Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội

Số hiệu 221/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/01/2014
Ngày có hiệu lực 10/01/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Vũ Hồng Khanh
Lĩnh vực Bất động sản,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 221/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN ĐÔNG ANH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6284/TTr-TNMT-KHTH ngày 12 tháng 12 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Đông Anh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Đông Anh:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2011

Diện tích đến 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp TP phân bổ (ha)

Diện tích cấp Huyện xác định (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

18.213,89

100,00

18.213,90

100,00

18.213,89

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.225,49

50,65

7.008,60

641,71

7.650,31

42,00

1.1

Đất lúa nước

DLN

7.506,16

41,21

5.784,50

411,48

6.195,98

34,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

 

7.042,81

93,83

5.784,50

 

5.784,50

93,36

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

203,51

1,12

343,50

 

343,50

1,89

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

613,34

3,37

570,00

 

570,00

3,13

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.681,80

47,67

11.172,40

641,66

10.530,74

57,82

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

250,84

1,38

259,10

0,09

259,19

1,42

2.2

Đất quốc phòng

CQP

91,23

0,50

91,20

2,86

94,06

0,52

2.3

Đất an ninh

CAN

3,30

0,02

8,50

2,18

10,68

0,06

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

280,14

1,54

590,10

-161,91

428,19

2,35

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

657,20

3,61

 

971,18

971,18

5,33

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

66,37

0,36

 

66,37

66,37

0,36

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

10,00

-10,00

-

-

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

53,36

0,29

55,40

-0,24

55,16

0,30

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

23,00

0,13

49,00

-15,72

33,28

0,18

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

13,34

0,07

13,30

6,07

19,37

0,11

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

173,53

0,95

236,00

31,63

267,63

1,47

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

486,18

2,67

 

289,67

289,67

1,59

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.817,55

15,47

4.059,70

-156,20

3.903,50

21,43

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

24,75

0,88

178,80

13,40

192,20

4,92

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

11,85

0,42

52,90

-6,40

59,30

1,52

 

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

90,55

3,21

515,50

-250,17

265,33

6,80

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

48,43

1,72

63,40

71,04

134,44

3,44

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

104,34

1,20

103,60

0,04

103,64

0,98

3

Đất chưa sử dụng

CSD

306,60

1,68

 

32,84

32,84

0,18

4

Đất đô thị

DTD

457,11

2,51

5.615,30

-5.158,19

457,11

2,51

5

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

2.245,44

12,33

 

3.470,27

3.470,27

19,05

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu 2011-2015

Kỳ cuối 2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.882,83

1.039,37

843,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.309,98

795,36

514,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

1.258,31

776,34

481,97

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

39,61

21,44

18,17

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS/PNN

87,69

43,91

43,78

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

115,80

109,80

6,00

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

-

-

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

-

-

-

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu 2011-2015

Kỳ cuối 2016-2020

1

Đất nông nghiệp

NNP

262,50

262,50

-

1.1

Đất lúa nước

DLN

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

65,00

65,00

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,26

3,64

7,62

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

-

-

-

2.2

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

2.3

Đất an ninh

CAN

-

-

-

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

5,00

-

5,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

2,62

-

2,62

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

-

-

-

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

-

-

-

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

0,04

0,04

-

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

-

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,60

0,60

-

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,20

0,20

-

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,40

0,40

-

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

 

 

3

Đất đô thị

DTD

-

-

-

4

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

3,00

3,00

-

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Đông Anh, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2013.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Đông Anh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.225,49

9.187,25

9.047,30

8.788,42

8.670,52

8.473,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.506,16

7.480,27

7.364,59

7.091,08

6.929,68

6.710,60

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa

LUC

7.042,81

7.016,92

6.903,93

6.641,97

6.481,62

6.266,47

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

203,51

203,51

213,17

234,97

323,15

355,67

1.3

Đất nuôi trồng TSTT

NTS

613,34

612,84

615,67

612,96

607,61

593,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.681,80

8.720,44

8.860,43

9.169,51

9.397,91

9.699,76

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

250,84

250,65

251,21

251,09

251,19

256,17

2.2

Đất quốc phòng

CQP

91,23

91,43

91,43

91,43

91,66

91,66

2.3

Đất an ninh

CAN

3,30

3,30

3,50

6,38

6,38

8,38

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

280,14

280,14

280,14

280,14

280,14

280,14

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

657,20

666,06

675,50

680,05

696,34

740,28

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

66,37

66,37

66,37

66,37

66,37

66,37

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

53,36

53,36

53,35

55,16

55,16

55,16

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

23,00

23,10

26,44

28,26

28,46

28,55

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

13,34

14,04

16,57

18,12

18,27

19,27

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

173,53

173,53

174,03

177,23

177,23

187,53

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

486,18

482,44

469,33

416,94

411,14

364,54

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.817,55

2.848,14

2.977,98

3.037,84

3.196,95

3.352,73

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

24,75

28,24

36,25

46,73

66,02

74,22

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

11,85

13,55

15,05

15,60

16,30

17,30

 

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

90,55

95,53

140,60

174,01

204,24

226,17

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

48,43

48,05

64,52

76,25

88,43

105,19

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

104,34

104,34

104,34

104,34

103,64

103,64

3

Đất chưa sử dụng

CSD

306,60

306,20

306,16

255,96

145,46

40,46

4

Đất đô thị

DTD

457,11

457,11

457,11

457,11

457,11

457,11

5

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

2.245,44

2.258,69

2.362,41

2.752,97

2.899,09

3.135,71

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

[...]