Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 do tỉnh Yên Bái ban hành

Số hiệu 822/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/05/2017
Ngày có hiệu lực 12/05/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Yên Bái
Người ký Đỗ Đức Duy
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 822/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 12 tháng 05 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị d toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Khóa XVIII kỳ họp thứ 3 về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2015;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 577/TTr-STC ngày 20/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Yên Bái. Chi tiết theo các Phụ lục số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 (đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐB
QH tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- T
òa án nhân dân tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TC
.

CHỦ TỊCH




Đỗ Đức Duy

 

PHỤ LỤC SỐ 01

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN THU CHI NĂM 2015 CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 822/Q
Đ-UBND ngày 12 tháng 05 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2015

Quyết toán năm 2015

So sánh QT/DT (%)

A

NGÂN SÁCH CP TỈNH

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

5.500.681

7.664.231

139,3

1

Thu trên địa bàn ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

678.138

797.606

117,6

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

4.822.543

5.537.073

114,8

 

- B sung cân đi

2.235.307

2.235.307

100,0

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.587.236

3.301.766

127,6

3

Thu vay ngân hàng phát triển vốn kích cầu

 

95.000

 

4

Chênh lệch thu, chi năm trước

 

56.226

 

5

Thu chuyển nguồn

 

1.166.689

 

6

Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách

 

6.437

 

7

Các khoản thu không cân đối

 

5.200

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

5.500.681

7.617.700

138,5

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp

2.927.768

4.394.303

150,1

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố

2.572.913

3.223.397

125,3

 

- Bổ sung cân đi

2.394.214

2.383.100

99,5

 

- Bổ sung có mục tiêu

178.699

840.297

470,2

3

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

III

Chênh lệch thu, chi ngân sách cấp tỉnh

 

46.531

 

B

NGÂN SÁCH HUYN

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện

3.211.375

4.235.754

131,9

1

Thu trên địa bàn ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

638.462

755.178

118,3

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2.572.913

3.223.397

125,3

 

- Bổ sung cân đi

2.394.214

2.383.100

99,5

 

- Bổ sung có mục tiêu

178.699

840.297

470,2

3

Chênh lệch thu chi năm trước

 

44.937

 

4

Thu chuyn nguồn

 

191.277

 

5

Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách

 

219

 

6

Các khoản thu không cân đối

 

20.746

 

II

Chi ngân sách huyện

3.211.375

4.185.527

130,3

III

Chênh lệch thu, chi ngân sách huyện

 

50.227

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 822/QĐ-U
BND ngày 12 tháng 05 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung các khoản thu

Dự toán

Quyết toán năm 2015

Quyết toán năm 2014

Quyết toán 2015 so

TW giao

Tỉnh giao

Dự toán TW

Dự toán tnh

Năm 2014

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

1.332.000

1.500.000

1.775.333

1.469.743

133,3

118,4

120,8

I

Thu cân đối

1.102.000

1.194.500

1.252.341

1.081.206

113,6

104,8

115,8

1

Thu doanh nghiệp trung ương

180.000

190.000

198.757

162.127

110,4

104,6

122,6

2

Thu doanh nghiệp địa phương

170.000

185.000

163.430

166.686

96,1

88,3

98,0

3

Thu doanh nghiệp có vốn ĐTNN

65.000

75.000

97.581

87.887

150,1

130,1

111,0

4

Thu ngoài quốc doanh

365.000

367.000

363.330

337.619

99,5

99,0

107,6

5

Lệ phí trước bạ

57.000

60.000

76.953

55.541

135,0

128,3

138,6

6

Thuế thu nhập cá nhân

52.000

52.000

67.174

54.229

129,2

129,2

123,9

7

Thu phí và lệ phí

55.000

57.000

64.990

75.053

118,2

114,0

86,6

8

Thu tiền thuê đất

11.000

12.500

27.760

24.318

252,4

222,1

114,2

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

2.000

2.000

1.849

1.768

92,5

92,5

104,6

10

Thuế bảo vệ môi trường

40.000

40.000

73.228

36.861

183,1

183,1

198,7

11

Thu khác ngân sách

105.000

154.000

117.289

79.117

111,7

76,2

148,2

II

Thu tiền sử dụng đất

100.000

160.000

323.340

203.076

323,3

202,1

159,2

III

Thu xổ số kiến thiết

 

15.500

17.497

16.474

 

112,9

106,2

IV

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

130.000

130.000

156.209

123.021

120,2

120,2

127,0

V

Thu đóng góp, học phí

 

 

25.946

45.966

 

 

56,4

B

TNG THU NSĐP

5.979.343

6.139.143

8.676.588

8.334.138

145,1

141,3

104,1

1

Thu cân đối ngân sách địa phương

5.979.343

6.139.143

8.650.642

8.288.172

144,7

140,9

104,4

1

Thu cố định và điều tiết trên địa bàn

1.156.800

1.316.600

1.552.784

1.271.995

134,2

117,9

122,1

2

Thu bổ sung từ NSTW

4.822.543

4.822.543

5.537.073

5.395.405

114,8

114,8

102,6

 

+ Bổ sung cân đối NSĐP

2.235.307

2.235.307

2.235.307

2.235.307

100,0

100,0

100,0

 

+ Bổ sung có mục tiêu

2.587.236

2.587.236

3.301.766

3.160.098

127,6

127,6

104,5

3

Thu chuyển nguồn

 

 

1.357.966

1.132.476

 

 

119,9

4

Thu vay ngân sách tỉnh

 

 

95.000

230.000

 

 

41,3

5

Chênh lệch thu, chi năm trước

 

 

101.163

245.804

 

 

41,2

6

Thu từ các khoản hoàn trả năm trước

 

 

6.656

12.492

 

 

53,3

II

Thu đóng góp, học phí

 

 

25.946

45.966

 

 

56,4

 

PHỤ LỤC SỐ 03

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 12 tháng 05 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)+A25

Đơn vị triệu đồng.

[...]