Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 do tỉnh Yên Bái ban hành
Số hiệu | 822/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/05/2017 |
Ngày có hiệu lực | 12/05/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Đỗ Đức Duy |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 822/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 12 tháng 05 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Khóa XVIII kỳ họp thứ 3 về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 577/TTr-STC ngày 20/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Yên Bái. Chi tiết theo các Phụ lục số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 (đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN
ĐỐI QUYẾT TOÁN THU CHI NĂM 2015 CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 12 tháng 05 năm 2017 của
UBND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2015 |
Quyết toán năm 2015 |
So sánh QT/DT (%) |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
5.500.681 |
7.664.231 |
139,3 |
1 |
Thu trên địa bàn ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
678.138 |
797.606 |
117,6 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
4.822.543 |
5.537.073 |
114,8 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.235.307 |
2.235.307 |
100,0 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.587.236 |
3.301.766 |
127,6 |
3 |
Thu vay ngân hàng phát triển vốn kích cầu |
|
95.000 |
|
4 |
Chênh lệch thu, chi năm trước |
|
56.226 |
|
5 |
Thu chuyển nguồn |
|
1.166.689 |
|
6 |
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
|
6.437 |
|
7 |
Các khoản thu không cân đối |
|
5.200 |
|
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
5.500.681 |
7.617.700 |
138,5 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp |
2.927.768 |
4.394.303 |
150,1 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố |
2.572.913 |
3.223.397 |
125,3 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.394.214 |
2.383.100 |
99,5 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
178.699 |
840.297 |
470,2 |
3 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
III |
Chênh lệch thu, chi ngân sách cấp tỉnh |
|
46.531 |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện |
3.211.375 |
4.235.754 |
131,9 |
1 |
Thu trên địa bàn ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
638.462 |
755.178 |
118,3 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
2.572.913 |
3.223.397 |
125,3 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.394.214 |
2.383.100 |
99,5 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
178.699 |
840.297 |
470,2 |
3 |
Chênh lệch thu chi năm trước |
|
44.937 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn |
|
191.277 |
|
5 |
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
|
219 |
|
6 |
Các khoản thu không cân đối |
|
20.746 |
|
II |
Chi ngân sách huyện |
3.211.375 |
4.185.527 |
130,3 |
III |
Chênh lệch thu, chi ngân sách huyện |
|
50.227 |
|
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 12 tháng 05 năm 2017 của
UBND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung các khoản thu |
Dự toán |
Quyết toán năm 2015 |
Quyết toán năm 2014 |
Quyết toán 2015 so |
|||
TW giao |
Tỉnh giao |
Dự toán TW |
Dự toán tỉnh |
Năm 2014 |
||||
A |
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
1.332.000 |
1.500.000 |
1.775.333 |
1.469.743 |
133,3 |
118,4 |
120,8 |
I |
Thu cân đối |
1.102.000 |
1.194.500 |
1.252.341 |
1.081.206 |
113,6 |
104,8 |
115,8 |
1 |
Thu doanh nghiệp trung ương |
180.000 |
190.000 |
198.757 |
162.127 |
110,4 |
104,6 |
122,6 |
2 |
Thu doanh nghiệp địa phương |
170.000 |
185.000 |
163.430 |
166.686 |
96,1 |
88,3 |
98,0 |
3 |
Thu doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
65.000 |
75.000 |
97.581 |
87.887 |
150,1 |
130,1 |
111,0 |
4 |
Thu ngoài quốc doanh |
365.000 |
367.000 |
363.330 |
337.619 |
99,5 |
99,0 |
107,6 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
57.000 |
60.000 |
76.953 |
55.541 |
135,0 |
128,3 |
138,6 |
6 |
Thuế thu nhập cá nhân |
52.000 |
52.000 |
67.174 |
54.229 |
129,2 |
129,2 |
123,9 |
7 |
Thu phí và lệ phí |
55.000 |
57.000 |
64.990 |
75.053 |
118,2 |
114,0 |
86,6 |
8 |
Thu tiền thuê đất |
11.000 |
12.500 |
27.760 |
24.318 |
252,4 |
222,1 |
114,2 |
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
2.000 |
2.000 |
1.849 |
1.768 |
92,5 |
92,5 |
104,6 |
10 |
Thuế bảo vệ môi trường |
40.000 |
40.000 |
73.228 |
36.861 |
183,1 |
183,1 |
198,7 |
11 |
Thu khác ngân sách |
105.000 |
154.000 |
117.289 |
79.117 |
111,7 |
76,2 |
148,2 |
II |
Thu tiền sử dụng đất |
100.000 |
160.000 |
323.340 |
203.076 |
323,3 |
202,1 |
159,2 |
III |
Thu xổ số kiến thiết |
|
15.500 |
17.497 |
16.474 |
|
112,9 |
106,2 |
IV |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
130.000 |
130.000 |
156.209 |
123.021 |
120,2 |
120,2 |
127,0 |
V |
Thu đóng góp, học phí |
|
|
25.946 |
45.966 |
|
|
56,4 |
B |
TỔNG THU NSĐP |
5.979.343 |
6.139.143 |
8.676.588 |
8.334.138 |
145,1 |
141,3 |
104,1 |
1 |
Thu cân đối ngân sách địa phương |
5.979.343 |
6.139.143 |
8.650.642 |
8.288.172 |
144,7 |
140,9 |
104,4 |
1 |
Thu cố định và điều tiết trên địa bàn |
1.156.800 |
1.316.600 |
1.552.784 |
1.271.995 |
134,2 |
117,9 |
122,1 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
4.822.543 |
4.822.543 |
5.537.073 |
5.395.405 |
114,8 |
114,8 |
102,6 |
|
+ Bổ sung cân đối NSĐP |
2.235.307 |
2.235.307 |
2.235.307 |
2.235.307 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
|
+ Bổ sung có mục tiêu |
2.587.236 |
2.587.236 |
3.301.766 |
3.160.098 |
127,6 |
127,6 |
104,5 |
3 |
Thu chuyển nguồn |
|
|
1.357.966 |
1.132.476 |
|
|
119,9 |
4 |
Thu vay ngân sách tỉnh |
|
|
95.000 |
230.000 |
|
|
41,3 |
5 |
Chênh lệch thu, chi năm trước |
|
|
101.163 |
245.804 |
|
|
41,2 |
6 |
Thu từ các khoản hoàn trả năm trước |
|
|
6.656 |
12.492 |
|
|
53,3 |
II |
Thu đóng góp, học phí |
|
|
25.946 |
45.966 |
|
|
56,4 |
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định
số 822/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 05 năm 2017 của
UBND tỉnh Yên Bái)+A25
Đơn vị triệu đồng.
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 822/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 12 tháng 05 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Khóa XVIII kỳ họp thứ 3 về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 577/TTr-STC ngày 20/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Yên Bái. Chi tiết theo các Phụ lục số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 (đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN
ĐỐI QUYẾT TOÁN THU CHI NĂM 2015 CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 12 tháng 05 năm 2017 của
UBND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2015 |
Quyết toán năm 2015 |
So sánh QT/DT (%) |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
5.500.681 |
7.664.231 |
139,3 |
1 |
Thu trên địa bàn ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
678.138 |
797.606 |
117,6 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
4.822.543 |
5.537.073 |
114,8 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.235.307 |
2.235.307 |
100,0 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.587.236 |
3.301.766 |
127,6 |
3 |
Thu vay ngân hàng phát triển vốn kích cầu |
|
95.000 |
|
4 |
Chênh lệch thu, chi năm trước |
|
56.226 |
|
5 |
Thu chuyển nguồn |
|
1.166.689 |
|
6 |
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
|
6.437 |
|
7 |
Các khoản thu không cân đối |
|
5.200 |
|
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
5.500.681 |
7.617.700 |
138,5 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp |
2.927.768 |
4.394.303 |
150,1 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố |
2.572.913 |
3.223.397 |
125,3 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.394.214 |
2.383.100 |
99,5 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
178.699 |
840.297 |
470,2 |
3 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
III |
Chênh lệch thu, chi ngân sách cấp tỉnh |
|
46.531 |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện |
3.211.375 |
4.235.754 |
131,9 |
1 |
Thu trên địa bàn ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
638.462 |
755.178 |
118,3 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
2.572.913 |
3.223.397 |
125,3 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.394.214 |
2.383.100 |
99,5 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
178.699 |
840.297 |
470,2 |
3 |
Chênh lệch thu chi năm trước |
|
44.937 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn |
|
191.277 |
|
5 |
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
|
219 |
|
6 |
Các khoản thu không cân đối |
|
20.746 |
|
II |
Chi ngân sách huyện |
3.211.375 |
4.185.527 |
130,3 |
III |
Chênh lệch thu, chi ngân sách huyện |
|
50.227 |
|
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 12 tháng 05 năm 2017 của
UBND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung các khoản thu |
Dự toán |
Quyết toán năm 2015 |
Quyết toán năm 2014 |
Quyết toán 2015 so |
|||
TW giao |
Tỉnh giao |
Dự toán TW |
Dự toán tỉnh |
Năm 2014 |
||||
A |
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
1.332.000 |
1.500.000 |
1.775.333 |
1.469.743 |
133,3 |
118,4 |
120,8 |
I |
Thu cân đối |
1.102.000 |
1.194.500 |
1.252.341 |
1.081.206 |
113,6 |
104,8 |
115,8 |
1 |
Thu doanh nghiệp trung ương |
180.000 |
190.000 |
198.757 |
162.127 |
110,4 |
104,6 |
122,6 |
2 |
Thu doanh nghiệp địa phương |
170.000 |
185.000 |
163.430 |
166.686 |
96,1 |
88,3 |
98,0 |
3 |
Thu doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
65.000 |
75.000 |
97.581 |
87.887 |
150,1 |
130,1 |
111,0 |
4 |
Thu ngoài quốc doanh |
365.000 |
367.000 |
363.330 |
337.619 |
99,5 |
99,0 |
107,6 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
57.000 |
60.000 |
76.953 |
55.541 |
135,0 |
128,3 |
138,6 |
6 |
Thuế thu nhập cá nhân |
52.000 |
52.000 |
67.174 |
54.229 |
129,2 |
129,2 |
123,9 |
7 |
Thu phí và lệ phí |
55.000 |
57.000 |
64.990 |
75.053 |
118,2 |
114,0 |
86,6 |
8 |
Thu tiền thuê đất |
11.000 |
12.500 |
27.760 |
24.318 |
252,4 |
222,1 |
114,2 |
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
2.000 |
2.000 |
1.849 |
1.768 |
92,5 |
92,5 |
104,6 |
10 |
Thuế bảo vệ môi trường |
40.000 |
40.000 |
73.228 |
36.861 |
183,1 |
183,1 |
198,7 |
11 |
Thu khác ngân sách |
105.000 |
154.000 |
117.289 |
79.117 |
111,7 |
76,2 |
148,2 |
II |
Thu tiền sử dụng đất |
100.000 |
160.000 |
323.340 |
203.076 |
323,3 |
202,1 |
159,2 |
III |
Thu xổ số kiến thiết |
|
15.500 |
17.497 |
16.474 |
|
112,9 |
106,2 |
IV |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
130.000 |
130.000 |
156.209 |
123.021 |
120,2 |
120,2 |
127,0 |
V |
Thu đóng góp, học phí |
|
|
25.946 |
45.966 |
|
|
56,4 |
B |
TỔNG THU NSĐP |
5.979.343 |
6.139.143 |
8.676.588 |
8.334.138 |
145,1 |
141,3 |
104,1 |
1 |
Thu cân đối ngân sách địa phương |
5.979.343 |
6.139.143 |
8.650.642 |
8.288.172 |
144,7 |
140,9 |
104,4 |
1 |
Thu cố định và điều tiết trên địa bàn |
1.156.800 |
1.316.600 |
1.552.784 |
1.271.995 |
134,2 |
117,9 |
122,1 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
4.822.543 |
4.822.543 |
5.537.073 |
5.395.405 |
114,8 |
114,8 |
102,6 |
|
+ Bổ sung cân đối NSĐP |
2.235.307 |
2.235.307 |
2.235.307 |
2.235.307 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
|
+ Bổ sung có mục tiêu |
2.587.236 |
2.587.236 |
3.301.766 |
3.160.098 |
127,6 |
127,6 |
104,5 |
3 |
Thu chuyển nguồn |
|
|
1.357.966 |
1.132.476 |
|
|
119,9 |
4 |
Thu vay ngân sách tỉnh |
|
|
95.000 |
230.000 |
|
|
41,3 |
5 |
Chênh lệch thu, chi năm trước |
|
|
101.163 |
245.804 |
|
|
41,2 |
6 |
Thu từ các khoản hoàn trả năm trước |
|
|
6.656 |
12.492 |
|
|
53,3 |
II |
Thu đóng góp, học phí |
|
|
25.946 |
45.966 |
|
|
56,4 |
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định
số 822/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 05 năm 2017 của
UBND tỉnh Yên Bái)+A25
Đơn vị triệu đồng.
Số TT |
Nội dung các khoản chi |
Dự toán |
Quyết toán năm 2015 |
Quyết toán năm 2014 |
Quyết toán 2015 so |
|||
TW giao |
Tỉnh giao |
Dự toán TW |
Dự toán tỉnh |
Năm 2014 |
||||
|
TỔNG CHI NSĐP |
5.979.343 |
6.139.144 |
8.579.829 |
8.200.330 |
143,5 |
139,8 |
104,6 |
A |
CHI TRONG CÂN ĐỐI NSĐP |
5.979.343 |
6.137.064 |
8.553.921 |
8.153.809 |
143,1 |
139,4 |
104,9 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
894.980 |
975.480 |
2.198.890 |
1.786.623 |
245,7 |
225,4 |
123,1 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
744.980 |
821.730 |
1.785.186 |
1.513.006 |
239,6 |
217,2 |
118,0 |
|
- Vốn XDCB trong nước |
553.700 |
630.450 |
1.383.165 |
1.008.110 |
249,8 |
219,4 |
137,2 |
|
- Vốn XDCB nước ngoài |
191.280 |
191.280 |
402.021 |
504.896 |
210,2 |
210,2 |
79,6 |
2 |
Chi trả nợ gốc các khoản vay |
120.000 |
120.000 |
220.000 |
92.500 |
183,3 |
183,3 |
237,8 |
3 |
Chi bổ sung vốn các Quỹ tài chính |
30.000 |
33.750 |
118.965 |
94.286 |
396,6 |
352,5 |
126,2 |
4 |
Chi phát triển đường giao thông nông thôn |
|
|
74.739 |
86.831 |
|
|
86,1 |
II |
Chi thường xuyên |
4.658.250 |
4.707.790 |
4.921.776 |
4.666.677 |
105,7 |
104,5 |
105,5 |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
481.314 |
530.948 |
525.651 |
|
110,3 |
101,0 |
|
- Sự nghiệp nông, lâm nghiệp |
|
131.904 |
151.911 |
148.237 |
|
115,2 |
102,5 |
|
- Sự nghiệp thủy lợi |
|
70.251 |
90.469 |
96.411 |
|
128,8 |
93,8 |
|
- Sự nghiệp giao thông |
|
65.693 |
65.698 |
64.026 |
|
100,0 |
102,6 |
|
- Sự nghiệp môi trường |
30.156 |
59.501 |
58.586 |
40.112 |
|
98,5 |
146,1 |
|
- Sự nghiệp KTTC và kinh tế khác |
|
153.965 |
164.285 |
176.865 |
|
106,7 |
92,9 |
2 |
Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1.949.196 |
1.949.196 |
2.001.510 |
1.886.339 |
102,7 |
102,7 |
106,1 |
3 |
Chi sự nghiệp y tế |
|
541.959 |
631.545 |
675.056 |
|
116,5 |
93,6 |
4 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
60.624 |
63.193 |
52.263 |
|
104,2 |
120,9 |
5 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
|
38.351 |
40.337 |
40.749 |
|
105,2 |
99,0 |
6 |
Chi sự nghiệp thể dục, thể thao |
|
20.211 |
17.880 |
19.218 |
|
88,5 |
93,0 |
7 |
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ |
18.500 |
18.500 |
18.132 |
20.867 |
98,0 |
98,0 |
86,9 |
8 |
Chi đảm bảo xã hội |
|
115.816 |
175.983 |
170.379 |
|
152,0 |
103,3 |
9 |
Chi quản lý hành chính |
|
1.077.299 |
1.184.919 |
1.070.815 |
|
110,0 |
110,7 |
|
- Chi quản lý nhà nước |
|
785.040 |
805.474 |
753.750 |
|
102,6 |
106,9 |
|
- Kinh phí Đảng |
|
215.272 |
287.767 |
220.885 |
|
133,7 |
130,3 |
|
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể |
|
76.987 |
91.678 |
96.180 |
|
119,1 |
95,3 |
10 |
Chi an ninh, quốc phòng |
|
109.439 |
132.977 |
142.520 |
|
121,5 |
93,3 |
|
- An ninh |
|
21.821 |
38.125 |
37.000 |
|
174,7 |
103,0 |
|
- Quốc phòng |
|
87.618 |
94.852 |
105.520 |
|
108,3 |
89,9 |
11 |
Chi khác ngân sách |
|
15.565 |
30.361 |
43.000 |
|
195,1 |
70,6 |
12 |
Chi một số nhiệm vụ chính sách |
|
279.516 |
93.990 |
19.820 |
|
33,6 |
|
III |
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia |
317.743 |
317.743 |
342.936 |
320.868 |
107,9 |
107,9 |
106,9 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
100,0 |
100,0 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
100.570 |
100.570 |
|
|
|
|
|
VI |
Chi từ nguồn thu để lại |
6.600 |
6.736 |
7.546 |
2.969 |
|
112,0 |
254,2 |
VII |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
1.067.153 |
1.357.966 |
|
|
|
VIII |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
27.545 |
|
|
|
|
|
IX |
Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
|
14.419 |
17.504 |
|
|
82,4 |
B |
CHI PHẢN ÁNH QUA NGÂN SÁCH |
|
2.080 |
25.908 |
46.521 |
|
|
55,7 |
CHI
TIẾT QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 822/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 05 năm 2017 của
UBND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
NỘI DUNG CHI |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh QT/DT (%) |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||
NS tỉnh |
NS huyện |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS tỉnh |
NS huyện |
|||||
|
Tổng chi NSĐP |
6.139.144 |
2.927.768 |
3.211.375 |
8.579.830 |
4.394.303 |
4.185.527 |
139,5 |
149,6 |
130,3 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
855.480 |
748.293 |
107.187 |
1.904.151 |
1.673.971 |
230.181 |
222,6 |
223,7 |
214,7 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
61.142 |
23.101 |
38.041 |
97.447 |
58.131 |
39.316 |
159,4 |
251,6 |
103,4 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
11.000 |
11.000 |
|
12.304 |
12.304 |
|
111,9 |
111,9 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
4.707.790 |
1.655.192 |
3.052.596 |
4.921.777 |
1.494.537 |
3.427.238 |
104,5 |
90,3 |
112,3 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
1.949.195 |
267.008 |
1.682.187 |
2.001.510 |
224.898 |
1.776.612 |
102,7 |
84,2 |
105,6 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
18.500 |
18.500 |
|
18.132 |
18.132 |
|
98,0 |
98,0 |
|
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
|
1.200 |
1.200 |
|
100,0 |
100,0 |
|
4 |
Chi dự phòng |
100.570 |
62.171 |
38.399 |
0 |
|
|
0,0 |
0,0 |
0,0 |
5 |
Chi phát triển đường GTNT |
0 |
|
|
74.739 |
0 |
74.739 |
|
|
|
6 |
Chi trả nợ vốn vay |
120.000 |
108.887 |
11.113 |
220.000 |
220.000 |
|
183,3 |
202,0 |
0,0 |
7 |
Chi chuyển nguồn |
0 |
|
|
1.067.153 |
895.144 |
172.009 |
|
|
|
8 |
Chi đóng góp, học phí |
2.080 |
|
2.080 |
25.908 |
5.200 |
20.709 |
1.245,6 |
|
995,6 |
9 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
27.545 |
27.545 |
|
0 |
|
|
0,0 |
0,0 |
|
10 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
317.743 |
317.743 |
|
342.936 |
92.052 |
250.884 |
107,9 |
29,0 |
|
11 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
0 |
|
|
14.419 |
7.764 |
6.656 |
|
|
|
12 |
Chi từ nguồn thu để lại |
6.736 |
6.736 |
|
7.546 |
4.435 |
3.111 |
112,0 |
65,8 |
|
QUYẾT
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG
LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo
Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 12 tháng 05 năm 2017 của
UBND tỉnh Yên Bái)
Số TT |
Nội dung |
Dự toán giao |
Tổng số |
Chia theo lĩnh vực |
|||||||||||
Quản lý hành chính |
Kinh tế |
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Y tế |
Khoa học và công nghệ |
Văn hóa thông tin |
Thể dục thể thao |
Phát thanh truyền hình |
Đảm bảo xã hội |
Quốc phòng an ninh |
Chi khác ngân sách |
Nhiệm vụ khác |
||||
|
Tổng cộng |
1.655.192 |
1.494.537 |
387.967 |
256.269 |
224.898 |
403.648 |
18.132 |
37.190 |
12.575 |
21.475 |
29.714 |
51.840 |
11.298 |
39.531 |
1 |
Trung tâm khuyến nông |
2.916 |
2.906 |
|
2.766 |
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi cục thủy sản |
3.549 |
5.177 |
1.694 |
3.482 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm giống vật nuôi |
1.934 |
2.922 |
|
2.822 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi cục bảo vệ thực vật |
6.346 |
6.313 |
2.221 |
3.993 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trung tâm giống cây trồng |
2.196 |
2.315 |
|
2.186 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
119 |
6 |
Chi cục thú Y |
7.284 |
11.070 |
2.421 |
8.506 |
143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trung tâm quy hoạch thiết kế NLN & PTNT |
3.359 |
3.582 |
|
3.582 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trung tâm nước sinh hoạt & VSMT nông thôn |
1.271 |
1.372 |
|
1.261 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
9 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Trạm Tấu |
2.960 |
2.981 |
|
2.964 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
10 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Mù Cang Chải |
3.199 |
4.283 |
|
4.274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
11 |
Văn phòng Sở Nông nghiệp & PTNT |
6.610 |
7.419 |
7.022 |
200 |
77 |
|
|
|
|
|
|
40 |
|
80 |
12 |
Chi cục lâm nghiệp |
2.398 |
2.385 |
2.275 |
|
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Chi cục phát triển nông thôn |
2.029 |
2.703 |
1.813 |
|
670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
220 |
14 |
Chi cục quản lý chất lượng NLS&TP |
2.183 |
2.405 |
2.005 |
300 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Chi cục kiểm lâm |
46.819 |
47.271 |
|
46.879 |
386 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
16 |
Chi cục thủy lợi |
12.806 |
23.374 |
2.340 |
21.034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Văn phòng CĐĐP Chương trình nông thôn mới |
300 |
488 |
488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
1.577 |
3.376 |
|
3.376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Trung tâm phát triển Quỹ đất |
2.201 |
3.749 |
|
2.844 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
905 |
20 |
Trung tâm công nghệ tài nguyên & môi trường |
2.128 |
2.211 |
|
2.211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Trung tâm thông tin tài nguyên & môi trường |
1.194 |
1.239 |
|
1.239 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
1.189 |
1.585 |
1.085 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Chi cục quản lý đất đai |
1.048 |
1.045 |
1.045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trung tâm quan trắc môi trường |
1.188 |
1.559 |
|
1.559 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6.677 |
29.661 |
4.752 |
24.909 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Văn phòng UBND Tỉnh |
16.903 |
19.266 |
17.809 |
294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.163 |
27 |
Nhà khách Hào Gia |
578 |
578
|
578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Trung tâm khuyến công tư vấn đầu tư công nghiệp |
1.463 |
1.485 |
1.485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Chi cục quản lý Thị trường |
12.951 |
13.171 |
12.984 |
|
114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
30 |
Trung tâm xúc tiến thương mại |
682 |
2.714 |
|
2.714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm |
500 |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Chi khuyến công địa phương |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Sở Công thương |
6.680 |
7.264 |
7.019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
225 |
34 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
766 |
816 |
|
766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
35 |
Trung tâm trợ giúp Pháp lý nhà nước |
1.892 |
2.813 |
|
2.813 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Phòng công chứng số 1 |
446 |
448 |
|
448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Phòng công chứng số 2 |
306 |
301 |
|
301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Văn phòng Sở Tư pháp |
4.514 |
5.293 |
5.108 |
65 |
100 |
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
39 |
Đề án tuyên truyền giáo dục pháp luật của tỉnh |
2.000 |
763 |
|
|
763 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trung tâm kiến trúc quy hoạch |
787 |
780 |
|
780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Thanh tra xây dựng |
1.850 |
1.819 |
1.819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Sở Xây dựng |
4.645 |
6.826 |
4.637 |
2.059 |
130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN |
1.916 |
2.693 |
0 |
|
47 |
|
2.046 |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
1.600 |
2.678 |
1.812 |
216 |
|
|
590 |
|
|
|
|
|
|
60 |
45 |
Sở khoa học và Công nghệ |
19.679
|
18.216 |
3.277 |
|
43 |
|
14.896 |
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Công ty PTKD hạ tầng các khu công nghiệp |
1.126 |
1.096 |
|
1.096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Trung tâm tư vấn đầu tư và dịch vụ công nghiệp |
318 |
313 |
|
313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Văn phòng Ban quản lý các khu công nghiệp |
2.396 |
2.458 |
2.458 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Thư viện tỉnh |
4.190 |
4.175 |
|
|
|
|
|
4.175 |
|
|
|
|
|
|
51 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin |
3.791 |
4.242 |
|
|
|
|
|
4.144 |
|
|
|
|
|
98 |
52 |
Bảo tàng tỉnh |
2.458 |
2.764 |
|
|
|
|
|
2.674 |
|
|
|
|
|
90 |
53 |
Đoàn Nghệ thuật |
7.549 |
9.768 |
|
|
|
|
|
9.492 |
|
|
|
|
|
276 |
54 |
Trung tâm Phát hành phim chiếu bóng |
2.669 |
2.893 |
|
|
|
|
|
2.666 |
|
|
|
|
|
227 |
55 |
Trung tâm phát hành sách |
1.431 |
1.754 |
|
|
|
|
|
1.481 |
|
|
|
|
|
273 |
56 |
Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch |
1.370 |
1.500 |
|
|
|
|
|
1.450 |
|
|
|
|
|
50 |
57 |
Ban quản lý di tích và Danh thắng |
1.737 |
1.810 |
|
|
|
|
|
1.730 |
|
|
|
|
|
80 |
58 |
Trường trung cấp thể dục thể thao |
12.587 |
12.182 |
|
|
5.111 |
|
|
|
6.979 |
|
|
|
|
93 |
59 |
Trung tâm Thể dục thể thao |
4.026 |
4.391 |
|
|
|
|
|
|
4.337 |
|
|
|
|
54 |
60 |
Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
10.895 |
11.666 |
6.385 |
|
50 |
|
|
3.362 |
1.260 |
|
15 |
20 |
|
574 |
61 |
Đài phát thanh truyền hình |
20.800 |
21.838 |
|
|
|
|
|
|
|
21.475 |
|
10 |
|
353 |
62 |
Trường PT dân tộc nội trú THPT Miền Tây |
11.950 |
12.479 |
|
|
12.479 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
TT hỗ trợ PT giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật |
4.759 |
4.706 |
|
|
4.706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Trường THPT dân tộc nội trú |
11.029 |
11.310 |
|
|
11.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành |
9.393 |
9.589 |
|
|
9.589 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Trường THPT Lý Thường Kiệt |
7.227 |
7.436 |
|
|
7.436 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Trường THPT Nguyễn Huệ |
8.403 |
8.516 |
|
|
8.405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
68 |
Trường PTTH Hoàng Quốc Việt |
6.430 |
6.696 |
|
|
6.696 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp |
2.224 |
2.117 |
|
|
2.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Trường cao đẳng văn hóa nghệ thuật |
7.276 |
9.036 |
|
|
8.646 |
|
|
|
|
|
|
|
|
390 |
71 |
Trường trung cấp kinh tế - kỹ thuật |
7.643 |
7.664 |
|
|
7.422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
242 |
72 |
Trường Cao đẳng nghề |
15.263 |
15.573 |
|
|
15.573 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Trường cao đẳng Y tế |
6.068 |
6.789 |
|
747 |
6.042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Trường cao đẳng sư phạm |
12.190 |
13.998 |
35 |
1.276 |
12.687 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên |
4.030 |
6.100 |
|
|
6.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Trung tâm tin học ngoại ngữ |
1.671 |
1.784 |
|
|
1.784 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
59.204 |
73.150 |
7.549 |
|
64.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.558 |
78 |
Trung tâm Y tế dự phòng |
8.927 |
10.888 |
|
|
|
10.344 |
|
|
|
|
144 |
|
|
400 |
79 |
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản |
3.561 |
7.880 |
|
|
|
7.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội |
4.572 |
5.660 |
|
|
|
5.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ |
1.638 |
1.633 |
|
|
|
1.633 |
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, TP |
3.365 |
3.428 |
|
|
|
3.338 |
|
|
|
|
|
|
|
90 |
83 |
Trung tâm Pháp y |
1.178 |
1.178 |
|
|
|
1.178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
5.165 |
6.759 |
|
|
|
6.759 |
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Bệnh viện đa khoa Tỉnh |
39.000 |
41.123 |
|
|
|
39.030 |
|
|
|
|
|
|
|
2.093 |
86 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
8.455 |
8.704 |
|
|
|
8.465 |
|
|
|
|
|
|
|
239 |
87 |
Bệnh viện đa khoa Nghĩa Lộ |
21.448 |
22.026 |
|
|
|
21.468 |
|
|
|
|
|
|
|
558 |
88 |
Trung tâm giám định Y khoa |
1.061 |
1.061 |
|
|
|
1.061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Bệnh viện tâm thần |
6.789 |
6.788 |
|
|
|
6.788 |
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Bệnh viện Nội tiết |
3.857 |
4.152 |
|
|
|
3.926 |
|
|
|
|
|
|
|
226 |
91 |
Bệnh viện Lao và phổi |
5.081 |
5.607 |
|
|
|
5.121 |
|
|
|
|
|
|
|
486 |
92 |
Chi cục dân số kế hoạch hoá gia đình |
4.142 |
4.072 |
1.746 |
|
|
|
|
|
|
|
2.326 |
|
|
|
93 |
Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm |
1.356 |
1.298 |
1.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Sở Y tế |
9.085 |
18.094 |
5.705 |
70 |
4.012 |
8.238 |
|
|
|
|
|
20 |
|
50 |
95 |
Ban quản lý Nghĩa trang trung tâm |
446 |
280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
280 |
|
|
|
96 |
Trung tâm công tác xã hội và bảo trợ xã hội |
3.067 |
3.748 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.658 |
|
|
90 |
97 |
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
2.117 |
2.331 |
2.124 |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
7 |
|
|
98 |
Trung tâm chữa bệnh, giáo dục, lao động, xã hội |
11.078 |
7.640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.640 |
|
|
|
99 |
Trường Trung cấp nghề Nghĩa Lộ |
5.830 |
5.145 |
|
|
5.145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Trường Trung cấp nghề Lục Yên |
1.657 |
1.598 |
|
|
1.508 |
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
101 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
961 |
1.051 |
|
|
948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
102 |
Sở Lao động thương binh & Xã Hội |
16.125 |
13.158 |
5.869 |
|
658 |
|
|
|
|
|
6.493 |
|
|
138 |
103 |
Trung tâm điều dưỡng người có công |
110 |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
|
|
39 |
104 |
Sở Nội vụ |
7.543 |
9.353 |
8.306 |
|
326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
721 |
105 |
Ban thi đua khen thưởng |
1.678 |
10.316 |
1.538 |
|
70 |
|
|
|
|
|
8.568 |
|
|
140 |
106 |
Ban Tôn giáo |
1.740 |
2.007 |
1.822 |
|
185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Trung tâm lưu trữ tỉnh |
1.651 |
2.863 |
935 |
1.640 |
198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
108 |
Chi cục văn thư lưu trữ tỉnh |
667 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
Kinh phí xử lý tài liệu lưu trữ |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
Văn phòng Sở Ngoại vụ |
2.681 |
6.739 |
2.579 |
3.812 |
43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
306 |
111 |
Trung tâm dịch vụ đối ngoại |
959 |
1.004 |
|
947 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
112 |
Trung tâm công nghệ thông tin truyền thông |
2.078 |
2.922 |
|
|
200 |
|
|
2.722 |
|
|
|
|
|
|
113 |
Trung tâm cổng thông tin điện tử |
2.132 |
2.289 |
|
|
|
|
|
2.274 |
|
|
15 |
|
|
|
114 |
Sở Thông tin và truyền thông |
4.436 |
7.993 |
7.474 |
|
168 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
322 |
115 |
Chi sự nghiệp công nghệ thông tin (chi tại tỉnh) |
1.381 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 |
Thanh tra giao thông |
3.017 |
3.002 |
3.002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148 |
Hội luật gia |
259 |
361 |
291 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
149 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
199 |
199
|
151
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
150 |
Hội sinh vật cảnh |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151 |
Hội cựu giáo chức |
35 |
35 |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152 |
Hội truyền thống bộ đội trường sơn |
70 |
70 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
30 |
30 |
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154 |
Hội người mù |
390 |
390 |
289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
155 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
80 |
485 |
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
45 |
360 |
|
156 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
200 |
371 |
|
|
94 |
|
|
|
|
|
|
|
277 |
|
157 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
200 |
135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
125 |
|
158 |
Chi hoạt động Quỹ phát triển đất tỉnh |
711 |
668 |
|
668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159 |
Bổ sung vốn Quỹ bảo vệ môi trường |
7.562 |
10.312 |
|
10.312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160 |
Công an tỉnh |
13.131 |
34.068 |
20 |
315 |
1.425 |
|
|
700 |
|
|
145 |
12.008 |
916 |
18.539 |
161 |
Văn phòng Tỉnh ủy và các ban của đảng |
139.724 |
146.341 |
145.771 |
85 |
|
|
|
|
|
|
15 |
50 |
|
420 |
162 |
Hội phòng chống HIV/AIDS |
20 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
163 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
135 |
135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
90 |
|
164 |
Chi cục thuế Yên Bình |
47 |
47 |
|
|
47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165 |
Lâm trường Văn chấn |
864 |
864 |
|
864 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166 |
Công ty TNHHMTV Lâm nghiệp Yên Bình |
33 |
33 |
|
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167 |
Công ty TNHHMTV Lâm nghiệp Thác Bà |
119 |
119 |
|
119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168 |
Công ty TNHHMTV Lâm nghiệp Việt hưng |
119 |
119 |
|
119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169 |
Công ty TNHHMTV Lâm nghiệp Ngòi Lao |
115 |
115 |
|
115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170 |
Công đoàn viên chức tỉnh |
50 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171 |
Thi hành án dân sự thành phố Yên Bái |
44 |
44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
|
172 |
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh |
243 |
243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243 |
|
173 |
Công ty điện lực Yên Bái |
38 |
38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
|
174 |
Công ty TNHH Hoàng Vũ Lai Châu |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
175 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
4.000 |
1.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.166 |
|
176 |
Cục thống kê tỉnh |
540 |
540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540 |
|
177 |
Cục Thuế tỉnh |
1.135 |
1.135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.135 |
|
178 |
Thoái thu |
3.364 |
3.364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.364 |
|
117 |
Sở giao thông Vận tải |
4.543 |
5.093 |
4.933 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135 |
118 |
Duy tu, sửa chữa giao thông đường bộ |
40.000 |
39.998 |
|
39.998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119 |
Ban chỉ đạo an toàn giao thông tỉnh |
1.116 |
1.116 |
1.116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
Trung tâm kiểm định xe cơ giới đường bộ |
519 |
519 |
|
519 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121 |
Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7.727 |
8.926 |
8.466 |
102 |
73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
286 |
122 |
Trung tâm hỗ trợ doanh nghiệp tư vấn & XTĐT |
1.106 |
4.580 |
|
4.468 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112 |
123 |
Nhà thiếu nhi |
1.767 |
2.036 |
1.951 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
124 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi |
631 |
621 |
621 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
5.046 |
5.604 |
4.942 |
|
115 |
|
|
240 |
|
|
5 |
35 |
|
267 |
126 |
Văn phòng Liên minh các HTX |
2.061 |
2.785 |
2.785 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127 |
Trung tâm tư vấn hỗ trợ thành viên |
653 |
644 |
644 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
28.442 |
40.607 |
|
|
1.132 |
|
|
|
|
|
|
39.380 |
|
95 |
129 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh |
11.980 |
13.207 |
11.985 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.222 |
130 |
Ban dân tộc |
7.363 |
5.990 |
5.553 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
421 |
131 |
Thanh tra Tỉnh |
8.442 |
10.920 |
10.662 |
|
178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
132 |
Trường Chính trị tỉnh |
14.936 |
13.933 |
|
|
13.933 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133 |
Sở Tài chính |
14.143 |
12.488 |
11.687 |
|
588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
214 |
134 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh |
805 |
800 |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
4.694 |
5.247 |
4.853 |
|
215 |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
169 |
136 |
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
6.184 |
6.377 |
6.257 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
80 |
137 |
Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh |
589 |
739 |
739 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138 |
Hội nông dân tỉnh |
3.915 |
4.389 |
3.837 |
|
214 |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
328 |
139 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
1.800 |
2.094 |
1.884 |
|
115 |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
80 |
140 |
Hội chữ Thập đỏ |
2.138 |
2.125 |
2.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật |
3.225 |
3.406 |
3.361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
142 |
Hội đông Y |
1.333 |
1.408 |
1.408 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143 |
Hội Nhà báo |
2.111 |
2.195 |
2.072 |
|
|
|
|
|
|
|
123 |
|
|
|
144 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
2.016 |
2.126 |
2.126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145 |
Hội khuyến học |
664 |
895 |
895 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
428 |
475 |
475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147 |
Hội khác hoạt động trong phạm vi địa phương |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179 |
Công ty TNHH Tân phú |
7.425 |
7.425 |
|
7.425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
Công ty TNHH Đại Lợi |
3.050 |
3.050 |
|
3.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
181 |
Công ty TNHH Nghĩa văn |
9.358 |
9.358 |
|
9.358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
182 |
Ban quản lý DABVPT rừng Trần Yên |
758 |
758 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
758 |
183 |
Ban quản lý DABVPT rừng huyện Văn Chấn |
1.053 |
1.053 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.053 |
184 |
Ban quản lý DABVPT rừng huyện Văn Yên |
1.183 |
1.183 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.183 |
185 |
Ban quản lý DABVPT rừng Nà hẩu |
644 |
644 |
|
644 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186 |
Ban quản lý công trình thủy lợi |
14.862 |
14.862 |
|
14.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
187 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Yên Bái |
153.164 |
272.760 |
|
|
|
272.760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 12 tháng 05 năm 2017 của
UBND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Tên chương trình |
Dự toán tỉnh giao |
Quyết toán |
(%) So sánh QT/DT |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
|||||
|
TỔNG SỐ |
317.743 |
179.190 |
138.553 |
342.936 |
200.767 |
142.169 |
106,8 |
112,0 |
100,0 |
1 |
Chương trình MTQG dân số KHHGĐ |
4.860 |
|
4.860 |
4.822 |
|
4.822 |
99,2 |
|
99,2 |
2 |
Chương trình MTQG về y tế |
3.779 |
|
3.779 |
3.619 |
|
3.619 |
95,8 |
|
95,8 |
3 |
Chương trình MTQG phòng chống HIV/AIDS |
3.754 |
3.000 |
754 |
3.498 |
2.744 |
754 |
93,2 |
91,5 |
100,0 |
4 |
Chương trình MTQG giáo dục và đào tạo |
17.350 |
|
17.350 |
20.411 |
|
20.411 |
117,6 |
|
117,6 |
5 |
Chương trình MTQG văn hóa |
3.859 |
2.000 |
1.859 |
5.577 |
2.780 |
2.797 |
144,5 |
139,0 |
150,5 |
6 |
Chương trình MTQG nước sạch và VSMTNT |
15.210 |
14.100 |
1.110 |
14.478 |
13.668 |
810 |
95,2 |
96,9 |
73,0 |
7 |
Chương trình MTQG phòng chống tội phạm |
250 |
|
250 |
220 |
|
220 |
88,0 |
|
88,0 |
8 |
Chương trình MTQG phòng chống ma tuý |
2.000 |
|
2.000 |
1.939 |
|
1.939 |
97,0 |
|
97,0 |
9 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
233.179 |
158.590 |
74.589 |
253.525 |
179.033 |
74.492 |
107,2 |
112,9 |
95,1 |
10 |
Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề |
23.125 |
|
23.125 |
25.235 |
1.367 |
23.868 |
107,3 |
|
101,4 |
11 |
Chương trình MTQG vệ sinh an toàn thực phẩm |
677 |
|
677 |
677 |
|
677 |
100,0 |
|
100,0 |
12 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
8.000 |
|
8.000 |
7.561 |
|
7.561 |
|
|
99,8 |
13 |
Chương trình MTQG đưa thông tin về cơ sở |
1.700 |
1.500 |
200 |
1.375 |
1.175 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA TỪNG THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày
12 tháng 05 năm 2017 của
UBND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Dự toán năm 2015 |
Quyết toán năm 2015 |
Bao gồm |
(%) Quyết toán so dự toán |
|||||||||
Chi XDCB |
Chi thường xuyên |
Chi chuyển nguồn |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Chi từ nguồn thu để lại |
Chi phản ánh qua ngân sách |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Vốn trong nước |
Tổng số |
Trong đó: Giáo dục đào tạo |
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||||
Học phí |
Phí khác |
|||||||||||||
|
Tổng số |
3.211.375 |
4.178.871 |
304.920 |
304.920 |
3.427.238 |
1.776.612 |
172.009 |
250.884 |
3.111 |
20.709 |
19.275 |
1.434 |
130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Yên Bái |
368.487 |
470.102 |
83.279 |
83.279 |
354.905 |
123.157 |
22.354 |
1.038 |
1.660 |
6.866 |
5.925 |
941 |
128 |
2 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
150.990 |
206.737 |
27.470 |
27.470 |
163.186 |
66.202 |
9.610 |
6.002 |
0 |
469 |
|
469 |
137 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
324.362 |
405.017 |
21.914 |
21.914 |
347.930 |
183.012 |
13.873 |
19.081 |
0 |
2.219 |
2.196 |
23 |
125 |
4 |
Huyện Yên Bình |
394.187 |
484.454 |
26.160 |
26.160 |
424.354 |
232.672 |
9.377 |
21.426 |
|
3.136 |
3.136 |
0 |
123 |
5 |
Huyện Văn Yên |
455.451 |
612.815 |
39.173 |
39.173 |
504.542 |
272.150 |
32.795 |
32.813 |
|
3.492 |
3.492 |
0 |
135 |
6 |
Huyện Lục Yên |
420.585 |
535.152 |
26.946 |
26.946 |
458.069 |
256.211 |
18.743 |
29.327 |
|
2.067 |
2.067 |
0 |
127 |
7 |
Huyện Văn Chấn |
538.997 |
676.592 |
32.287 |
32.287 |
582.158 |
319.493 |
21.050 |
37.836 |
1.451 |
1.810 |
1.810 |
0 |
126 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
239.939 |
364.680 |
21.095 |
21.095 |
257.090 |
134.212 |
21.125 |
65.127 |
0 |
243 |
243 |
0 |
152 |
9 |
Huyện Mù. C. Chải |
318.379 |
423.323 |
26.596 |
26.596 |
335.005 |
189.503 |
23.082 |
38.235 |
0 |
406 |
406 |
0 |
133 |
QUYẾT
TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 12 tháng 05 năm 2017 của
UBND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Dự toán năm 2015 |
Quyết toán năm 2015 |
So sánh QT/DT (%) |
||||
Tổng số |
Bao gồm |
Tổng số |
Bao gồm |
|||||
Bổ sung cân đối |
Bổ sung mục tiêu |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung mục tiêu |
|||||
|
Tổng số |
2.572.913 |
2.394.214 |
178.699 |
3.223.397 |
2.383.100 |
840.297 |
125 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
132.966 |
95.345 |
37.621 |
182.400 |
92.604 |
89.796 |
137 |
2 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
128.073 |
108.465 |
19.607 |
166.472 |
107.732 |
58.740 |
130 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
269.047 |
258.310 |
10.737 |
326.394 |
257.249 |
69.145 |
121 |
4 |
Huyện Yên Bình |
310.616 |
295.398 |
15.218 |
378.296 |
294.212 |
84.084 |
122 |
5 |
Huyện Văn Yên |
388.871 |
371.684 |
17.187 |
480.656 |
370.100 |
110.556 |
124 |
6 |
Huyện Lục Yên |
370.495 |
351.305 |
19.190 |
452.663 |
348.985 |
103.678 |
122 |
7 |
Huyện Văn Chấn |
461.776 |
441.470 |
20.306 |
565.092 |
441.005 |
124.087 |
122 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
227.504 |
209.165 |
18.339 |
325.531 |
208.562 |
116.969 |
143 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
283.564 |
263.071 |
20.493 |
345.893 |
262.651 |
83.242 |
122 |
QUYẾT
TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 12 tháng 05 năm 2017 của
UBND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Lũy kế vốn thanh toán từ K/c đến hết-niên độ năm trước |
Thanh toán kế hoạch vốn giao năm 2015 |
Thanh toán vốn thuộc KH năm trước được tiếp tục thực hiện trong năm 2015 |
Tổng cộng vốn đã thanh toán 2015 |
Tổng số vốn quyết toán niên độ năm 2015 |
Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
||||||||||||
Tổng số |
Tr.đó: |
Tổng số |
Tr.đó: |
Tổng số |
Tr.đó: |
Tổng số |
Tr.đó: vốn cấp bằng lệnh chi tiền |
||||||||||||
vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi, chưa quyết toán |
Thanh toán tạm ứng |
Nộp trả tạm ứng |
thanh toán KLHT |
vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
Kế hoạch vốn chuyển năm sau (nếu có) |
Kế hoạch vốn huỷ bỏ (nếu có) |
thanh toán KLHT |
vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
Kế hoạch vốn chuyển năm sau (nếu có) |
Kế hoạch vốn hủy bỏ (nếu có) |
|||||||||
|
Tổng cộng |
149.604 |
156.460 |
136.153 |
3.977 |
958.928 |
773.435 |
87.059 |
97.831 |
603 |
237.562 |
228.545 |
8.826 |
27 |
164 |
1.097.865 |
0 |
1.138.134 |
112.215 |
|
Văn phòng UBND |
|
0 |
0 |
0 |
6.220 |
6.220 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
6.220 |
0 |
6.220 |
0 |
1 |
Sửa chữa, cải tạo một số hạng mục Nhà khách Hào Gia và Trung tâm hội nghị tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
6.220 |
6.220 |
- |
- |
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
6.220 |
|
6.220 |
- |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
271 |
244 |
- |
118.962 |
117.188 |
1.561 |
188 |
25 |
40.001 |
39.886 |
97 |
- |
18 |
158.733 |
- |
157.318 |
1.685 |
1 |
Thủy lợi Hồ Khe Lợ |
|
|
|
|
100 |
100 |
- |
|
- |
400 |
400 |
0 |
|
- |
500 |
|
500 |
- |
2 |
Dự án di dân xã Mường Lai, huyện Lục Yên |
|
|
|
|
171 |
129 |
42 |
|
1 |
280 |
280 |
0 |
|
- |
450 |
|
409 |
42 |
3 |
DA nâng cao chất lượng an toàn thực phẩm nông nghiệp và PT khí sinh học |
|
|
|
|
2.839 |
2.839 |
|
|
0 |
100 |
100 |
0 |
|
- |
2.939 |
|
2.939 |
- |
4 |
Kè chống sạt lở xã Sơn A, huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
29.343 |
29.290 |
53 |
|
0 |
738 |
738 |
0 |
|
- |
30.081 |
|
30.028 |
53 |
5 |
DA phát triển CSHT nông thôn bền vững các tỉnh MN phía bắc huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
462 |
462 |
- |
|
0 |
2.000 |
1.943 |
57 |
|
0 |
2.462 |
|
2.405 |
57 |
6 |
Tiểu DA phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía bắc huyện Lục Yên |
|
|
|
|
1.540 |
1.540 |
- |
|
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.540 |
|
1.540 |
|
7 |
Tiểu DA phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía bắc huyện Văn Yên |
|
|
|
|
2.528 |
2.528 |
- |
|
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
2.528 |
|
2.528 |
- |
8 |
Dự án di dân xã Phù Nham, huyện Văn Chấn (QĐ2797 tăng tại PL01) |
|
271 |
244 |
|
3.309 |
3.114 |
195 |
|
0 |
491 |
491 |
|
|
0 |
3.800 |
|
3.849 |
222 |
9 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp, sửa chữa đập, hồ thủy lợi Từ Hiếu, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
17.299 |
17.041 |
257 |
|
2 |
- |
0 |
0 |
|
- |
17.297 |
|
17.041 |
257 |
10 |
Cấp nước sinh hoạt khu phố Tuần Quán + Khu phố Yên Thái + Khu phố Trương Quyền, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
412 |
411 |
- |
|
1 |
- |
0 |
0 |
|
- |
411 |
|
411 |
- |
11 |
Cải tạo, nâng cấp đoạn đường vào Nghĩa trang Đá Bia (đoạn từ đường Yên Ninh đến cầu Nghĩa trang.) |
|
|
|
|
100 |
100 |
- |
|
- |
581 |
581 |
0 |
|
0 |
681 |
|
681 |
- |
12 |
Thủy lợi Ngòi Dòm |
|
|
|
|
1.409 |
1.369 |
40 |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.409 |
|
1.369 |
40 |
13 |
Cụm công trình thủy lợi Nghĩa Tâm - Bình Thuận |
|
|
|
|
200 |
- |
200 |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
200 |
|
- |
200 |
14 |
Cải tạo nâng cấp hạt kiểm lâm huyện Lục Yên |
|
|
|
|
585 |
63 |
522 |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
585 |
|
63 |
522 |
15 |
Trạm bơm Hồ Cầu Đá (QĐ Tăng 2549 ngày 3.12.2015) |
|
|
|
|
3.596 |
3.595 |
- |
|
1 |
- |
0 |
0 |
|
- |
3.595 |
|
3.595 |
- |
16 |
Kè chống sạt lở hồ Hào Gia |
|
|
|
|
242 |
242 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
242 |
|
242 |
_ |
17 |
Nâng cấp, sửa chữa công trình thủy lợi Thượng Bằng La, huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
8.320 |
8.095 |
216 |
|
9 |
- |
0 |
0 |
|
- |
8.311 |
|
8.095 |
216 |
18 |
Dự án đầu tư phát triển giống cây trồng lâm nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2013 - 2015 |
|
|
|
|
5.000 |
4.812 |
- |
188 |
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
4.812 |
|
4.812 |
- |
19 |
DA quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 |
|
|
|
|
500 |
500 |
- |
|
- |
500 |
460 |
40 |
|
- |
1.000 |
|
960 |
40 |
20 |
SC khẩn cấp công trình thủy lợi Ngòi Lẫm xã Đông Cuông Văn Yên |
|
|
|
|
1.482 |
1.482 |
- |
|
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.482 |
|
1.482 |
- |
21 |
SC khẩn cấp công trình thủy lợi Khe Sang Mô Vàng Văn Yên |
|
|
|
|
2.472 |
2.472 |
- |
|
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
2.472 |
|
2.472 |
- |
22 |
SC khẩn cấp hệ thống kênh tưới hồ Lan Đinh Việt Thành Trần Yên |
|
|
|
|
994 |
994 |
- |
|
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
994 |
|
994 |
- |
23 |
Trại lợn giống Thanh Bình |
|
|
|
|
15.000 |
14.963 |
37 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
- |
15.000 |
|
14.963 |
37 |
24 |
Sửa chữa, khắc phục khẩn cấp xói lở đảm bảo giao thông tuyến đường nối từ đường Đông An - Gia Hội đến thôn 11, xã Phong Dụ Thượng (PL 03 giảm 325) |
|
|
|
|
1.868 |
1.867 |
- |
|
1 |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.867 |
|
1.867 |
- |
25 |
Sửa chữa, khắc phục khẩn cấp đoạn đường An Thịnh đi Khe Rộng, xã Kiên Thành (PL 03 giảm 223) |
|
|
|
|
1.572 |
1.571 |
- |
|
1 |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.571 |
|
1.571 |
|
26 |
Sửa chữa, khắc phục khẩn cấp đường thôn Quyết Tiến, xã Hoàng Thắng (PL 03 giảm 283) |
|
|
|
|
2.211 |
2.210 |
- |
|
1 |
- |
0 |
0 |
|
- |
2.210 |
|
2.210 |
- |
27 |
Sửa chữa, khắc phục khẩn cấp đoạn đường thôn Hồng Quân II, xã Hán Đà (PL 03 giảm 185) |
|
|
|
|
1.002 |
1.002 |
- |
|
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.002 |
|
1.002 |
- |
28 |
Xử lý khẩn cấp ngầm La Phu Khơ - xã Kim Nọi (PL 03 giảm 150) |
|
|
|
|
1.345 |
1.344 |
- |
|
1 |
- |
0 |
0 |
|
|
1.344 |
|
1.344 |
|
29 |
Khắc phục khẩn cấp cầu Ngòi Phúc, xã Hán Đà (PL 03 giảm 132) |
|
|
|
|
1.347 |
1.347 |
- |
|
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.347 |
|
1.347 |
- |
30 |
Sửa chữa, khắc phục khẩn cấp công trình thủy lợi Cốc Củ - Bản Khôn, xã Phù Nham (PL 03 giảm 220) |
|
|
|
|
1.270 |
1.270 |
|
|
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.270 |
|
1.270 |
- |
31 |
Sửa chữa, khắc phục khẩn cấp công trình thủy lợi hồ Láng Xóa, xã An Phú (PL 03 giảm 203) |
|
|
|
|
1.392 |
1.391 |
- |
|
1 |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.391 |
|
1.391 |
- |
32 |
Sửa chữa, khắc phục khẩn cấp công trình thủy lợi Co Nụ, xã Mai Sơn (PL 03 giảm 89) |
|
|
|
|
709 |
709 |
- |
|
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
709 |
|
709 |
- |
33 |
Sửa chữa, khắc phục khẩn cấp kênh chính công trình thủy lợi Pùng Xủm (2) (PL 03 giảm 218) |
|
|
|
|
1.475 |
1.474 |
- |
|
1 |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.474 |
|
1.474 |
- |
34 |
Khắc phục khẩn cấp công trình thủy lợi Khe Táu 2, xã Phong Dụ Thượng (PL 03 giảm116) |
|
|
|
|
748 |
747 |
- |
|
1 |
- |
0 |
0 |
|
- |
747 |
|
747 |
- |
35 |
Khắc phục khẩn cấp đảm bảo giao thông và thoát lũ cầu thôn 6, xã Văn Lãng ( PL 03 tăng 213) |
|
|
|
|
1.771 |
1.771 |
- |
|
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.771 |
|
1.771 |
- |
36 |
Xử lý khẩn cấp đoạn đường hạ lưu cầu suối Đôi xã Nghĩa Phúc đi xã Nghĩa Lợi (PL 03 giảm 348) |
|
|
|
|
848 |
847 |
- |
|
1 |
- |
0 |
0 |
|
- |
847 |
|
847 |
- |
37 |
Khắc phục khẩn cấp sạt lở đoạn đường từ UBND xã Phúc An đi thôn Ba Chăng ( PL 03 giảm 102) |
|
|
|
|
596 |
595 |
- |
|
1 |
- |
0 |
0 |
|
- |
595 |
|
595 |
- |
38 |
Sửa chữa, khắc phục khẩn cấp kênh chính công trình thủy lợi Đát Lòng Mo (2) (PL 03 tăng 1293) |
|
|
|
|
2.785 |
2.785 |
- |
|
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
2.785 |
|
2.785 |
|
39 |
Kè chống sạt lở bờ sông Hồng khu vực cầu Móc Tôm, xã Báo Đáp, Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
1 |
- |
|
- |
|
40 |
Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở đoạn đường vào Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình thủy lợi (QĐ 2797 giảm PL2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.418 |
2.418 |
|
|
0 |
2.418 |
|
2.418 |
- |
41 |
SC khắc phục khẩn cấp công trình thủy lợi Ngòi Thủ xã Qui Mông (PL05 QĐ 2797 giảm 47 ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
985 |
984 |
|
|
1 |
984 |
|
984 |
- |
42 |
SC khắc phục khẩn cấp công trình thủy lợi Làng Than (PL05 QĐ 2797 giảm 59) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.441
|
1.441
|
|
|
0
|
1.441
|
|
1.441
|
- |
43 |
Xử lý khẩn cấp đường Giao thông xã Kiên Thành (PL05 QĐ 2797giảm 45) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.455 |
1.455 |
|
|
0 |
1.455 |
|
1.455 |
- |
44 |
Xử lý khẩn cấp sạt lở tại khu vực trường tiểu học Kim Đồng huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái (PL05 QĐ 2797 giảm 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
985 |
985 |
|
|
0 |
985 |
|
985 |
- |
45 |
SC khắc phục khẩn cấp công trình thủy lợi Đồng Nhang (PL05 QĐ 2797 giảm35) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.465 |
1.465 |
|
|
0
|
1.465 |
|
1.465 |
- |
46 |
Xử lý khẩn cấp sạt lở tại khu vực Trại giống thủy sản tỉnh Yên Bái (PL 14 QD2603) và PL052797 tăng 284 và PL 02 tăng 992 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.761 |
2.761 |
|
|
0 |
2.761 |
|
2.761 |
- |
47 |
SC khắc phục khẩn cấp công trình thủy lợi Phai Tạo (PL05 QĐ 2797 giảm 6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.044 |
1.043 |
|
|
1 |
1.043 |
|
1.043 |
- |
48 |
Xử lý khẩn cấp sạt lở tại khu vực trường tiểu học Púng Luông bản Mi Háng Tâu huyện MCC tỉnh Yên Bái (PL05 QĐ 2797 giảm 77) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.923 |
1.922
|
|
|
1 |
1.922 |
|
1922
|
- |
49 |
SC khắc phục khẩn cấp công trình thủy lợi thôn 7 xã Lâm Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
988
|
987
|
|
|
1 |
987 |
|
987
|
- |
50 |
SC khắc phục khẩn cấp CT thủy lợi Ông Đinh Đồng Khê VC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
999
|
998
|
|
|
1 |
998 |
|
998
|
- |
51 |
Xử lý, khắc phục khẩn cấp sạt lở đường Bản Bay (2), xã Nghĩa Phúc (QĐ 2797 giảm PL2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
451
|
450
|
|
|
1 |
450 |
|
450
|
- |
52 |
Sửa chữa, khắc phục khẩn cấp công trình thủy lợi thôn Bồ, xã Chấn Thịnh (QĐ 2797 giảm PL2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.295
|
1.294
|
|
|
1 |
1.294 |
|
1.294
|
- |
53 |
Sửa chữa, khắc phục khẩn cấp công trình thủy lợi Làng Than (2), xã Phong Dụ Thượng (QĐ 2797 giảm PL2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
897 |
896 |
|
|
1 |
896 |
|
896 |
- |
54 |
Sửa chữa, khắc phục khẩn cấp công trình thủy lợi Khe Trò, xã Hòa Cuông (QĐ 2797 giảm PL2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
867 |
866 |
|
|
1 |
866 |
|
866 |
- |
55 |
Sữa chữa, khắc phục khẩn cấp công trình thủy lợi phai Đồng Sởm, xã Thượng Bằng La (QĐ 2797 giảm PL2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
854
|
854
|
|
|
0
|
854
|
|
854
|
- |
56 |
Xử lý, khắc phục khẩn cấp sạt lở ta luy dương đường Kiên Lao - Đồng Song, xã Kiên Thành (QĐ 2797 giảm PL2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
963
|
962
|
|
|
1
|
962
|
|
962
|
- |
57 |
Sửa chữa, khắc phục khẩn cấp công trình thủy lợi Bản Khun II, xã Hồng Ca (QĐ 2797 giảm PL2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
879
|
878
|
|
|
1
|
878
|
|
878
|
- |
58 |
Sửa chữa, khắc phục khẩn cấp công trình thủy lợi Năng Phai (hạng mục: kênh nhánh Năng Phai) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.982 |
1.981 |
|
|
1 |
1.981 |
|
1.981 |
- |
59 |
Sửa chữa, khắc phục khẩn cấp công trình thủy lợi Púng Xúm, xã Tú Lệ (QĐ 2797 giảm PL2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.267 |
1.265 |
|
|
2 |
1.265 |
|
1.265 |
- |
60 |
Sữa chữa, khắc phục khẩn cấp công trình thủy lợi Khe Táu, xã Phong Dụ Thượng (QĐ 2797 giảm PL2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
876
|
876
|
|
|
0 |
876
|
|
876 |
- |
61 |
Xử lý khắc phục khẩn cấp sạt lở trường mầm non Hoa Mai, xã Phình Hồ, huyện Trạm Tấu (QĐ 2797 giảm PL2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.413
|
1.413
|
|
|
0 |
1.413
|
|
1.413 |
- |
62 |
Sửa chữa, khắc phục khẩn cấp công trình thủy lợi Phai Mòn, xã Thạch Lương (QĐ 2797 giảm PL2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.792 |
1.791 |
|
|
1 |
1.791 |
|
1.731 |
- |
63 |
Sửa chữa, khắc phục khẩn cấp công trình thủy lợi Ngòi Thủ (2), xã Quy Mông (QĐ 2797 giảm PL2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.175 |
1.174 |
|
|
1 |
1.174 |
|
1.174 |
- |
64 |
Sửa chữa, khắc phục khẩn cấp công trình thủy lợi Khe Dâu, xã Việt Thành (QĐ 2797 giảm PL2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
835 |
835 |
|
|
0 |
835 |
|
835 |
- |
65 |
Xử lý, khắc phục khẩn cấp ngầm tràn liên hợp thôn 9, xã Lâm Giang (QĐ 2797 giảm PL2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.390 |
1.390 |
|
|
0 |
1.390 |
|
1.390 |
- |
66 |
Sữa chữa, khắc phục khẩn cấp kênh dẫn công trình thủy lợi Đát Lòng Mo, xã Báo Đáp (QĐ 2797 giảm PL2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
948 |
947 |
|
|
1 |
947 |
|
947 |
- |
67 |
Xử lý, khắc phục khẩn cấp trường THCS thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình (QĐ 2797 giảm PL2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
562 |
562 |
|
|
0 |
562 |
|
562 |
- |
68 |
DA tăng cường năng lực công tác thú y và giảm nghèo thông qua phát triển chăn nuôi tỉnh Yên Bái GĐ 3 |
|
|
|
|
120 |
120 |
- |
- |
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
120 |
|
120 |
- |
|
Sở Kế hoạch và đầu tư |
|
- |
- |
- |
13.363 |
13.361 |
- |
- |
2 |
234 |
234 |
- |
- |
- |
13.595 |
- |
13.595 |
- |
1 |
Chi phí rà soát kế hoạch hàng năm (QĐ2797 tăng tại PL01) |
|
|
|
|
550 |
549 |
- |
|
1 |
- |
0 |
0 |
|
- |
549 |
|
549 |
- |
1 |
Kinh phí hoạt động của Ban QLDA vốn JICA tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
400 |
400 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
400 |
|
400 |
- |
3 |
Chuẩn bị thực hiện các dự án ODA + NGO (QĐ2797 tăng tại PL01) |
|
|
|
|
400 |
399 |
- |
|
1 |
- |
0 |
0 |
|
- |
399 |
|
399 |
- |
4 |
Tiểu dự án Hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị "Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Yên Bái” |
|
|
|
|
700 |
700 |
- |
|
- |
234 |
234 |
0 |
|
- |
934 |
|
934 |
- |
5 |
Nhà làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
11.313 |
11.313 |
- |
|
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
11.313 |
|
11.313 |
- |
|
Sở Công thương |
|
372 |
372 |
- |
24.950 |
24.013 |
920 |
- |
16 |
6.418 |
6.128 |
234 |
- |
56 |
31.295 |
- |
30.513 |
1.154 |
1 |
DA năng lượng nông thôn II mở rộng REII tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
2.458 |
1.858 |
600 |
|
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
2.458 |
|
1.858 |
600 |
2 |
Trụ sở làm việc Sở Công Thương tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
1.900 |
1.900 |
- |
|
- |
2.000 |
1.766 |
234 |
|
- |
3.900 |
|
3.666 |
234 |
3 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
|
|
|
|
20.000 |
19.680 |
320 |
|
0 |
3.600 |
3.600 |
0 |
|
- |
23.600 |
|
23.280 |
320 |
4 |
Nhà LV số 3 đội QLTT chống hàng giả |
|
372 |
372 |
|
592 |
575 |
- |
|
16 |
818 |
761 |
0 |
|
56 |
1.337 |
|
1.709 |
- |
|
Sở Khoa học và công nghệ |
|
- |
- |
- |
3.446 |
2.029 |
1.417 |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
3.445 |
- |
2.029 |
1.417 |
1 |
Dự án tăng cường cơ sở vật chất, nâng cao năng lực quản lý Nhà nước về tiêu chuẩn đo lường chất lượng và an toàn bức xạ hạt nhân trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
558 |
558 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
558 |
|
558 |
- |
2 |
Sửa chữa nhà làm việc sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái |
|
- |
- |
- |
1.330 |
1.330 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
- |
- |
1.330 |
|
1.330 |
- |
3 |
Trại thực nghiệm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
1.558 |
141 |
1.417 |
|
1 |
- |
0 |
0 |
|
|
1.557 |
|
141 |
1.417 |
|
Sở Xây dựng |
|
- |
- |
- |
51.888 |
51.212 |
676 |
- |
- |
2.880 |
2.486 |
380 |
|
14 |
54.754 |
- |
53.698 |
1.056 |
1 |
Di chuyển cải tạo sửa chữa một số trụ sở LV cơ quan tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
8.130 |
8.130 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
8.130 |
|
8.130 |
- |
2 |
Nhà bảo tàng tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
5.000 |
4.700 |
300 |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
5.000 |
|
4.700 |
300 |
3 |
BV đa khoa tỉnh Yên Bái (500 giường) |
|
|
|
|
38.758 |
38.382 |
376 |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
38.758 |
|
38.382 |
376 |
4 |
Kinh phí hoạt động của Ban điều phối Chương trình nước và vệ sinh môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
380 |
366 |
0 |
|
14 |
366 |
|
366 |
- |
5 |
Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc cơ quan Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
2.120 |
380 |
|
- |
2.500 |
|
2.120 |
380 |
|
Sở Giao thông vận tải |
|
95.987 |
82.959 |
1.328 |
180.239 |
131.275 |
48.955 |
- |
9 |
94.508 |
93.896 |
610 |
- |
2 |
274.736 |
- |
308.130 |
61.265 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Trung tâm Km 5 - Trung tâm thị trấn Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
|
1.328 |
|
1.328 |
2.600 |
2.600 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
2.600 |
|
2.600 |
- |
2 |
Đường tránh ngập thành phố Yên Bái, đoạn Trung tâm Km 5 - Quốc lộ 32C |
|
94.659 |
82.959 |
|
70.000 |
70.000 |
- |
|
- |
79.206 |
78.597 |
610 |
|
0 |
149.206 |
|
231.555 |
12.310 |
3 |
Cầu Trái Hút |
|
|
|
|
316 |
316 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
316 |
|
316 |
- |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Đại Lịch - Minh An, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
697 |
697 |
- |
|
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
697 |
|
697 |
- |
5 |
Đường trục chính nội thị thị trấn Cổ Phúc |
|
|
|
|
482 |
482 |
- |
|
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
482 |
|
482 |
- |
6 |
Trung tâm sát hạch và đào tạo lái xe cơ giới đường bộ |
|
|
|
|
1.651 |
1.651 |
- |
|
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.651
|
|
1.651 |
- |
7 |
Cầu Tuần Quán (đất 42,636 |
|
|
|
|
90.000 |
41.045 |
48.955 |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
90.000
|
|
41.045 |
48.955 |
8 |
Đường Yên Bái - Khe Sang, đoạn Yên Bái - Trái Hút |
|
|
|
|
12.627 |
12.627 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
12.627 |
|
12.627 |
- |
9 |
Khắc phục hậu quả lụt, bão đảm bảo giao thông bước 1, đường Âu Lâu - Đòng An (ĐT.166) |
|
|
|
|
226 |
223 |
- |
|
3 |
- |
0 |
0 |
|
- |
223 |
|
223 |
- |
10 |
Khắc phục hậu quả lụt, bão đảm bảo giao thông bước 1, đường An Thịnh - Bản Hèo (ĐT.175) |
|
|
|
|
229 |
227 |
- |
|
2 |
- |
0 |
0 |
|
- |
227 |
|
227 |
- |
11 |
Khắc phục hậu quả lụt, bão đảm bảo giao thông bước 1, đường Yên Bái - Khe Sang (ĐT. 163) và đường Mậu A - Tân Nguyên (ĐT.165) |
|
|
|
|
741 |
739 |
- |
|
2 |
- |
0 |
0 |
|
- |
739 |
|
739 |
- |
12 |
Khắc phục hậu quả lụt, bão đảm bảo giao thông bước 1, đường Nguyễn Tất Thành |
|
|
|
|
670 |
668 |
- |
|
2 |
- |
0 |
0 |
|
- |
668 |
|
668 |
- |
13 |
Khắc phục hậu quả bão, lụt, đảm bảo giao thông bước 1 cầu Lương Văn Can, đường Lương Văn Can, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
387 |
387 |
|
|
- |
387 |
|
387 |
- |
14 |
Khắc phục hậu quả bão, lụt, đảm bảo giao thông bước 1 các tuyến ĐT.163; 165; 170; 171 Nguyễn Tất Thành (đợt 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2609 |
2.609 |
|
|
0 |
2.609 |
|
2.609 |
- |
15 |
Khắc phục hậu quả bão, lụt, đảm bảo giao thông bước 1 đường Cảng Hương Lý - Ga Văn Phủ (ĐT 167) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.367 |
2.365 |
|
|
2 |
2.365 |
|
2.365 |
- |
16 |
Khắc phục hậu quả bão, lụt, đảm bảo giao thông bước 1 các tuyến ĐT.163; 165; 167: 170; 171; 172; 173; 174; đường Minh Bảo - Đại Đồng; đường hai đầu cầu Mậu A, tỉnh Yên Bái năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.568 |
5.568 |
|
|
- |
5.568 |
|
5.568 |
- |
17 |
Khắc phục hậu quả bão, lụt, đảm bảo giao thông bước 1, lý trình Km0 + Km8 + 670, đường Cẩm Ân - Mông Sơn (ĐT. 169), tỉnh Yên Bái năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
: |
|
|
1.027 |
1.027 |
|
|
0 |
1.027 |
|
1.027 |
|
18 |
Khắc phục hậu quả bão, lụt, đảm bảo giao thông bước 1, lý trình Km0 + Km38, đường An Thịnh - Bản Hèo (ĐT. 175), tỉnh Yên Bái năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.344 |
3.344 |
|
|
- |
3.344 |
|
3.344 |
- |
|
Sở Giáo dục và đào tạo |
|
400 |
400 |
- |
26.656 |
26.654 |
- |
- |
2 |
8.000 |
8.000 |
- |
- |
- |
34.654 |
- |
35.054 |
- |
1 |
Dự án giáo dục Trung học cơ sở II tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
200 |
200 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
200 |
|
200 |
- |
2 |
Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Tất Thành |
|
400 |
400 |
|
15.000 |
15.000 |
- |
|
- |
8.000 |
8.000 |
0 |
|
- |
23.000 |
|
23.400 |
- |
3 |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
1.634 |
1.633 |
- |
|
1 |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.633 |
|
1.633 |
- |
4 |
Nhà lớp học Trường trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Yên Bái |
|
|
|
|
1.496 |
1.496 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.496 |
|
1.496 |
|
5 |
Nhà ký túc xá Trường THPT Trạm Tấu |
|
|
|
|
1.374
|
1.374
|
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.374
|
|
1.374
|
- |
6 |
Trường THPT Thác Bà |
|
|
|
|
368 |
368 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
368 |
|
368 |
- |
7 |
Trường PTDT nội trú Lục Yên |
|
|
|
|
1.747 |
1.747 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.747 |
|
1.747 |
- |
8 |
Trường Trung cấp Kinh tế kỹ thuật |
|
|
|
|
490 |
490 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
490 |
|
490 |
- |
9 |
Trường THCS-DTNT huyện Trạm Tấu (đc từ PTDT nội trú TT sang) |
|
|
|
|
895 |
895 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
895 |
|
895 |
- |
10 |
DAPTGD trung học PT giai đoạn 2 (DA xây dựng trường THPT Mù Cang Chải phân hiệu Púng Luông) |
|
|
|
|
500 |
500 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
500 |
|
500 |
- |
11 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp dạy nghề huyện Mù Cang Chải (QĐ2797 giảm tại PL01) |
|
|
|
|
537 |
537 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
537 |
|
537 |
- |
12 |
THPT Mù Cang Chải (Phân hiệu Púng Luông), xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (QĐ2797 giảm tại PL01) |
|
|
|
|
315 |
314 |
- |
|
1 |
- |
0 |
0 |
|
- |
314 |
|
314 |
- |
13 |
Trường THPT Chu Văn An - huyện Văn Yên |
|
|
|
|
900 |
900 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
900 |
|
900 |
- |
14 |
Hỗ trợ xây dựng bổ sung các trường Phổ thông dân tộc nội trú - THCS trên địa bàn tỉnh Yên Bái đạt chuẩn quốc gia (trường THCS-DTNT huyện Mù Cang Chải) |
|
|
|
|
1.200 |
1.200 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.200 |
|
1.200 |
- |
|
Sở Y tế |
|
1.233 |
1.233 |
- |
44.009 |
43.157 |
851 |
- |
1 |
3.150 |
3.150 |
- |
- |
- |
47.158 |
- |
47.548 |
851 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp tổng thể bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
2.095 |
2.095 |
- |
|
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
2.095 |
|
2.095 |
- |
2 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
7.040 |
7.040 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
7.040 |
|
7.040 |
- |
3 |
Bệnh viện đa khoa huyện Văn Chẩn |
|
|
|
|
200 |
200 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
200 |
|
200 |
- |
4 |
Bệnh viện Y học cổ Truyền |
|
1.233 |
1.233 |
|
16.447 |
16.390 |
57 |
|
- |
3.000 |
3.000 |
0 |
|
- |
19.447 |
|
20.623 |
57 |
5 |
Phòng khám đa khoa khu vực Tân Thịnh |
|
|
|
|
350 |
350 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
350 |
|
350 |
- |
6 |
Bệnh viện Lao và bệnh Phổi |
|
|
|
|
418 |
418 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
418 |
|
418 |
- |
7 |
Nâng cấp trung tâm nội tiết thành bệnh viện Nội tiết tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
5.809 |
5.015 |
794 |
|
(0) |
- |
0 |
0 |
|
- |
5.809 |
|
5.015 |
794 |
8 |
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị thiết yếu phục vụ công tác khám chữa bệnh của Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
4.839 |
4.839 |
- |
|
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
4.839 |
|
4.839 |
- |
9 |
Dự án cải tạo, nâng cấp các khối nhà thuộc khu điều trị nội trú của Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
2.110 |
2.110 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
2.110 |
|
2.110 |
- |
10 |
Khắc phục hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
635 |
635 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
635 |
|
635 |
- |
11 |
Nhân rộng mô hình nhượng quyền xã hội dịch vụ chăm sóc sức khoẻ sinh sản tại các trạm y tế xã phường tỉnh Cà Mau, Đắc lắc, Yên Bái |
|
|
|
|
50 |
50 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
50 |
|
50 |
- |
12 |
Dự án hỗ trợ các tỉnh Đông bắc bộ và Đồng bằng sông Hồng tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
50 |
50 |
- |
|
- |
50 |
50 |
0 |
|
- |
100 |
|
100 |
- |
13 |
Cải tạo một số hạng mục Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
452 |
452
|
- |
|
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
452 |
|
452 |
- |
14 |
Phòng khám đa khoa khu vực Chân Thịnh |
|
|
|
|
1.597 |
1.597 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.597 |
|
1.597 |
- |
15 |
Dự án cải tạo, nâng cấp các khối nhà thuộc khu điều trị nội trú của Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
550 |
550 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
550 |
|
550 |
- |
16 |
Xây dựng Hệ thống Công nghệ thông tin, phục vụ công tác khám chữa bệnh và Cải tạo, nâng cấp nhà X-quang Bệnh viện đa khoa thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
500 |
500 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
500 |
|
500 |
- |
17 |
Dự án đầu tư trang thiết bị Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
527 |
527 |
- |
|
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
527 |
|
527 |
- |
18 |
Cải tạo một số hạng mục Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
340 |
340 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
340 |
|
340 |
- |
19 |
Mua sắm thiết bị BV đa khoa khu vực Nghĩa Lộ, Lục Yên, Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
- |
100 |
|
100 |
- |
|
Sở lao động-TBXH |
|
2.017 |
2.017 |
- |
13.070 |
13.069 |
- |
- |
1 |
2.546 |
1.658 |
888 |
- |
- |
15.615 |
- |
16.744 |
888 |
1 |
Trường cao đẳng nghề tỉnh Yên Bái |
|
2000 |
2000 |
|
11.749 |
11.749 |
- |
- |
- |
546 |
546 |
0 |
|
- |
12.295 |
|
14.295 |
- |
2 |
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Yên Bái |
|
17 |
17 |
|
1.300 |
1.300 |
- |
- |
0 |
- |
- |
0 |
|
- |
1.300 |
|
1.317 |
- |
3 |
Trung tâm dạy nghề huyện Yên Bình (HM cổng, hàng rào, sân bê tông, nhà BV, ga để xe) |
|
|
|
|
21 |
20 |
- |
|
1 |
- |
0 |
0 |
|
- |
20 |
|
20 |
- |
4 |
Trụ sở Sở Lao động, thương binh và xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
1.112 |
888 |
|
- |
2.000 |
|
1.112 |
888 |
|
Sở VH- thể thao du lịch |
|
158 |
52 |
- |
2.818 |
2.817 |
- |
- |
1 |
1.704 |
1.703 |
- |
|
0 |
4.520 |
- |
4.572 |
106 |
1 |
Trường cao đẳng văn hóa nghệ thuật và du lịch tỉnh Yên Bái |
|
158 |
52 |
|
1.000 |
999 |
- |
- |
1 |
944 |
944 |
0 |
|
- |
1.943 |
|
1.995 |
106 |
2 |
Nâng cấp, sửa chữa Sân vận động thanh niên tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
1.378 |
1.378 |
- |
- |
- |
|
|
0 |
|
- |
1.378 |
|
1.378 |
- |
3 |
Cải tạo, sửa chữa kho sách, báo và phòng phục vụ bạn đọc thư viện tỉnh Yên Bái (QĐ2797 giảm tại PL01) |
|
|
|
|
140 |
140 |
- |
- |
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
140 |
|
140 |
- |
4 |
Trụ sở Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch (QĐ 1807 giảm và QĐ2797 giảm PL 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
760 |
759 |
|
|
0 |
759 |
|
759 |
- |
5 |
Dự án "Biên soạn lại 13 chương trình đào tạo, giáo trình môn học và xây dựng chương trình đào tạo để mở 04 mã ngành mới" |
|
|
|
|
300 |
300 |
- |
- |
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
300 |
|
300 |
- |
|
Sở tài nguyên Môi trường |
|
- |
- |
- |
74.304 |
8.162 |
922 |
65.192 |
28 |
3.358 |
3.157 |
200 |
- |
1 |
12.441 |
- |
11.320 |
1.122 |
1 |
Cải tạo Nhà làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
150 |
150 |
- |
- |
- |
1.000 |
800 |
200 |
|
- |
1.150 |
|
950 |
200 |
2 |
Cải tạo, xử lý triệt để ô nhiễm môi trường Bãi chôn lấp rác thải Tuần Quán, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
4.154 |
4.126 |
- |
|
28 |
- |
0 |
0 |
|
- |
4.126 |
|
4.126 |
- |
3 |
Nâng cấp gia cố hồ chứa nước xã Suối Giàng huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
70.000 |
3.887 |
922 |
65.192 |
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
4.808 |
|
3.887 |
922 |
4 |
Kinh phí chi trả giá trị bồi thường, hỗ trợ trên đất thu hồi của Công ty cổ phần Xây dựng và Kinh doanh nhà Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.358 |
2.357 |
|
|
1 |
2.357 |
|
2.357 |
- |
|
Sở Thông tin truyền thông |
|
- |
- |
- |
1.100 |
89 |
999 |
12 |
(0) |
- |
- |
- |
- |
- |
1.088 |
|
89 |
999 |
1 |
Nâng cấp Cổng giao tiếp điện tử, hệ thống thư điện tử tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
1.100 |
89 |
999 |
12 |
(0) |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.088 |
|
89 |
999 |
|
Sở Nội vụ |
|
3.325 |
3.325 |
- |
23.500 |
23.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23.500 |
- |
26.825 |
- |
1 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Yên Bái |
|
3.325 |
3.325 |
|
23.500 |
23.500 |
|
- |
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
23.500 |
|
26.825 |
- |
|
Đài phát thanh |
|
- |
- |
- |
4.341 |
4.341 |
|
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.341 |
|
4.341 |
- |
1 |
Bổ sung trang thiết bị kỹ thuật phục vụ tác nghiệp báo chí |
|
|
|
|
4.341 |
4.341 |
- |
0 |
- |
- |
0 |
0 |
- |
- |
4.341 |
|
4.341 |
- |
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
60 |
60 |
- |
8.167 |
8.161 |
- |
0 |
6 |
3.417 |
3.415 |
|
- |
2 |
11.576 |
- |
11.636 |
- |
1 |
Trụ sở làm việc Đảng uỷ khối cơ quan dân chính Đảng tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
49 |
48 |
- |
- |
1 |
- |
0 |
0 |
|
- |
48 |
|
48 |
- |
2 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ban Nội chính Tỉnh ủy |
|
60 |
60 |
|
793 |
788 |
- |
|
5 |
- |
0 |
0 |
|
- |
788 |
|
848 |
- |
3 |
Xử lý khẩn cấp HQTT tại cơ quan Văn phòng tỉnh ủy Yên Bái |
|
|
|
|
4.895 |
4.895 |
- |
- |
- |
3.155 |
3.155 |
0 |
|
- |
8.050 |
|
8.050 |
- |
4 |
Sửa chữa, cải tạo một số hạng mục Nhà khách Đồng Tâm + Xây dựng, cải tạo Hội trường, phòng làm việc phục vụ chung cho Tỉnh ủy, Ban Tổ chức Tỉnh ủy và Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
|
|
|
|
1.830 |
1.830 |
- |
|
0 |
260 |
260 |
0 |
|
- |
2.090 |
|
2 090 |
- |
5 |
Xử lý khẩn cấp rãnh thoát nước, sân và dầm nhà của phòng Đào tạo Trường Chính trị tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
600 |
600 |
- |
0 |
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
600 |
|
600 |
- |
6 |
Xử lý khẩn cấp tình trạng sạt lở ta luy âm khu vực cơ quan Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
- |
|
- |
- |
|
UB mặt trận Tổ quốc |
|
- |
- |
- |
880 |
880 |
- |
- |
- |
290 |
290 |
- |
- |
- |
1.170 |
|
1.170 |
- |
1 |
Cải tạo, nâng cấp nhà ăn thành nhà ăn và hội trường Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
880 |
880 |
- |
- |
- |
290 |
290 |
0 |
|
- |
1.170 |
|
1.170 |
- |
|
Hội Liên hiệp phụ nữ |
|
- |
- |
- |
689 |
688 |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
688 |
- |
688 |
- |
1 |
Cải tạo, sữa chữa Khu nhà B thuộc trung tâm giới thiệu việc làm phụ nữ tỉnh Yên Bái để thực hiện thí điểm mô hình Nhóm trẻ cộng đồng |
|
|
|
|
689 |
688 |
- |
|
1 |
- |
0 |
0 |
|
- |
688 |
|
688 |
- |
|
Hội Nông Dân |
|
163 |
- |
163 |
500 |
- |
500 |
- |
- |
200 |
198 |
- |
- |
2 |
698 |
- |
198 |
500 |
1 |
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh Yên Bái |
|
163 |
|
163 |
500 |
- |
500 |
- |
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
500 |
|
- |
500 |
1 |
Chương trình hỗ trợ rừng và trang trại (FFF/FAO) tại YB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
198 |
|
|
2 |
198 |
|
198 |
- |
|
Các quan hệ khác của Ngân sách |
|
3 |
- |
3 |
4.500 |
4.500 |
- |
- |
- |
4.337 |
4.336 |
- |
- |
1 |
8.836 |
- |
8.837 |
- |
1 |
Trụ sở làm việc Công an huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
700 |
700 |
- |
- |
- |
1.971 |
1.971 |
0 |
|
0 |
2.671 |
|
2.671 |
- |
2 |
Trụ sở công an phòng cháy chữa cháy - Công an tỉnh Yên Bái |
|
0 |
|
0 |
300 |
300 |
- |
- |
- |
1.100 |
1.100 |
0 |
|
- |
1.400 |
|
1.400 |
- |
3 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ công an tỉnh Yên Bái. |
|
3 |
|
3 |
3.500 |
3.500 |
- |
- |
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
3.500 |
|
3.500 |
- |
4 |
Trụ sở làm việc Công an huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.266 |
1.266 |
|
|
0 |
1.266 |
|
1.266 |
- |
|
Các đơn vị khác |
|
51.771 |
44.791 |
2.483 |
315.326 |
263.425 |
30.002 |
21.387 |
512 |
65.833 |
59.347 |
6.418 |
- |
68 |
359.192 |
- |
367.564 |
40.917 |
1 |
Đường GTNT tại xã Túc Đản (QĐ 2492 ngày 19/12/2014 vốn vay ưu đãi NHPT đến 30/6/2015) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
717 |
717 |
|
|
- |
717 |
|
717 |
- |
2 |
Nhà ăn, bếp và Nhà ở của cán bộ, chiến sĩ, Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
412 |
412 |
- |
- |
0 |
|
0 |
0 |
|
- |
412 |
|
412 |
- |
3 |
Nhà làm việc, Nhà ở Văn phòng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
693 |
693 |
- |
- |
0 |
|
0 |
0 |
|
- |
693 |
|
693 |
- |
4 |
Kè chống sạt lở các cơ quan thuộc Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
800 |
800 |
- |
- |
- |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
800 |
|
800 |
- |
5 |
Bệnh xá Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
442 |
441 |
- |
- |
1 |
- |
0 |
0 |
|
- |
441 |
|
441 |
- |
6 |
Kho vũ khí Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái Quân Khu 2 |
|
600 |
600 |
|
4.500 |
4.500 |
- |
- |
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
4.500 |
|
5.100 |
- |
7 |
Doanh trại Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái (hạng mục: Kho xăng dầu) |
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
- |
- |
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.500 |
|
1.500 |
- |
8 |
Khu thể thao rèn luyện thể chất cho cán bộ chiến sỹ và trung tâm huấn luyện lực lượng dự bị (QĐ 1807 ngày 25/9/2015 chỉnh giảm từ trụ sở Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350 |
350 |
|
|
0 |
350 |
|
350 |
- |
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường An Hòa, phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
2.908 |
2.726 |
- |
- |
182 |
- |
0 |
0 |
|
- |
2.726 |
|
2.726 |
- |
10 |
Đường Yên Hưng - Yên Thái -Ngòi A - Quang Minh - An Bình |
|
1.985 |
1.985 |
|
12.657 |
12.657 |
- |
- |
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
12.657 |
|
14.642 |
- |
11 |
Dự án nước sinh hoạt làm sạch nước thải và hỗ trợ QLDV nước tại xã An Thịnh huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái” |
|
|
|
|
19 |
18 |
- |
- |
1 |
- |
0 |
0 |
|
- |
18 |
|
18 |
- |
12 |
Dự án Giảm nghèo tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
3.600 |
3.577 |
- |
|
23 |
2.971 |
2.955 |
0 |
|
16 |
6.531 |
|
6.531 |
- |
13 |
Đường Trung tâm cụm xã Trung Tâm, huyện Lục Yên |
|
|
|
|
207 |
202 |
- |
|
5 |
- |
0 |
0 |
|
- |
202 |
|
202 |
- |
14 |
Đường nội thị thị trấn Yên Thế đoạn nhánh I, nhánh III |
|
|
|
|
1.300 |
1.300 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.300 |
|
1.300 |
- |
15 |
Hệ thống điện chiếu sáng đường Điện Biên |
|
|
|
|
1.834
|
1.834
|
- |
|
- |
- |
0
|
0
|
|
- |
1.834
|
|
1.834 |
- |
16 |
Đường đến trung tâm xã Lao Chải |
|
|
|
|
500 |
500 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
500 |
|
500 |
- |
17 |
Dự án đường Đông An - Phong Dụ Hạ |
|
|
|
|
100 |
100 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
100 |
|
100 |
- |
18 |
Hệ thống cấp nước sang phía Tây sông Hồng |
|
250 |
250 |
|
4.515 |
4.515 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
4.515 |
|
4.765 |
- |
19 |
Đường thôn Liên Sơn, xã Lang Thíp, huyện Văn Yên |
|
|
|
|
1.175 |
1.175 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.175 |
|
1.175 |
- |
20 |
Đường thôn Bãi Châu, xã Lang Thíp, huyện Văn Yên |
|
|
|
|
150 |
150 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
150 |
|
150 |
- |
21 |
Đường thôn Khe Mạ, xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên |
|
|
|
|
317 |
310 |
7 |
|
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
317 |
|
310 |
7 |
22 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu di tích lịch sử Đông Cuông |
|
|
|
|
5.750 |
5.484 |
266 |
|
0 |
2.960 |
2.960 |
0 |
|
- |
8.710 |
|
8.444 |
266 |
23 |
Đường, đê chống ngập và phục vụ cứu hộ, cứu nạn Yên Bái - Trấn Yên |
|
|
|
|
300 |
300 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
300 |
|
300 |
- |
24 |
Kè bản Que Ngoa, phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
2.000 |
|
2.000 |
- |
25 |
Kè chống sạt lở bảo vệ khu dân cư khu vực suối Tung Hát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000 |
18.970 |
30 |
|
- |
19.000 |
- |
18.970 |
30 |
26 |
Trường mầm non Bông Sen |
|
|
|
|
500 |
500 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
500 |
- |
500 |
- |
27 |
DA định canh định cư bản Táng Khờ 1 xã Cát Thịnh |
|
|
|
|
10.690 |
- |
- |
10.690 |
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
- |
|
- |
- |
28 |
Kè chống xói lở bờ suối Ngòi Nhi khu vực xã Phù Nham, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
17.180 |
16.970 |
209 |
|
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
17.180 |
|
16.970 |
209 |
29 |
Kè chống lũ suối Nung, xã Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
7.523 |
7.522 |
- |
|
1 |
1.500 |
1.500 |
0 |
|
- |
9.022 |
|
9.022 |
- |
30 |
Trung tâm dạy nghề huyện Văn Yên |
|
|
|
|
5.900 |
5.900 |
- |
|
- |
2.000 |
2.000 |
0 |
|
- |
7.900 |
|
7.900 |
- |
31 |
DA đầu tư XD hạ tầng khu CN Âu Lâu tỉnh Yên Bái |
|
400 |
400 |
|
2.500 |
2.164 |
336 |
|
(0) |
5.000 |
4.657 |
343 |
|
0 |
7.500 |
|
7.221 |
679 |
32 |
Trường Tiểu học Báo Đáp |
|
|
|
|
2.460 |
2.230 |
230 |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
2.460 |
|
2.230 |
230 |
33 |
Trường mầm non Cường Thịnh |
|
|
|
|
1.000 |
700 |
300 |
|
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.000 |
|
700 |
300 |
34 |
Trụ Sở HĐND vã UBND xã Việt Cường |
|
|
|
|
530 |
530 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
530 |
|
530 |
- |
35 |
Trường mầm non Thực hành |
|
|
|
|
314 |
314 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
|
314 |
|
314 |
- |
36 |
Trường TH Sơn thịnh VC (Điểm trường chính Thác Hoa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
72 |
|
|
- |
72 |
|
72 |
- |
37 |
Trường TH Thạch Lương VC (Điểm trường bản Đường) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
58 |
|
|
6 |
58 |
|
58 |
- |
38 |
Trụ sở HĐND và UBND xã Phú Nham, huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
815 |
815 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
815 |
|
815 |
- |
39 |
Trường mầm non Hoa Phượng, phường Cầu Thia, thị xã Nghĩa Lộ (QĐ2797 giảm tại PL01) |
|
|
|
|
329 |
328 |
- |
|
1 |
- |
0 |
0 |
|
- |
328 |
|
328 |
- |
40 |
Đường Việt Hồng - Hưng Thịnh (lý trình Km2 + 683,14m - Km7 + 80,88 m) |
|
1.293 |
1.293 |
|
100 |
100 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
100 |
|
1.393 |
- |
41 |
Cấp nước sinh hoạt thôn Khe Ron, xã Hồng Ca, huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
878 |
877 |
- |
|
1 |
- |
0 |
0 |
|
- |
877 |
|
877 |
- |
42 |
Cấp nước sinh hoạt thôn Tống Trong, xã Túc Đản, huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
1.059 |
1.059 |
- |
|
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.059 |
|
1.059 |
- |
43 |
Cấp nước sinh hoạt thôn Đồng Sụng, xã Viễn Sơn, huyện Văn Yên |
|
|
|
|
443 |
441 |
- |
|
2 |
- |
0 |
0 |
|
- |
441 |
|
441 |
- |
44 |
Cấp nước sinh hoạt thôn Đồng Quẻ, xã Minh An, huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
623 |
622 |
- |
|
1 |
- |
0 |
0 |
|
- |
622 |
|
622 |
- |
45 |
Cấp nước sinh hoạt tổ 22, 23, 24. phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
114 |
113 |
- |
|
1 |
- |
0 |
0 |
|
- |
113 |
|
113 |
- |
46 |
Xử lý khẩn cấp điểm sạt lở tại Trường Tiểu học Cao Phạ, xã Cao Phạ, huyện Mù Cang Chải (QĐ giảm 2549 ngày 3.12.2015) |
|
|
|
|
1.639 |
1.639 |
- |
|
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.639 |
|
1.639 |
- |
47 |
Trường tiểu học Nguyễn Thái Học (Hạng mục xây dựng 15 phòng học) |
|
|
|
|
3.100 |
3.100 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
3.100 |
|
3.100 |
- |
48 |
Trường mầm non Hoa Huệ, xã Minh Xuân, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
2.299 |
1.755 |
544 |
|
- |
632 |
632 |
0 |
|
- |
2.931 |
|
2.387 |
544 |
49 |
Cải tạo cơ sở vật chất tại Cơ sở 2 trường Trung cấp kinh tế (cũ) để bố trí nơi làm việc cho các đơn vị sự nghiệp thuộc một số Sở, ngành |
|
300 |
300 |
|
3.294 |
3.294 |
- |
|
- |
1.500 |
1.500 |
0 |
|
- |
4.794 |
|
5.094 |
- |
50 |
Đường Khe Lóng 2, xã Mỏ Vàng |
|
|
|
|
600 |
600 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
600 |
|
600 |
- |
51 |
Trường MN Đại Phác xã Đại phác huyện Văn Yên |
|
|
|
|
756 |
756 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
756 |
|
756 |
- |
52 |
Bể chứa nước thương phẩm 2.000 m3 Hệ thống cấp nước Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
1.590 |
1.590 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.590 |
|
1.590 |
- |
53 |
Thủy lợi Na Pá Có xã Hát Lừu |
|
|
|
|
209 |
209 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
209 |
|
209 |
- |
54 |
Thủy lợi Na Pá Có xã Hát lừu |
|
|
|
|
233 |
233 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
233 |
|
233 |
- |
55 |
Cấp nước sinh hoạt thôn 10, xã Châu Quế Thượng, huyện Văn Yên |
|
|
|
|
1.897 |
1.889 |
- |
|
8 |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.889 |
|
1.889 |
- |
56 |
Điện trang trí đại hội 2015, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
2.000 |
|
2.000 |
- |
57 |
Cấp nước sinh hoạt thôn Làng Nhì, xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
1.986 |
1.986 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.986 |
|
1.986 |
- |
58 |
Dự án “Hệ thống xử lý nước thải khu trung tâm xã An Thịnh huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái” |
|
|
|
|
30 |
30 |
- |
|
- |
361 |
353 |
7 |
|
0 |
391 |
|
383 |
7 |
59 |
Dự án “Hệ thống xử lý nước thải khu trung tâm xã Yên Phú, huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái” |
|
|
|
|
20 |
20 |
- |
|
- |
219 |
213 |
5 |
|
1 |
238 |
|
233 |
5 |
60 |
Xây dựng nhà lớp học 8 phòng Trường tiểu học xã Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
100 |
46 |
54 |
|
- |
400 |
396 |
4 |
|
|
500 |
|
441 |
59 |
61 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
1.874 |
1.874 |
- |
|
0 |
2.000 |
2.000 |
0 |
|
- |
3.874 |
|
3.874 |
- |
62 |
Nhà lớp học trường Mầm Non Sơn Ca xã Nậm Khắt |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
170 |
|
170 |
- |
63 |
Nhà lớp học trường Mầm Non Cao Phạ xã Cao Phạ |
|
|
|
|
510 |
510 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
510 |
|
510 |
- |
64 |
Nhà lớp học Trường Mầm Non Mồ Dề xã Mồ Dề |
|
|
|
|
850 |
850 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
850 |
|
850 |
- |
65 |
Nhà lớp học trường Mầm Non Sao Mai xã Dế Xu Phình |
|
|
|
|
510 |
510 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
510 |
|
510 |
- |
66 |
Nhà lớp học trường Mầm Non Họa Mi xã La Pàn Tần |
|
|
|
|
340 |
340 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
340 |
|
340 |
- |
67 |
Nhà lớp học trường Mầm Non Hoa Huệ xã Hồ Bốn |
|
|
|
|
340 |
340 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
340 |
|
340 |
- |
68 |
Nhà lớp học trường Mầm Non Lao Chải xã Lao Chải |
|
|
|
|
340 |
340 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
340 |
|
340 |
- |
69 |
Nhà lớp học trường Mầm Non Púng Luông xã Púng Luông |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
170 |
|
170 |
- |
70 |
Nhà lớp học trường Mầm Non Hoa Hồng xã Nậm Có |
|
|
|
|
850 |
850 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
850 |
|
850 |
- |
71 |
Nhà lớp học trường PTDT bán trú TH&THCS Chế Tạo xã Chế Tạo |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
170 |
|
170 |
- |
72 |
Trường MN Nghĩa Tâm (điểm trường thôn Diềm) |
|
|
|
|
169 |
169 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
169 |
|
169 |
_ |
73 |
Trường Mn Suối (điểm trường bản Tập Lăng) |
|
|
|
|
169 |
169 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
169 |
|
169 |
- |
74 |
Trường MN Thượng Bằng La (điểm trường thôn Văn Tiên) |
|
|
|
|
169 |
169 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
169 |
|
169 |
- |
75 |
Trường MN TTNT Liên Sơn (điểm trường bản Bon) |
|
|
|
|
169 |
169 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
169 |
|
169 |
- |
76 |
Trường MN Tú Lệ (điểm trường bản Búng Xổm) |
|
|
|
|
338 |
338 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
338 |
|
338 |
- |
77 |
Trường MN Tú Lệ (điểm trường bản Tun) |
|
|
|
|
338 |
138 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
338 |
|
338 |
- |
78 |
Trường MN Tú Lệ (điểm trường bản Chao) |
|
|
|
|
169 |
169 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
169 |
|
169 |
- |
79 |
Trường MN Tú Lệ (điểm trường bản Phạ) |
|
|
|
|
338 |
338 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
338 |
|
338 |
- |
80 |
Trường MN Gia Hội (điểm trường bản Van) |
|
|
|
|
169 |
169 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
169 |
|
169 |
- |
81 |
Trường mầm non Lương Thịnh (điểm trường thôn Lương Thiện và lương Tam) xã Lương Thịnh huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
338 |
338 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
338 |
|
338 |
- |
82 |
Trường mầm non Việt Cường (điểm trường thôn 7 Đồng Phú) xã Việt Cường huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
169 |
169 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
169 |
|
169 |
|
83 |
Trường mầm non Hồng ca (điểm trường thôn khuôn Bổ, thôn Khe Cắt, thôn Khe Tiến và thôn Đồng Đình) xã Hồng Ca huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
676 |
676 |
- |
|
- |
|
0 |
0 |
|
- |
676 |
|
676 |
- |
84 |
Trường mầm non Y can ( điểm trường thôn Minh An) xã Y Can huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
169 |
169 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
169 |
|
169 |
- |
85 |
Nhà đa năng huyện ủy Yên Bình |
|
|
|
|
616 |
616 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
616 |
|
616 |
- |
86 |
Nhà lớp học Trường MN thôn Khe Lóng 2 - Mỏ Vàng |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
|
170 |
|
170 |
- |
87 |
Nhà lớp học Trường MN thôn Nghĩa lạc, Hoàng Thắng |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
170 |
|
170 |
- |
88 |
Nhà lớp học Trường MN thôn Nghĩa Xuân, Xuân Ái |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
170 |
|
170 |
- |
89 |
Nhà lớp học Trường MN thôn Trung Tâm - Nà Hẩu |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
170 |
|
170 |
- |
90 |
Nhà lớp học Trường MN thôn Bàn Tát - Nà Hẩu |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
170 |
|
170 |
- |
91 |
Nhà lớp học Trường MN thôn Thíp Dạo - Lang Thíp |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
170 |
|
170 |
- |
92 |
Nhà lớp học Trường MN thôn Đam - Lang Thíp |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
170 |
|
170 |
- |
93 |
Nhà lớp học Trường MN thôn Ly Trong - Lang Thíp |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
170 |
|
170 |
- |
94 |
Nhà lớp học Trường MN thôn 16 - Lâm Giang |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
170 |
|
170 |
- |
95 |
Nhà lớp học Trường MN thôn Khay 13 - Lâm Giang |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
170 |
|
170 |
- |
96 |
Nhà lớp học Trường MN thôn Ao Ếch - Quế Thượng |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
170 |
|
170 |
- |
97 |
Nhà lớp học Trường MN thôn Khe Sán - Quế Thượng |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
170 |
|
170 |
- |
98 |
Nhà lớp học Trường MN thôn Gò Xoan - Quế Thượng |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
170 |
|
170 |
- |
99 |
Nhà lớp học Trường MN thôn Khe Trang - An Bình |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
170 |
|
170 |
- |
100 |
Nhà lớp học Trường MN thôn Khe Rồng - An Bình |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
170 |
|
170 |
- |
101 |
Nhà lớp học Trường MN thôn Vực bút - Dụ Hạ |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
170 |
|
170 |
- |
102 |
Nhà lớp học Trường MN thôn Cong - Tân Hợp |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
170 |
|
170 |
- |
103 |
Nhà lớp học Trường MN thôn thác cái - Viễn Sơn |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
170 |
|
170 |
- |
104 |
Nhà lớp học Trường MN thôn 4 - Mậu Đông |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
170 |
|
170 |
- |
105 |
Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non An Lạc (điểm trường Thôn 6Km73) |
|
|
|
|
169 |
169 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
169 |
|
169 |
- |
106 |
Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non thôn Sắc Phất xã Minh Tiến |
|
|
|
|
169 |
169 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
169 |
|
169 |
- |
107 |
Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non thôn Khiểng Khun xã Tân Phượng |
|
|
|
|
169 |
169 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
169 |
|
169 |
- |
108 |
Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non thôn làng chạp xã Khánh Hòa |
|
|
|
|
169 |
169 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
169 |
|
169 |
- |
109 |
Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non thôn Làng Đung xã An Lạc |
|
|
|
|
169 |
169 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
169 |
|
169 |
- |
110 |
Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non thôn Khau Sén xã An Phú |
|
|
|
|
169 |
169 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
169 |
|
169 |
- |
111 |
Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non Hoa Phượng Thôn làng Tàu xã Liễu Đô |
|
|
|
|
169 |
169 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
169 |
|
169 |
- |
112 |
Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non thôn hoa Hồng xã Lâm Thượng |
|
|
|
|
169 |
169 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
169 |
|
169 |
- |
113 |
Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non thôn Sài trên xã Trung Tâm |
|
|
|
|
169 |
169 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
169 |
|
169 |
- |
114 |
Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non thôn Bản Lạn xã Trúc Lâu |
|
|
|
|
169 |
169 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
169 |
|
169 |
- |
115 |
Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non Thôn Nà Pan xã Tô mậu |
|
|
|
|
169 |
169 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
169 |
|
169 |
- |
116 |
Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non Trung Tâm thôn Trung Tâm II |
|
|
|
|
169 |
169 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
169 |
|
169 |
- |
117 |
Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non thôn Sâm dưới xã Trung Tâm |
|
|
|
|
169 |
169 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
169 |
|
169 |
- |
118 |
Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non thôn Mường Thượng xã Tô mậu |
|
|
|
|
169 |
169 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
169 |
|
169 |
- |
119 |
Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non thôn Cửa Ngoài xã Tô Mậu |
|
|
|
|
169 |
169 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
169 |
|
169 |
- |
120 |
Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non thôn Giáp cháy xã Khai Trung |
|
|
|
|
169 |
169 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
169 |
|
169 |
- |
121 |
Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non Bản Ao sen xã Tân Lập |
|
|
|
|
169 |
169 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
169 |
|
169 |
- |
122 |
Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non thôn Khánh Hồng xã Khánh thiện |
|
|
|
|
169 |
169 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
169 |
|
169 |
- |
123 |
Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non thôn Làng Cọ xã Tân Phượng |
|
|
|
|
169 |
169 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
169 |
|
169 |
- |
124 |
Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non Thôn Loong xe xã Vĩnh Lạc |
|
|
|
|
169 |
169 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
169 |
|
169 |
- |
125 |
Mầm Non 5T thôn Tân Tến xã tân Nguyên |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
170 |
|
170 |
- |
126 |
Mầm Non 3,4,5T thôn Xuân Lai xã Xuân Lai |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
170 |
|
170 |
- |
127 |
Mầm non 3,4,5T thôn Khuôn Đát xã Phúc An |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
170 |
|
170 |
- |
128 |
Mầm Non 3,4,5T thôn Đồi Hồi xã Tân Hương |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
170 |
|
170 |
- |
129 |
Mầm Non 4,5T thôn Ke cọ xã tân Nguyên |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
170 |
|
170 |
- |
130 |
Mầm Non 3,4,5T thôn 11 xã yên Thành |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
170 |
|
170 |
- |
131 |
Mầm Non 3,4,5T thôn Ba Chăng xã Phúc An |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
170 |
|
170 |
- |
132 |
Mầm Non 3,4,5T thôn Ngòi Mấy, xã bảo Ái |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
170 |
|
170 |
- |
133 |
Mầm Non 3,4,5T thôn Đồng Tý xã Phúc An |
|
|
|
|
170 |
170 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
170 |
|
170 |
- |
134 |
Trường MN Hoa Mai xã Phình Hồ |
|
|
|
|
149 |
131 |
- |
|
18 |
- |
0 |
0 |
|
- |
131 |
|
131 |
- |
135 |
Trường MN Hồng Ngọc xã Tà Xi Láng |
|
|
|
|
548 |
486 |
- |
|
62 |
- |
0 |
0 |
|
- |
486 |
|
486 |
- |
136 |
Trường MN Hoa ban xã Trạm Tấu |
|
|
|
|
149 |
131 |
- |
|
18 |
- |
0 |
0 |
|
- |
131 |
|
131 |
- |
137 |
Trường MN Hoa Lan xã Hát Lừu |
|
|
|
|
149 |
131 |
- |
|
18 |
|
0 |
0 |
|
- |
131 |
|
131 |
- |
138 |
Trường MN Họa Mi xã Bản Mù |
|
|
|
|
284 |
250 |
- |
|
34 |
- |
0 |
0 |
|
- |
250 |
|
250 |
- |
139 |
Đường Nghĩa tâm Trung Sơn |
|
|
|
|
1.896 |
1.896 |
- |
|
- |
1.059 |
1.059 |
0 |
|
- |
2.955 |
|
2.955 |
- |
140 |
Dự án đầu tư xây dựng đường hầm Sở Chỉ huy thời chiến |
|
|
|
|
50 |
- |
50 |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
50 |
|
- |
50 |
141 |
Đường Tân Lĩnh - Minh Chuẩn - Việt Tiến |
|
|
|
|
1.166 |
1.166 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.166 |
|
1.166 |
- |
142 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái |
|
2.683 |
2.683 |
|
29.000 |
27.376 |
1.624 |
|
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
29.000 |
|
30.060 |
1.624 |
143 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư cụm công nghiệp Yên Thế, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
1.929 |
1.929 |
- |
|
- |
1.000 |
1.000 |
0 |
|
- |
2.929 |
|
2.929 |
- |
144 |
Kè chống sạt lở và thoát lũ suối Hào Gia (đoạn từ cổng chợ KM6- cầu D1 - đường Lê Lợi) |
|
285 |
|
|
10.000 |
7.131 |
2.869 |
|
(0) |
- |
0 |
0 |
|
- |
10.000 |
|
7.131 |
3.153 |
145 |
Kè chống sạt lở và thoát lũ suối cầu dài (đoạn từ BV tỉnh- cấu D1 đường Lê Lợi) |
|
|
|
|
18.000 |
11.415 |
6.585 |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
18.000 |
|
11.415 |
6.585 |
146 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy khối cơ quan dân chính Đảng tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
130 |
130 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
130 |
|
130 |
- |
147 |
Tu sửa, tôn tạo, nâng cấp Khu tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
3.000 |
2.547 |
453 |
|
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
3.000 |
|
2.547 |
453 |
148 |
Đường đến trung tâm xã Pá Hu |
|
|
|
|
5.072 |
4.966 |
- |
|
106 |
- |
0 |
0 |
|
- |
4.966 |
|
4.966 |
- |
149 |
Dự án di dân xã Bạch Hà, huyện Yên Bình QĐ giảm 2549 ngày 3.12.2015) |
|
|
|
|
276 |
273 |
- |
|
3 |
- |
0 |
0 |
|
- |
273 |
|
273 |
- |
150 |
Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Minh Quân, tỉnh Yên Bái |
|
1.141 |
1.141 |
|
3.000 |
3.000 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
3.000 |
|
4.141 |
- |
151 |
Trường mầm non Văn Tiến (hạng mục: Nhà ban giám hiệu + các hạng mục phụ trợ) |
|
|
|
|
300 |
300 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
300 |
|
300 |
- |
152 |
Dự án di dân thôn Trùng, Liên Sơn, huyện Văn Yên QĐ giảm 2549 ngày 3.12.2015) |
|
|
|
|
774 |
774 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
774 |
|
774 |
- |
153 |
Nhà làm việc Khối đoàn thể thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
200 |
200 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
200 |
|
200 |
- |
154 |
Đường Đồng Tiến - Cường Bắc, xã Nam Cường, thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
400 |
400 |
- |
|
0 |
838 |
838 |
0 |
|
- |
1.238 |
|
1.238 |
- |
155 |
Trường mầm non hoa sen xã Báo đáp |
|
|
|
|
445 |
444 |
- |
|
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
444 |
|
444 |
- |
156 |
Xử lý khẩn cấp tuyến đường Tân Lĩnh - Tân Lập - Phan Thanh |
|
|
|
|
430 |
427 |
- |
|
3 |
- |
0 |
0 |
|
- |
427 |
|
427 |
- |
157 |
Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư di chuyển các hộ dân ra khỏi khu vực nguy hiểm do ảnh hưởng của bão lũ xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái (QĐ tăng 2549 ngày 3.12.2015) |
|
155 |
98 |
|
1.926 |
1.921 |
5 |
|
(0) |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.926 |
|
2.019 |
62 |
158 |
Cải tạo, nâng cấp đường cảng Hương Lý - ga Văn Phú (đoạn Quốc lộ 70 - ga Văn Phú), tỉnh Yên Bái |
|
2.000 |
2.000 |
|
20.000 |
15.680 |
4.320 |
|
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
20.000 |
|
17.680 |
4.320 |
159 |
Dự án di dân thôn Làng Ven, xã Minh Tiến |
|
30 |
30 |
|
7.000 |
6.739 |
261 |
|
(0) |
- |
0 |
0 |
|
- |
7.000 |
|
6.769 |
261 |
160 |
Đường Hoàng Thi (giai đoạn 2) |
|
34.580 |
33.307 |
|
40.000 |
40.000 |
|
|
- |
|
|
|
|
- |
40000 |
|
73.307 |
1.273 |
161 |
Trường tiểu học và trung học cơ sở xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
500 |
500 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
500 |
|
500 |
- |
162 |
Trường THCS Lê Hồng Phong, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái (hạng mục: Nhà lớp học số 1) |
|
|
|
|
41 |
40 |
- |
|
1 |
- |
0 |
0 |
|
- |
40 |
|
40 |
- |
163 |
Đường Việt Hồng Hưng Thịnh (lý trình Km 2+683-KM 80) |
|
|
|
|
1.455 |
1.455 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.455 |
|
1.455 |
- |
164 |
Trung tâm văn hóa - thể thao thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
650 |
350 |
300 |
|
- |
5.000 |
5.000 |
0 |
|
- |
5.650 |
|
5.350 |
300 |
165 |
Trường tiểu học Kim Đồng (hạng mục: Nhà lớp học 4 phòng) |
|
|
|
|
600 |
600 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
600 |
|
600 |
- |
166 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch đền Trạng Lường (Lương Thế Vinh) |
|
|
|
|
8.000 |
1.621 |
6.379 |
|
- |
2.200 |
1.839 |
361 |
|
- |
10.200 |
|
3.460 |
6.740 |
167 |
Ngầm Ngòi Nhược, xã Châu Quế Hạ, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái (QĐ2797 tăng tại PL01) |
|
|
|
|
223 |
223 |
- |
|
0 |
- |
0 |
0 |
|
- |
223 |
|
223 |
- |
168 |
Hạ tầng kỹ thuật sân vận động huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
809 |
809 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
809 |
|
809 |
- |
169 |
Hạ tầng kỹ thuật sân vận động huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
191 |
191 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
191 |
|
191 |
- |
170 |
Hạ tầng Khu di tích lịch sử cách mạng cấp Quốc gia Khu ủy Tây Bắc, xã Phù Nham, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
7.400 |
2.191 |
5.209 |
|
|
5.750 |
824 |
4.926 |
|
- |
13.150 |
|
3.015 |
10.135 |
171 |
Trường THCS Quang Trung, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái (Hạng mục: xây dựng phòng học, nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ) |
|
|
|
|
1.100 |
1.100 |
- |
|
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
1.100 |
|
1.100 |
- |
172 |
Sửa chữa nhà làm việc Huyện ủy Yên Bình |
|
|
|
|
384 |
362 |
- |
|
22 |
- |
0 |
0 |
|
- |
362 |
|
362 |
- |
173 |
DA định canh định cư thôn Khe Mạ phong Dụ Thượng |
|
|
|
|
6.000 |
303 |
- |
5.697 |
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
303 |
|
303 |
- |
174 |
Trụ sở Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
|
|
|
50 |
50 |
- |
- |
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
50 |
|
50 |
- |
175 |
Đường nối nút giao IC 12 đường cao tốc Nội bài Lào cai với xã Việt Hồng |
|
|
|
|
5.000 |
- |
- |
5.000 |
- |
- |
0 |
0 |
|
- |
- |
|
- |
- |
176 |
Đê bao kết hợp đường GTNT làng nghề xã Tuy Lộc thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.590 |
1.588 |
|
|
2 |
1.588 |
|
1.588 |
- |
177 |
Dự án đường Hoàng Thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
- |
500 |
|
500 |
- |
178 |
Đường đến trung tâm xã Nậm lành (QĐ đc 2603 ngày 25/12/2014- Vốn vay ưu đãi của NHPT KÉO DÀI tháng 1/2015) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.190 |
1.653 |
536 |
|
- |
2.190 |
|
1.653 |
536 |
179 |
Kè chợ xã An Bình (QĐ2797 giảm PL 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270 |
261 |
|
|
9 |
261 |
|
261 |
- |
180 |
Trường tiểu học Viễn Sơn - Xây dựng mới nhà lớp học 2 tầng 4 phòng học và 2 nhà vệ sinh 2 gian (Điểm trường chính thôn Khe Dứa) nhà vệ sinh 01 gian (thôn Đồng Lụa) QĐ 2797 tăng PL 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125 |
125 |
|
|
- |
125 |
|
125 |
- |
181 |
Kè chống sạt lở khu dân cư thôn Nhược, xã Châu Quế Hạ, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
1.794 |
206 |
|
0 |
2.000 |
|
1.794 |
206 |
182 |
Trường tiểu học thị trấn Cổ phúc huyện Trấn yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
56 |
|
|
1 |
56 |
|
56 |
- |
183 |
Sửa chữa khắc phục đường giao thông Đại Sơn - Nà Hẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
267 |
258 |
|
|
9 |
258 |
|
258 |
- |
184 |
Xử lý khẩn cấp khắc phục sạt lở khu di tích Căng và Đồn Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
133
|
|
|
17 |
133
|
|
133
|
- |
185 |
Trường tiểu học Kim Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
- |
1.000 |
|
1.000 |
|
186 |
Xây dựng tuyến đường nhánh từ Quốc lộ 37 vào Khu công nghiệp Âu Lâu (QĐ2797 giảm PL 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.953 |
1.952 |
|
|
1 |
1.952 |
|
1.952 |
- |
187 |
Trường tiểu học Cẩm Ân huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
0 |
50 |
|
50 |
- |
188 |
Trường tiểu học Vĩnh Kiên huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
24 |
|
|
5 |
24 |
|
24 |
- |
189 |
Trường tiểu học Trần Phú TT Yên Thế Lục Yên (Vốn NSĐP2014CS2015) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
58 |
|
|
- |
58 |
|
58 |
- |
190 |
Xử lý sạt lở trạm y tế xã Zế Su Phình MCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
0 |
- |
|
- |
- |
191 |
Bồi thường GPMB phục vụ công tác triển khai đảm bảo GT bước 1 tại KM 301+300 QL 32 khu vực tổ 1 thị trấn MCC (PL 14 QD2603) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
- |
|
- |
- |
192 |
Đường vành đai thị trấn Cổ Phúc |
|
280 |
|
82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
198 |
193 |
Thủy lợi Huổi Pổi |
|
314 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
14 |
194 |
Đường nối Quốc lộ 70 với Quốc lộ 32C và 4 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
|
3.214 |
|
2.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
1.113 |
195 |
Đường Khánh Hoà - Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
|
188 |
188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
188 |
- |
196 |
Cầu Ngòi A |
|
594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
594 |
197 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Trường Quân sự tỉnh Yên Bái |
|
48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
48 |
198 |
Đường nội thị thị xã Nghĩa Lộ (đoạn cầu Thia đường Ngầm Thia cũ và đoạn đường Ngang 1) |
|
52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
52 |
199 |
Dự án ĐTXD công trình Hệ thống cấp thoát nước và vệ sinh môi trường thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải (Hợp phần cấp nước) |
|
78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
78 |
200 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống cấp thoát nước và vệ sinh môi trường thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải (Hợp phần thoát nước) |
|
150 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
150 |
- |
201 |
Nhà bán trú 5 phòng ở cho học sinh và các hạng mục phụ trợ trường TH và THCS Làng Nhi, huyện Trạm Tấu |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
300 |
202 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo nâng cấp khu xử lý rác thải thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái |
|
365 |
365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
365 |
- |
203 |
Dự án di dân tái định cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét sạt lở đất tại các xã Bảo Ái Yên Thành Xuân Long huyện Yên Bình |
|
487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
487 |
|
Dự án đầu tư bảo vệ và PT rừng |
149.604 |
700 |
700 |
0 |
40.000 |
28.692 |
256 |
11.052 |
0 |
686 |
659 |
0 |
27 |
0 |
29.608 |
0 |
30.052 |
256 |
1 |
Dự án đầu tư bảo vệ và PT rừng huyện Mù Cang Chải |
56.821 |
|
|
|
9.820 |
9.441 |
256 |
123 |
|
20 |
|
|
20 |
|
9.697 |
|
9.441 |
256 |
2 |
Dự án đầu tư bảo vệ và PT rừng huyện Trạm Tấu |
55.076 |
700 |
700 |
|
8.293 |
8.111 |
|
182 |
|
654 |
654 |
|
0 |
|
8.766 |
|
9.466 |
0 |
3 |
Dự án đầu tư bảo vệ và PT rừng huyện Văn Chấn |
8.232 |
|
|
|
3.027 |
2.733 |
|
294 |
|
0 |
|
|
0 |
|
2.733 |
|
2.733 |
0 |
4 |
BQL dự án 661 huyện Văn Yên |
10.892 |
|
|
|
1.260 |
810 |
|
450 |
|
12 |
5 |
|
7 |
|
815 |
|
815 |
0 |
5 |
DA nâng cao năng lực PCCR tỉnh Yên Bái giai đoạn 2007-2015 (10 tỷ vốn dự phòng NSTW) |
18.583 |
|
|
|
17.600 |
7.598 |
|
10.002 |
|
0 |
|
|
0 |
|
7.598 |
|
7.598 |
0 |