

37,24

37,24

 

37,24

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

597,47

2.178,03

-182,75

1.995,28

1.397,81

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

4,77

16,90

6,15

23,05

18,28

 

-

Đất cơ sở y tế

3,51

5,00

0,14

5,14

1,63

 

-

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

23,77

38,11

4,10

42,21

18,44

 

-

Đất cơ sở thể dục-thể thao

8,50

33,80

1,48

35,28

26,78

 

2.14

Đất ở tại đô thị

22,04

55,79

 

55,79

33,75

 

2.15

Đất phi nông nghiệp còn lại

1.141,04

 

1.263,98

1.263,98

122,94

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

12.769,14

7.584,22

6,38

7.590,60

-5.178,54

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

5.184,92

-6,38

5.178,54

5.178,54

 

B

Đất đô thị

936,28

936,28

 

936,28

 

 

C

Đất khu bảo tồn TN

5.065,82

5.065,82

 

5.065,82

 

 

D

Đất khu du lịch

465,00

647,50

 

647,50

182,50

 

E

Đất khu dân cư nông thôn

803,00

 

1.023,72

1.023,72

220,72

 

 

Trong đó: Đất ở tại nông thôn

 

 

417,80

417,80

150,25

 

b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

1

2

4 = (5+6)

5

6

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

2.299,39

860,40

1.438,99

1.1

Đất trồng lúa

23,29

15,74

7,55

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

8,91

4,92

3,99

1.2

Đất trồng cây lâu năm

478,57

243,10

235,47

1.3

Đất rừng phòng hộ

700,07

42,36

657,71

1.4

Đất rừng sản xuất

578,47

240,94

337,52

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

1,69

1,44

0,25

1.6

Các loại đất nông nghiệp khác còn lại

517,31

316,82

200,48

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

957,80

61,70

896,10

 

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

957,80

61,70

896,10

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3) = (4+5)

(4)

(5)

A

Tổng diện tích (1+2)

5.178,54

1.245,23

3.933,31

1

Đất nông nghiệp

4.795,76

1.212,13

3.583,63

1.1

Đất trồng lúa

0,76

 

0,76

-

Đất chuyên trồng lúa nước

0,76

 

0,76

1.2

Đất trồng cây lâu năm

196,46

186,46

10,00

1.3

Đất rừng phòng hộ

1.224,51

85,83

1.138,68

1.4

Đất rừng đặc dụng

50,00

 

50,00

1.5

Đất rừng sản xuất

3.197,43

918,24

2.279,19

1.6

Các loại đất nông nghiệp còn lại

126,60

21,60

105,00

2

Đất phi nông nghiệp

382,78

33,10

349,68

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,54

0,54

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

11,21

 

11,21

2.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

69,00

12,00

57,00

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

25,39

 

25,39

2.5

Đất di tích danh thắng

15,00

15,00

 

2.6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1,70

 

1,70

2.7

Đất phát triển hạ tầng

259,91

5,53

254,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

4,27

 

4,27

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

0,01

0,01

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,20

1,20

 

3

Đất khu du lịch

11,21

7,95

3,26

4

Đất khu dân cư nông thôn

7,30

3,00

4,30

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/25.000), Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Khánh Vĩnh do Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh xác lập ngày 17 tháng 01 năm 2014.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Khánh Vĩnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Năm hiện trạng (ha)

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

2

3

4

5

6

7

8

A

TỔNG DTTN (1+2+3)

116.714,37

116.714,37

116.714,37

116.714,37

116.714,37

116.714,37

1

Đất nông nghiệp

101.392,58

101.376,61

101.368,75

101.312,13

101.391,04

101.744,31

1.1

Đất trồng lúa

457,05

456,96

456,85

456,47

453,47

441,30

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

270,70

264,73

264,62

270,70

268,76

265,78

1.2

Đất trồng cây lâu năm

7.740,79

7.741,08

7.739,72

7.777,28

7.950,49

8.206,98

1.3

Đất rừng phòng hộ

41.691,44

41.691,44

41.691,44

41.691,42

41.690,75

41.734,91

1.4

Đất rừng đặc dụng

5.015,82

5.015,82

5.015,82

5.015,82

5.015,82

5.015,82

1.5

Đất rừng sản xuất

40.491,73

40.478,88

40.476,04

40.489,15

40.489,15

42.035,54

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

14,76

14,76

14,76

14,64

14,34

13,32

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

5.981,00

5.977,67

5.974,12

5.874,45

5.784,12

4.303,54

2

Đất phi nông nghiệp

2.552,65

2.568,66

2.576,53

2.633,16

2.812,36

3.446,15

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

32,58

32,41

32,30

32,16

32,60

33,26

2.2

Đất quốc phòng

50,84

50,84

50,84

50,84

50,84

250,84

2.3

Đất an ninh

1,31

1,31

1,31

1,31

1,31

3,25

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

40,17

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

619,81

620,24

620,24

619,78

645,76

689,02

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

9,43

9,43

9,43

9,43

19,43

72,65

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

32,00

75,00

2.8

Đất di tích, danh thắng

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

50,05

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

0,58

0,63

0,64

3,38

4,38

7,55

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1,85

2,04

2,49

2,49

2,49

2,49

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

38,40

40,96

42,01

39,07

46,61

59,86

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

37,24

72,11

72,11

37,24

37,24

37,24

2.13

Đất phát triển hạ tầng

597,47

610,48

617,06

646,37

723,33

872,60

-

Đất cơ sở văn hóa

4,77

4,46

4,36

5,61

6,86

10,30

-

Đất cơ sở y tế

3,51

3,59

3,81

4,51

4,61

4,72

-

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

23,77

22,84

25,41

27,13

31,18

36,65

-

Đất cơ sở thể dục-thể thao

8,50

7,11

7,11

11,10

16,66

26,81

2.14

Đất ở tại đô thị

22,04

22,04

22,05

29,98

33,35

44,72

2.15

Đất phi nông nghiệp còn lại

1.141,04

1.106,12

1.106,00

1.161,06

1.182,97

1.207,45

3

Đất chưa sử dụng

12.769,14

12.769,10

12.769,09

12.769,08

12.510,97

11.523,90

B

Đất đô thị

936,28

936,28

936,28

936,28

936,28

936,28

C

Đất khu bảo tồn TN

5.065,82

5.065,82

5.065,82

5.065,82

5.065,82

5.065,82

D

Đất khu du lịch

465,00

465,00

465,00

465,00

484,13

532,50

E

Đất khu dân cư nông thôn

803,00

805,50

810,29

839,99

882,86

917,19

 

Đất ở tại nông thôn

267,55

267,55

268,72

288,65

310,68

337,91

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

[...]