Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2015 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh Quảng Ngãi năm 2013

Số hiệu 14/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/01/2015
Ngày có hiệu lực 14/01/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Lê Viết Chữ
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 01 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 38/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XI, kỳ họp thứ 14 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2013,

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 23/STC-NS ngày 07/01/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh năm 2013 (chi tiết theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, các Hội đoàn thể tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện KSND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- UBND các huyện, TP Quảng Ngãi;
- VPUB: PVP, các P.N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, P.KTTHhtlv07.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Viết Chữ

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Quyết toán năm 2013

(1)

(2)

(3)

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

30.073.571

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

27.196.707

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

2.876.864

B

Thu ngân sách địa phương

12.861.092

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

6.697.225

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

598.196

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

6.099.029

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.967.279

 

- Bổ sung cân đối

796.862

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.170.417

3

Thu viện trợ

1.332

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

372.198

5

Thu chuyển nguồn

1.950.140

6

Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

325.000

7

Thu cấp dưới nộp lên cấp trên

59.161

8

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

488.757

C

Chi ngân sách địa phương

12.562.981

1

Chi đầu tư phát triển

2.529.838

2

Chi thường xuyên

5.986.205

3

Chi trả nợ theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN và phí tạm ứng Kho Bạc

40.743

4

Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính địa phương

1.140

5

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

3.437.026

6

Chi nộp ngân sách cấp trên

83.144

7

Chi viện trợ

1.558

8

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách

483.327

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2013

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

11.021.217

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

5.734.107

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

118.066

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %

5.616.041

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.961.279

 

- Bổ sung cân đối

796.862

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.170.417

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

325.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

1.497.853

5

Thu huy động, đóng góp

 

6

Thu viện trợ

1.332

7

Thu kết dư ngân sách năm trước

12.581

8

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

423.904

9

Thu cấp dưới nộp lên cấp trên

59.161

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

11.015.626

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

4.283.726

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

3.547.682

 

- Bổ sung cân đối

1.688.487

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.859.195

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

2.763.809

4

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN

420.409

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

5.390.321

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:

963.118

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

480.130

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ %

482.988

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

3.547.682

 

- Bổ sung cân đối

1.688.487

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.859.195

3

Thu chuyển nguồn

452.287

4

Thu kết dư

359.617

5

Thu viện trợ

 

6

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

2.764

7

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

64.853

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

5.097.801

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

[...]