Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2015 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh Quảng Ngãi năm 2013
Số hiệu | 14/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/01/2015 |
Ngày có hiệu lực | 14/01/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Lê Viết Chữ |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 01 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 38/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XI, kỳ họp thứ 14 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2013,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 23/STC-NS ngày 07/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh năm 2013 (chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Quyết toán năm 2013 |
(1) |
(2) |
(3) |
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
30.073.571 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
27.196.707 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
2.876.864 |
B |
Thu ngân sách địa phương |
12.861.092 |
1 |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
6.697.225 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
598.196 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
6.099.029 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
2.967.279 |
|
- Bổ sung cân đối |
796.862 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.170.417 |
3 |
Thu viện trợ |
1.332 |
4 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
372.198 |
5 |
Thu chuyển nguồn |
1.950.140 |
6 |
Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
325.000 |
7 |
Thu cấp dưới nộp lên cấp trên |
59.161 |
8 |
Thu để lại chi quản lý qua NSNN |
488.757 |
C |
Chi ngân sách địa phương |
12.562.981 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.529.838 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.986.205 |
3 |
Chi trả nợ theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN và phí tạm ứng Kho Bạc |
40.743 |
4 |
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính địa phương |
1.140 |
5 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
3.437.026 |
6 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
83.144 |
7 |
Chi viện trợ |
1.558 |
8 |
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách |
483.327 |
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2013 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
11.021.217 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
5.734.107 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
118.066 |
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ % |
5.616.041 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
2.961.279 |
|
- Bổ sung cân đối |
796.862 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.170.417 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
325.000 |
4 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
1.497.853 |
5 |
Thu huy động, đóng góp |
|
6 |
Thu viện trợ |
1.332 |
7 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
12.581 |
8 |
Thu để lại chi quản lý qua NSNN |
423.904 |
9 |
Thu cấp dưới nộp lên cấp trên |
59.161 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
11.015.626 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
4.283.726 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
3.547.682 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.688.487 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.859.195 |
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
2.763.809 |
4 |
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN |
420.409 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
5.390.321 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp: |
963.118 |
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
480.130 |
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ % |
482.988 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: |
3.547.682 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.688.487 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.859.195 |
3 |
Thu chuyển nguồn |
452.287 |
4 |
Thu kết dư |
359.617 |
5 |
Thu viện trợ |
|
6 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
2.764 |
7 |
Thu để lại chi quản lý qua NSNN |
64.853 |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
5.097.801 |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 01 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 38/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XI, kỳ họp thứ 14 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2013,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 23/STC-NS ngày 07/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh năm 2013 (chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Quyết toán năm 2013 |
(1) |
(2) |
(3) |
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
30.073.571 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
27.196.707 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
2.876.864 |
B |
Thu ngân sách địa phương |
12.861.092 |
1 |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
6.697.225 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
598.196 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
6.099.029 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
2.967.279 |
|
- Bổ sung cân đối |
796.862 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.170.417 |
3 |
Thu viện trợ |
1.332 |
4 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
372.198 |
5 |
Thu chuyển nguồn |
1.950.140 |
6 |
Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
325.000 |
7 |
Thu cấp dưới nộp lên cấp trên |
59.161 |
8 |
Thu để lại chi quản lý qua NSNN |
488.757 |
C |
Chi ngân sách địa phương |
12.562.981 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.529.838 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.986.205 |
3 |
Chi trả nợ theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN và phí tạm ứng Kho Bạc |
40.743 |
4 |
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính địa phương |
1.140 |
5 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
3.437.026 |
6 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
83.144 |
7 |
Chi viện trợ |
1.558 |
8 |
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách |
483.327 |
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2013 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
11.021.217 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
5.734.107 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
118.066 |
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ % |
5.616.041 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
2.961.279 |
|
- Bổ sung cân đối |
796.862 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.170.417 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
325.000 |
4 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
1.497.853 |
5 |
Thu huy động, đóng góp |
|
6 |
Thu viện trợ |
1.332 |
7 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
12.581 |
8 |
Thu để lại chi quản lý qua NSNN |
423.904 |
9 |
Thu cấp dưới nộp lên cấp trên |
59.161 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
11.015.626 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
4.283.726 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
3.547.682 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.688.487 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.859.195 |
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
2.763.809 |
4 |
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN |
420.409 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
5.390.321 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp: |
963.118 |
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
480.130 |
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ % |
482.988 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: |
3.547.682 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.688.487 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.859.195 |
3 |
Thu chuyển nguồn |
452.287 |
4 |
Thu kết dư |
359.617 |
5 |
Thu viện trợ |
|
6 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
2.764 |
7 |
Thu để lại chi quản lý qua NSNN |
64.853 |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
5.097.801 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN (A+B) |
33.210.998 |
A |
Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước |
32.722.241 |
I |
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước |
27.196.707 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương |
25.094.625 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
10.843.687 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
23.428 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
6.707.198 |
|
- Thuế môn bài |
287 |
|
- Thu sử dụng vốn ngân sách |
|
|
- Thuế tài nguyên |
57.168 |
|
- Thu khác |
7.462.857 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
68.897 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
43.111 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
22.216 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
- Thuế môn bài |
175 |
|
- Thuế tài nguyên |
1.954 |
|
- Thu sử dụng vốn ngân sách |
|
|
- Thu khác |
1.441 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
153.233 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
79.049 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
71.484 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
- Thuế môn bài |
54 |
|
- Thuế tài nguyên |
368 |
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
|
- Thu khác |
2.278 |
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
1.035.656 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
476.636 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
237.077 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
265.838 |
|
- Thuế môn bài |
14.953 |
|
- Thuế tài nguyên |
23.025 |
|
- Thu khác |
18.127 |
5 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
6.122 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
77.343 |
7 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
160.932 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
160.130 |
10 |
Thu phí, lệ phí |
54.804 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
248.831 |
12 |
Các khoản thu về nhà, đất khác |
20.506 |
13 |
Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã) |
|
14 |
Thu tại xã |
16.262 |
15 |
Thu khác ngân sách |
99.366 |
II |
Thu từ dầu thô |
|
III |
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng |
2.876.864 |
1 |
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK |
61.220 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn) |
2.815.303 |
3 |
Thuế bảo vệ môi trường |
18 |
4 |
Thu khác |
323 |
IV |
Thu viện trợ (không kể viện trợ và cho vay lại) |
1.332 |
V |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
372.198 |
VI |
Thu chuyển nguồn |
1.950.140 |
VII |
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
325.000 |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
488.757 |
1 |
Các khoản huy động, đóng góp |
49.031 |
2 |
Thu xổ số kiến thiết |
57.744 |
3 |
Các khoản thu học phí, viện phí; phí và lệ phí khác |
381.982 |
C |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
7.402.197 |
1 |
Bổ sung cân đối |
2.889.280 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
4.512.917 |
D |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
85.908 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
12.861.092 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
12.372.335 |
1 |
Các khoản thu hưởng 100% |
598.196 |
2 |
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng |
6.099.029 |
3 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
2.967.279 |
4 |
Thu huy động, đóng góp |
|
5 |
Thu kết dư |
372.198 |
6 |
Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
325.000 |
7 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang |
1.950.140 |
8 |
Thu viện trợ |
1.332 |
9 |
Thu cấp dưới nộp lên cấp trên |
59.161 |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
488.757 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
12.562.981 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
11.996.510 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.529.838 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
304.433 |
|
- Chi khoa học, công nghệ |
10.033 |
II |
Chi thường xuyên |
5.986.205 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
2.270.237 |
|
- Chi Khoa học, công nghệ |
18.494 |
III |
Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN |
36.063 |
VI |
Chi trả phí và tạm ứng Kho bạc Nhà nước |
4.680 |
V |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.140 |
VI |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
3.437.026 |
VII |
Chi viện trợ |
1.558 |
B |
Các khoản chi quản lý qua NSNN |
483.327 |
C |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
83.144 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
11.015.626 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.771.107 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
1.747.107 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
24.000 |
II |
Chi thường xuyên |
2.445.195 |
1 |
Chi quốc phòng |
111.494 |
2 |
Chi an ninh |
46.114 |
3 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
576.247 |
4 |
Chi y tế |
530.467 |
5 |
Chi sự nghiệp môi trường |
29.703 |
6 |
Chi dân số và KHH gia đình |
1.984 |
7 |
Chi khoa học công nghệ |
18.494 |
8 |
Chi văn hóa thông tin |
36.918 |
9 |
Chi phát thanh, truyền hình |
16.782 |
10 |
Chi thể dục thể thao |
16.680 |
11 |
Chi đảm bảo xã hội |
283.895 |
12 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
451.355 |
13 |
Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể |
303.012 |
14 |
Chi trợ giá, trợ cước |
11.000 |
15 |
Chi khác ngân sách |
11.050 |
III |
Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN |
36.063 |
IV |
Chi trả phí và tạm ứng Kho bạc Nhà nước |
4.680 |
V |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.140 |
VI |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.547.682 |
VII |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
2.763.809 |
VIII |
Chi viện trợ |
1.558 |
XI |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
23.983 |
X |
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN |
420.409 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ HCSN NĂM 2013
(Kèm theo quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh)
TT |
Tên đơn vị |
Quyết toán chi năm 2013 |
Trong đó |
||||
Chi thường xuyên |
Chi CTMT Quốc gia, 135 |
Chi TH một số MT, NV khác |
|||||
Tổng số |
Gồm (Cả BS) |
||||||
Hành chính |
Sự nghiệp |
||||||
A |
B |
(1)=(2)+ |
(2)=(3)+(4) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
Tổng cộng (I+II+III) |
2.154.177 |
1.955.076 |
267.580 |
1.687.496 |
105.235 |
93.865 |
I |
Các cơ quan đơn vị của tỉnh |
1.729.559 |
1.532.716 |
266.661 |
1.266.056 |
105.235 |
91.607 |
1 |
Tỉnh ủy Quảng Ngãi |
73.522 |
69.903 |
60.237 |
9.666 |
|
3.619 |
2 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
10.250 |
10.250 |
10.250 |
- |
|
- |
3 |
VP UBND tỉnh |
16.361 |
16.361 |
13.559 |
2.802 |
|
- |
4 |
VP Ban CĐ phòng, chống tham nhũng |
498 |
498 |
498 |
- |
|
- |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8.539 |
8.539 |
5.626 |
2.914 |
|
- |
6 |
Sở Nội Vụ |
42.670 |
42.470 |
17.831 |
24.639 |
|
200 |
7 |
Sở Tư pháp |
9.334 |
9.334 |
3.118 |
6.216 |
|
- |
8 |
Sở xây dựng |
7.535 |
7.535 |
4.434 |
3.101 |
|
- |
9 |
Sở TT và Truyền thông |
6.820 |
6.208 |
2.589 |
3.619 |
612 |
- |
10 |
Sở Ngoại vụ |
4.954 |
4.954 |
4.785 |
170 |
|
- |
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
21.484 |
19.694 |
4.569 |
15.125 |
|
1.790 |
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
34.449 |
34.449 |
6.202 |
28.246 |
|
- |
13 |
Sở Công thương |
16.337 |
16.337 |
12.726 |
3.611 |
|
- |
14 |
Sở Giao thông và Vận tải |
84.491 |
84.491 |
6.162 |
78.329 |
|
|
15 |
Sở Lao động -TB & Xã hội |
132.570 |
49.122 |
4.336 |
44.785 |
36.221 |
47.227 |
16 |
Thanh tra tỉnh |
7.557 |
7.557 |
7.557 |
- |
|
- |
17 |
Sở y tế (bao gồm Trường CĐ Y tế) |
486.223 |
463.444 |
7.490 |
455.955 |
22.684 |
95 |
18 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
62.724 |
55.538 |
5.157 |
50.381 |
7.186 |
- |
19 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
410.971 |
342.280 |
6.331 |
335.949 |
33.015 |
35.676 |
20 |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
41.636 |
40.198 |
- |
40.198 |
1.438 |
- |
21 |
Trường Chính Trị |
10.038 |
10.038 |
- |
10.038 |
|
- |
22 |
Tỉnh Đoàn |
9.640 |
9.640 |
6.722 |
2.918 |
|
- |
23 |
Sở Tài Chính |
9.912 |
9.912 |
9.912 |
- |
|
- |
24 |
Sở NN và PTNT |
81.121 |
76.737 |
28.291 |
48.446 |
1.385 |
3.000 |
25 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
4.435 |
4.405 |
3.521 |
884 |
30 |
- |
26 |
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh |
5.532 |
5.532 |
5.362 |
169 |
|
- |
27 |
Hội Nông dân tỉnh |
7.086 |
7.086 |
4.500 |
2.587 |
|
- |
28 |
Hội Cựu chiến binh |
2.547 |
2.547 |
2.487 |
60 |
|
- |
29 |
Đài Phát thanh truyền hình |
16.782 |
16.782 |
- |
16.782 |
|
- |
30 |
Ban Dân tộc |
2.721 |
2.721 |
2.721 |
- |
|
- |
31 |
T.T xúc tiến đầu tư |
- |
- |
- |
- |
|
- |
32 |
Ban Quản lý các KCN tỉnh |
8.982 |
8.982 |
2.988 |
5.994 |
|
- |
33 |
BQL KKT Dung Quất |
76.314 |
76.314 |
15.174 |
61.140 |
|
- |
34 |
Ban bảo vệ sức khỏe |
3.494 |
3.494 |
1.028 |
2.466 |
|
- |
35 |
Công An tỉnh |
9.293 |
6.628 |
- |
6.628 |
2.665 |
- |
36 |
Hỗ trợ Đoàn đại biểu Quốc hội |
500 |
500 |
500 |
- |
|
- |
37 |
Liên minh Hợp tác xã |
2.238 |
2.238 |
- |
2.238 |
|
- |
II |
Chi hỗ trợ các tổ chức XH, XH nghề nghiệp |
14.494 |
13.934 |
920 |
13.014 |
- |
560 |
1 |
Hội Văn Học-Nghệ thuật |
2.451 |
1.991 |
- |
1.991 |
|
460 |
2 |
Hội nhà báo |
1.190 |
1.090 |
- |
1.090 |
|
100 |
3 |
Hội Luật gia |
489 |
489 |
- |
489 |
|
- |
4 |
Hội Người cao tuổi |
705 |
705 |
- |
705 |
|
- |
5 |
Hội người mù |
392 |
392 |
- |
392 |
|
- |
6 |
Hội Khuyến học |
1.184 |
1.184 |
- |
1.184 |
|
- |
7 |
Hội Đông y |
352 |
352 |
- |
352 |
|
- |
8 |
Hội chữ thập đỏ |
1.572 |
1.572 |
- |
1.572 |
|
- |
9 |
Hội Nạn nhân CĐDC/dioxin |
1.140 |
1.140 |
- |
1.140 |
|
- |
10 |
Liên Hiệp các Hội Khoa học - KT |
1.624 |
1.624 |
484 |
1.140 |
|
- |
11 |
Hội Cựu TNXP |
643 |
643 |
- |
643 |
|
- |
12 |
Hội tù yêu nước |
399 |
399 |
- |
399 |
|
- |
13 |
Hội cựu giáo chức |
275 |
275 |
- |
275 |
|
- |
14 |
Hội thân nhân người Việt Nam ở nước ngoài |
165 |
165 |
- |
165 |
|
- |
15 |
Hội kế hoạch hóa gia đình |
- |
- |
- |
- |
|
- |
16 |
Hội đồng thẩm phán |
40 |
40 |
- |
40 |
|
- |
17 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
824 |
824 |
- |
824 |
|
- |
18 |
Hội doanh nghiệp tỉnh |
100 |
100 |
- |
100 |
|
- |
19 |
Ban Điều phối DA hỗ trợ thiệt hại sau thiên tai trên địa bàn tỉnh |
436 |
436 |
436 |
- |
|
- |
20 |
Trường ĐH TC-KT |
513 |
513 |
- |
513 |
|
|
III |
Chi một số nhiệm vụ khác theo chế độ |
410.125 |
408.427 |
- |
408.427 |
- |
1.698 |
1 |
Công an tỉnh |
15.962 |
15.962 |
|
15.962 |
|
|
2 |
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh |
9.757 |
9.757 |
|
9.757 |
|
|
3 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
102.612 |
102.612 |
|
102.612 |
|
|
4 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
361 |
- |
|
|
|
361 |
5 |
Cục Thống kê |
150 |
- |
|
|
|
150 |
6 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
295 |
- |
|
|
|
295 |
7 |
Cục Thuế tỉnh |
792 |
|
|
|
|
792 |
8 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
100 |
|
|
|
|
100 |
9 |
BHYT người nghèo, cận nghèo và trẻ em dưới 6 tuổi |
247.704 |
247.704 |
- |
247.704 |
|
- |
10 |
Kinh phí Bảo hiểm y tế HSSV |
21.058 |
21.058 |
- |
21.058 |
|
- |
11 |
Kinh phí BHTN |
11.334 |
11.334 |
- |
11.334 |
|
- |
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công hoàn thành |
Tổng dự toán được duyệt |
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2012 |
Đã thanh toán từ khởi công đến 31/12/2012 |
Kế hoạch năm 2013 |
Quyết toán năm 2013 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
Tổng cộng: |
|
|
|
24.575.316 |
5.079.850 |
5.771.772 |
2.514.412 |
1.797.436 |
A |
Ghi thu ghi chi |
|
|
|
217.461 |
154.622 |
154.622 |
82.803 |
82.803 |
1 |
Cầu Sông Liên - Ba Cung |
Ba Cung |
|
|
29.600 |
|
|
13.372 |
13.372 |
2 |
Đường Trà Giang - Trà Thủy |
Trà Thủy |
|
|
20.710 |
14.136 |
14.136 |
6.605 |
6.605 |
3 |
Hệ thống cấp nước Thị trấn Di Lăng |
Di Lăng |
|
|
30.000 |
18.289 |
18.289 |
7.055 |
7.055 |
4 |
Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai |
địa bàn tỉnh |
|
|
|
70.000 |
70.000 |
50.000 |
50.000 |
5 |
Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn tổng hợp các tỉnh Miền trung |
địa bàn tỉnh |
|
|
137.151 |
52.197 |
52.197 |
5.772 |
5.772 |
B |
Nguồn vốn năm 2012 chuyển sang |
|
|
|
4.206.410 |
689.951 |
676.936 |
242.120 |
204.427 |
B.1 |
Chuyển tiếp |
|
|
|
3.934.739 |
595.755 |
582.685 |
233.802 |
196.600 |
I |
TW hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
|
526.661 |
323.154 |
344.745 |
55.746 |
41.607 |
I.1 |
Chương trình phát triển KT-XH vùng |
|
|
|
42.000 |
20.319 |
26.441 |
8.559 |
325 |
1 |
Đội cảnh sát PCCC KKT Dung Quất (Mua 2 xe PCCC) |
Dung Quất |
2 xe PCCC |
2011-2012 |
42.000 |
20.319 |
26.441 |
8.559 |
325 |
I.2 |
Chương trình di dân định canh, Đ.cư cho đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
2010-2011 |
9.970 |
6.883 |
0 |
117 |
0 |
1 |
Định canh định cư Mang Pô thôn Gò Da xã Sơn Ba, huyện Sơn Hà |
Sơn Ba |
38 hộ |
2010-2011 |
9.970 |
6.883 |
|
117 |
0 |
I.3 |
Chương trình hỗ trợ theo Nghị quyết 30a |
|
|
|
474.691 |
295.952 |
318.304 |
47.070 |
41.283 |
1 |
Huyện Ba Tơ |
|
|
|
84.980 |
64.691 |
65.151 |
10.327 |
10.034 |
1.1 |
Trạm y tế xã Ba Cung |
Ba Cung |
262,16 m2 |
2010-2011 |
1.502 |
1.000 |
1.000 |
5 |
0 |
1.2 |
Trạm y tế xã Ba Tô |
Ba Tô |
262,16 m2 |
2010-2011 |
1.600 |
1.257 |
1.257 |
6 |
6 |
1.3 |
Trạm y tế xã Ba Tiêu |
Ba Tiêu |
262,16 m2 |
2010-2011 |
1.600 |
1.553 |
1.553 |
6 |
6 |
1.4 |
Đập dâng Đồng Quang |
Ba Động |
Tưới 9,54ha |
2011 |
3.487 |
3.308 |
3.308 |
0 |
0 |
1.5 |
Bờ kè Rộc Măng |
Ba Tơ |
688,89m |
2009-2011 |
5.161 |
5.000 |
5.000 |
19 |
19 |
1.6 |
Trạm y tế xã Ba Giang |
Ba Giang |
262,12m2 |
2009-2011 |
1.498 |
1.446 |
1.446 |
5 |
5 |
1.7 |
Chợ liên xã khu Đông huyện Ba Tơ |
Ba Động |
03 ha |
2011-2012 |
8.576 |
7.016 |
7.025 |
403 |
364 |
1.8 |
Cầu Làng Mum |
Ba Bích |
L=126m, khổ cầu |
2011-2012 |
13.233 |
9.557 |
9.690 |
2.700 |
2.591 |
1.9 |
Cầu Hóc Kè |
Ba Tơ |
L=126m, khổ cầu B=6,5m; Đ cầu L=368,2m |
2011-2012 |
14.967 |
13.191 |
13.191 |
936 |
936 |
1.10 |
Trung tâm dịch vụ tổng hợp nông lâm nghiệp |
TT Ba Tơ |
DT sàn: 579,2m2 |
2012 |
4.285 |
1.935 |
1.935 |
1.909 |
1.909 |
1.11 |
Trạm y tế xã Ba Trang |
Ba Trang |
DT sàn: 262,12 m2 |
2012 |
2.533 |
2.176 |
2.176 |
224 |
224 |
1.12 |
Trạm y tế xã Ba Liên |
Ba Liên |
DT sàn: 502,8m2 |
2012 |
3.063 |
2.208 |
2.208 |
92 |
92 |
1.13 |
Trạm y tế xã Ba Dinh |
Ba Dinh |
DT sàn: 502,8m2 |
2012 |
3.087 |
2.957 |
2.957 |
11 |
11 |
1.14 |
Trạm y tế xã Ba Lế |
Ba Lế |
DT sàn: 262,12 m2 |
2012 |
2.121 |
1.522 |
1.522 |
505 |
505 |
1.15 |
Đập Dốc Ổi 2 |
Ba Liên |
Tưới 04ha |
2012 |
5.431 |
3.151 |
3.187 |
1.380 |
1.335 |
1.16 |
Đường QL24 (Km25,5) - Gò Chùa |
Ba Động |
Cầu L=15m |
2012 |
6.046 |
2.085 |
2.118 |
1.500 |
1.424 |
1.17 |
Trường THCS Ba Động |
Ba Động |
DT sàn: 396m2 |
2012 |
2.394 |
1.500 |
1.500 |
607 |
607 |
1.18 |
Trường phổ thông cơ sở Ba Bích |
Ba Bích |
1060m2 |
2009-2010 |
2.998 |
2.828 |
2.828 |
3 |
0 |
1.19 |
Đường BTXM thôn Đá Chát |
Ba Liên |
1154m |
2010-2012 |
1.397 |
1.251 |
1.251 |
17 |
0 |
2 |
Huyện Minh Long |
|
|
|
56.370 |
36.919 |
37.182 |
1.918 |
1.871 |
2.1 |
Đường TT xã Long Hiệp huyện GĐ1 |
Long Hiệp |
|
2011-2013 |
29.012 |
16.413 |
16.584 |
1.131 |
1.131 |
2.2 |
Đường Long Hiệp - Tập đoàn 11 |
Long Hiệp |
L=780,2m+kè |
2011-2012 |
4.061 |
2.070 |
2.091 |
180 |
180 |
2.3 |
Đường Làng Trê - Hố Bà Bảo |
Long Môn |
Đường GTNT Ioại B, L=1363,09m |
2011-2012 |
4.000 |
1.530 |
1.530 |
66 |
42 |
2.4 |
Đập nước Xuyên 2 + mương |
Long Hiệp |
9 ha đất SXNN |
2012 |
3.250 |
3.040 |
3.040 |
7 |
7 |
2.5 |
Cải tạo môi trường KDC Đồng Nguyên (làm mương thoát nước) |
Long Hiệp |
L=1300m, mương hộp |
2012-2013 |
6.850 |
5.387 |
5.428 |
494 |
494 |
2.6 |
Đường Suối Tía-thôn 3 (gđ 1) |
Minh Long |
801,5m |
2009 |
4.141 |
3.911 |
3.940 |
16 |
0 |
2.7 |
Trạm y tế xã Long Sơn |
Long Sơn |
785m2 |
2009 |
1.120 |
1.037 |
1.037 |
3 |
0 |
2.8 |
Bể lọc hệ thống nước tự chảy Thác Trắng |
Thanh An |
20m3 |
2009 |
719 |
648 |
648 |
3 |
0 |
2.9 |
Kênh mương Xã Hoen Thượng |
Long Sơn |
995,1m |
2009 |
3.217 |
2.882 |
2.885 |
17 |
16 |
3 |
Huyện Sơn Hà |
|
|
|
45.659 |
23.647 |
25.830 |
5.928 |
5.927 |
3.1 |
Đập Xã Trạch |
Sơn Thành |
92ha |
2011-2012 |
6.603 |
6.541 |
6.541 |
26 |
25 |
3.2 |
Trạm y tế Sơn Thành |
Sơn Thành |
227m2 và các CT phụ trợ |
2011-2012 |
1.200 |
898 |
898 |
0 |
0 |
3.3 |
Đường Thạch Nham-Hà Bắc (đoạn Thạch Nham-Xà Riềng) |
Sơn Hà |
L=4000m |
2011-2013 |
26.860 |
11.412 |
13.293 |
5.201 |
5.201 |
3.4 |
Đường Tà Ngao - Tà Cơm |
Sơn Thủy |
L=1500m Bn=3,5m BTXM |
2012-2013 |
6.928 |
1.696 |
1.999 |
1 |
1 |
3.5 |
Trạm Y tế Sơn Nham |
Sơn Nham |
NLV: 370m2, San nền 2.400m2 |
2012 |
4.068 |
3.100 |
3.100 |
700 |
700 |
4 |
Huyện Sơn Tây |
|
|
|
18.717 |
17.688 |
17.762 |
251 |
251 |
4.1 |
Trụ sở làm việc UBND xã Sơn Long |
Sơn Long |
465m2 và các CT phụ trợ |
2011-2012 |
5.604 |
5.469 |
5.485 |
68 |
68 |
4.2 |
Trạm y tế xã Sơn Màu |
Sơn Màu |
351,37 m2 |
2011-2012 |
3.160 |
2.820 |
2.820 |
120 |
120 |
4.3 |
Trạm y tế xã Sơn Long |
Sơn Long |
351,37 m2 |
2011-2012 |
2.525 |
2.402 |
2.415 |
17 |
17 |
4.4 |
Trạm y tế xã Sơn Liên |
Sơn Liên |
351,37 m2 |
2011-2012 |
3.806 |
3.553 |
3.563 |
23 |
23 |
4.5 |
Trường THCS Sơn Tịnh |
Sơn Tịnh |
San nền 6300m2 |
2011-2012 |
3.622 |
3.444 |
3.480 |
23 |
23 |
5 |
HuyệnTây Trà |
|
|
|
123.006 |
68.214 |
77.161 |
14.131 |
8.684 |
5.1 |
Đường Trà Phong - Gò Rô - Trà Bung |
Trà Phong |
L=6518m |
2011-2013 |
47.840 |
25.518 |
28.431 |
4.001 |
873 |
5.2 |
TT GDTX và dạy nghề huyện Tây Trà |
Trà Phong |
6 phòng |
2012 |
6.293 |
3.600 |
3.600 |
1.118 |
1.118 |
5.3 |
Điện sinh hoạt thôn Cát |
Trầ Thanh |
3092m; 0,23KV |
2011-2012 |
3.218 |
3.192 |
3.192 |
22 |
0 |
5.4 |
Điện sinh hoạt thôn Trà Ôi |
Trà Xinh |
4031m; 0,23KV |
2011-2012 |
4.264 |
3.827 |
3.827 |
433 |
425 |
5.5 |
Trạm y tế xã Trà Lãnh |
Trà Lãnh |
324,45 m2 |
2011-2012 |
3.716 |
3.155 |
3.155 |
135 |
135 |
5.6 |
Cầu Trà Ích |
Trà Nham |
433,37m |
2011-2012 |
3.546 |
3.125 |
3.125 |
265 |
265 |
5.7 |
Điện sinh hoạt thôn Môn |
Trà Thanh |
4458m; 0,23KV |
2011-2012 |
5.332 |
4.331 |
4.331 |
591 |
591 |
5.8 |
Trường Tiểu học Trà Phong |
Trà Phong |
Đường BT sân trường, NHB và CT phụ trợ |
2011-2012 |
5.756 |
5.756 |
5.756 |
0 |
0 |
5.9 |
Đường Trà Bao - Trà Khê |
Tr.Quân, Tr.Khê |
5112m |
2011-2013 |
32.961 |
9.511 |
15.209 |
4.540 |
2.488 |
5.10 |
Điện sinh hoạt tổ 7 thôn Hà và tổ 5 thôn Trà Suông |
Tr.Quân, Tr.Khê |
ĐD 22KV và 0,4KV |
2012 |
3.928 |
2.595 |
2.742 |
970 |
854 |
5.11 |
Điện sinh hoạt tổ 2,3 thôn Gỗ, xã Trà Thanh |
Trà Thanh |
ĐD 22KV L=1202m, đường dây 0,4KV L=1341m và TBA |
2012 |
1.952 |
1.295 |
1.295 |
555 |
539 |
5.12 |
Trạm y tế xã Trà Nham |
Trà Nham |
San nền 1500m2 và 12p |
2012 |
4.200 |
2.311 |
2.500 |
1.500 |
1.397 |
6 |
Huyện Trà Bồng |
|
|
|
145.959 |
84.543 |
95.217 |
14.515 |
14.515 |
6.1 |
Đường tổ 1 Sơn Thành - Bà Linh và Sơn Thành - thôn Đông |
Trà Sơn |
L=4km |
2010-2012 |
18.021 |
16.248 |
16.248 |
128 |
128 |
6.2 |
Đường điện Thôn Cả - thôn Băng (gđ 1) |
Trà Hiệp |
L=6383m |
2011 |
5.770 |
5.734 |
5.734 |
0 |
0 |
6.3 |
Đường Trà Phú - Trà Giang |
Tr. Phú, Tr. Giang |
L=3,87km |
12/2010-2012 |
13.558 |
7.946 |
10.177 |
999 |
999 |
6.4 |
Đường Trà Lâm - Trà Hiệp (gđ 1) |
|
L=6,56km |
12/2010-2012 |
28.092 |
24.991 |
24.992 |
1.238 |
1.238 |
6.5 |
Thủy lợi Tầm Rênh, thôn Trà Ót |
Trà Tân |
Tưới 3,2ha |
2011 |
1.104 |
904 |
909 |
86 |
86 |
6.6 |
Hồ chứa nước Cây Xanh |
Trà Bình |
Tưới 36ha |
2011-2012 |
11.584 |
5.612 |
9.238 |
1.872 |
1.872 |
6.7 |
NC, MR đường thôn Cưa - thôn Cả - thôn Băng |
Trà Hiệp |
L=6,056 km |
2011-2013 |
41.594 |
9.688 |
14.366 |
4.805 |
4.805 |
6.8 |
Đường Bình Đông - Bình Tân |
Trà Bình |
L=3,439km |
2011-2013 |
24.210 |
12.619 |
12.620 |
4.801 |
4.801 |
6.9 |
Thủy lợi Nà Thon, thôn Cưa |
Trà Hiệp |
Tưới 5ha |
2012 |
2.026 |
803 |
933 |
587 |
587 |
II |
Nguồn dự phòng NS Trung ương năm 2012 |
|
|
|
1.048.705 |
100 |
100 |
20.000 |
7.416 |
1 |
Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Vệ, đoạn An Chi xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
|
|
49.705 |
100 |
100 |
5.000 |
4.932 |
2 |
Kè chống sạt lở kết hợp đường cứu hộ cứu nạn di dân tái định cư, neo đậu tàu thuyền - đập Cà Ninh hạ lưu sông Trà Bồng phục vụ Khu tinh tế Dung Quất, huyện Bình Sơn |
Bình Sơn |
|
|
999.000 |
|
|
15.000 |
2.484 |
III |
Nguồn vượt thu ngân sách TƯ năm 2011 các Dự án cấp bách |
|
|
|
1.001.129 |
102.691 |
0 |
8.496 |
8.442 |
1 |
Tiểu dự án sông Trường - Trà Bồng Bình Long (hạng mục bổ sung QL1A - Nút giao thông Võ Văn Kiệt và đường TT TT Trà Xuân) |
Bình Sơn |
2900m |
2012-2015 |
600.032 |
59.946 |
|
54 |
0 |
2 |
Vũng neo đậu tàu thuyền đảo Lý Sơn (gđ 2) |
Lý Sơn |
500 tàu |
2012-2017 |
401.097 |
42.745 |
|
8.442 |
8.442 |
IV |
Hỗ trợ Phòng chống cháy rừng |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
405 |
0 |
1 |
Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng kiểm lâm tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2007-2010 |
|
|
|
|
|
|
405 |
0 |
V |
Trung ương hỗ trợ khắc phục hậu quả mưa lũ |
|
|
|
800 |
0 |
0 |
800 |
760 |
1 |
Đường Ba Bích - Ba Nam |
Ba Tơ |
|
2011 |
300 |
|
|
300 |
276 |
2 |
Đường Ba Tơ - Ba Trang |
Ba Tơ |
|
2011 |
400 |
|
|
400 |
387 |
3 |
Đường Ba Tơ - Nước Đang |
Ba Tơ |
|
2011 |
100 |
|
|
100 |
97 |
VI |
Chương trình mục tiêu Quốc gia |
|
|
|
224.155 |
116.526 |
119.396 |
31.558 |
26.539 |
VI.1 |
Chương trình Giảm nghèo |
|
|
|
65.724 |
35.229 |
37.903 |
26.305 |
24.454 |
1 |
Hỗ trợ đầu tư CSHT các huyện nghèo, các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
|
|
|
17.498 |
12.129 |
12.129 |
4.078 |
3.707 |
1.1 |
Huyện Bình Sơn |
|
|
|
6.382 |
2.515 |
2.515 |
2.653 |
2.584 |
+ |
Kênh mương thủy lợi từ Miếu Thổ Kỳ đi Đồng Cà (1.000m), Bình Phú |
Bình Phú |
1000m |
2012 |
1.050 |
210 |
210 |
290 |
290 |
+ |
NC mở rộng đường GTNT tuyến TL621 đi chợ trung tâm xã (150m), Bình Phú |
Bình Phú |
150m |
2012 |
933 |
124 |
124 |
376 |
347 |
+ |
Đường BTXM tuyến TL621 đi Yên Sơn, Châu Bình, Bình Châu |
Bình Châu |
|
2012 |
1.043 |
|
|
1.000 |
987 |
+ |
SC trường TH số 1 Bình Châu, Bình Châu |
Bình Châu |
|
2011 |
50 |
46 |
46 |
4 |
4 |
+ |
Đường ra bến cá thôn Thanh Thủy, Bình Hải |
Bình Hải |
|
2012 |
1.000 |
777 |
777 |
223 |
216 |
+ |
Đường bê tông Tân Khương - Đông Thành thôn Hải Ninh, Bình Thạnh |
Bình Thạnh |
|
2010 |
127 |
122 |
122 |
30 |
30 |
+ |
Kênh B7-14.2 thôn Phước Hòa dài 1km, Bình Trị |
Bình Trị |
1000m |
2012 |
565 |
|
|
400 |
398 |
+ |
Bê tông sân, tường rào, cổng ngõ Trường Tiểu học thôn Lệ thủy, Bình Trị |
Bình Trị |
|
2012 |
300 |
278 |
278 |
22 |
16 |
+ |
Nạo vét ao suối khoai dưới thôn An Lộc (đợt 2) 10.000m3, Bình Trị |
Bình Trị |
10.000 m3 |
2012 |
315 |
294 |
294 |
6 |
6 |
+ |
Trường TH Phước An, thôn Trung An (4 phòng, sân nền, tường rào, cổng ngõ, đường đi nội bộ), Bình Thạnh |
Bình Thạnh |
4 phòng |
2012 |
1.000 |
664 |
664 |
302 |
290 |
1.2 |
Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
1.985 |
1.907 |
1.907 |
93 |
15 |
+ |
XD mương thoát nước bằng BTXM từ Bàu Trắng đến khu dân cư Rừng Cây 130m |
Tịnh Khê |
130m |
2012 |
341 |
337 |
337 |
13 |
1 |
+ |
XD đường BTXM tuyến nhà văn hóa Mỹ Lại - Khê Thọ 610m |
Tịnh Khê |
610m |
2012 |
650 |
632 |
632 |
18 |
2 |
+ |
Đường BTXM tuyến Minh Quang - bờ đắp Đá Đen |
Tịnh Hòa |
|
2012 |
250 |
235 |
235 |
15 |
3 |
+ |
Kênh BTXM nối dài tuyến Gò Lau Đồng Quýt |
Tịnh Hòa |
|
2012 |
146 |
143 |
143 |
7 |
2 |
+ |
Đường BTXM tuyến QL 24B - nhà ông Nín Đông Bình |
Tịnh Hòa |
|
2012 |
149 |
137 |
137 |
13 |
2 |
+ |
Đường BTXM tuyến QL 24B - nhà ông Sáu Khoa - Xuân An |
Tịnh Hòa |
|
2012 |
200 |
186 |
186 |
14 |
2 |
+ |
Đường BTXM tuyến trường học Vĩnh Sơn - nhà ông Bùi Lê |
Tịnh Hòa |
|
2012 |
250 |
236 |
236 |
14 |
3 |
1.3 |
Huyện Lý Sơn |
|
|
|
2.968 |
2.690 |
2.690 |
349 |
203 |
+ |
Tường rào, cổng ngõ, sân và nhà vệ sinh Trường tiểu học xã An Bình |
An Bình |
|
2012 |
1.000 |
959 |
959 |
41 |
0 |
+ |
Đường GTNT từ chợ thôn Tây xã An Hải - Đường cơ động phía Nam |
An Hải |
|
2012 |
368 |
351 |
351 |
17 |
8 |
+ |
Đường GTNT từ đường cơ động đến giếng hộ, xã An Hải |
An Hải |
|
2012 |
612 |
445 |
445 |
167 |
147 |
+ |
Đường giao thông nông thôn, xã An Vĩnh |
An Vĩnh |
|
2012 |
988 |
934 |
934 |
66 |
47 |
+ |
Đường giao thông nông thôn ở thôn Bắc, xã An Bình, huyện Lý Sơn |
An Bình |
|
2012 |
|
|
|
39 |
0 |
+ |
Phân khai còn thừa |
|
|
|
|
|
|
20 |
0 |
1.4 |
Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
1.000 |
73 |
73 |
927 |
892 |
+ |
Đường GT ven biển thôn Tân An - Phổ Trung (Mác 200, dày 20cm) |
Nghĩa An |
Mác 200, dày 20cm |
2012 |
1.000 |
73 |
73 |
927 |
892 |
1.5 |
Huyện Mộ Đức |
|
|
|
3.120 |
2.951 |
2.951 |
49 |
12 |
+ |
Bê tông đường trường TH đi Đại Thạnh (dài 850m, rộng 5m) |
ĐứcThắng |
850m |
2012 |
1.072 |
988 |
988 |
12 |
12 |
+ |
XD tường rào, cổng ngõ và bê tông sân nền Trạm y tế xã (dài 116m, sân nền 200m2) |
Đức Minh |
1200m |
2012 |
399 |
398 |
398 |
2 |
0 |
+ |
XD tường rào, cổng ngõ và bê tông sân nền Trường MG Đạm Thủy (dài 258m, sân nền 200m2) |
Đức Minh |
258m |
2012 |
629 |
588 |
588 |
12 |
0 |
+ |
Tường rào Trường MN xã Đức Lợi (gđoạn 3: dài 1.200m) |
Đức Lợi |
1200m |
2012 |
420 |
392 |
392 |
8 |
0 |
+ |
Đường bê tông ngã ba Phạm An - Tân Hải (dài 500m, rộng 5m) |
Đức Lợi |
500m |
2012 |
600 |
584 |
584 |
16 |
0 |
1.6 |
Huyện Đức Phổ |
|
|
|
2.042 |
1.993 |
1.993 |
7 |
1 |
+ |
Đường GTNT từ thôn Hưng Long đi đèo Bình Đê |
Phổ Châu |
|
2012 |
200 |
198 |
198 |
2 |
0 |
+ |
Bê tông kênh mương Châu Me |
Phổ Châu |
|
2012 |
842 |
797 |
797 |
3 |
0 |
+ |
Đường Bê tông nông thôn tuyến từ nhà ông Cất đến vùng 11 và đến chợ vùng 10 thôn Phần Thất (1.200m, 6.558 m2) |
Phổ Quang |
1200m |
2012 |
1.000 |
999 |
999 |
1 |
1 |
2 |
Hỗ trợ đầu tư CSHT các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu; các thôn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
48.226 |
23.100 |
25.773 |
22.227 |
20.746 |
2.1 |
Huyện Ba Tơ |
|
|
|
8.388 |
1.646 |
2.526 |
5.874 |
5.466 |
+ |
Đường BTXM từ UBND xã - Làng Vờ, xã Ba Nam |
Ba Nam |
|
2012-2013 |
1.000 |
66 |
366 |
634 |
587 |
+ |
Nhà văn hóa thôn Nước Lầy |
Ba Ngạc |
|
2012-2013 |
429 |
|
|
430 |
401 |
+ |
Nối tiếp đường GTNT Krên - Ba Lăng |
Ba Ngạc |
|
2012-2013 |
570 |
|
170 |
400 |
388 |
+ |
Nhà văn hóa thôn Mang Mu |
Ba Xa |
|
2012-2013 |
500 |
|
|
500 |
462 |
+ |
Trường Mầm non thôn Nước Chạch |
Ba Xa |
|
2012-2013 |
500 |
|
|
500 |
449 |
+ |
Đường BTXM từ ngã 3 Tà Lụi - Con Riêng |
Ba Trang |
|
2012-2013 |
1.000 |
85 |
340 |
660 |
640 |
+ |
Nước sinh hoạt tự chảy Gọi Lế |
Ba Lế |
|
2012-2013 |
1.000 |
656 |
656 |
344 |
282 |
+ |
Đường BTXM UBND xã từ ngã ba Ma Năng - A Khâm |
Ba Khâm |
|
2012-2013 |
700 |
589 |
589 |
111 |
94 |
+ |
Trường Mầm non thôn Hố Sâu |
Ba Khâm |
|
2012-2013 |
300 |
|
|
300 |
281 |
+ |
Nâng cấp GTNT UBND xã - Làng Mâm, Thôn Làng Mâm |
Ba Bích |
|
2012-2013 |
380 |
31 |
31 |
369 |
296 |
+ |
Đường BTXM từ Km47 QL24 - Mang Lùng I, Thôn Mang Lùng 1 |
Ba Tô |
|
2012-2013 |
410 |
26 |
131 |
269 |
263 |
+ |
Đường BTXM từ Km 54 + 500 QL24 - Mang Biều, Thôn Mang Biều |
Ba Tiêu |
|
2012-2013 |
399 |
|
|
400 |
390 |
+ |
Đường BTXM từ Km 12 ĐT.625 - Nước Nẻ II, Thôn Nước Nẻ 2 |
Ba Vinh |
|
2012-2013 |
400 |
|
|
400 |
396 |
+ |
Đập Bà Dư, Thôn Huy Ba 2 |
Ba Thành |
|
2012-2013 |
200 |
|
50 |
150 |
142 |
+ |
Nâng cấp đường GTNT từ UBND xã - Gò Nẻ, Thôn Làng Tương |
Ba Điền |
|
2012-2013 |
200 |
194 |
194 |
6 |
0 |
+ |
Đường BTXM từ cầu treo - Nước Diu, Thôn Mang Đen |
Ba Vì |
|
2012-2013 |
400 |
|
|
400 |
395 |
2.2 |
Huyện Minh Long |
|
|
|
4.400 |
4.184 |
4.184 |
216 |
20 |
+ |
Đập Cà Xen+mương Xã Long Môn |
Long Môn |
50 ha |
2012-2013 |
1.000 |
977 |
977 |
23 |
0 |
+ |
Đường Gò Rây - Dịp Thượng Xã Thanh An |
Thanh An |
752m |
2012-2013 |
1.000 |
942 |
942 |
58 |
20 |
+ |
Đường Gò Sẹt-Biều Qua xã Long Sơn |
Long Sơn |
571m |
2012-2013 |
1.000 |
899 |
899 |
101 |
0 |
+ |
Nối dài đường Gò Reo Thôn Dục Ái |
Long Hiệp |
300m |
2012-2013 |
200 |
197 |
197 |
3 |
0 |
+ |
Đường Hố Reo Thôn Hà Liệt |
Long Hiệp |
300m |
2012-2013 |
200 |
197 |
197 |
3 |
0 |
+ |
Nối dài đường Nước Va Thôn Hà Bôi |
Long Hiệp |
300m |
2012-2013 |
200 |
197 |
197 |
3 |
0 |
+ |
Kênh mương Hóc Núi |
Long Mai |
180m |
2012-2013 |
321 |
308 |
308 |
14 |
0 |
+ |
Đập và kênh muông dồng ông Mẫn |
Long Mai |
3ha |
2012-2013 |
300 |
290 |
290 |
10 |
0 |
+ |
Kè chống sạt lở đập dâng Nước Loan |
Long Mai |
30m |
2012-2013 |
178 |
177 |
177 |
1 |
0 |
2.3 |
Huyện Sơn Hà |
|
|
|
12.195 |
8.699 |
8.699 |
3.501 |
3.161 |
+ |
Đường Tà Gầm - Tà Liu, xã Sơn Kỳ |
Sơn Kỳ |
|
2012 |
1.000 |
867 |
867 |
133 |
84 |
+ |
Đường thôn Làng Bung - Gạp La, xã Sơn Ba |
Sơn Ba |
|
2012 |
1.000 |
3 |
3 |
997 |
946 |
+ |
Đường ĐT626 - Mang Hiên, xã Sơn Thủy |
Sơn Thủy |
|
2012 |
1.000 |
874 |
874 |
126 |
85 |
+ |
Trường ĐT626 - làng Trăng, xã Sơn Hải |
Sơn Hải |
|
2012 |
1.000 |
893 |
893 |
107 |
83 |
+ |
Đường ĐH72 - Làng Trá, xã Sơn Cao |
Sơn Cao |
|
2012 |
1.000 |
902 |
902 |
98 |
79 |
+ |
Đường Xà Riêng - xóm Hú, xã Sơn Nham |
Sơn Nham |
|
2012 |
1.000 |
893 |
893 |
107 |
79 |
+ |
Đường xóm suối thôn Gia Ri, xã Sơn Trung |
Sơn Trungs |
|
2012 |
1.000 |
904 |
904 |
96 |
83 |
+ |
Đường Gò Da - làng Xinh, xã Sơn Linh |
Sơn Linh |
|
2012 |
1.000 |
872 |
872 |
128 |
87 |
+ |
Đường xóm Đồng - Bờ Reo, xã Sơn Giang |
Sơn Giang |
|
2012 |
1.000 |
902 |
902 |
98 |
88 |
+ |
Đường Tà Lương - Nước Bao, xã Sơn Bao |
Sơn Bao |
|
2012 |
1.000 |
886 |
886 |
114 |
102 |
+ |
Cầu Breo, xã Sơn Thượng |
Sơn Thượng |
|
2012 |
1.000 |
0 |
0 |
1.000 |
986 |
+ |
Đường giao thông xóm Đèo, thôn Cà Tu |
Sơn Hạ |
|
2012-2013 |
200 |
172 |
172 |
28 |
22 |
+ |
Đường Xã Trạch - Làng Vẹt |
Sơn Thành |
|
2012-2013 |
395 |
0 |
0 |
400 |
389 |
+ |
Đường giao thông thôn Làng Dầu |
TT Di Lăng |
|
2012-2013 |
600 |
530 |
530 |
70 |
49 |
2.4 |
Huyện Sơn Tây |
|
|
|
6.145 |
1.161 |
1.341 |
4.659 |
4.529 |
+ |
Đường giao thông xóm Mẹ Sua - Nhà ông Đía, xã Sơn Dung |
Sơn Dung |
|
2012-2013 |
398 |
318 |
318 |
82 |
68 |
+ |
Nhà văn hóa Tang Via, xã Sơn Dung |
Sơn Dung |
|
2012-2013 |
744 |
|
180 |
420 |
420 |
+ |
Nước sinh hoạt Ngọc Tang, thôn Nước Be, xã Sơn Tân |
Sơn Tân |
35 hộ |
2012-2013 |
502 |
431 |
431 |
69 |
57 |
+ |
Nước sinh hoạt Nước Nui, thôn Tà Dô, xã Sơn Tân |
Sơn Tân |
30 hộ |
2012-2013 |
497 |
413 |
413 |
87 |
55 |
+ |
Đường giao thông thôn Xà Ruông - thôn Nước Kia (nâng cấp), xã Sơn Tịnh |
Sơn Tịnh |
|
2012-2013 |
700 |
|
|
700 |
694 |
+ |
Nước sinh hoạt xóm ông Vút - xóm ông Đoàn, xã Sơn Tịnh |
Sơn Tịnh |
|
2012-2013 |
298 |
|
|
300 |
296 |
+ |
Nước sinh hoạt KDC thốn Mang He, xã Sơn Bua |
Sơn Bua |
55 hộ |
2012-2013 |
596 |
|
|
600 |
592 |
+ |
Đường BTXM xóm ông Lập - ông Miêng, xã Sơn Bua |
Sơn Bua |
300m |
2012-2013 |
399 |
|
|
400 |
390 |
+ |
Nước sinh hoạt xóm ông Lép, xã Sơn Mùa |
Sơn Mùa |
35 hộ |
2012-2013 |
504 |
|
|
500 |
488 |
+ |
Nước sinh hoạt xóm ông Dung, xã Sơn Mùa |
Sơn Mùa |
40 hộ |
2012-2013 |
500 |
|
|
500 |
485 |
+ |
Nước sinh hoạt xóm ông Lập, xã Sơn Lập |
Sơn Lập |
70 hộ |
2012-2013 |
702 |
|
|
700 |
685 |
+ |
Đường BTXM xóm ông Bang, xã Sơn Lập |
Sơn Lập |
300m |
2012-2013 |
304 |
|
|
300 |
299 |
2.5 |
Huyện Trà Bồng |
|
|
|
7.000 |
6.026 |
6.026 |
974 |
838 |
+ |
Nâng cấp, cải tạo đường mòn từ tổ 10 đi Suối Nghệ, thôn Trường Biện, xã Trà Tân |
Trà Tân |
500m |
2012-2013 |
1.000 |
989 |
989 |
11 |
0 |
+ |
Đập thủy lợi Na Nong + hệ thống kênh, thôn 1, xã Trà Giang |
Trà Giang |
8ha |
2012-2013 |
1.000 |
920 |
920 |
80 |
56 |
+ |
Bê tông hóa nông thôn đường lên khu tái định cư thôn 3, xã Trà Thủy |
Trà Thủy |
500m |
2012-2013 |
1.000 |
969 |
969 |
31 |
11 |
+ |
Thủy lợi Nà Tà Cút, tổ 1. thôn Băng, Xã Trà Hiệp |
Trà Hiệp |
5ha |
2012-2013 |
1.000 |
707 |
707 |
293 |
265 |
+ |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tại tổ 4, thôn Đông xã Trà Sơn |
Trà Sơn |
|
2012-2013 |
1.000 |
824 |
824 |
176 |
156 |
+ |
Đường thôn Gò, Trà Bùi đi Đông Hòa |
Trà Bùi |
1000m |
2012-2013 |
1.000 |
634 |
634 |
366 |
350 |
+ |
Đường bê tông xi măng tổ 4, 5, 6, 7 thôn Trà Xanh, xã Trà Lâm |
Trà Lâm |
1000m |
2012-2013 |
1.000 |
983 |
983 |
17 |
0 |
2.6 |
Huyện Tây Trà |
|
|
|
9.000 |
418 |
2.031 |
6.969 |
6.711 |
+ |
Hệ thống thủy lợi kết hợp nước sinh hoạt Nước Bung, Xã Trà Phong |
Trà Phong |
45 hộ, 06ha |
2012-2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
998 |
+ |
Hệ thống nước sinh hoạt tổ 3 thôn Tây, Xã Trà Thọ |
Trà Thọ |
36 hộ |
2012-2013 |
1.000 |
96 |
396 |
604 |
570 |
+ |
Hệ thống thủy lợi Trà Ong, Xã Trà Quân |
Trà Quân |
06ha |
2012-2013 |
1.000 |
97 |
397 |
603 |
590 |
+ |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Trà Ôi, xã Trà Xinh |
Trà Xinh |
750 m2 |
2012-2013 |
1.000 |
54 |
417 |
583 |
551 |
+ |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Xanh, xã Trà Trung |
Trà Trung |
750 m2 |
2012-2013 |
1.000 |
54 |
404 |
596 |
543 |
+ |
Đường tổ 1 đi tổ 2 thôn Trà Vân nối tiếp, xã Trà Nham |
Trà Nham |
600m |
2012-2013 |
1.000 |
65 |
65 |
935 |
822 |
+ |
Đường tổ 1 thôn Trà Lương, xã Trà Lãnh |
Trà Lãnh |
1200m |
2012-2013 |
1.000 |
51 |
351 |
649 |
645 |
+ |
Nước sinh hoạt tổ 6, thôn Hà xã Trà Khê |
Trà Khê |
24 hộ |
2012-2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
993 |
+ |
Nước sinh hoạt tổ 1 thôn Môn, Xã Trà Thanh |
Trà Thanh |
51 hộ |
2012-2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
999 |
2.7 |
Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
200 |
167 |
167 |
33 |
22 |
+ |
Đường BTNT từ nhà ông Phạm Ôn (Lua) đến Gò Chùa |
Nghĩa Thọ |
65m |
2012 |
100 |
82 |
82 |
18 |
13 |
+ |
Đường BTNT từ nhà ông Phạm Sớm đến Dông Phú Lý |
Nghĩa Thọ |
70m |
2012 |
100 |
86 |
86 |
14 |
9 |
2.8 |
Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
899 |
798 |
798 |
2 |
0 |
+ |
Đường giao thông nhà sinh hoạt Ruộng Vờ - bìa Sông vệ Thôn Khánh Giang |
HTĐông |
|
2012 |
200 |
199 |
199 |
1 |
0 |
+ |
Bê tông xi măng kênh Rộc Phú, thôn Khánh Giang |
HTĐông |
|
2012 |
200 |
199 |
199 |
1 |
0 |
+ |
Nâng cấp đập Rộc Lác, thôn Trường Lệ |
HTĐông |
|
2012 |
200 |
100 |
100 |
0 |
0 |
+ |
Bê tông xi măng kênh Hóc Biều, thôn Trường Lệ |
HTĐông |
|
2012 |
300 |
299 |
299 |
1 |
0 |
VI.2 |
Chương trình Nước sạch và VSMT nông thôn |
|
|
|
19.606 |
7.830 |
7.838 |
699 |
3 |
1 |
C.nước & NVS 04 Trạm Y tế xã nông thôn |
|
|
|
607 |
387 |
387 |
73 |
0 |
+ |
Cấp nước và NVS Trạm Y tế xã Sơn Tân |
Sơn Tân |
|
2010-2011 |
130 |
91 |
91 |
6 |
0 |
+ |
Cấp nước và NVS Trạm Y tế xã Tịnh Hà |
Tịnh Hà |
|
2010-2011 |
167 |
92 |
92 |
38 |
0 |
+ |
Cấp nước và NVS Trạm Y tế xã Tịnh Châu |
Tịnh Châu |
|
2010-2011 |
150 |
113 |
113 |
0 |
0 |
+ |
Cấp nước và NVS Trạm Y tế xã Trà Phong |
Trà Phong |
|
2010-2011 |
160 |
91 |
91 |
29 |
0 |
2 |
HTCNSH xã Trà Thủy |
Trà Thủy |
|
2010-2011 |
1.181 |
954 |
954 |
106 |
0 |
3 |
HT cấp nước tự chảy Trung tâm huyện Tây Trà |
Tây Trà |
600m3 |
2006-2007 |
1.982 |
1.981 |
1.981 |
1 |
0 |
4 |
DA cấp NSH & NVS cho Trường học nông thôn |
|
|
|
2.079 |
1.359 |
1.359 |
80 |
0 |
+ |
HTCNSH Trường TH số 2 Tịnh Hà |
Tịnh Hà |
|
2010-2011 |
486 |
307 |
307 |
37 |
0 |
+ |
CNSH cho Trường TH số 1 Phổ Thạnh |
Phổ Thạnh |
|
2010-2011 |
404 |
255 |
255 |
0 |
0 |
+ |
CNSH cho Trường TH & THCS Hành Tín Tây |
HTTây |
|
2010-2011 |
497 |
299 |
299 |
21 |
0 |
+ |
Cấp NSH và NVS Trường Th Trà Bùi |
Trà Bùi |
|
2010-2011 |
692 |
498 |
498 |
22 |
0 |
5 |
Cấp NSH Trạm y tế xã Phổ Châu |
Phổ Châu |
|
2010-2011 |
458 |
293 |
293 |
2 |
0 |
6 |
HTCNSH thôn Điện An, xã Nghĩa Thương |
Nghĩa Thương |
280m3 |
2011-2012 |
2.936 |
|
|
300 |
0 |
7 |
SC, NC, MR HTCNSH thôn Hy Long, xã Ba Điền |
Ba Điền |
|
2012 |
|
293 |
293 |
7 |
0 |
8 |
HTCNSH 02 thôn Phước tây, Ph xã Đ Hòa |
Đức Hòa |
|
2012 |
|
|
|
20 |
0 |
9 |
Cấp nước và NVS Trường THCS Hành Tín Đông |
Nghĩa Hành |
|
2012 |
|
27 |
27 |
3 |
0 |
10 |
HTCNSH thôn Trà Lạc, xã Trà Lâm |
Trà Lâm |
|
2012 |
549 |
|
|
20 |
0 |
11 |
HTCNSH thị trấn Trà Xuân |
TT Trà Xuân |
|
2012 |
6.495 |
|
|
20 |
0 |
12 |
DA cấp nước và NVS cho 4 trạm y tế xã nông thôn năm 2012 |
|
|
2012 |
2.079 |
1.359 |
1.359 |
12 |
0 |
+ |
Cấp nước và NVS Trạm y tế xã Trà Giang |
Tịnh Hà |
|
|
486 |
307 |
307 |
3 |
0 |
+ |
Cấp nước và NVS Trạm y tế xã Sơn Ba |
Phố Thạnh |
|
|
404 |
255 |
255 |
5 |
0 |
+ |
Cấp nước và NVS Trạm y tế xã Ba Vì |
HTTây |
|
|
497 |
299 |
299 |
2 |
0 |
+ |
Cấp nước và NVS Trạm y tế xã Ba Ngạc |
Trà Bùi |
|
|
692 |
498 |
498 |
3 |
0 |
13 |
HTCNSH thôn Sơn Châu Hai xã Long Sơn |
Long Sơn |
|
|
1.240 |
1.185 |
1.185 |
55 |
3 |
VI.3 |
Chương trình 135 gđ II |
|
|
|
52.749 |
47.526 |
47.526 |
2.562 |
504 |
1 |
Huyện Ba Tơ |
|
|
|
8.865 |
7.241 |
7.241 |
809 |
128 |
1.1 |
Nối tiếp đường UBND xã đi thôn Làng Dút I |
Ba Nam |
|
2012 |
500 |
485 |
485 |
15 |
0 |
1.2 |
XD nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Làng Dút II |
Ba Nam |
100m2 |
2012 |
500 |
381 |
381 |
119 |
0 |
1.3 |
Xây dựng trường Mầm non Nước Lăng |
Ba Xa |
100m2 |
2012 |
500 |
399 |
399 |
101 |
0 |
1.4 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nước Như |
Ba Xa |
100m2 |
2012 |
500 |
414 |
414 |
86 |
0 |
1.5 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hố Sâu |
Ba Khâm |
100m2 |
2012 |
500 |
363 |
363 |
137 |
63 |
1.6 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đồng Răm |
Ba Khâm |
100m2 |
2012 |
500 |
374 |
374 |
126 |
54 |
1.7 |
Nâng cấp đường Krên - Ba Lăng |
Ba Ngạc |
1,5km |
2012 |
1.000 |
960 |
960 |
40 |
3 |
1.8 |
Cầu treo Nước Xua |
Ba Lế |
|
2012 |
1.329 |
996 |
996 |
4 |
0 |
1.9 |
Nâng cấp đường ngã ba Hòn Hỏa đi Gò Đen (đoạn từ dốc Gò Đen đi làng Gò Đen) |
Ba Trang |
|
2012 |
1.000 |
944 |
944 |
56 |
0 |
1.10 |
Đường GTNT Thôn Nước Nẻ l |
Ba Vinh |
0,5km |
2012 |
391 |
386 |
386 |
14 |
0 |
1.11 |
Nối tiếp kênh Mang Mít |
Ba Thành |
400m |
2012 |
200 |
192 |
192 |
8 |
0 |
1.12 |
Đường và cầu tràn suối Nước Ngót - Làng Tương |
Ba Điền |
200m |
2012 |
170 |
169 |
169 |
1 |
0 |
1.13 |
Đường Gò Nghềnh- Làng Tương |
Ba Điền |
|
2012 |
332 |
28 |
28 |
2 |
0 |
1.14 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Mô Lang |
Ba Tô |
|
2012 |
244 |
45 |
45 |
5 |
0 |
1.15 |
Đường BTXM thôn Nước Ui (đoạn từ cầu treo di Nước Zết) |
Ba Vì |
0,5km |
2012 |
400 |
353 |
353 |
47 |
0 |
1.16 |
Đường GTNT thôn Mang Biều |
Ba Tiên |
0,5km |
2012 |
400 |
383 |
383 |
17 |
0 |
1.17 |
Nâng cấp đường từ trường thôn Làng Mâm - tổ Làng Dêu |
Ba Bích |
0,6km |
2012 |
400 |
370 |
370 |
30 |
7 |
2 |
Huyện Minh Long |
|
|
|
5.278 |
4.956 |
4.956 |
198 |
30 |
2.1 |
Hệ thống công trình CNSHTT tập đoàn 7 Cà Xen |
Long Môn |
32 hộ |
2012 |
1.000 |
978 |
978 |
22 |
0 |
2.2 |
Cấp phối đường thôn Lạc Hạ |
Long Sơn |
300m |
2012 |
700 |
667 |
667 |
33 |
3 |
2.3 |
Kéo điện thắp sáng cho thôn Gò Chè |
Long Sơn |
|
2012 |
424 |
299 |
299 |
1 |
1 |
2.4 |
Xây dựng dập và kênh mương Làng Huya |
Thanh An |
|
2012 |
700 |
670 |
670 |
30 |
14 |
2.5 |
Kiên cố hóa kênh mương Đồng Cần |
Thanh An |
|
2012 |
300 |
289 |
289 |
11 |
6 |
2.6 |
Nâng cấp mở rộng đường Nước La lên Gò Reo thôn Hà Liệt |
Long Hiệp |
|
2012 |
200 |
196 |
196 |
4 |
0 |
2.7 |
Nâng cấp mở rộng đường Gò Cà Veo thôn Dục Ái |
Long Hiệp |
|
2012 |
200 |
196 |
196 |
4 |
0 |
2.8 |
Nâng cấp mở rộng đường Ru Ranh thôn Hà Bôi |
Long Hiệp |
|
2012 |
200 |
196 |
196 |
4 |
0 |
2.9 |
Nối dài kênh mương Đồng Uông thôn Ngã Lăng |
Long Mai |
|
2012 |
490 |
484 |
484 |
6 |
0 |
2.10 |
Sửa chữa nước sinh hoạt Hóc Núi Thôn Tối Lạc Thượng |
Long Mai |
|
2012 |
310 |
297 |
297 |
13 |
0 |
2.11 |
Đường Tối Lạc Thượng |
Long Mai |
|
2012 |
754 |
684 |
684 |
70 |
6 |
3 |
Huyện Sơn Hà |
|
|
|
14.144 |
11.979 |
11.979 |
510 |
0 |
3.1 |
Đường giao thông thôn Làng Rê |
Sơn Kỳ |
|
2012 |
976 |
960 |
960 |
40 |
0 |
3.2 |
Đường xóm Gò - Hồ Đồng Giang |
Sơn Giang |
|
2012 |
1.000 |
986 |
986 |
14 |
0 |
3.3 |
Hệ thống nước sinh hoạt tập trung Xóm Hú, thôn Xà Riêng |
Sơn Nham |
|
2012 |
800 |
741 |
741 |
59 |
0 |
3.4 |
Đường vào xóm Làng Trăng |
Sơn Cao |
|
2012 |
1.199 |
1.165 |
1.165 |
35 |
0 |
3.5 |
Hệ thống nước sinh hoạt xóm Bồ Gục thôn Gò Da |
Sơn Linh |
|
2012 |
599 |
593 |
593 |
7 |
0 |
3.6 |
Mở rộng hệ thống nước sinh hoạt thôn Làng Xinh |
Sơn Linh |
|
2012 |
400 |
397 |
397 |
3 |
0 |
3.7 |
Nước sinh hoạt tự chảy xóm Tà Cơm |
SơnThủy |
|
2012 |
500 |
462 |
462 |
38 |
0 |
3.8 |
Đường giao thông từ ĐT626 - xóm ông Biêu |
Sơn Thủy |
|
2012 |
500 |
482 |
482 |
18 |
0 |
3.9 |
Nhà văn hóa thôn Nước Tang |
Sơn Bao |
|
2012 |
500 |
490 |
490 |
10 |
0 |
3.10 |
Đường bê tông thôn Làng Mùng |
Sơn Bao |
|
2012 |
500 |
470 |
470 |
30 |
0 |
3.11 |
Nâng cấp đường Nhà văn hóa thôn Làng Lành - Làng Gung - Làng Rá |
Sơn Hải |
|
2012 |
479 |
468 |
468 |
32 |
0 |
3.12 |
Sửa chữa đường từ UBND xã - Làng Trăng - Làng Lành |
Sơn Hải |
|
2012 |
500 |
491 |
491 |
9 |
0 |
3.13 |
Đường dây và trạm biến áp xóm Suối, thôn Gia Ri |
Sơn Trung |
|
2012 |
1.000 |
901 |
901 |
99 |
0 |
3.14 |
Nâng cấp tuyến đường xóm Làng Vờm đi thôn Làng Nua |
Sơn Thượng |
|
2012 |
300 |
289 |
289 |
11 |
0 |
3.15 |
Đường Suối Dầu đi Làng Trăng |
|
|
2012 |
350 |
335 |
335 |
15 |
0 |
3.16 |
Đường giao thông làng Mía đi cơ quan xã (nối dài) |
Sơn Thượng |
|
2012 |
350 |
345 |
345 |
5 |
0 |
3.17 |
Mở rộng hệ thống nước sinh hoạt tập trung xóm Kà Tu, thôn Làng Ranh |
Sơn Ba |
|
2012 |
500 |
494 |
494 |
6 |
0 |
3.18 |
Hệ thống nước sinh hoạt tập trung Suối Rang, xóm Mò O |
Sơn Ba |
|
2012 |
500 |
480 |
480 |
20 |
0 |
3.19 |
Nâng cấp đường Thôn Nước Nia |
TT Di Lăng |
|
2012 |
200 |
191 |
191 |
9 |
0 |
3.20 |
NC đường Bãi Vỏ-Nước Bơn, Thôn Cà Đáo |
TT Di Lăng |
|
2012 |
452 |
198 |
198 |
2 |
0 |
3.21 |
Nâng cấp đường thôn Làng Dầu - Gò Sim, Thôn Làng Dầu |
TT Di Lăng |
|
2012 |
199 |
186 |
186 |
14 |
0 |
3.22 |
Nâng cấp đường Xã Trạch - Làng Vẹt, Thôn Gò Rinh |
Sơn Thành |
|
2012 |
200 |
197 |
197 |
3 |
0 |
3.23 |
Nâng cấp đường 623 - Gò Gạo, Thôn Gò Gạo |
Sơn Thành |
|
2012 |
200 |
196 |
196 |
4 |
0 |
3.24 |
Nâng cấp đường xóm Đèo, Thôn Cà Tu |
Sơn Hạ |
|
2012 |
200 |
196 |
196 |
4 |
0 |
3.25 |
Đường giao thông xóm Tà Gầm |
Sơn Ba |
|
2012 |
556 |
49 |
49 |
4 |
0 |
3.26 |
Đường giao thông xóm Di Ơi |
Sơn Ba |
|
2012 |
650 |
88 |
88 |
7 |
0 |
3.27 |
Đường giao thông Cà Tu - Làng Ranh |
Sơn Ba |
|
2012 |
535 |
130 |
130 |
11 |
0 |
4 |
Huyện Sơn Tây |
|
|
|
5.446 |
5.295 |
5.295 |
205 |
0 |
4.1 |
Đường Đắk Sút - xóm ông Nhốc, thôn Gò Lã |
Sơn Dung |
1,5km |
2012 |
500 |
492 |
492 |
8 |
0 |
4.2 |
Xây dựng trường Mẫu giáo thôn Đắk Trên |
Sơn Dung |
70m2 |
2012 |
498 |
494 |
494 |
6 |
0 |
4.3 |
Xây dựng đường xóm ông Trăng đi khu sản xuất, thôn Ra Nhua |
Sơn Tân |
3km |
2012 |
494 |
486 |
486 |
14 |
0 |
4.4 |
Đường làng Tin - Nước Vương, thôn Tà Dô |
Sơn Tân |
800m |
2012 |
495 |
487 |
487 |
13 |
0 |
4.5 |
Xây dựng đường Bà He đi Thác Lụa, thôn Bà He |
Sơn Tịnh |
300m |
2012 |
498 |
493 |
493 |
7 |
0 |
4.6 |
Đường UBND đi xóm ông Tâm, thôn Mang He |
Sơn Bua |
2km |
2012 |
701 |
657 |
657 |
43 |
0 |
4.7 |
Xây dựng đường xóm ông Tâm - KDC số 6, thôn Mang Tà Bể |
Sơn Bua |
1km |
2012 |
301 |
298 |
298 |
2 |
0 |
4.8 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tang Long |
Sơn Mùa |
80m2 |
2012 |
483 |
476 |
476 |
24 |
0 |
4.9 |
Trường Mẫu giáo xóm ông Lợi - thôn Nước Vương |
Sơn Mùa |
70m2 |
2012 |
479 |
470 |
470 |
30 |
0 |
4.10 |
Chôn trụ, kéo dây diện 0,4KV xóm ông Chung - xóm ông Dỏ |
Sơn Lập |
400m |
2012 |
507 |
464 |
464 |
36 |
0 |
4.11 |
Xây dựng trường Mẫu giáo thôn Mang Rễ |
Sơn Lập |
70m2 |
2012 |
490 |
480 |
480 |
20 |
0 |
5 |
Huyện Trà Bồng |
|
|
|
9.024 |
8.186 |
8.186 |
709 |
344 |
5.1 |
Bê tông xi măng đường Trà Ngon đi suối Loa |
Trà Tân |
0,5km |
2012 |
500 |
497 |
497 |
3 |
0 |
5.2 |
Nâng cấp cải tạo đường mòn thôn Trường Giang |
Trà Tân |
2km |
2012 |
500 |
494 |
494 |
6 |
0 |
5.3 |
Xây dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Quế |
Trà Bùi |
78 hộ |
2012 |
1.000 |
949 |
949 |
51 |
0 |
5.4 |
Đường bê tông nông thôn từ nhà ông Rí đến nhà ông Bình |
Trà Giang |
1km |
2012 |
1.000 |
946 |
946 |
54 |
0 |
5.5 |
Xây dựng cầu BTCT suối Chờm Bờm, thôn Bắc |
Trà Sơn |
20m |
2012 |
1.000 |
701 |
701 |
299 |
281 |
5.6 |
Bê tông hóa nông thôn thôn 6 |
Trà Thủy |
1km |
2012 |
1.000 |
887 |
887 |
113 |
36 |
5.7 |
Xây dựng thủy lợi và kiên cố hóa kênh mương thủy lợi nước Xàng, thôn Trà Xanh |
Trà Lâm |
3,5 ha |
2012 |
1.000 |
985 |
985 |
15 |
0 |
5.8 |
Nước sinh hoạt tổ 1, thôn Nguyên |
Trà Hiệp |
27 hộ |
2012 |
1.000 |
877 |
877 |
123 |
27 |
5.9 |
Đập thủy lợi suối Bồi, thôn Sơn Thành |
Trà Sơn |
|
2007-2008 |
458 |
401 |
401 |
27 |
0 |
5.10 |
Đường dân sinh thôn Bắc |
Trà Sơn |
|
2009-2010 |
784 |
732 |
732 |
12 |
0 |
5.11 |
Kéo đường dây điện 0,4KV thôn Sơn Thành |
Trà Sơn |
|
2009-2010 |
781 |
717 |
717 |
6 |
0 |
6 |
Huyện Tây Trà |
|
|
|
8.992 |
8.879 |
8.879 |
121 |
2 |
6.1 |
Nâng cấp thủy lợi đội 6, thôn Gò Rô |
Trà Phong |
5ha |
2012 |
900 |
890 |
890 |
10 |
0 |
6.2 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Kem |
Trà Xinh |
750m2 |
2012 |
799 |
792 |
792 |
8 |
0 |
6.3 |
Hệ thống nước sinh hoạt tổ 2 thôn Tây |
Trà Thọ |
68 hộ |
2012 |
1.100 |
1.072 |
1.072 |
28 |
0 |
6.4 |
Đường số 2 đi tổ 3 thôn Đam |
Trà Trung |
1500m |
2012 |
1.000 |
993 |
993 |
7 |
0 |
6.5 |
Đường tổ 1 đi tổ 2 thôn Trà Vân |
Trà Nham |
960m |
2012 |
999 |
997 |
997 |
3 |
0 |
6.6 |
Đường đi Làng Lóa |
Trà Lãnh |
1350m |
2012 |
1.200 |
1.193 |
1.193 |
7 |
0 |
6.7 |
Hệ thống thủy lợi suối Tiên 1 |
Trà Quân |
9 ha |
2012 |
1.000 |
985 |
985 |
15 |
0 |
6.8 |
Đường tổ 7 thôn Sơn |
Trà Khê |
1200m |
2012 |
994 |
991 |
991 |
9 |
0 |
6.9 |
Thủy lợi tổ 3 thôn Cát |
Trà Thanh |
5 ha |
2012 |
1.000 |
968 |
968 |
32 |
2 |
7 |
Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
200 |
193 |
193 |
7 |
0 |
7.1 |
Xây dựng đường bê tông nông thôn từ nhà ông Phạm Ôn (Lua) đến cầu Tà Năng |
Nghĩa Thọ |
50m |
2012 |
100 |
97 |
97 |
3 |
0 |
7.2 |
Xây dựng đường bê tông nông thôn từ nhà ông Phạm….. |
Nghĩa Thọ |
50m |
2012 |
100 |
97 |
97 |
3 |
0 |
8 |
Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
800 |
796 |
796 |
4 |
0 |
8.1 |
Nâng cấp kênh đập Đồng Cau - Hố Chính |
Hành Tín Tây |
45ha |
2012 |
400 |
398 |
398 |
2 |
0 |
8.2 |
Nâng cấp tuyến đường Gò Thống - Hóc Bắc |
2km |
2012 |
400 |
398 |
398 |
2 |
0 |
|
VI.4 |
CT phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm, HIV/AIDS |
|
|
|
76.352 |
16.569 |
16.765 |
1.887 |
1.565 |
1 |
Bệnh viện tâm thần tỉnh |
TPQN |
|
|
16.352 |
16.454 |
16.500 |
37 |
0 |
2 |
Phòng, chống HIV/AIDS |
TPQN |
|
|
30.000 |
50 |
50 |
1.000 |
815 |
3 |
Phòng, chống sốt rét (TT phòng, chống sốt rét) |
TPQN |
|
|
20.000 |
15 |
165 |
350 |
250 |
4 |
Phòng, chống đái tháo đường (TT nội tiết tỉnh) |
TPQN |
|
|
10.000 |
50 |
50 |
500 |
500 |
VI.5 |
Chương trình Trung tâm cụm xã |
|
|
|
9.724 |
9.364 |
9.364 |
105 |
13 |
1 |
Nâng cấp mở rộng HTCNSH trung tâm cụm xã Sơn Linh |
Sơn Linh |
|
|
3.500 |
3.110 |
3.110 |
90 |
13 |
2 |
San ủi bằng TTCX Long Sơn |
Long Sơn |
|
|
1.846 |
2.256 |
2.256 |
6 |
0 |
3 |
Trạm khuyến nông, khuyến lâm huyện Sơn Tây |
Sơn Tây |
|
|
2.403 |
2.151 |
2.151 |
7 |
0 |
4 |
Phòng khám đa khoa khu vực TTCX Sơn Tịnh |
Sơn Tịnh |
|
|
1.975 |
1.848 |
1.848 |
2 |
0 |
VII |
Vốn viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
10.997 |
10.542 |
10.569 |
431 |
181 |
1 |
Vốn viện trợ của Liên minh Châu Âu cho CT 135 |
|
|
|
1.997 |
1.921 |
1.948 |
52 |
0 |
1.1 |
Đường giao thông tập đoàn 8 - Mang Dung |
Sơn Mùa |
|
|
1.997 |
1.921 |
1.948 |
52 |
0 |
2 |
Vốn viện trợ của Chính phủ Ai Len cho Chương trình 135 |
|
|
|
9.000 |
8.621 |
8.621 |
379 |
181 |
2.1 |
Đường dây 22KV từ nhi ông Kính lên nhà ông Cường |
Trà Sơn |
|
|
1.500 |
1.318 |
1.318 |
182 |
118 |
2.2 |
Xây dựng nhà bán trú THPT Minh Long |
Long Mai |
|
|
1.000 |
995 |
995 |
5 |
0 |
2.3 |
Nước sinh hoạt tổ 3, tổ 4 thôn Trà Xuông |
Trà Quân |
|
|
1.250 |
1.196 |
1.196 |
54 |
0 |
2.4 |
Nâng cấp tuyến đường đi thôn ba Nhà |
Ba Giang |
|
|
2.000 |
1.931 |
1.931 |
69 |
63 |
2.5 |
Nước sinh hoạt trung tâm xã Sơn Tân |
Sơn Tân |
|
|
1.750 |
1.726 |
1.726 |
24 |
0 |
2.6 |
Đường điện xóm Tà Gầm - thôn làng Bung |
Sơn Ba |
|
|
1.500 |
1.455 |
1.455 |
45 |
0 |
VIII |
Nguồn vốn tạm ứng kho bạc nhà nước |
|
|
|
999.179 |
18.883 |
84.016 |
115.984 |
111.653 |
1 |
Đầu tư xây dựng công trình Đường bờ Nam sông Trà Khúc (đoạn từ cầu Trà Khúc II đến giáp đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh) |
TPQN, Tư Nghĩa |
|
|
999.179 |
18.883 |
84.016 |
115.984 |
111.653 |
IX |
Chương trình bảo vệ và phát triển rừng |
|
|
|
123.112 |
23.860 |
23.860 |
381 |
0 |
1 |
Rừng PHĐN Thạch Nham |
Sơn Hà |
|
|
43.383 |
6.712 |
6.712 |
111 |
0 |
2 |
Rừng phòng hộ khu Đông huyện Ba Tơ |
Ba Tơ |
|
|
7.180 |
2.213 |
2.213 |
31 |
0 |
3 |
Rừng phòng hộ khu Tây huyện Ba Tơ |
Ba Tơ |
|
|
18.579 |
3.967 |
3.967 |
1 |
0 |
4 |
Rừng phòng hộ huyện Trà Bồng |
Trà Bồng |
|
|
16.009 |
3.318 |
3.318 |
4 |
0 |
5 |
Rừng phòng hộ huyện Tây Trà |
Tây Trà |
|
|
17.768 |
2.411 |
2.411 |
131 |
0 |
6 |
Rừng phòng hộ huyện Minh Long |
Minh Long |
|
|
8.529 |
1.620 |
1.620 |
0 |
0 |
7 |
Rừng phòng bộ môi trường, cảnh quan Dung Quất |
Bình Sơn |
|
|
9.499 |
3.606 |
3.606 |
91 |
0 |
8 |
Cắm mốc giới các khu rừng phòng hộ |
TPQN |
|
|
2.165 |
13 |
13 |
12 |
0 |
B2 |
Thu hồi bố trí lại |
|
|
|
271.671 |
94.196 |
94.251 |
8.318 |
7.827 |
I |
Các dự án khác |
|
|
|
41.600 |
18.837 |
18.893 |
2.331 |
2.084 |
1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn An Lợi, xã Phổ Nhơn |
Đức Phổ |
|
|
8.300 |
716 |
716 |
1.479 |
1.479 |
2 |
Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Du (thực hiện các hạng mục phản ánh, xử lý kỹ thuật) |
TPQN |
|
|
33.300 |
18.121 |
18.176 |
852 |
605 |
II |
Hoàn trả NSTW khoán chi sai đối tượng |
|
|
|
88.879 |
37.311 |
37.311 |
2.351 |
2.351 |
1 |
Đường bờ đông sông Kinh Giang (nối dài) thuộc hạ tầng Khu du lịch Mỹ Khê |
Sơn Tịnh |
|
|
83.298 |
34.601 |
34.601 |
356 |
356 |
2 |
Đường bờ đông sông Kinh Giang (đoạn đi qua Khu du lịch của công ty CP Du lịch biển Mỹ Khê) |
Sơn Tịnh |
|
|
5.581 |
2.710 |
2.710 |
1.995 |
1.995 |
III |
Trả nợ quyết toán công trình hoàn thành |
|
|
|
17.123 |
14.806 |
14.806 |
297 |
56 |
1 |
Nhà làm việc công an thị trấn Đức Phổ |
Đức Phổ |
|
|
1.906 |
1.785 |
1.785 |
56 |
56 |
2 |
Khu dân cư phía tây Trương Định |
TPQN |
|
|
15.217 |
13.021 |
13.021 |
241 |
0 |
IV |
Chương trình bảo vệ và phát triển rừng |
|
|
|
124.070 |
23.242 |
23.242 |
3.339 |
3.336 |
1 |
Rừng PHĐN Thạch Nham |
Sơn Hà |
|
|
43.383 |
6.712 |
6.712 |
500 |
500 |
2 |
Rừng phòng hộ khu Đông Ba Tơ |
Ba Tơ |
|
|
7.180 |
2.213 |
2.213 |
350 |
350 |
3 |
Rừng phòng hộ khu Tây Ba Tơ |
Ba Tơ |
|
|
18.579 |
3.967 |
3.967 |
400 |
400 |
4 |
Rừng phòng hộ Trà Bồng |
Trà Bồng |
|
|
16.009 |
3.318 |
3.318 |
339 |
339 |
5 |
Rừng phòng hộ Tây Trà |
Tây Trà |
|
|
17.768 |
2.411 |
2.411 |
400 |
400 |
6 |
Rừng phòng hộ Sơn Tây |
Sơn Tây |
|
|
11.652 |
1.014 |
1.014 |
400 |
400 |
7 |
Rừng phòng hộ môi trường, cảnh quan Dung Quất |
Bình Sơn |
|
|
9.499 |
3.606 |
3.606 |
950 |
948 |
C |
Nguồn vốn năm 2013 |
|
|
|
20.151.445 |
4.235.276 |
4.940.214 |
1.667.679 |
1.252.938 |
C.1 |
Nguồn vốn cân đối ngân sách |
|
|
|
6.892.956 |
1.607.796 |
1.735.594 |
498.019 |
470.933 |
I |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
1.745.568 |
375 |
475 |
7.484 |
5.969 |
I.1 |
DA chuẩn bị đầu tư từ trước (chưa phê duyệt) |
|
|
|
814.930 |
325 |
425 |
2.000 |
1.652 |
1 |
Xây dựng các trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
các huyện |
20 trạm |
|
70.000 |
|
|
400 |
400 |
2 |
Mở rộng, nâng cấp Trường THPT chuyên Lê Khiết |
P. Nghĩa Lộ |
|
|
150.000 |
|
|
400 |
52 |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trong đô thị Vạn Tường: KDC Hải Nam và KDC Tây Bắc Vạn Tường (gđoạn 3) |
Bình Sơn |
30ha |
|
550.000 |
125 |
125 |
600 |
600 |
4 |
Mở rộng Nhà văn hóa Lao động tỉnh (giai đoạn 2) |
TPQN |
|
|
14.930 |
|
|
150 |
150 |
5 |
Trạm bơm Hóc Hão và trạm bơm Hóc Kẽm, xã Bình Thanh Tây, huyện Bình Sơn |
Bình Thanh Tây |
tưới 35 ha |
|
10.000 |
100 |
100 |
150 |
150 |
6 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Lý Sơn |
An Vĩnh |
6001 hộ |
|
20.000 |
100 |
100 |
300 |
300 |
I.2 |
Các DA chuẩn bị đầu tư mới |
|
|
|
717.238 |
50 |
50 |
5.094 |
4.055 |
1 |
Mở rộng các khoa: Thận nhân tạo, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, bệnh nhiệt đới thuộc BVĐK tỉnh Quảng Ngãi |
TPQN |
1031m2, thiết bị |
|
14.826 |
50 |
50 |
150 |
150 |
2 |
Sửa chữa, cải tạo nhà 2 tầng (khoa nhiệt đới, cơ sở cũ BVĐK tỉnh) để làm cơ sở hoạt động cho bệnh viện Y học cổ truyền |
TPQN |
2029 m2 sàn |
|
14.954 |
|
|
150 |
150 |
3 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Hướng nghiệp và Dạy nghề tỉnh, hạng mục: cải tạo phòng học 3 tầng và xây dựng mới nhà hiệu bộ |
TPQN |
|
|
7.678 |
|
|
150 |
105 |
4 |
Xây dựng phòng học mầm non |
|
|
|
45.500 |
0 |
0 |
750 |
271 |
4.1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
16.500 |
0 |
0 |
240 |
0 |
+ |
Trường mầm non Nghĩa Dũng |
Nghĩa Dũng |
7 phòng |
2014 |
3.500 |
|
|
50 |
0 |
+ |
Trường mầm non Chánh Lộ |
Chánh Lô |
5 phòng |
2014 |
2.500 |
|
|
40 |
0 |
+ |
Trường mầm non Quảng Phú |
Quảng Phú |
8 phòng |
2014 |
4.000 |
|
|
60 |
0 |
+ |
Trường mầm non Nghĩa Dõng |
Nghĩa Dõng |
7 phòng |
2014 |
3.500 |
|
|
50 |
0 |
+ |
Trường mầm non Lê Hồng Phong |
Lê Hồng |
6 phòng |
2014 |
3.000 |
|
|
40 |
0 |
4.2 |
Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
3.000 |
0 |
|
40 |
0 |
+ |
Trường mầm non Nghĩa An |
Nghĩa An |
4 phòng |
2014 |
2.000 |
|
|
25 |
0 |
+ |
Trường mầm non Nghĩa Thương |
Nghĩa Thương |
2 phòng |
2014 |
1.000 |
|
|
15 |
0 |
4.3 |
Huyện Mộ Đức |
|
|
|
4.500 |
0 |
0 |
55 |
55' |
+ |
Trường mầm non Đức Hiệp |
Đức Hiệp |
3 phòng |
2014 |
1.500 |
|
|
20 |
20 |
+ |
Trường mầm non Đức Phong |
Đức Phong |
3 phòng |
2014 |
1.500 |
|
|
15 |
15 |
+ |
Trường mầm non Đức Minh |
Đức Minh |
3 phòng |
2014 |
1.500 |
|
|
20 |
20 |
4.4 |
Huyện Đức Phổ |
|
|
|
2.000 |
0 |
0 |
30 |
0 |
+ |
Trường mầm non Phổ Thạnh |
Phổ Thạnh |
4 phòng |
2014 |
2.000 |
|
|
30 |
0 |
4.5 |
Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
1.000 |
0 |
0 |
15 |
0 |
+ |
Trường mầm non Hành Đức |
Hành Đức |
2 phòng |
2014 |
1.000 |
|
|
15 |
0 |
4.6 |
Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
3.500 |
0 |
0 |
45 |
45 |
+ |
Trường mầm non Tịnh Thọ |
Tịnh Thọ |
3 phòng |
2014 |
1.500 |
|
|
15 |
15 |
+ |
Trường mầm non Tịnh Phong |
Tịnh Phong |
2 phòng |
2014 |
1.000 |
|
|
15 |
15 |
+ |
Trường mầm non Tịnh Sơn |
Tịnh Sơn |
2 phòng |
2014 |
1.000 |
|
|
15 |
15 |
4.7 |
Huyện Bình Sơn |
|
|
|
2.000 |
0 |
0 |
30 |
25 |
+ |
Trường Mẫu giáo Bình Chương |
Bình Chương |
1 phòng |
2014 |
500 |
|
|
10 |
10 |
+ |
Trường Mẫu giáo Bình Phước |
Trường mẫu giáo |
2 phòng |
2014 |
1.000 |
|
|
10 |
10 |
+ |
Trường Mẫu giáo Bình Phú |
Bình Phú |
1 phòng |
2014 |
500 |
|
|
10 |
5 |
4.8 |
Huyện Minh Long |
|
|
|
2.500 |
0 |
0 |
30 |
30 |
+ |
Trường Mẫu giáo Long Sơn |
Long Sơn |
2 phòng |
2014 |
1.000 |
|
|
12 |
12 |
+ |
Trường Mẫu giáo Long Hiệp |
Long Hiệp |
3 phòng |
2014 |
1.500 |
|
|
18 |
18 |
4.9 |
Huyện Sơn Hà |
|
|
|
5.500 |
0 |
0 |
70 |
51 |
+ |
Trường mầm non Họa Mi |
TT Di Lăng |
1 phòng |
2014 |
500 |
|
|
7 |
4 |
+ |
Trường Mẫu giáo làng Gung, Sơn Cao |
Sơn Cao |
1 phòng |
2014 |
500 |
|
|
7 |
4 |
+ |
Trường Mẫu giáo làng Trá, Sơn Cao |
Sơn Cao |
1 phòng |
2014 |
500 |
|
|
7 |
4 |
+ |
Trường Mẫu giáo làng Mon, Sơn Cao |
Sơn Cao |
1 phòng |
2014 |
500 |
|
|
6 |
4 |
+ |
Trường Mẫu giáo Làng Rí, Sơn Giang |
Sơn Giang |
1 phòng |
2014 |
500 |
|
|
6 |
4 |
+ |
Trường Mẫu giáo Làng Rê, Sơn Giang |
Sơn Giang |
1 phòng |
2014 |
500 |
|
|
6 |
4 |
+ |
Trường Mẫu giáo Tà Bi, Sơn Thủy |
Sơn Thủy |
1 phòng |
2014 |
500 |
|
|
6 |
4 |
+ |
Trường Mẫu giáo làng Rết, Sơn Kỳ |
Sơn Kỳ |
1 phòng |
2014 |
500 |
|
|
6 |
4 |
+ |
Trường Mẫu giáo thôn Tà Gầm, Sơn Ba |
Sơn Ba |
1 phòng |
2014 |
500 |
|
|
6 |
6 |
+ |
Trường Mẫu giáo thôn Làng Già, Sơn Ba |
Sơn Ba |
1 phòng |
2014 |
500 |
|
|
6 |
6 |
+ |
Trường Mẫu giáo Xà Riêng, Sơn Nham |
Sơn Nham |
1 phòng |
2014 |
500 |
|
|
7 |
4 |
4.10 |
Huyện Sơn Tây |
|
|
|
3.500 |
0 |
0 |
45 |
45 |
+ |
Trường mầm non Sơn Tân |
Sơn Tân |
1 phòng |
2014 |
500 |
|
|
7 |
7 |
+ |
Trường mầm non Sơn Tinh |
Sơn Tinh |
1 phòng |
2014 |
500 |
|
|
7 |
7 |
+ |
Trường mầm non Bãi Màu |
Sơn Màu |
1 phòng |
2014 |
500 |
|
|
7 |
7 |
+ |
Trường mầm non Đăk Rinh |
Sơn Dung |
1 phòng |
2014 |
500 |
|
|
7 |
7 |
+ |
Trường mầm non Đăk Ra Pân |
Sơn Long |
1 phòng |
2014 |
500 |
|
|
7 |
7 |
+ |
Trường mầm non TukaPan |
Sơn Bua |
1 phòng |
2014 |
500 |
|
|
7 |
7 |
+ |
Trường mầm non Sông Rin |
Sơn Liên |
1 phòng |
2014 |
500 |
|
|
6 |
6 |
4.11 |
Huyện Tây Trà |
|
|
|
1.500 |
0 |
0 |
20 |
20 |
+ |
Trường Mẫu giáo Trà Phong |
Trà Phong |
3 phòng |
2014 |
1.500 |
|
|
20 |
20 |
4.12 |
Huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
|
100 |
0 |
+ |
Trường mầm non Ba Xa |
|
2 phòng |
|
|
|
|
0 |
0 |
+ |
Trường mầm non Ba Thành |
|
1 phòng |
|
|
|
|
0 |
0 |
+ |
Trường mầm non Ba Giang |
|
1 phòng |
|
|
|
|
0 |
0 |
+ |
Trường mầm non BaTô |
|
1 phòng |
|
|
|
|
0 |
0 |
+ |
Trường mầm non Ba Liên |
|
1 phòng |
|
|
|
|
0 |
0 |
+ |
Trường mầm non Ba Bích |
|
1 phòng |
|
|
|
|
0 |
0 |
+ |
Trường mầm non Ba Vì |
|
1 phòng |
|
|
|
|
0 |
0 |
+ |
Trường mầm non Ba Trang |
|
2 phòng |
|
|
|
|
0 |
0 |
+ |
Trường mầm non Ba Tiêu |
|
2 phòng |
|
|
|
|
0 |
0 |
+ |
Trường mầm non Ba Dinh |
|
1 phòng |
|
|
|
|
0 |
0 |
+ |
Trường mầm non Ba Ngạc |
|
2 phòng |
|
|
|
|
0 |
0 |
+ |
Trường mầm non Ba Vinh |
|
1 phòng |
|
|
|
|
0 |
0 |
4.13 |
Huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
|
30 |
0 |
+ |
Trường Mẫu giáo Trà Sơn |
|
2 phòng |
|
|
|
|
0 |
0 |
+ |
Trường Mẫu giáo Trà Tân |
|
1 phòng |
|
|
|
|
0 |
0 |
+ |
Trường mầm non Trà Bùi |
|
1 phòng |
|
|
|
|
0 |
0 |
+ |
Trường Mẫu giáo Trà Thủy |
|
1 phòng |
|
|
|
|
0 |
0 |
5 |
Bảo tàng lịch sử Hoàng Sa, Trường Sa tại đảo Lý Sơn |
An Hải |
|
|
115.006 |
|
|
236 |
236 |
6 |
Sửa chữa Sân vận động tỉnh Quảng Ngãi |
Nghĩa Lộ |
|
|
5.152 |
|
|
100 |
100 |
7 |
Tôn tạo và nâng cấp mộ cụ Huỳnh Thúc Kháng |
Sơn Tịnh |
2,2 ha |
|
8.000 |
|
|
100 |
100 |
8 |
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sỹ huyện Ba Tơ |
TT BaTơ |
10.800 m2 |
|
30.400 |
|
|
13 |
0 |
9 |
Nghĩa trang nhân dân Phượng Hoàng |
Bình Thanh Đông Bình |
40,5 ha |
|
45.000 |
|
|
300 |
210 |
10 |
Khu dân cư giữ lại Lạc Sơn |
Bình Hòa |
10,955 ha |
|
110.000 |
|
|
400 |
400 |
11 |
XD khu tái định cư cho các hộ dân bị ảnh hưởng của dự án Nhà máy nghiền Klinker Đại Việt -Dung Quất |
KKT DQ |
80 hộ |
|
40.000 |
|
|
75 |
0 |
12 |
Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn và tiểu đội dân quân thường trực các xã trọng điểm |
|
|
|
24.100 |
0 |
0 |
420 |
340 |
+ |
Nhà làm việc Ban CHQS xã Nghĩa Dõng |
Nghĩa Dõng |
184m2 sàn |
2014 |
1.100 |
|
|
20 |
0 |
+ |
Nhà làm việc Ban CHQS xã Bình Hải |
Bình Hải |
184m2 sàn |
2014 |
1.200 |
|
|
20 |
20 |
+ |
Nhà làm việc Ban CHQS xã Tịnh Phong |
Tịnh Phong |
184m2 sàn |
2014 |
1.100 |
|
|
20 |
20 |
+ |
Nhà làm việc Ban CHQS xã Tịnh Khê |
Tịnh Khê |
184m2 sàn |
2014 |
1.100 |
|
|
20 |
20 |
+ |
Nhà làm việc Ban CHQS thị trấn La Hà |
thị trấn La Hà |
184m2 sàn |
2014 |
1.100 |
|
|
20 |
20 |
+ |
Nhà làm việc Ban CHQS xã Nghĩa Sơn |
Nghĩa Sơn |
184m2 sàn |
2014 |
1.200 |
|
|
20 |
20 |
+ |
Nhà làm việc Ban CHQS TT Chợ Chùa |
TT Chợ Chùa |
184m2 sàn |
2014 |
1.200 |
|
|
20 |
20 |
+ |
Nhà làm việc Ban CHQS xã Đức Phú |
Đức Phú |
184m2 sàn |
2014 |
1.200 |
|
|
20 |
20 |
+ |
Nhà làm việc Ban CHQS xã Đức Thắng |
Đức Thắng |
184m2 sàn |
2014 |
1.100 |
|
|
20 |
20 |
+ |
Nhà làm việc Ban CHQS xã Phổ Thạnh |
Phổ Thạnh |
184m2 sàn |
2014 |
1.200 |
|
|
20 |
0 |
+ |
Nhà làm việc Ban CHQS xã Ba Vì |
Ba Vì |
184m2 sàn |
2014 |
1.350 |
|
|
20 |
20 |
+ |
Nhà làm việc Ban CHQS xã Long Hiệp |
Long Hiệp |
184m2 sàn |
2014 |
1300 |
|
|
20 |
20 |
+ |
Nhà làm việc Ban CHQS xã Sơn Hạ |
Sơn Hạ |
184m2 sàn |
2014 |
1.300 |
|
|
20 |
20 |
+ |
Nhà làm việc Ban CHQS xã Sơn Mùa |
Sơn Mùa |
184m2 sàn |
2014 |
1.350 |
|
|
20 |
0 |
+ |
Nhà làm việc Ban CHQS xã Trà Sơn |
Trà Sơn |
184m2 sàn |
2014 |
1.300 |
|
|
20 |
0 |
+ |
Nhà làm việc Ban CHQS xã Trà Phong |
Trà Phong |
184m2 sàn |
2014 |
1.350 |
|
|
30 |
30 |
+ |
Nhà làm việc Ban CHQS xã An Vĩnh |
An Vĩnh |
184m2 sàn |
2014 |
1.550 |
|
|
30 |
30 |
+ |
Nhà làm việc Ban CHQS xã An Hải |
An Hải |
184m2 sàn |
2014 |
1.550 |
|
|
30 |
30 |
+ |
Nhà làm việc Ban CHQS xã An Bình |
An Bình |
184m2 sàn |
2014 |
1.550 |
|
|
30 |
30 |
13 |
Trạm kiểm soát Biên phòng Sa Cần |
Bình Thạnh |
403,5 m2 |
|
5.595 |
|
|
100 |
100 |
14 |
Nhà làm việc công an 36 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
36 xã trên địa bàn tỉnh |
36 xã |
|
28.101 |
|
|
400 |
304 |
15 |
XD hệ thống công nghệ số liên hoàn dự báo thời tiết và sóng biển nâng cao năng lực phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai tại Quảng Ngãi |
TPQN |
|
|
2.383 |
|
|
100 |
20 |
16 |
Cải tạo, mở rộng Nhà làm việc Tỉnh đoàn Quảng Ngãi |
TPQN |
|
|
6.989 |
|
|
150 |
150 |
17 |
Chỉnh trang mặt tiền KCN Tịnh Phong (hạng mục Nâng cấp đường số 7 kết nối vào đường gom KCN VSIP) |
KCN Tịnh Phong |
1,547 km |
|
44.793 |
|
|
250 |
250 |
18 |
Trường Trung học cơ sở Bình Hải, huyện Bình Sơn |
Bình Hải |
1.800 m2 |
|
32.000 |
|
|
300 |
220 |
19 |
Nhà lưu niệm đồng chí Trương Quang Giao |
Tịnh Khê |
|
|
3.000 |
|
|
100 |
100 |
20 |
Cầu Hố Đá |
Nghĩa Hành |
|
|
15.000 |
|
|
150 |
150 |
21 |
Tái định canh thôn 1 và thôn 4, xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng |
Trà Thủy |
26 ha/199 hộ |
|
62.554 |
|
|
250 |
250 |
22 |
Trung tâm dạy nghề - Giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp huyện Lý Sơn |
An Vĩnh |
1.734 m2 |
|
14.857 |
|
|
150 |
150 |
23 |
Kè chống sạt lở xã An Bình, huyện Lý Sơn |
An Bình |
240m |
|
41.350 |
|
|
300 |
300 |
I.3 |
BS danh mục dự án CBĐT- CT ứng phó với biến đổi khí hậu |
|
|
|
213.400 |
0 |
0 |
390 |
263 |
1 |
XD hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biển đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh |
Tịnh Kỳ |
3501m |
|
189.400 |
|
|
190 |
70 |
2 |
Trồng mới và phục hồi rừng ngập mặn ven biển xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
Bình Thuận |
trồng mới 100ha, phục hồi 30ha |
|
24.000 |
|
|
200 |
193 |
II |
Trả nợ ngân sách |
|
|
|
393.133 |
129.667 |
129.667 |
42.896 |
42.585 |
1 |
Trụ sở làm việc Phòng cảnh sát GT đường thủy |
Tư Nghĩa |
482,6m2 sàn |
2008-2009 |
4.119 |
3.431 |
3.431 |
261 |
261 |
2 |
Đường Sông Vệ - Nghĩa Hiệp - Nghĩa Thương |
Tư Nghĩa |
3.556m |
2007-2008 |
8.178 |
4.250 |
4.250 |
1.700 |
1.700 |
3 |
Nhà Văn hóa thể thao Trà Bồng |
Trà Bồng |
1.500 m2 sàn |
2008-2009 |
14.171 |
7.638 |
7.638 |
4.000 |
4.000 |
4 |
Đường Nguyễn Tự Tân |
TP QNgãi |
2,403 km |
2009-2012 |
55.819 |
34.850 |
34.850 |
15.380 |
15.199 |
5 |
Đường Vĩnh Tuy - Hàng Gia nối dài |
TP QNgãi |
8,3km |
2007-2008 |
18.926 |
11.140 |
11.140 |
964 |
964 |
6 |
Đường Phan Đình Phùng nối dài |
TP QNgãi |
1,435 km |
2008-2012 |
40.357 |
28.338 |
28.338 |
3.437 |
3.437 |
7 |
Trường trung học cơ sở Nghĩa Kỳ |
TP QNgãi |
2.322 m2 sàn |
2008-2010 |
8.781 |
6.494 |
6.494 |
1.500 |
1.500 |
8 |
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh |
TP QNgãi |
450m2 sàn |
2009-2010 |
3.282 |
1.010 |
1.010 |
2.150 |
2.020 |
9 |
Cải thiện đô thị môi trường miền trung |
TP QNgãi |
XD HT thoát nước, hố điều hòa... |
2005-2009 |
239.300 |
32.516 |
32.516 |
13.505 |
13.505 |
III |
Trả nợ quyết toán, trượt giá, dự án cấp bách |
|
|
|
593.645 |
260.473 |
265.497 |
48.686 |
47.735 |
III.1 |
QĐ số 320/QĐ-UBND ngày 8/3/2013 |
|
|
|
48.119 |
774 |
3.824 |
5.659 |
5.658 |
1 |
Trung tâm dạy nghề kiểu mẫu huyện Sơn Tịnh |
Sơn Tịnh |
|
2012-2014 |
37.871 |
|
|
2.991 |
2.990 |
2 |
Nhà làm việc chi cục kiểm lâm |
TP QN |
DT Xdựng 512,32m2 |
2012-2013 |
10.248 |
774 |
3.824 |
2.668 |
2.668 |
III.2 |
Trả nợ công trình quyết toán |
|
|
|
386.240 |
197.173 |
197.408 |
12.077 |
11.664 |
a |
Quyết định số 857 ngày 18/6/2013 |
|
|
|
162.669 |
32.196 |
32.216 |
7.342 |
7.338 |
1 |
San nền lô C10-Khu công nghiệp Tịnh Phong |
Tịnh Phong |
|
2006-2010 |
1.645 |
|
|
6 |
6 |
2 |
Khu tái định cư cho nhân dân trong vùng quy hoạch Khu công nghiệp Quảng Phú |
TP QN |
|
2004-2008 |
4.238 |
|
|
248 |
248 |
3 |
Nhà làm việc công an thị trấn Đức Phổ |
Đức Phổ |
|
2011-2012 |
1.906 |
1.785 |
1.785 |
26 |
26 |
4 |
Vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng, cấp thoát nước đường số 4 Khu công nghiệp Quảng Phú |
Quảng Phú |
|
2004-2010 |
2.168 |
|
|
128 |
128 |
5 |
Đường Vành đai KCN Quảng Phú (đường số 4) |
Quảng Phú |
|
2002-2010 |
813 |
|
|
54 |
54 |
6 |
Đường Phan Bội Châu |
TP QN |
|
2005-2011 |
25.246 |
|
|
2.103 |
2.099 |
7 |
Đường Trần Hưng Đạo (giai đoạn 1) |
TP QN |
|
2010-2012 |
12.212 |
|
|
281 |
281 |
8 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường quanh chợ TP Quảng Ngải (gđ1) |
TP QN |
|
2008 |
1.252 |
|
|
52 |
52 |
9 |
Tiểu DA cầu qua kênh Thạch Nham thuộc dự án Mở rộng Nghĩa địa thị xã Quảng Ngãi |
Tư Nghĩa |
|
2006-2007 |
2.103 |
|
|
17 |
17 |
10 |
Đường Ba Vì-Ba Xa |
Ba Tơ |
|
2009-2011 |
10.471 |
|
|
87 |
87 |
11 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 623 (Sơn Tịnh - Sơn Tây) lý trình Km3+700- Km72+215 |
Sơn Tịnh |
|
2009-2011 |
24.262 |
|
|
1.886 |
1.886 |
12 |
Tuyến Quảng Ngãi - Minh Long (ĐT.624) |
TPQN,NH, ML |
|
2011 |
6.939 |
|
|
23 |
23 |
13 |
Tuyến Quảng Ngãi - Thạch Nham (ĐT.623B) |
TN, STịnh, SHà |
|
2011 |
1.988 |
|
|
8 |
8 |
14 |
Tuyến Quốc lộ 1A-Trà Phong (ĐT.622B) |
Bình Sơn |
|
2011 |
4.965 |
|
|
19 |
19 |
15 |
Tuyến Quảng Ngãi - Cổ Lũy (ĐT.623C) |
TPQN, Tư Nghĩa |
|
2011 |
6.223 |
|
|
21 |
21 |
16 |
Tuyến Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á (ĐT.627B) |
MĐ, ĐP |
|
2011 |
1.086 |
|
|
4 |
4 |
17 |
Tuyến Quán Lát - Đá Chát (ĐT.624B) |
Mộ Đức, NH |
|
2011 |
2.788 |
|
|
11 |
11 |
18 |
Tuyến Quốc lộ 1A - Trà Bồng (ĐT.622C) |
STịnh, TB |
|
2011 |
2.979 |
|
|
11 |
11 |
19 |
Sửa chữa cầu Trà Khúc |
TPQN |
|
|
5.413 |
|
|
20 |
20 |
20 |
Nâng cấp trại thực nghiệm giống thủy sản Đức Phong, Mộ Đức |
Mộ Đức |
|
2010-2011 |
4.081 |
|
|
296 |
296 |
21 |
Tiêu úng thoát lũ qua kênh B3 (km6+200-km8+100) |
Bình Sơn |
|
2011-2012 |
12.919 |
12.556 |
12.576 |
243 |
243 |
22 |
Kè chống sạt lở sông Phước Giang, Long Hiệp |
Long Hiệp |
|
2011 |
26.971 |
17.855 |
17.855 |
1.800 |
1.800 |
b |
Quyết định số 1020 ngày 25/7/2013 |
|
|
|
223.071 |
164.977 |
165.192 |
4.236 |
4.236 |
1 |
Nhà bảo vệ mục tiêu Trụ sở UBND tỉnh |
TPQN |
|
2011-2012 |
1.725 |
1.500 |
1.500 |
7 |
7 |
2 |
Kè chống sạt lở suối Nước Niu, huyện Tây Trà |
Tây Trà |
|
2007-2028 |
12.949 |
12.468 |
12.468 |
277 |
277 |
3 |
Đường Vĩnh Tuy - Hàng Gia (nối dài), huyện Sơn Tịnh (giai đoạn I) |
Sơn Tịnh |
|
2007-2011 |
15.084 |
13.510 |
13.510 |
533 |
533 |
4 |
Cầu Phong Niên, xã Tịnh Phong |
Sơn Tịnh |
|
2006-2009 |
2.656 |
2.042 |
2.042 |
66 |
66 |
5 |
Nhà khảo thí và cải tạo hội trường |
TPQN |
|
2009-2012 |
5.482 |
5.425 |
5.425 |
46 |
46 |
6 |
Đập Tà Vôi |
Sơn Mùa |
|
2006-2008 |
1.885 |
1.516 |
1.516 |
58 |
58 |
7 |
Trường THPT Bán công Lê Trung Đình (gđ 1) |
TPQN |
|
2006-2008 |
15.735 |
12.488 |
12.488 |
19 |
19 |
8 |
Đường Quốc lộ 1A - Huyện đội |
Bình Sơn |
|
2009-2011 |
21.452 |
19.640 |
19.640 |
506 |
506 |
9 |
Đường Thanh An - Long Môn |
Minh Long |
|
2009-2012 |
39.338 |
37.875 |
37.875 |
11 |
11 |
10 |
Đường số 9 và số 11 Khu công nghiệp Quảng Phú |
TPQN |
|
2007-2008 |
5.058 |
4.409 |
4.409 |
190 |
190 |
11 |
San nền lô C13 - Khu công nghiệp Tịnh Phong |
TPQN |
|
2006-2008 |
1.764 |
1.343 |
1.343 |
171 |
171 |
12 |
Nhà lưu niệm đồng chí Phạm Kiệt |
Sơn Tịnh |
|
2010-2011 |
2.047 |
2.008 |
2.008 |
5 |
5 |
13 |
Cầu Hiệp Phổ, tuyến đường huyện ĐH.54 (ngã tư bà Viện - Nghĩa Kỳ), lý trình Km3+390 |
Nghĩa Hành |
|
2012-2013 |
11.996 |
9.500 |
9.500 |
350 |
350 |
14 |
Đường vào cảng cá Sa Huỳnh |
Đức Phổ |
|
2012-2013 |
1.050 |
652 |
867 |
124 |
124 |
15 |
Cầu bản Km19+950, tuyến quốc lộ 1A-Chợ Chùa-Thanh An (ĐT.628) |
Nghĩa Hành |
|
2012 |
7.620 |
7.500 |
7500 |
15 |
15 |
16 |
NC trạm bơm và kiên cố hóa hoàn thiện hệ thống kênh Bình Tân, huyện Bình Sơn |
Bình Tân |
|
2009-2011 |
|
|
|
336 |
336 |
17 |
Bệnh viện đa khoa huyện Tư Nghĩa |
Tư Nghĩa |
|
2007-2010 |
35.404 |
|
|
582 |
582 |
18 |
Khu dân cư Tây bắc Vạn Tường (mở rộng) |
Bình Sơn |
|
2009-2013 |
41.825 |
33.102 |
33.102 |
940 |
940 |
c |
Quyết định số 1178 ngày 26/8/2013 |
|
|
|
500 |
0 |
0 |
500 |
90 |
1 |
Nước sinh hoạt phân tán |
Minh Long |
|
|
500 |
|
|
500 |
90 |
III.3 |
Đầu tư DA khẩn cấp, cấp bách và bổ sung các DA điều chỉnh do trượt giá …. |
|
|
|
159.286 |
62.526 |
64.266 |
30.950 |
30.413 |
1 |
Kè chống sạt lở bờ biển bảo vệ khu dân cư thôn An Cương, xã Bình Hải (gđ 1) |
Bình Sơn |
200m kè |
2013 |
20.000 |
|
100 |
15.000 |
15.000 |
2 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân Gò Lim |
Sơn Tịnh |
2,63 ha |
2013 |
|
|
|
4.000 |
4.000 |
3 |
Đường hầm Sở chỉ huy phía Nam tỉnh Quảng Ngãi, ký hiệu ST02-QNg2006 |
Mộ Đức |
|
2008-2013 |
15.371 |
13.645 |
13.645 |
2.000 |
2.000 |
4 |
Đường Nguyên Tự Tân |
TP QNgãi |
2,403km |
2012-2013 |
109.555 |
48.831 |
50.471 |
3.950 |
3.950 |
5 |
Trạm kiểm định an toàn kỹ thuật xe cơ giới đường bộ |
Đức Phổ |
|
2012-2013 |
14.360 |
50 |
50 |
6.000 |
5.463 |
IV |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2012 |
|
|
|
195.665 |
132.386 |
138.820 |
18.793 |
16.484 |
1 |
Đường Quốc lộ 1A - Mỹ Á (g/đoạn 2) |
Đức Phổ |
1,6km |
2010-2013 |
51.982 |
34.969 |
38.700 |
3.000 |
3.000 |
2 |
Đường Lê Đại Hành |
Thành phố QN |
643,73m |
2010-2012 |
30.706 |
19.843 |
20.217 |
4.000 |
2.156 |
3 |
Đường Tịnh Hà-Tịnh Bắc |
Sơn Tịnh |
8,8km |
2010-2012 |
41.237 |
28.733 |
29.000 |
2.000 |
2.000 |
4 |
Sửa chữa cầu cảng Lý Sơn |
Lý Sơn |
SC, gia cố bến cảng |
2010-2012 |
31.800 |
20.450 |
20.450 |
2.208 |
2.208 |
5 |
Đường vào đồn biên phòng cửa khẩu cảng Dung Quất |
Bình Sơn |
L=712m |
2011-2012 |
5.459 |
5.100 |
5.100 |
254 |
254 |
6 |
Nhà làm việc BQL rừng phòng hộ đầu nguồn Thạch Nham |
Sơn Hà |
662,9 m2 sàn |
2011-2012 |
3.274 |
2.320 |
2.350 |
1.300 |
852 |
7 |
Nhà lưu niệm Anh hùng liệt sỹ Phạm Xuân Hòa |
Đức Phổ |
Nhà chính 390 m2 sàn |
2011-2012 |
4.357 |
3.925 |
4.057 |
300 |
300 |
8 |
Chỉnh lý, bổ sung và hoàn thiện hệ thống hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp tỉnh Quảng Ngãi |
TPQN |
|
2011-2012 |
9.615 |
4.596 |
6.496 |
1.500 |
1.484 |
9 |
Sửa chữa NLV Sở Thông tin - Truyền thông |
TPQN |
|
2012 |
2.344 |
2.100 |
2.100 |
231 |
231 |
10 |
Đường ĐT 624 - Dốc Nhây |
Nghĩa Hành |
|
2011-2012 |
14.891 |
10.350 |
10.350 |
4.000 |
4.000 |
V |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1.118.625 |
575.492 |
678.085 |
130.203 |
124.517 |
a |
Chuyển tiếp của các năm trước hoàn thành trên 50%, dự kiến hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
839.664 |
507.802 |
598.545 |
49.185 |
45.977 |
1 |
Đường trung tâm thị trấn Đức Phổ nối dài |
Đức Phổ |
2km |
2010-2013 |
59.906 |
29.665 |
41.402 |
3.000 |
3.000 |
2 |
Đường Quốc lộ 1A - Phổ Vinh |
Đức Phổ |
3km |
2010-2013 |
78.960 |
52.548 |
59.000 |
4.000 |
4.000 |
3 |
Nâng cấp tuyến đường 623, đoạn Ngã tư Sơn Tịnh - Đường sắt Bắc Nam |
Huyện Sơn Tịnh |
2,588km |
2010-2013 |
86.760 |
45.248 |
51.150 |
9.300 |
9.300 |
4 |
Trường Quay Đài PTTH |
TPQN |
DT đất XD 41.039,8m2 |
2010-2013 |
59.273 |
43.128 |
43.168 |
6.305 |
4.107 |
5 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc Công an tỉnh |
TPQN |
250 học viên |
2010-2012 |
46.402 |
15.500 |
17.400 |
5.500 |
5.072 |
6 |
Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
TPQN |
|
2008-2013 |
374.504 |
262.567 |
301.997 |
10.000 |
10.000 |
7 |
Đường Phan Đình Phùng nối dài |
Thành phố QN |
1,436km |
2009-2011 |
49.972 |
28.854 |
31.525 |
5.600 |
5.234 |
8 |
Đường nội thị thị trấn Chợ Chùa vì đường cầu Bến Đá Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
3,688km |
2010-2012 |
43.699 |
18.795 |
24.741 |
2.680 |
2.680 |
9 |
Hồ chứa nước Lỗ Lá |
Đức Phổ |
|
2009-2014 |
40.188 |
11.499 |
28.162 |
2.800 |
2.585 |
b |
Các dự án chuyển tiếp (khởi công năm 2012) có khối lượng thực hiện dưới 50% |
|
|
|
278.961 |
67.689 |
79.548 |
81.018 |
78.549 |
10 |
Đường vào KCN Phổ Phong |
Đức Phổ |
198,61m |
2012-2016 |
56.600 |
23.047 |
23.532 |
11.000 |
10.950 |
11 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Ngãi (gđ 1) |
TPQN |
3000 m2 |
2012-2016 |
78.283 |
8.734 |
14.413 |
10.000 |
9.429 |
12 |
Rừng phòng hộ cảnh quan môi trường Lý Sơn |
Lý Sơn |
|
2011-2012 |
20.110 |
2.800 |
5.250 |
2.500 |
1.410 |
13 |
NLV hạt kiểm lâm Đức Phổ |
Đức Phổ |
|
2012-2013 |
3.132 |
1.696 |
1.700 |
1.300 |
1.300 |
14 |
Nhà làm việc Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
TP QN |
1.575m2 sàn |
2012-2013 |
9.411 |
4.332 |
4.447 |
4.000 |
4.000 |
15 |
Nhà làm việc Trung tâm Thông tin và ứng dụng KHCN và Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
TPQN |
sàn 1.200 m2 |
2012-2013 |
6.922 |
4.300 |
4.300 |
2.014 |
1.951 |
16 |
Trại nghiên cứu thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ sản xuất nông nghiệp |
Nghĩa Hành |
|
2012-2013 |
14.998 |
6.104 |
7.200 |
7.000 |
6.986 |
17 |
Thao trường huấn luyện kỹ, chiến thuật cấp phân đội cho BĐBP tỉnh, kết hợp huấn luyện quân dự bị động viên, dân quân tự vệ |
Mộ Đức |
35.200 m2 |
2012-2013 |
4.921 |
2.161 |
2.786 |
2.000 |
2.000 |
18 |
Trạm kiểm soát biên phòng Mỹ Á |
Đức Phổ |
|
2012 |
5.224 |
2.238 |
2.550 |
2.000 |
2.000 |
19 |
Nhà làm việc Công an thị trấn Châu Ô |
Bình Sơn |
|
2012 |
1.859 |
1.650 |
1.650 |
193 |
193 |
20 |
Di dời dân khẩn cấp vùng sạt lở thôn Trà Ong, xã Trà Quân, huyện Tây Trà |
Tây Trà |
nhiều hạng mục |
2012-2013 |
6.700 |
|
|
4.690 |
4.690 |
21 |
Di dời dân khẩn cấp vùng sạt lở thôn Trà Ích, xã Trà Lãnh, huyện Tây Trà |
Tây Trà |
mặt bằng 13.177m2; đường nội vùng là 228,7m |
2012-2013 |
6.900 |
|
|
4.830 |
4.143 |
22 |
Điểm tái định cư tập trung thôn Làng Mâm, xã Ba Bích, Ba Tơ |
Ba Tơ |
nhiều hạng mục |
2012-2013 |
7.000 |
|
|
4.900 |
4.900 |
23 |
Điểm tái định cư Gò Nổi thôn Tây, xã Trà Sơn, huyện Trà Bồng |
Trà Bồng |
nhiều hạng mục |
2012-2013 |
10.106 |
|
|
7.000 |
6.998 |
24 |
Hội trường 17/8 và nhà công vụ Huyện ủy Minh Long |
Minh Long |
|
2012-2013 |
7.000 |
3.326 |
3.326 |
2.500 |
2.500 |
25 |
Doanh trại Ban chỉ huy QS huyện Bình Sơn |
Bình Sơn |
Sàn 2.256 m2 |
2012-2013 |
21.200 |
3.307 |
3.820 |
3.000 |
3.000 |
26 |
Đường Hà Giang -Tịnh Thọ |
Sơn Tịnh |
2,57km |
2012-2013 |
10.296 |
3.493 |
3.850 |
4.000 |
4.000 |
27 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn An Lợi, xã Phổ Nhơn |
Đức Phổ |
|
2012-2014 |
8.300 |
501 |
716 |
2.300 |
2.300 |
28 |
Sửa chữa Cầu Trà Bồng |
KKT DQ |
|
2012-2013 |
|
|
|
5.791 |
5.791 |
VI |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
1.164.481 |
3.350 |
3.560 |
64.357 |
59.593 |
1 |
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi |
TPQN |
300 giường |
2013-2018 |
497.000 |
500 |
500 |
7.800 |
7.800 |
2 |
Sửa chữa, cải tạo nhà 2 tầng (khoa nhiệt đới, cơ sở cũ BVĐK M) để làm cơ sở hoạt động cho bệnh viện Y học cổ truyền |
TPQN |
2029 m2 sàn |
2013-2014 |
14.954 |
|
|
7.200 |
6.632 |
3 |
Đường giao thông trục chính nối Trung tâm phía Bắc và phía Nam đô thị Vạn Tường |
Khu KT Dung Quất |
9,6km |
2014-2018 |
397.712 |
1.658 |
1.868 |
5.000 |
5.000 |
4 |
Hoàn thiện mặt đường bê-tông nhựa tuyến 1,2,5 và số 2 nối dài - KCN Tịnh Phong |
KCN Tịnh Phong |
2,42 km |
2013-2014 |
7.366 |
161 |
161 |
2.760 |
2.760 |
5 |
Sửa chữa đập, nhà quản lý, nâng cấp kênh Tây, Hồ chứa nước Di Lăng |
Sơn Hà |
|
2013 |
6.070 |
100 |
100 |
2.000 |
2.000 |
6 |
Hệ thống kênh mương HCN Cây Quen |
Nghĩa Hành |
4,45km |
2013-2014 |
11.907 |
100 |
100 |
3.700 |
3.398 |
7 |
Dự án Phát triển giống lúa thuần giai đoạn 2012-2015 |
Mộ Đức |
G1:1,74ha; Siêu NC: 24,36ha |
2013-2015 |
8.749 |
50 |
50 |
2.000 |
2.000 |
8 |
Cầu Gò Má đường ĐH.56C (NTLS xã Hành Minh-Hành Đức - Hành Phước) |
Nghĩa Hành |
L=36m |
2013-2014 |
12.253 |
50 |
50 |
5.700 |
5.700 |
9 |
Nhà khách Cẩm Thành |
TPQN |
6200m2 sàn |
2013-2016 |
77.518 |
200 |
200 |
18.200 |
16.331 |
10 |
Nhà làm việc Công an phường Nguyễn Nghiêm |
TPQN |
612,09m2 sàn |
2012-2013 |
3.401 |
163 |
163 |
1.725 |
1.725 |
11 |
Nhà tạm giữ hành chính các huyện: Minh Long, Tây Trà, Lý Sơn |
Tây Trà, Minh Long, Lý Sơn |
ML221,04m2, TT221,4m2,LS 240,9m2 |
2012-2013 |
3.516 |
117 |
117 |
2.000 |
2.000 |
12 |
Vành đai an toàn kho K2, BCHQS tỉnh |
H.Tư Nghĩa |
15,3 ha |
2013-2015 |
10.363 |
100 |
100 |
3.000 |
1.001 |
13 |
Nhà lưu niệm đồng chí Trần Kiên |
Tư Nghĩa |
|
2013-2014 |
5.458 |
50 |
50 |
1.000 |
975 |
14 |
Trụ sở làm việc Thanh tra Giao thông |
TPQN |
488m2 |
2013-2015 |
10.699 |
50 |
50 |
1.034 |
1.034 |
15 |
SC nâng cấp tuyến đường Sơn Hà - Sơn Tây (ĐT.623) đoạn từ Km0 + 300 - Km14+630 |
Sơn Tây |
14,33 km |
2013-2015 |
97.515 |
50 |
50 |
1.238 |
1.238 |
VII |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
52.843 |
0 |
0 |
29.000 |
26.077 |
1 |
Huyện Bình Sơn |
|
|
|
3.064 |
0 |
0 |
2.144 |
2.144 |
+ |
Trường TH xã Bình Dương |
Bình Dương |
|
2013 |
2.163 |
|
|
1.514 |
1.514 |
+ |
Trường TH xã Bình Thới |
Bình Thới |
|
2013 |
900 |
|
|
630 |
630 |
2 |
Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
5.490 |
0 |
0 |
3.390 |
3.390 |
+ |
Nhà văn hóa xã Tịnh Trà |
Tịnh Trà |
|
2013 |
3.790 |
|
|
2.030 |
2.030 |
+ |
Trường THCS Võ Bẩm |
Tịnh Khê |
|
2013 |
1.700 |
|
|
1.360 |
1.360 |
3 |
Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
2.461 |
0 |
0 |
1.723 |
1.103 |
+ |
Nhà văn hóa xã Nghĩa Hòa |
Nghĩa Hòa |
|
2013 |
2.461 |
|
|
1.723 |
1.103 |
4 |
Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
14.015 |
0 |
0 |
7.413 |
7.413 |
+ |
Trụ sở UBND xã Hành Minh |
Hành Minh |
|
2012-2013 |
6.350 |
|
|
3.200 |
3.200 |
+ |
Nhà văn hóa xã Hành Thiện |
Hành Thiện |
|
2012-2013 |
4.225 |
|
|
2.213 |
2.213 |
+ |
Nhà văn hóa xã Hành Thịnh |
Hành Thịnh |
|
2012-2013 |
3.441 |
|
|
2.000 |
2.000 |
5 |
Huyện Mộ Đức |
|
|
|
8.227 |
0 |
0 |
5.000 |
5.000 |
+ |
Trường Mầm non Đức Tân |
Đức Tân |
|
2012-2013 |
3.600 |
|
|
2.520 |
2520 |
+ |
Trường Mẫu giáo Đức Hòa |
Đức Hòa |
|
2012-2013 |
4.627 |
|
|
2.480 |
2.480 |
6 |
Huyện Đức Phổ |
|
|
|
2.732 |
0 |
0 |
1.142 |
1.142 |
+ |
Nghĩa trang nhân dân; Núi Gò Phố Triệu, thôn An Ninh |
Phổ Ninh |
|
2013 |
2.732 |
|
|
1.142 |
1.142 |
7 |
Huyện Minh Long |
|
|
|
1.033 |
0 |
0 |
826 |
826 |
+ |
Trường THCS Long Sơn |
Long Sơn |
|
2012-2013 |
1.033 |
|
|
826 |
826 |
8 |
Huyện Ba Tơ |
|
|
|
2.827 |
0 |
0 |
2.262 |
2.173 |
+ |
Cầu suối Nước Beng và cầu suối Nước Tiên |
Ba Tơ |
|
2012 |
2.827 |
|
|
2.262 |
2173 |
9 |
Huyện Sơn Hà |
|
|
|
6.024 |
0 |
0 |
2.500 |
2.500 |
+ |
Đường QL24B - Xóm Vậy - Gò Lũy |
Sơn Hà |
|
2013 |
6.024 |
|
|
2.500 |
2.500 |
10 |
Huyện Trà Bồng |
|
|
|
6.970 |
0 |
0 |
2.600 |
386 |
+ |
Làm mới tuyến đường Bình Đông - Bình Trung |
Trà Bồng |
|
2013 |
6.970 |
|
|
2.600 |
386 |
VIII |
Chương trình bảo vệ và phát triển rừng |
|
|
|
132.600 |
24.861 |
24.861 |
10.000 |
9.483 |
1 |
Rừng PHĐN Thạch Nham |
Sơn Hà |
|
|
43.383 |
6.712 |
6.712 |
2.656 |
2.528 |
2 |
Rừng phòng hộ khu Đông Ba Tơ |
Ba Tơ |
|
|
7.180 |
2.213 |
2.213 |
970 |
945 |
3 |
Rừng phòng hộ khu Tây Ba Tơ |
Ba Tơ |
|
|
18.579 |
3.967 |
3.967 |
1.571 |
1.481 |
4 |
Rừng phòng hộ Trà Bồng |
Trà Bồng |
|
|
16.009 |
3.318 |
3.318 |
2.027 |
1.957 |
5 |
Rừng phòng hộ Tây Trà |
Tây Trà |
|
|
17.768 |
2.411 |
2.411 |
1.153 |
1.022 |
6 |
Rừng phòng hộ Sơn Tây |
Sơn Tây |
|
|
11.652 |
1.014 |
1.014 |
312 |
312 |
7 |
Rừng phòng hộ Minh Long |
Minh Long |
|
|
8.529 |
1.620 |
1.620 |
680 |
671 |
8 |
Rừng phòng hộ môi trường, cảnh quan Dung Quất |
Bình Sơn |
|
|
9.499 |
3.606 |
3.606 |
633 |
568 |
IX |
Hạ tầng Khu công nghiệp |
|
|
|
33.767 |
89.907 |
94.324 |
8.500 |
8.500 |
a |
CSHT KCN Quảng Phú |
|
|
|
0 |
42.574 |
46.393 |
1.350 |
1.350 |
1 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Quảng Phú (Thanh toán các phương án bồi thường được duyệt) |
Quảng Phú |
|
|
|
42.574 |
46.393 |
1.350 |
1.350 |
b |
CSHT KCN Tịnh Phong |
|
|
|
33.767 |
47.333 |
47.931 |
7.150 |
7.150 |
2 |
Đường số 1,2,5 - KCN Tịnh Phong |
Tịnh Phong |
|
2008-2012 |
31.023 |
22.742 |
22.742 |
1.599 |
1.599 |
3 |
San nền mặt bằng Nhà máy sản xuất giày RIEKER Việt Nam |
Tịnh Phong |
105.733m2 |
2011-2012 |
2.744 |
1.523 |
1.523 |
900 |
900 |
4 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Tịnh Phong (Thanh toán các phương án bồi thường được duyệt) |
Tịnh Phong |
|
|
|
23.068 |
23.666 |
4.651 |
4.651 |
X |
Hạ tầng cụm công nghiệp các huyện |
|
|
|
28.960 |
250 |
250 |
12.000 |
11.579 |
1 |
Hỗ trợ hạ tầng Cụm công nghiệp huyện Bình Sơn |
H.Bình Sơn |
|
2013 |
14.500 |
50 |
50 |
2.000 |
2.000 |
2 |
Hỗ trợ hạ tầng Cụm công nghiệp huyện Sơn Tịnh |
H.Sơn Tịnh |
|
2013 |
2.000 |
50 |
50 |
2.000 |
1.908 |
3 |
Hỗ trợ hạ tầng Cụm công nghiệp huyện Tư Nghĩa |
H.Tư Nghĩa |
|
2013 |
3.012 |
50 |
50 |
2.000 |
1.817 |
4 |
Hỗ trợ hạ tầng Cụm công nghiệp huyện Nghĩa Hành |
H.Nghĩa Hành |
|
2013 |
2.000 |
50 |
50 |
2.000 |
1.854 |
5 |
Hỗ trợ hạ tầng Cụm công nghiệp huyện Mộ Đức |
H.Mộ Đức |
|
2013 |
5.300 |
|
|
2.000 |
2.000 |
6 |
Hỗ trợ hạ tầng Cụm công nghiệp huyện Đức Phổ |
H.Đức Phổ |
|
2013 |
2.148 |
50 |
50 |
2000 |
2.000 |
XI |
Bố trí lồng ghép với vốn Hỗ trợ có mục tiêu NSTW |
|
|
|
869.431 |
262.961 |
270.786 |
81.700 |
75.064 |
a |
Lồng ghép với Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
|
722.771 |
210.260 |
218.085 |
66.700 |
60.389 |
1 |
Nâng cấp, mở rộng cảng Sa Kỳ |
Bình Sơn |
Tàu 1000DWT |
2012-2014 |
51.605 |
18.016 |
18.016 |
8.700 |
8.700 |
2 |
Tiên úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa |
Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa… |
100ha |
2011-2015 |
338.000 |
111.628 |
111.628 |
18.000 |
14.048 |
3 |
Đường tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham) giai đoạn 1. |
TPQN, Tư Nghĩa |
8800m |
2012-2015 |
181.310 |
35.466 |
43.291 |
25.000 |
24.519 |
4 |
Đường Nguyễn Trãi (giai đoạn 2) |
Thành phố QN |
796,11m |
2012-2014 |
126.178 |
35.050 |
35.050 |
10.000 |
8.122 |
5 |
Cầu Diêm Điền |
Sơn Tịnh |
459m |
2012-2014 |
25.678 |
10.100 |
10.100 |
5.000 |
5.000 |
b |
Lồng ghép với Hạ tầng huyện giáp Tây nguyên |
|
|
|
63.362 |
18.100 |
18.100 |
5.000 |
5.000 |
6 |
Đường Tòa án huyện - Cà Tu |
Sơn Hà |
669,1m |
2012-2014 |
63.362 |
18.100 |
18.100 |
5.000 |
5.000 |
c |
Lồng ghép với Hạ tầng Du lịch |
|
|
|
83.298 |
34.601 |
34.601 |
10.000 |
9.675 |
7 |
Đường bờ sông Kinh Giang (nối dài) thuộc hạ tầng KDL Mỹ Khê |
Sơn Tịnh |
3504m |
2012-2015 |
83.298 |
34.601 |
34.601 |
10.000 |
9.675 |
XII |
Vốn đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
564.239 |
128.075 |
129.268 |
44.400 |
43.346 |
a |
Ngành Nông nghiệp |
|
|
|
408.323 |
41.110 |
41.405 |
17.392 |
17.086 |
* |
Các dự án dự kiến hoàn thành 2013 |
|
|
|
25.289 |
13.998 |
14.022 |
3.285 |
3.285 |
1 |
Phát triển nông thôn tổng hợp |
Mộ Đức, Đức Phổ, Sơn Tịnh, Bình Sơn |
Kiên cố và hoàn thiện kênh TL (40.107ha) |
2008-2013 |
25.289 |
13.998 |
14.022 |
3.285 |
3.285 |
* |
Danh mục dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
330.697 |
986 |
1.229 |
5.286 |
5.158 |
2 |
Giảm nghèo bền vững khu vực Tây Nguyên - tỉnh Quảng Ngãi |
Sơn Hà, Sơn Tây, Ba Tơ |
Đa mục tiêu |
2013-2018 |
27.040 |
219 |
429 |
1.637 |
1.602 |
3 |
Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ |
Ba Tơ,Tây Trà, Sơn Hà, Sơn Tây |
Trồng mới 2.800 ha; bảo vệ 3.200 ha; 90 km đường |
2012-2021 |
42.756 |
459 |
459 |
1.459 |
1.455 |
4 |
Dự án Quản lý Thiên tai |
|
Đa mục tiêu |
2012-2017 |
260.901 |
308 |
341 |
2.191 |
2.101 |
+ |
Tiểu DA Đập Đức Lợi |
Mộ Đức |
nhiều hạng mục |
2013-2017 |
75.769 |
58 |
91 |
941 |
940 |
+ |
Cảng neo trú tàu thuyền Mỹ Á, giai đoạn 2 |
Đức Phổ |
nhiều hạng mục |
2013-2017 |
185.132 |
250 |
250 |
1.250 |
1.160 |
* |
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
|
52.337 |
26.126 |
26.154 |
8.821 |
8.643 |
5 |
Phát triển ngành Lâm nghiệp |
Trà Bồng, Sơn Tịnh, Mộ Đức, Ba Tơ |
Trồng 10.300ha rừng, đào tạo tập huấn |
2005-2015 |
22.550 |
9.029 |
9.057 |
6.071 |
6.064 |
6 |
Khôi phục và Quản lý rừng bền vững KfW6 |
Nghĩa Hành, Đức Phổ, Tư Nghĩa |
Thiết lập 3,800 ha rừng; Quản lý rừng cộng đồng 1.012 ha |
2005-2014 |
20.494 |
14.311 |
14.311 |
2.000 |
2.000 |
7 |
Khí sinh học ngành chăn nuôi |
Các huyện |
3.649 hầm biogas |
2007-2014 |
2.143 |
1.741 |
1.741 |
400 |
229 |
8 |
Trồng rừng trên cát ven biển (PACSA 2) |
Đức Phổ |
414,49 ha |
2010-2014 |
7.150 |
1.045 |
1.045 |
350 |
350 |
b |
Ngành Công nghiệp |
|
|
|
47.555 |
40.758 |
4.775 |
1.350 |
1.350 |
9 |
Năng lượng nông thôn II |
Nghĩa Hành, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Mộ Đức, Đức Phổ, Tư Nghĩa |
1.500 km đường dây hạ thế, 158.000 công tơ |
2005-2013 |
47.555 |
40.758 |
40.775 |
1.350 |
1.350 |
c |
Ngành Giao thông vận tải |
|
|
|
28.900 |
9.062 |
9.200 |
8.000 |
7.661 |
* |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
15.993 |
9.062 |
9.200 |
4.000 |
4.000 |
10 |
Đường Trà Giang - Trà Thủy |
Trà Bồng |
8.296 m |
2008-2012 |
15.993 |
9.062 |
9.200 |
4.000 |
4.000 |
* |
Các dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
12.907 |
0 |
0 |
4.000 |
3.661 |
11 |
Cầu Sông Liên - Ba Cung |
Ba Tơ |
198m cầu, 512,7m đường |
2013-2014 |
12.907 |
|
|
4.000 |
3.661 |
d |
Ngành cấp nước và thoát nước |
|
|
|
19.000 |
11.217 |
11.695 |
3.476 |
3.386 |
12 |
Hệ thống cấp nước thị trấn Di Lăng |
Sơn Hà |
3.000m3/ngày đêm |
2010-2012 |
19.000 |
11.217 |
11.695 |
3.476 |
3.386 |
e |
Ngành Y tế |
|
|
|
22.323 |
7.820 |
8.014 |
9.244 |
9.045 |
13 |
Hỗ trợ Hệ thống Y tế dự phòng |
Sơn Tây, Tây Trà, Trà Bồng và Ba Tơ |
ĐT các CS y tế và Trang thiết bị |
2006-2012 |
1.195 |
41 |
41 |
100 |
100 |
14 |
Hỗ trợ y tế vùng duyên hải Nam Trung Bộ |
Sơn Tây, Tây Trà, Trà Bồng, Ba Tơ và Mộ Đức |
ĐT các CS y tế và Trang thiết bị |
2009-2013 |
13.857 |
7.180 |
7.374 |
8.000 |
7.987 |
15 |
Dự án Alive anh Thrive |
5 huyện |
|
|
7.271 |
200 |
200 |
73 |
73 |
16 |
Y tế nông thôn |
Các huyện |
|
|
|
|
|
1.071 |
885 |
f |
Ngành Giáo dục Đào tạo |
|
|
|
18.886 |
240 |
240 |
3.450 |
3.418 |
17 |
Chương trình phát triển giáo dục trường học |
|
|
|
12.062 |
0 |
0 |
2.500 |
2.471 |
+ |
Trung tâm GDTX Sơn Hà (nhà hiệu bộ và nhà học bộ môn) |
Sơn Hà |
1507,5 m2 sàn |
2013-2014 |
2.994 |
|
|
800 |
800 |
+ |
Trung tâm GDTX Minh Long (nhà hiệu bộ và nhà học bộ môn) |
Minh Long |
1507,5 m2 sàn |
2013-2014 |
4.716 |
|
|
850 |
821 |
+ |
Trung tâm GDTX Ba Tơ (nhà hiệu bộ và nhà học bộ môn) |
Ba Tơ |
1433,14 m2 sàn |
2013-2014 |
4.352 |
|
|
850 |
850 |
18 |
DA Trường Tiểu học và Trung học CS Ba Liên |
Ba Liên |
|
|
2.837 |
|
|
880 |
877 |
19 |
Chương trình giáo dục phổ thông |
TPQN |
|
|
3.987 |
240 |
240 |
70 |
70 |
g |
Ngành Lao động Thương binh XH |
|
|
|
16.000 |
17.869 |
17.939 |
1.000 |
912 |
20 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam-Hàn Quốc |
TP Q.Ngãi |
1.000-1.200 SV/năm |
2005-2014 |
16.000 |
17.869 |
17.939 |
1.000 |
912 |
h |
Ngành công cộng |
|
|
|
3.252 |
0 |
0 |
488 |
488 |
21 |
Hỗ trợ xây dựng 70 nhà ở cho hộ dân nghèo vùng lũ lụt |
TP Q.Ngãi |
|
|
3.252 |
|
|
488 |
488 |
C.2 |
Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
|
5.164.964 |
1.142.984 |
1.273.248 |
378.149 |
297.087 |
I |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
|
1.418.136 |
505.305 |
597.333 |
102.000 |
95.174 |
I.1 |
Hỗ trợ thực hiện Nghị quyết 39/NQ-TW |
|
|
|
1.159.556 |
390.312 |
477.481 |
75.000 |
68.300 |
* |
DA dự kiến hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
69.916 |
53.579 |
53.701 |
141 |
140 |
1 |
Kè chống sạt lở hạ lưu sông Trà Bồng, thị trấn Châu Ô |
Bình Sơn |
1600m |
2010-1014 |
69.916 |
53.579 |
53.701 |
141 |
140 |
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
|
1.089.640 |
336.732 |
423.780 |
74.859 |
68.160 |
2 |
Nâng cấp Bệnh viện đa khoa Đặng Thùy Trâm |
Đức Phổ |
250 giường |
2010-2014 |
55.163 |
37.072 |
37.133 |
5.000 |
5.000 |
3 |
Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Mộ Đức |
Mộ Đức |
140 giường |
2011-2014 |
30.542 |
15.691 |
17.000 |
5.000 |
5.000 |
4 |
Kè chống sạt lở bờ Nam sông Trà Khúc, TP Quảng Ngãi (đoạn từ Bến Tam Thương đến thôn 1 xã Nghĩa Dũng) |
TPQN |
3012 m kè |
2011-2013 |
111.681 |
70.933 |
71.010 |
8.500 |
8.500 |
5 |
Thoát nước Hào Thành |
TPQN |
1868m |
2012-2014 |
55.597 |
20.821 |
21.559 |
11.000 |
10.995 |
6 |
Nâng cấp, mở rộng cảng Sa Kỳ |
Bình Sơn |
Tàu 1000DWT |
2012-2014 |
51.605 |
15.376 |
18.016 |
1.300 |
1.300 |
7 |
Tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa |
Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành |
100ha |
2011-2015 |
338.000 |
58.259 |
111.628 |
10.000 |
4.179 |
8 |
Đường tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham) giai đoạn 1. |
TPQN, Tư Nghĩa |
8800m |
2012-2015 |
181.310 |
43.291 |
43.291 |
6.359 |
6.359 |
9 |
Đường Nguyễn Trãi (giai đoạn 2) |
Thành phố QN |
796,11m |
2012-2014 |
126.178 |
31.692 |
35.050 |
7.000 |
7.000 |
10 |
Kênh bơm N2 Liệt Sơn nối dài |
Đức Phổ |
13.379m |
2012-2014 |
13.391 |
9.019 |
9.550 |
1.500 |
1.500 |
11 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn ngã 5 Thu Lộ đến đường Nguyễn Trãi) |
Thành phố QN |
904,2m |
2012-2014 |
37.116 |
18.041 |
19.100 |
7.000 |
6.508 |
12 |
Cầu Diêm Điền |
Sơn Tịnh |
459m |
2012-2014 |
25.678 |
2.976 |
10.100 |
1.200 |
1.200 |
13 |
Tuyến đường QL1A - Trường THPT Ph.Văn Đồng - Trường Mầm non |
Mộ Đức |
635m |
2012-2013 |
34.202 |
6.347 |
15.364 |
5.000 |
4.619 |
14 |
Kè chống sạt lở phía Nam sông Cây Bứa đoạn Sông Vệ - Nghĩa Hiệp |
Tư Nghĩa |
768m |
2011-2013 |
14.952 |
6.364 |
8.429 |
3.000 |
3.000 |
15 |
Hệ thống mương tiêu Đồng Miến và chính dòng sông Cầu Cát, đoạn Nghĩa Phương - Nghĩa Thương |
Tư Nghĩa |
3.044m |
2012-2014 |
14.225 |
849 |
6.550 |
3.000 |
3.000 |
I.2 |
Hỗ trợ các huyện giáp Tây Nguyên |
|
|
|
258.580 |
114.994 |
119.852 |
27.000 |
26.874 |
* |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
140.092 |
75.831 |
76.212 |
14.500 |
14.463 |
1 |
Cầu Hóc Kè |
Ba Động |
…B=6,5m; Đ Đ cầu …… |
2011-2013 |
14.967 |
13.191 |
13.191 |
380 |
362 |
2 |
Trạm y tế xã Ba Trang |
Ba Trang |
DT sàn 262,12m2 và các CT phụ trợ |
2012-2013 |
2.533 |
2.176 |
2.176 |
58 |
58 |
3 |
Trạm y tế xã Ba Liên |
Ba Liên |
DT sàn 502,8m2 và các CT phụ trợ |
2012-2013 |
3.063 |
2.208 |
2.208 |
653 |
653 |
4 |
Trường THCS Ba Vì |
Ba Vì |
02 tầng 8 phòng |
2012-2013 |
2.404 |
2.300 |
2.300 |
64 |
64 |
5 |
Đường TT Long Hiệp huyện GĐ1 |
Long Hiệp |
L=1960,98m |
2010-2012 |
29.012 |
16.584 |
16.584 |
4.500 |
4.500 |
6 |
Đường Trà Bao - Trà Khê |
Trà Quân, Trà Khê |
5,112km |
2012-2014 |
32.961 |
15.209 |
15.209 |
1.000 |
1.000 |
7 |
Đường Trà Phú - Trà Giang |
Trà Phú, Trà Giang |
L=3,879m |
2009-2010 |
13.558 |
10.177 |
10.177 |
1.500 |
1.500 |
8 |
NCMR Đường thôn Cưa - thôn Cả - thôn Băng |
Trà Hiệp |
L=6,056Km |
2012-2014 |
41.594 |
13.985 |
14.366 |
6.345 |
6.326 |
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
|
118.488 |
39.163 |
43.640 |
12.500 |
12.411 |
9 |
Đường Tòa án huyện - Cà Tu |
Sơn Hà |
669,1m |
2012-2014 |
63.362 |
13.623 |
18.100 |
8.000 |
7.911 |
10 |
Đường TT y tế - Gò lã |
Sơn Dung |
L=4,432 Km |
2012-2014 |
55.126 |
25.540 |
25.540 |
4.500 |
4.500 |
II |
Các dự án cấp bách khác theo ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo Đảng và Nhà nước |
|
|
|
338.000 |
111.628 |
111.628 |
12.000 |
12.000 |
1 |
Tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa |
Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành |
100ha |
2011-2015 |
338.000 |
111.628 |
111.628 |
12.000 |
12.000 |
III |
Hỗ trợ khu công nghiệp |
|
|
|
79.969 |
76.066 |
76.066 |
15.000 |
15.000 |
* |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
79.969 |
76.066 |
76.066 |
15.000 |
15.000 |
1 |
Hạ tầng KCN Quảng Phú (Hoàn thiện mặt đường bêtông nhựa và trồng cây xanh các tuyến đường 1,2,3,4,6,7,9,11) |
TPQN |
4330,79m |
2013-2015 |
37.995 |
216 |
216 |
12.203 |
12.203 |
2 |
Hệ thống xử lý nước thải KCN Quảng Phú |
TPQN |
6000m3/ ngày đêm |
2009-2012 |
41.974 |
29.457 |
29.457 |
1.297 |
1.297 |
3 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng KCN Q.Phú (các phương án đền bù được duyệt) |
Quảng Phú |
|
|
|
46.393 |
46.393 |
1.500 |
1.500 |
IV |
Hỗ trợ đầu tư khu kinh tế ven biển |
|
|
|
1.547.763 |
313.685 |
333.326 |
147.200 |
114.860 |
* |
Các dự án hoàn thành năm 2012 |
|
|
|
320.077 |
266.294 |
277.074 |
18.000 |
17.232 |
1 |
Xây dựng các tuyến đường trục KCN Dung Quất phía Đồng (GĐII) |
Bình Sơn |
13,3km |
2008-2012 |
320.077 |
266.294 |
277.074 |
18.000 |
17.232 |
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
|
219.879 |
46.916 |
55.777 |
80.200 |
79.860 |
2 |
Hạ tầng Khu nhà ở công nhân và người lao động có thu nhập thấp tại Khu kinh tế Dung Quất |
Bình Sơn |
16ha |
2009-2012 |
141.699 |
33.334 |
39.302 |
26.000 |
25.660 |
3 |
Đầu tư nâng cấp tuyến đường Dốc Sỏi - Nhà máy đóng tàu Dung Quất |
Bình Sơn |
6,35km |
2012-2013 |
78.180 |
13.582 |
16.475 |
54.200 |
54.200 |
* |
Các dự án khởi công mỗi năm 2013 |
|
|
|
1.007.807 |
475 |
475 |
49.000 |
17.767 |
4 |
Xây dựng hệ thống thoát nước mưa và thu gom, xử lý nước thải KCN phía Đông |
Bình Sơn |
15km |
2013-2014 |
80.236 |
475 |
475 |
10.000 |
3.856 |
5 |
Đền bù, giải phóng mặt bằng Dự án Nhà máy thép Guang Lian (GĐ1) |
Bình Sơn |
246ha |
2013-2015 |
359.274 |
|
|
10.000 |
8.666 |
6 |
Dự án thành phần II đoạn Bình Long - cảng Dung Quất (giai đoạn II) |
Bình Sơn |
9 km |
2013-2017 |
446.978 |
|
|
27.000 |
4.390 |
7 |
Bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng tuyến đường Trì Bình - cảng Dung Quất |
Bình Sơn |
9km |
2013-2014 |
121.319 |
|
|
2.000 |
854 |
V |
Hỗ trợ hạ tầng du lịch |
|
|
|
200.445 |
31.697 |
34.751 |
9.207 |
8.902 |
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
|
83.298 |
31.547 |
34.601 |
5.500 |
5.500 |
1 |
Đường bờ Đông sông Kinh Giang (Dối dài) thuộc hạ tầng KDL Mỹ Khê |
KBNN tỉnh |
3504m |
2012-2015 |
83.298 |
31.547 |
34.601 |
5.500 |
5.500 |
* |
Các dự án khởi công mới 2013 |
|
|
|
117.147 |
150 |
150 |
3.707 |
3.402 |
2 |
Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài) |
KBNN tỉnh |
4,2 km |
2013-2017 |
117.147 |
150 |
150 |
3.707 |
3.402 |
VI |
Khu neo đậu vì tránh bão tàu thuyền |
|
|
|
401.097 |
30.009 |
42.745 |
9.200 |
9.200 |
1 |
Vũng neo đậu tàu thuyền đảo Lý Sơn (giai đoạn II) |
KBNN tỉnh |
500 tàu có CS 400CV |
2012-2016 |
401.097 |
30.009 |
42.745 |
9.200 |
9.200 |
II |
Chương trình di dân, định canh ĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
|
7.814 |
0 |
0 |
4.600 |
4.224 |
1 |
Xây dựng điểm định canh, định cư tập trung tại Nà Tpok, Tkét, thôn Cả xã Trà Hiệp huyện Trà Bồng |
KBNN tỉnh |
|
2013-2014 |
7.814 |
|
|
4.600 |
4.224 |
VIIl |
Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển vì hệ thống đê sông |
|
|
|
168.407 |
38.595 |
42.000 |
13.802 |
13.238 |
1 |
Đê kè Hòa Hà |
Tư Nghĩa |
4982m đê |
2010-2015 |
168.407 |
38.595 |
42.000 |
13.802 |
13.238 |
IX |
CT khắc phục hậu quả bom mìn theo QĐ 504/QĐ-UBND, ngày 21/4/2010 củaThủ tướng Chính phủ |
|
|
|
717.784 |
36.000 |
36.000 |
15.640 |
15.590 |
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
|
713.256 |
36.000 |
36.000 |
13.800 |
13.650 |
1 |
Dự án dò tìm và xử lý bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 1 2010 - 2015) |
Toàn tỉnh |
|
2011-2015 |
713.256 |
36.000 |
36.000 |
13.800 |
13.650 |
* |
Các dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
4.528 |
0 |
0 |
1.840 |
1.840 |
2 |
Trạm y tế xã Bình Tân, huyện Bình Sơn |
Bình Tân |
|
2013-2014 |
4.528 |
|
|
1.840 |
1.840 |
X |
Chương trình Biển Đông-Hải đảo |
|
|
|
215.199 |
0 |
0 |
40.000 |
9.000 |
1 |
Đường cơ động đảo lớn, huyện Lý Sơn giai đoạn II |
Huyện Lý Sơn |
2200m |
2013-2017 |
251.199 |
|
|
40.000 |
9.000 |
XI |
Vốn nước ngoài (ODA) thực hiện theo hình thức rút dự toán |
|
|
|
34.550 |
0 |
0 |
9.500 |
0 |
1 |
Trường THPT chuyên Lê Khiết |
TP Quảng Ngãi |
|
|
34.350 |
|
|
9.500 |
0 |
C.3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
1.016.686 |
275.303 |
294.764 |
276.675 |
252.124 |
I |
Chương trình Giảm nghèo |
|
|
|
848.991 |
243.741 |
262.486 |
241.742 |
219.963 |
I.1 |
Chương trình HT huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/CP |
|
|
|
765.329 |
243.741 |
262.486 |
169.742 |
153.813 |
1 |
Huyện Ba Tơ |
|
|
|
63.412 |
3.190 |
3.190 |
29.781 |
26.726 |
1.1 |
KDC Đồng Lâu (Trạm điện sinh hoạt + công trình nước sinh hoạt + san lấp mặt bằng) |
Ba Lế |
14,8ha |
2009-2011 |
3.291 |
3.190 |
3.190 |
13 |
12 |
1.2 |
Đập Gọi Lế |
Ba Lế |
5 ha |
2013-2014 |
1.955 |
|
|
1.300 |
1.300 |
1.3 |
Đập Làng Diều |
Ba Bích |
12 ha |
2013-2014 |
4.314 |
|
|
2.500 |
783 |
1.4 |
Kiên cố hóa Kênh Kà La |
Ba Vinh |
50 ha |
2013-2014 |
5.890 |
|
|
2.374 |
2.374 |
1.5 |
Trạm y tế xã Ba Khâm |
Ba Khâm |
1.565,7 m2 |
2013-2014 |
3.288 |
|
|
1.800 |
1.800 |
1.6 |
Trường THCS Ba Động HM: Sân vườn, nhà đa năng + các CT phụ trợ |
Ba Động |
3.017 m2 |
2013-2014 |
4.979 |
|
|
2.800 |
2.800 |
1.7 |
Trường THCS Ba Vì HM: Nhà hiệu bộ |
Ba Vì |
400,4 m2 |
2013-2014 |
2.955 |
|
|
2.000 |
2.000 |
1.8 |
Trường Mầm non Ba Vì |
Ba Vì |
3.917 m2 |
2013-2014 |
6.962 |
|
|
3.913 |
3.913 |
1.9 |
Trường TH Ba Vì - Lớp học 8 phòng, nhà hiệu bộ |
Ba Vì |
1.017 m2 |
2013-2014 |
5.973 |
|
|
3.200 |
3.200 |
1.10 |
Đường TTCX Ba Vì |
Ba Vì |
610 m |
2013-2014 |
4.852 |
|
|
2.500 |
2.500 |
1.11 |
Đường QL 24 (KM 14 - xã cũ (Dốc Ối) |
Ba Liên |
1.462 m |
2013-2014 |
3.958 |
|
|
2.000 |
2.000 |
1.12 |
Đường Làng Giấy - Cà La |
Ba Tơ |
4.205 m |
2013-2015 |
14.995 |
|
|
5.581 |
4.043 |
2 |
Huyện Minh Long |
|
|
|
116.297 |
28.633 |
28.804 |
23.330 |
22.946 |
2.1 |
Đường TT xã Long Hiệp huyện gđ1 |
Long Hiệp |
1.960,98 m |
2010-2012 |
29.012 |
16.413 |
16.584 |
1.500 |
1.500 |
2.2 |
Đường Suối Tía - TTGDTX |
Minh Long |
876,68 m |
2010-2011 |
15.404 |
12.220 |
12.220 |
1.600 |
1.549 |
2.3 |
Đập Hóc Lê + mương |
Long Môn |
50 ha |
2013-2014 |
2.715 |
|
|
1.300 |
1.300 |
2.4 |
Trạm y tế xã Thanh An |
Thanh An |
300m2 |
2013-2014 |
3.714 |
|
|
1.600 |
1.600 |
2.5 |
Trạm y tế xã Long Mai |
Long Mai |
300m2 |
2013-2014 |
3.895 |
|
|
1.700 |
1.700 |
2.6 |
Đường TT y tế - ngã ba ông Tiến |
Long Hiệp |
1,519 km |
2013-2014 |
14.973 |
|
|
2.800 |
2.479 |
2.7 |
Đường Hóc Nhiêu-Ruộng Gò |
Thanh An |
2,5 km |
2013-2015 |
6.993 |
|
|
3.200 |
3.200 |
2.8 |
Đường nhà ông Phu - phòng Văn hóa thông tin |
Long Hiệp |
800 m |
2013-2014 |
3.499 |
|
|
1.600 |
1.600 |
2.9 |
Đường suối Tía thôn ba (gđ2) |
Long Hiệp |
706,89 m |
2013-2015 |
14.425 |
|
|
2.800 |
2.787 |
2.10 |
Cầu Thanh Mâu |
Thanh An |
18m+đường 2 đầu cầu |
2013 |
6.721 |
|
|
2.430 |
2.430 |
2.11 |
Cầu Tịnh Đố |
Thanh An |
54m+đường 2 đầu cầu L=79008m |
2013-2015 |
14.946 |
|
|
2.800 |
2.800 |
3 |
Huyện Sơn Hà |
|
|
|
106.137 |
35.175 |
37.485 |
30.150 |
28.845 |
3.1 |
Đường UBND xã-Làng Rin |
Sơn Trung |
Bm=5m+thoát nước |
2011-2012 |
5.771 |
3.393 |
3.393 |
262 |
262 |
3.2 |
Trường MG Sơn Cao |
Sơn Cao |
lớp học 3P, hiệu bộ 2T |
2012 |
5.050 |
4.600 |
4.600 |
435 |
433 |
3.3 |
Trường Tiểu học Sơn Thành |
Sơn Thành |
lớp học 4P 2T, hiệu bộ 2T |
2012 |
4.393 |
4.000 |
4.000 |
390 |
360 |
3.4 |
Trường Mẫu giáo Sơn Trung |
Sơn Trung |
lớp học 6P 2T, hiệu bộ 2T |
2012 |
6.290 |
5.103 |
5.200 |
1.015 |
1.015 |
3.5 |
Nhà hiệu bộ |
TT Di Lăng |
nhà hiệu bộ 2 tầng |
2012 |
3.265 |
3.000 |
3.000 |
260 |
196 |
3.6 |
Đường Thạch Nham-Hà Bắc (đoạn Thạch Nham-Xà Riềng) |
Sơn Hà |
L=4.000m |
2011-2013 |
26.860 |
11.412 |
13.293 |
5.501 |
5.501 |
3.7 |
Đường Tà Ngao -Tà Cơm |
Sơn Thủy |
L=1.500m, Bn=3,5m |
2012-2013 |
6.928 |
1.696 |
1.999 |
3.887 |
3.887 |
3.8 |
BTXM đường Nước Lát - Làng Bâm |
Sơn Kỳ |
L=3.500m, Bm=3,5m |
2012-2013 |
6.910 |
1.971 |
2.000 |
4.400 |
4.400 |
3.9 |
Đường UBND xã Ca Ra - Đèo Rơn |
Sơn Hạ, Sơn Thành |
L=3km; Bm=5.5 |
2013-2014 |
5.900 |
|
|
2.000 |
1.867 |
3.10 |
Đường Hà Bắc-Gò Sim |
Sơn Hạ |
L=1.5km; Bm=5.5+ thoát nước |
2013-2014 |
2.700 |
|
|
1.000 |
998 |
3.11 |
Đường ĐT 626-Giá Gối |
Sơn Thủy |
Bm=3.5m+ thoát nước |
2013-2014 |
6.998 |
|
|
2.400 |
2.400 |
3.12 |
Trường Mẫu giáo Sơn Nham |
Sơn Nham |
NLH 3P, NHB 2T, Đền bù GPMB |
2013-2014 |
6.965 |
|
|
2400 |
2.400 |
3.13 |
Trường MG Sơn Thành |
Sơn Thành |
NLH 4P,NHB 2T, Đền bù GPMB |
2013-2014 |
6.993 |
|
|
2.400 |
2.400 |
3.14 |
Trạm y tế Sơn Hạ |
Sơn Hạ |
NLV 370m2, Đền bù GPMB |
2013-2014 |
4.324 |
|
|
1.500 |
1.500 |
3.15 |
Trung tâm Dạy nghề huyện |
Di Láng |
mua sắm thiết bị dạy nghề, công trình phụ trợ |
2013-2014 |
6.790 |
|
|
2.300 |
1.227 |
4 |
Huyện Sơn Tây |
|
|
|
212.235 |
93.218 |
98.338 |
31.713 |
28.090 |
4.1 |
Đường cầu Sơn Mùa - ngã ba Sơn Mùa |
Sơn Mùa |
L=1.935m |
2009-2010 |
22.607 |
20.923 |
20.923 |
170 |
170 |
4.2 |
Đập Ra Lin |
Sơn Long |
5ha |
2009-2011 |
732 |
644 |
644 |
2 |
2 |
4.3 |
Đường cầu Tà Dô - xóm ông Đò thôn Tà Dô |
Sơn Tân |
L=4.102m |
2009-2010 |
26.287 |
23.654 |
23.708 |
1.300 |
1.300 |
4.4 |
Đường ĐH86 huyện đội - Đăk Lang |
Sơn Tây |
L=3,484Km |
2011-2013 |
29.738 |
27.463 |
27.522 |
1.500 |
1.500 |
4.5 |
Đường Trung tâm y tế - Gò Lã |
Sơn Tây |
L=4,432Km |
2012-2015 |
55.126 |
20.534 |
25.540 |
3.650 |
2.526 |
4.6 |
Đường TT xã Sơn Màu - A Pao (gđ 1) |
Sơn Màu |
L=4Km |
2013-2015 |
48.904 |
|
|
8.205 |
6.251 |
4.7 |
Đập Ra Lang 1 |
Sơn Mùa |
10 Ha |
2013-2014 |
3.535 |
|
|
1.200 |
1.200 |
4.8 |
Đường điện 0,4Kv A Ghẻ - A Panh |
Sơn Màu |
L=4Km |
2013-2014 |
4.596 |
|
|
1.550 |
1.550 |
4.9 |
Đường điện 0,4Kv xóm ông Nhông |
Sơn Tây |
L=1,5Km |
2013-2014 |
4.934 |
|
|
1.750 |
1.750 |
4.10 |
Trạm y tế xã Sơn Lập |
Sơn Lập |
2.000 m2 |
2013-2014 |
4.961 |
|
|
3.850 |
3.669 |
4.11 |
Trường Mầm non Sơn Long |
Sơn Long |
1.500 m2 |
2013-2014 |
3.610 |
|
|
3.050 |
2.807 |
4.12 |
Trường Mầm non Sơn Liên |
Sơn Liên |
1.500 m2 |
2013-2014 |
3.361 |
|
|
2.157 |
2.157 |
4.13 |
Trường Mầm non Sơn Màu |
Sơn Màu |
1.500 m2 |
2013-2014 |
3.844 |
|
|
3.330 |
3.209 |
5 |
Huyện Tây Trà |
|
|
|
134.926 |
53.835 |
62.635 |
26.001 |
22.867 |
5.1 |
Trạm y tế Trà Lãnh |
Trà Lãnh |
DT 324,45, các CT phụ trợ |
2011-2012 |
3.716 |
3.155 |
3.155 |
353 |
233 |
5.2 |
Nhà ở giáo viên Trường THCS Trà Phong |
Trà Phong |
DT 392m2, 10P |
2011-2012 |
2.628 |
2.285 |
2.285 |
343 |
308 |
5.3 |
Điện sinh hoạt thôn Môn |
Trà Thanh |
đường dây 22KV:4458m; 0,23K |
2011-2012 |
5.332 |
4.331 |
4.331 |
472 |
18 |
5.4 |
Cầu Trà Ích |
Trà Nham |
433,37m đường, cầu L=15m |
2011-2012 |
3.546 |
3.125 |
3.125 |
156 |
95 |
5.5 |
Trạm y tế Trà Nham |
Trà Nham |
san nền 1050m2 và 10 phòng |
2012-2013 |
4.200 |
2.311 |
2.500 |
132 |
132 |
5.6 |
Trung tâm GDTX và dạy nghề |
Trà Phong |
6P học 2T, nhà hiệu bộ |
2012-2013 |
6.293 |
3.600 |
3.600 |
1.498 |
1.498 |
5.7 |
Đường Trà Phong-Gò Rô-Trà Bung |
Trà Phong |
6,518km |
2011-2013 |
47.840 |
25.518 |
28.431 |
3.250 |
2.784 |
5.8 |
Đường Trà Bao-Trà Khê |
Trà Quân, Trà Khê |
5,112 km |
2012-2014 |
32.961 |
9.511 |
15.209 |
2.241 |
1.498 |
5.9 |
Trạm y tế Trà Quân |
Trà Quân |
DT 350m2, 2 tầng 10P |
2013-2014 |
4.657 |
|
|
2.500 |
2.500 |
5.10 |
Trạm y tế Trà Khê |
Trà Khê |
DT 350m2, 2 tầng 10P |
2013-2014 |
5.515 |
|
|
2.200 |
2.147 |
5.11 |
Trường TH Trà Lãnh |
Trà Lãnh |
2 phòng |
2013-2014 |
1.562 |
|
|
1.430 |
1.430 |
5.12 |
Trường TH Trà Nham |
Trà Nham |
4 phòng |
2013-2014 |
3.138 |
|
|
1.318 |
294 |
5.13 |
Trường TH Trà Phong 1 |
Trà Phong 1 |
2 phòng |
2013-2014 |
1.600 |
|
|
1.512 |
1.456 |
5.14 |
Trường TH Trà Trung |
Trà Trung |
2 phòng |
2013-2014 |
1.533 |
|
|
800 |
780 |
5.15 |
Trường MG Trà Xinh |
Trà Xinh |
1 phòng |
2013-2014 |
800 |
|
|
700 |
615 |
5.16 |
Trường MG Trà Lãnh |
Trà Lãnh |
2 phòng |
2013-2014 |
1.600 |
|
|
650 |
650 |
5.17 |
Trường MG Trà Phong |
Trà Phong |
3 phòng |
2013-2014 |
2.529 |
|
|
1.946 |
1.936 |
5.18 |
Điện sinh hoạt tổ 1,2 thôn Trà Vân |
Trà Nham |
Đường dây 22KV: 1500m |
2013-2014 |
3.200 |
|
|
2.800 |
2.794 |
5.19 |
Điện sinh hoạt tổ 4 thôn Xanh |
Trà Trung |
Đường dây 22KV: 1600m |
2013-2014 |
2.276 |
|
|
1.700 |
1.700 |
6 |
Huyện Trà Bồng |
|
|
|
132.322 |
29.689 |
32.035 |
28.767 |
24.340 |
6.1 |
Hồ chứa nước cây Xanh |
Trà Bình |
tưới 36ha |
2011-2012 |
11.584 |
9.125 |
9.238 |
108 |
108 |
6.2 |
Đường Trà Phú - Trà Giang |
Tr.Phú, Tr.Giang |
L=3,879m |
2009-2010 |
13.558 |
7.946 |
10.177 |
748 |
19 |
6.3 |
Đường Bình Đông - Bình Tân |
Trà Bình |
L=3,439km |
2012-2014 |
24.210 |
12.619 |
12.620 |
3.280 |
3.188 |
6.4 |
NCMR đường thôn Niên - thôn Tây, huyện Trà Bống |
Trà Bùi |
L=3,731Km |
2013-2015 |
23.955 |
|
|
5.500 |
2.968 |
6.5 |
Thủy lợi Suối Đào thôn Tang, xã Trà Bùi |
Trà Bùi |
DT tưới 3 ha, lúa 2 vụ + khai hoang |
2013-2014 |
1.455 |
|
|
800 |
800 |
6.6 |
Tường rào, cổng ngõ, sân vườn Trường Dân tộc nội trú huyện Trà Bồng |
Trà Sơn |
Chiều dài: 500m, S=1000m2 |
2013-2014 |
1.897 |
|
|
1.637 |
1.637 |
6.7 |
Nhà công vụ giáo viên, tường rào cổng ngõ, sân vườn, nước sinh hoạt TT GDTX-HN huyện |
Trà Sơn |
Tường rào và các CT phụ trợ |
2013-2014 |
3.039 |
|
|
2.761 |
2.761 |
6.8 |
Phòng khám khu vực Trà Tân - Trà Bùi |
Trà Tân |
425m2 |
2013-2014 |
5.791 |
|
|
2.860 |
2.860 |
6.9 |
Đường điện thôn Bắc - thôn Tây, Xã Trà Sơn |
Trà Sơn |
Chiều dài tuyến trung thế: 2138m, hạ thế 2823m và 2 TBA |
2013-2014 |
5.555 |
|
|
3.598 |
3.598 |
6.10 |
Thủy lợi Nước Dút, thôn 4, Xã Trà Thủy |
Trà Thủy |
DT tưới 4 ha lúa 2 vụ |
2013-2014 |
2.649 |
|
|
1.200 |
1.200 |
6.11 |
Đường Trà Lâm - Trà Hiệp (gđ 2) |
Trà Lâm |
Chiều dài: 4,468 Km |
2013-2015 |
38.630 |
|
|
6.275 |
5.202 |
I.2 |
Hỗ trợ đầu tư CSHT các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
|
|
|
26.696 |
0 |
0 |
19.000 |
18.700 |
1 |
Huyện Bình Sơn |
|
|
|
5.263 |
0 |
0 |
5.000 |
4.831 |
1.1 |
Đường BTXM tuyến TL 621 đi bến cá - Châu Thuận Biển, Xã Bình Châu |
Bình Châu |
|
2013 |
1.093 |
|
|
1.000 |
963 |
1.2 |
Đường ra bến cá thôn An Cường, Xã Bình Hải |
Bình Hải |
|
2013 |
1.035 |
|
|
1.000 |
980 |
1.3 |
Đường BTXM tuyến từ Nghĩa trang liệt sĩ đi cầu suối thôn Vĩnh An, Xã Bình Thạnh |
Bình Thạnh |
|
2013 |
495 |
|
|
380 |
380 |
1.4 |
Đường BTXM tuyến từ trung tâm xã đi nhà ông Nguyễn Tiến, thôn Hải Ninh, Xã Bình Thạnh |
Bình Thạnh |
|
2013 |
632 |
|
|
620 |
588 |
1.5 |
Đường bê tông tuyến nghĩa địa B đi nhà ông Nguyễn Văn ….., xã Bình Đông |
Bình Đông |
|
2013 |
1.008 |
|
|
1.000 |
956 |
1.6 |
Bê tông tuyến kênh Đông Bình đi Phước Minh, Xã Bình Chánh |
Bình Chánh |
|
2013 |
999 |
|
|
1.000 |
964 |
2 |
Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
2.008 |
0 |
0 |
2.000 |
1.948 |
2.1 |
Đường BTXM tuyến Sơn Tịnh - Tịnh Hòa - Nhà ông Thị, Đông Bình, Xã Tịnh Hòa |
Tịnh Hòa |
|
2013 |
300 |
|
|
300 |
272 |
2.2 |
Đường BTXM tuyến Trung Sơn, Trung Mỹ - Trung Hòa, Xã Tịnh Hòa |
Tịnh Hòa |
|
2013 |
509 |
|
|
500 |
500 |
2.3 |
Kênh BTXM tuyến đồng Bà Lượn-Vĩnh Sơn, Xã Tịnh Hòa |
Tịnh Hòa |
|
2013 |
195 |
|
|
200 |
191 |
2.4 |
Đường BTXM tuyến: Nhà ông Phạm Nuôi - Nguyễn Thị Quá, nhà ông Dương Phùng - Đỗ, Xã Tịnh Kỳ |
Tịnh Kỳ |
|
2013 |
503 |
|
|
500 |
492 |
2.5 |
Đường BTXM tuyến: Nhà bà Sau - Nhà ông Sơn, Nhà ông Huỳnh Xanh - Nguyễn Thị Hương, Xã Tịnh Kỳ |
Tịnh Kỳ |
|
2013 |
502 |
|
|
500 |
493 |
3 |
Huyện Lý Sơn |
|
|
|
3.000 |
0 |
0 |
3.000 |
2.930 |
3.1 |
Đường giao nông thôn Xã An Hải |
An Hải |
|
2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
972 |
3.2 |
Xây dựng tường rào, cổng ngõ khu Trường Mầm non thôn Đông Xã An Vĩnh |
An Vĩnh |
|
2013 |
500 |
|
|
500 |
488 |
3.3 |
Đường giao thông nông thôn Xã An Vĩnh |
An Vĩnh |
|
2013 |
500 |
|
|
500 |
492 |
3.4 |
Đường giao thông nông thôn Xã An Bình |
An Bình |
|
2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
978 |
4 |
Huyện Mộ Đức |
|
|
|
9.999 |
0 |
0 |
5.000 |
4.992 |
4.1 |
Bê tông kênh S18.2.3.4, Đức Chánh |
Đức Chánh |
|
2013 |
1.306 |
|
|
1.000 |
1.000 |
4.2 |
Bê tông tuyến đường nhà Huỳnh Màng đi Trần Văn Phú, Xã Đức Lợi |
Đức Lợi |
|
2013 |
745 |
|
|
700 |
699 |
4.3 |
Bê tông kênh tưới Đầu Bàu, Xã Đức Lợi |
Đức Lợi |
|
2013 |
327 |
|
|
300 |
292 |
4.4 |
Trường Mầm non Đức Thắng (điểm chính) |
Đức Thắng |
|
2013 |
3.667 |
|
|
1.000 |
1.000 |
4.5 |
Bê tông tuyến đường tiếp nối rừng Đức Minh |
Đức Minh |
|
2013 |
888 |
|
|
500 |
500 |
4.6 |
Trả nợ công trình chợ Đức Minh (gđ 2) |
Đức Minh |
|
2013 |
1.836 |
|
|
500 |
500 |
4.7 |
Đường giao thông nông thôn xã Đức Phong, tuyến đường từ nhà ông Can đến đường Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á, Xã Đức Phong |
Đức Phong |
|
2013 |
1.230 |
|
|
1.000 |
1.000 |
5 |
Huyện Đức Phổ |
|
|
|
6.426 |
0 |
0 |
4.000 |
4.000 |
5.1 |
Tuyến đường từ khu 7 Vĩnh Tuy đi đèo Bình Đê, Xã Phổ Châu |
Phổ Châu |
|
2013 |
660 |
|
|
600 |
600 |
5.2 |
Kênh N2 nối dài, Xã Phổ Châu |
Phổ Châu |
|
2013 |
440 |
|
|
400 |
400 |
5.3 |
Xây mới chợ Đông Thuận, Xã Phổ Vinh |
Phổ Vinh |
|
2013 |
2.830 |
|
|
1.000 |
1.000 |
5.4 |
Đường dốc 13 thôn An Thổ, Xã Phổ An |
Phổ An |
|
2013 |
1.087 |
|
|
1.000 |
1.000 |
5.5 |
Đường BTXM tuyến từ nhà ông Lĩnh đến giáp đường BTXM vùng 8 thôn Bàn An, Xã Phổ Quang |
Phổ Quang |
|
2013 |
1.410 |
|
|
1.000 |
1.000 |
I.3 |
Hỗ trợ đầu tư CSHT các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu; các thôn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
56.965 |
0 |
0 |
53.000 |
47.449 |
1 |
Huyện Ba Tơ |
|
|
|
9.799 |
0 |
0 |
9.600 |
9.234 |
1.1 |
Nối tiếp tuyến đường BTXM từ UBND xã - làng Vờ |
Ba Nam |
4,7km |
2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
989 |
1.2 |
Nâng cấp BTXM đường Ba Lăng - Bờ Nu Kren |
Ba Ngạc |
7km |
2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
957 |
1.3 |
Nâng cấp tuyến đường BTXM tổ Gò Đen đi tổ cây Chuối |
Ba Trang |
3,2km |
2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
948 |
1.4 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nước Giáp |
Ba Khâm |
150m2 |
2013 |
400 |
|
|
400 |
389 |
1.5 |
Nâng cấp và nối tiếp đường Hốc Dền - Gối Rốc |
Ba Khâm |
4,2km |
2013 |
600 |
|
|
600 |
585 |
1.6 |
Nâng cấp BTXM đường giao thông tuyến UBND xã đi thôn Gọi Lế |
Ba Lế |
4,2km |
2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
945 |
1.7 |
Bê tông xi măng đoạn nối tiếp tuyến đường giao thông từ ngã ba Gọi Re đi tổ 6 |
Ba Xa |
6,0km |
2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
973 |
1.8 |
NC tuyến đường BTXM nước Lô - Gò Khôn |
Ba Giang |
7,0km |
2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
981 |
1.9 |
Mở mới đường Ba Nhà - Nước Tố |
Ba Giang |
2km |
2013 |
200 |
|
|
200 |
197 |
1.10 |
Nâng cấp kênh Con Sẻ |
Ba Bích |
300n |
2013 |
200 |
|
|
200 |
190 |
1.11 |
Nâng cấp tuyến đường BTXM và hệ thống thoát nước Làng Mâm đi Làng Diều |
Ba Bích |
2,1km |
2013 |
200 |
|
|
200 |
188 |
1.12 |
Đường BTXM QL24Km 41 đi tập đoàn Đồng Mon |
Ba Tô |
2,0km |
2013 |
200 |
|
|
200 |
187 |
1.13 |
Đường BTXM QL24Km 46 đi tập đoàn Mang Lùng I |
Ba Tô |
2,5km |
2013 |
200 |
|
|
200 |
186 |
1.14 |
Đường BTXM nối tiếp từ Km 54 - Mang Biều |
Ba Tiêu |
2,5km |
2013 |
200 |
|
|
200 |
188 |
1.15 |
Nối tiếp đường BTXM thôn Krầy |
Ba Tiêu |
3,0km |
2013 |
200 |
|
|
200 |
194 |
1.16 |
Nối tiếp kênh đập Bờ Dư |
Ba Thành |
160m |
2013 |
200 |
|
|
200 |
175 |
1.17 |
Đường BTXM từ Cầu Treo - suối Nước Ui |
Ba Vì |
1,7km |
2013 |
200 |
|
|
200 |
190 |
1.18 |
Công trình đường BTXM thôn Măng Đen đoạn còn lại từ tổ Gòi Y vang đi Mang Cành |
Ba Vì |
2,0km |
2013 |
200 |
|
|
200 |
197 |
1.19 |
Nâng cấp BTXM tuyến đường ĐT 625 - Làng Tương |
Ba Điền |
4,0km |
2013 |
200 |
|
|
200 |
197 |
1.20 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 2 Nước Nẻ |
Ba Vinh |
130m2 |
2013 |
399 |
|
|
200 |
200 |
1.21 |
Mở mới đường liên xóm Huy V Lang - Làng Chủa thôn 1 Nước Nẻ |
Ba Vinh |
2,8km |
2013 |
200 |
|
|
200 |
178 |
2 |
Huyện Minh Long |
|
|
|
4.800 |
0 |
0 |
4.400 |
4.229 |
2.1 |
Nhà văn hóa thôn Diễn Sơn |
Long Sơn |
200m2 |
2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
939 |
2.2 |
Nhà văn hóa thôn Dưỡng Chơn |
Thanh An |
200m2 |
2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
974 |
2.3 |
Đập Suối Lua, thôn Làng Ren |
Long Môn |
6 ha |
2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
986 |
2.4 |
Trường mẫu giáo thôn Kỳ Hát |
Long Mai |
40m2 |
2013 |
400 |
|
|
200 |
200 |
2.5 |
Kênh mương ruộng ông Tư - ruộng ông Dơ |
Long Mai |
180m |
2013 |
200 |
|
|
200 |
175 |
2.6 |
Kênh mương ruộng ông Cốt - ruộng ông Hữu |
Long Mai |
160m |
2013 |
200 |
|
|
200 |
191 |
2.7 |
Trường Mẫu giáo thôn Ngã Làng |
Long Mai |
40m2 |
2013 |
400 |
|
|
200 |
200 |
2.8 |
Nâng cấp mở rộng đường xóm ông U, tập đoàn 5 |
Long Hiệp |
1000m |
2013 |
200 |
|
|
200 |
185 |
2.9 |
Xây dựng tường rào, cổng ngõ và mua sắm trang thiết bị nhà văn hóa thôn Dục Ái |
Long Hiệp |
500m |
2013 |
200 |
|
|
200 |
191 |
2.10 |
Nâng cấp mở rộng đường Tập đoàn 9, thôn Hà Bôi |
Long Hiệp |
1000m |
2013 |
200 |
|
|
200 |
188 |
3 |
Huyện Sơn Hà |
|
|
|
12.594 |
0 |
0 |
12.200 |
11.598 |
3.1 |
Đường BTXM UBND xã đi Làng Trăng (đoạn cầu Gò Sim đi Gò Sim) |
Sơn Hài |
412,8m |
2013 |
599 |
|
|
600 |
586 |
3.2 |
Nâng cấp đường từ Quốc lộ 24B - Thôn Tà Mát |
Sơn Hải |
215,5m |
2013 |
399 |
|
|
400 |
390 |
3.3 |
Đường giao thông (BTXM) từ tuyến Sơn Cao - Sơn Kỳ đến xóm Hà Rin |
Sơn Thủy |
285,8m |
2013 |
599 |
|
|
600 |
589 |
3.4 |
Thủy lợi Tà Mương |
Sơn Thủy |
10 ha |
2013 |
400 |
|
|
400 |
388 |
3.5 |
Nối tiếp đường giao thông thôn Làng Rê |
Sơn Kỳ |
237m |
2013 |
500 |
|
|
500 |
491 |
3.6 |
Đường giao thông Tà Gầm - Làng Trăng |
Sơn Kỳ |
325m |
2013 |
500 |
|
|
500 |
488 |
3.7 |
Nước sinh hoạt tập trang Suối Rêu, xóm làng Chai |
Sơn Ba |
100 hộ |
2013 |
700 |
|
|
700 |
630 |
3.8 |
Nối tiếp hệ thống kênh mương thủy lợi Nước Nin |
Sơn Ba |
L=690,5m |
2013 |
300 |
|
|
300 |
277 |
3.9 |
Nối tiếp HT kênh mương đập dâng Làng Gung (từ nhà ông Nảy - đồng Bà Tua) |
Sơn Cao |
35 ha |
2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
875 |
3.10 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đồng A |
Sơn Lỉnh |
87,3m2 |
2013 |
450 |
|
|
450 |
440 |
3.11 |
Trường Mẫu giáo thôn Bồ Nung |
Sơn Linh |
74,4m2 |
2013 |
550 |
|
|
550 |
539 |
3.12 |
Đường đoạn nhà ông Hải - ông Hường |
Sơn Giang |
159,5m |
2013 |
500 |
|
|
500 |
410 |
3.13 |
Nước sinh hoạt tập trung xóm Ruộng Ổi |
Sơn Giang |
34 hộ |
2013 |
500 |
|
|
500 |
420 |
3.14 |
Xây dựng cầu Bản suối Rà Lô |
Sơn Thượng |
cầu+đường 118,2m |
2013 |
700 |
|
|
700 |
696 |
3.15 |
Nâng cấp tuyến đường Gò Da đi làng Trang |
Sơn Thượng |
196,8m |
2013 |
299 |
|
|
300 |
297 |
3.16 |
Đường giao thông làng Mùng |
Sơn Bao |
242,4m |
2013 |
400 |
|
|
400 |
384 |
3.17 |
Đường giao thông xóm Suối Tê |
Sơn Bao |
369,9m |
2013 |
599 |
|
|
600 |
577 |
3.18 |
Đường giao thông Làng Đèo - làng Trùm |
Sơn Trung |
617,6m |
2013 |
999 |
|
|
1.000 |
983 |
3.19 |
Nối tiếp hệ thống kênh mương nội đồng Cận Sơn |
Sơn Nham |
482,4m |
2013 |
500 |
|
|
500 |
499 |
3.20 |
Đường giao thông xóm Canh Mo |
Sơn Nham |
295,1m |
2013 |
500 |
|
|
500 |
489 |
3.21 |
Đường giao thông thôn Làng Dầu |
TT Di Lăng |
100m |
2013 |
600 |
|
|
200 |
189 |
3.22 |
Nâng cấp đường vào khu dân cư Đồi Gu |
TT Di Lăng |
100m |
2013 |
200 |
|
|
200 |
188 |
3.23 |
Đường giao thông Cà Đáo - Lý Vẹt |
TT Di Lăng |
90,6m |
2013 |
200 |
|
|
200 |
178 |
3.24 |
Đường giao thông QL24B- thôn Gò Gạo |
Sơn Thành |
114m |
2013 |
200 |
|
|
200 |
198 |
3.25 |
Đường giao thông Làng Vẹt - Xã Trạch |
Sơn Thành |
89,3m |
2013 |
200 |
|
|
200 |
198 |
3.26 |
Đường giao thông xóm Đèo -Cà Tu |
Sơn Hạ |
140m |
2013 |
200 |
|
|
200 |
197 |
4 |
Huyện Sơn Tây |
|
|
|
12.577 |
0 |
0 |
9.600 |
9.297 |
4.1 |
Trường Mẫu giáo thôn Ka Xim |
Sơn Dung |
2 phòng |
2013 |
480 |
|
|
500 |
478 |
4.2 |
Nước sinh hoạt thôn Ka Xim |
Sơn Dung |
50 hộ |
2013 |
645 |
|
|
500 |
500 |
4.3 |
Đập rước Ray thôn Huy Em |
Sơn Mùa |
2,5 ha |
2013 |
496 |
|
|
500 |
491 |
4.4 |
Nhà văn hóa xã Sơn Mùa |
Sơn Mùa |
85m2 |
2013 |
753 |
|
|
500 |
447 |
4.5 |
Nhà sinh boat cộng đồng + tường rào cổng ngõ thôn Mang Tà Bể |
Sơn Bua |
400m2 |
2013 |
695 |
|
|
700 |
637 |
4.6 |
Nhà SHCĐ + tường rào, cổng ngõ thôn Mang He |
Sơn Bua |
378m2 |
2013 |
299 |
|
|
300 |
283 |
4.7 |
Đường GTNT Ngọc Răng, thôn Tà Cây |
Sơn Tân |
433m |
2013 |
499 |
|
|
500 |
496 |
4.8 |
Đường GTNT Ngọc Răng, thôn Tà Cây (nối dài), hạng mục: nền, mặt đường |
Sơn Tân |
250,73m |
2013 |
498 |
|
|
500 |
498 |
4.9 |
Đường GTNT Xà Ruông - Nước Kia II, thôn Tà Kin |
Sơn Tinh |
700m |
2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
992 |
4.10 |
Đường GTNT xóm ông Loan, thôn Tà Ngàm |
Sơn Lập |
1000m |
2013 |
993 |
|
|
1.000 |
948 |
4.11 |
Đường xóm ông Lợm - xóm ông Sinh, thốn Ra Pân |
Sơn Long |
1200m |
2013 |
1.004 |
|
|
1.000 |
1.000 |
4.12 |
Nước sinh hoạt nước Ra Ho, thốn Mang Hin |
Sơn Long |
47 hộ |
2013 |
1.195 |
|
|
200 |
200 |
4.13 |
Đập Đắk Rẫy, thôn Tang Tong |
Sơn Liên |
5 ha |
2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
977 |
4.14 |
Nước sinh hoạt xóm Mang Ve, thôn Đắk Doa |
Sơn Liên |
30 hộ |
2013 |
1.000 |
|
|
200 |
200 |
4.15 |
Đường GTNT xóm ông Một, thôn Hà Lên |
Sơn Màu |
1300m |
2013 |
999 |
|
|
1.000 |
951 |
4.16 |
Đường GTNT KDC I Rất, thôn Tà Vinh |
Sơn Màu |
1km |
2013 |
1.022 |
|
|
200 |
200 |
5 |
Huyện Trà Bồng |
|
|
|
7.000 |
0 |
0 |
7.000 |
6.308 |
5.1 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 3, thôn 2 |
Trà Giang |
600m2, 27 hộ |
2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
950 |
5.2 |
Nâng cấp mở rộng đường thôn Tây |
Trà Bùi |
L=1,9km |
2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
981 |
5.3 |
Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ tổ 18 đi Đồng Điền |
Trà Tân |
L=3km |
2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
990 |
5.4 |
Đường dân sinh thôn Trung |
Trà Sơn |
L=2km |
2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
966 |
5.5 |
Xây mới trường Tiểu học thôn Cả |
Trà Hiệp |
2 phòng |
2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
995 |
5.6 |
Đường nối tiếp từ tổ 3 đến tổ 1, thôn Trà Hoa |
Trà Lâm |
L=800m |
2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
721 |
5.7 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt nước Bâng tổ 1, thôn 1 |
Trà Thủy |
33 hộ |
2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
704 |
6 |
Huyện Tây Trà |
|
|
|
9.000 |
0 |
0 |
9.000 |
5.614 |
6.1 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Reo |
Trà Phong |
750m2 |
2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
506 |
6.2 |
Điện sinh hoạt thôn Sơn |
Trà Khê |
22KV, 1500m |
2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
770 |
6.3 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Lương |
Trà Lãnh |
750m2 |
2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
47 |
6.4 |
Nâng cấp đường thôn Đam |
Trà Trung |
1000m |
2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
999 |
6.5 |
Tuyến đường từ UBND xã đi đội 6 thôn Trà Kem |
Trà Xinh |
800m |
2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
361 |
6.6 |
Đường từ ngã 3 đi tổ 1 thôn Cát |
Trà Thanh |
960m |
2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
998 |
6.7 |
Nâng cấp tuyến đường từ tổ 12 đến tổ 9 thôn Trà Ong |
Trà Quân |
1500m |
2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
853 |
6.8 |
Nâng cấp tuyến đường đi khu tái định cư Bắc Nguyên 2 |
Trà Thọ |
800m |
2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
596 |
6.9 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Huynh |
Trà Nham |
750m2 |
2013 |
1.000 |
|
|
1.000 |
482 |
7 |
Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
796 |
0 |
0 |
800 |
791 |
7.1 |
BTXM kênh mương đập Thanh niên - Đồng Đá Đen |
Hành Tín Đông |
tưới 12 ha, 55 hộ |
2013 |
200 |
|
|
200 |
198 |
7.2 |
BTXM kênh mương nội đồng |
Hành Tín Đông |
tưới 5 ha, 30 hộ |
2013 |
200 |
|
|
200 |
199 |
7.3 |
Nâng cấp kênh mương xứ đồng Hóc, ông Quyền |
Hành Tín Tây |
tưới 7 ha, 30 hộ |
2013 |
198 |
|
|
200 |
197 |
7.4 |
Nâng cấp đường giao thông Trường Mẫu giáo - làng Suối Chá |
Hành Tín Tây |
72 hộ hưởng lợi |
2013 |
198 |
|
|
200 |
197 |
8 |
Huyện Bình Sơn |
|
|
|
200 |
0 |
0 |
200 |
185 |
8.1 |
Đường BTXM từ suối Cà To, tổ 5 đến nhà ông Lê Văn Bản tổ 1, thôn Thọ An |
Bình An |
nền đường dài 200m |
2013 |
200 |
|
|
200 |
185 |
9 |
Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
200 |
0 |
0 |
200 |
194 |
9.1 |
Tuyến đường bê tông hóa nông thôn từ nhà ông Phạm Chinh đến nhà ông Phạm Chánh |
Nghĩa Thọ |
dài 150m, rộng 3m |
2013 |
200 |
|
|
200 |
194 |
II |
CT Nước sạch và VSMTNT |
|
|
|
106.030 |
21.281 |
21.548 |
30.330 |
29.789 |
a |
Trả nợ khối lượng, CT quyết toán |
|
|
|
14.177 |
8.390 |
8.390 |
1.385 |
1.365 |
1 |
HTCNSH xã Bình Thạnh |
Bình Thạnh |
500 |
2010-2011 |
6.653 |
4.816 |
4.816 |
1.000 |
1.000 |
2 |
HTCNSH xã Sơn Tinh |
Sơn Tinh |
350 |
2010-2011 |
3.764 |
3.059 |
3.059 |
280 |
280 |
3 |
DA cấp nước sinh hoạt chợ Trà Cầu, xã Phổ Văn |
Phổ Văn |
|
2010-2011 |
491 |
230 |
230 |
85 |
85 |
4 |
HTCNSH xã Đức Chánh |
Đức Chánh |
400 |
2008-2009 |
3.270 |
285 |
285 |
20 |
0 |
b |
CT chuyển tiếp |
|
|
|
39.594 |
11.753 |
22.020 |
11.825 |
11.774 |
5 |
HTCNSH xã Bình Thới, Bình Sơn |
Bình Thới |
400 |
2011-2012 |
4.655 |
1.680 |
1.795 |
900 |
900 |
6 |
Cấp nước và nhà vệ sinh cho 02 chợ nông thôn |
|
|
2011-2012 |
|
|
|
0 |
0 |
+ |
Chợ Hội An |
Phổ An |
|
|
500 |
230 |
230 |
144 |
144 |
+ |
Chợ Sa Hùynh |
Phổ Thạnh |
|
|
775 |
230 |
230 |
351 |
351 |
7 |
Đầu nối HTCNSH thôn Châu Me, xã Phổ Châu |
Phổ Châu |
200 |
2011-2012 |
1.253 |
390 |
390 |
770 |
720 |
8 |
Cấp nước và nhà vệ sinh cho 05 Trạm y tế xã nông thôn |
|
5 trạm |
|
2.431 |
600 |
600 |
695 |
694 |
+ |
Cấp nước và NVS Trạm y tế xã Đức Chánh |
Đức Chánh |
|
2011-2012 |
492 |
180 |
180 |
144 |
144 |
+ |
Cấp nước và NVS Trạm y tế xã Đức Phong |
Đức Phong |
|
2011-2012 |
497 |
200 |
200 |
173 |
173 |
+ |
Cấp nước và NVS Trạm y tế xã Nghĩa Hiệp |
Nghĩa Hiệp |
|
2011-2012 |
498 |
220 |
220 |
153 |
153 |
+ |
Cấp nước và NVS Trạm y tế xã Nghĩa Thắng |
Nghĩa Thắng |
|
2011-2012 |
622 |
|
|
170 |
170 |
+ |
Cấp nước và NVS Trạm y tế xã Long Môn |
Long Môn |
|
2011-2012 |
322 |
|
|
55 |
55 |
9 |
Cấp nước và nhà vệ sinh cho 13 trường học nông thôn |
|
13 trường |
|
6.584 |
2.814 |
2.814 |
869 |
869 |
+ |
Cấp nước và NVS Trường THPT Phạm Kiệt |
Ba Tơ |
|
2011-2012 |
624 |
200 |
200 |
46 |
46 |
|
Cấp nước và NVS Trường THPT Vạn Tường |
Bình Sơn |
|
2011-2012 |
689 |
240 |
240 |
90 |
90 |
+ |
Cấp nước và NVS Trường THPT Lê Quý Đôn |
Bình Sơn |
|
2011-2012 |
484 |
234 |
234 |
16 |
16 |
+ |
Cấp nước và NVS Trường THPT số 2 Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
|
2011-2012 |
52 |
200 |
200 |
85 |
85 |
+ |
Cấp nước và NVS Trường THPT Tây Trà |
Tây Trà |
|
2011-2012 |
389 |
200 |
200 |
14 |
14 |
+ |
Cấp nước và NVS Trường THPT Nguyễn Công Phương |
Nghĩa Hành |
|
2011-2012 |
470 |
200 |
200 |
27 |
27 |
+ |
Cấp nước và NVS Trường THCS Long Hiệp |
Long Hiệp |
|
2011-2012 |
593 |
200 |
200 |
44 |
44 |
+ |
Cấp nước và NVS Trường THCS Nghĩa Hiệp |
Nghĩa Hiệp |
|
2011-2012 |
710 |
200 |
200 |
135 |
135 |
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đvt: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung chi |
Quyết toán năm 2013 |
Trong đó |
|
Vốn đầu tư |
Vốn SN |
|||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3) |
|
Tổng số |
435.893 |
288.132 |
147.761 |
I |
Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia |
425.906 |
278.145 |
147.761 |
1 |
Chương trình việc làm và dạy nghề |
34.195 |
|
34.195 |
2 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
252.365 |
244.416 |
7.949 |
3 |
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
30.954 |
29.792 |
1.162 |
4 |
Chương trình về y tế |
8.708 |
|
8.708 |
5 |
Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình |
9.972 |
|
9.972 |
6 |
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
2.471 |
|
2.471 |
7 |
Chương trình về văn hóa |
9.558 |
2.372 |
7.186 |
8 |
Chương trình giáo dục và đào tạo |
58.433 |
|
58.433 |
9 |
Chương trình phòng, chống ma túy |
2.160 |
|
2.160 |
10 |
Chương trình phòng, chống tội phạm |
505 |
|
505 |
11 |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
12.527 |
|
12.527 |
12 |
Chương trình phòng chống HIV/AIDS |
3.446 |
1.565 |
1.881 |
13 |
Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo |
612 |
|
612 |
II |
Chương trình 135 |
504 |
504 |
|
III |
Chương trình bảo vệ và phát triển rừng (Chương trình 661 kéo dài) |
9.483 |
9.483 |
|
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Tên huyện, thành phố |
Tổng thu NSNN trên ĐB huyện theo phân cấp |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
BS có mục tiêu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(6)+(7) |
(6) |
(7) |
1 |
Đức Phổ |
59.911 |
415.077 |
324.752 |
177.010 |
147.742 |
2 |
Mộ Đức |
25.480 |
411.751 |
356.073 |
148.169 |
207.904 |
3 |
Tư Nghĩa |
45.299 |
432.418 |
344.166 |
174.720 |
169.446 |
4 |
Nghĩa Hành |
27.032 |
291.937 |
238.943 |
120.676 |
118.267 |
5 |
TP Quảng Ngãi |
473.224 |
630.962 |
47.572 |
0 |
47.572 |
6 |
Sơn Tịnh |
134.630 |
553.698 |
382.310 |
194.212 |
188.098 |
7 |
Bình Sơn |
130.335 |
550.995 |
394.974 |
182.697 |
212.277 |
8 |
Ba Tơ |
15.306 |
379.833 |
305.986 |
144.451 |
161.535 |
9 |
Minh Long |
3.976 |
176.618 |
153.185 |
66.150 |
87.035 |
10 |
Sơn Hà |
20.352 |
373.092 |
329.691 |
160.214 |
169.477 |
11 |
Sơn Tây |
5.314 |
200.286 |
169.320 |
80.268 |
89.052 |
12 |
Trà Bồng |
13.552 |
253.884 |
204.918 |
100.352 |
104.566 |
13 |
Lý Sơn |
5.209 |
137.574 |
116.497 |
56.414 |
60.083 |
14 |
Tây Trà |
3.498 |
224.421 |
179.295 |
83.154 |
96.141 |
|
Tổng |
963.118 |
5.032.546 |
3.547.682 |
1.688.487 |
1.859.195 |