Quyết định 488/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu | 488/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/03/2017 |
Ngày có hiệu lực | 09/03/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Văn Trăm |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 488/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 09 tháng 3 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX - kỳ họp thứ ba về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2017 tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX - kỳ họp thứ ba về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 326/TTr-STC ngày 13/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017.
(Chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
1 |
2 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
4.566.000 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
4.516.000 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước |
4.166.000 |
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương |
462.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
280.600 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
153.400 |
- Thuế tài nguyên |
28.000 |
- Thuế môn bài |
0 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
0 |
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương |
529.700 |
- Thuế giá trị gia tăng |
289.700 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
150.000 |
- Thuế tài nguyên |
90.000 |
- Thuế môn bài |
0 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
0 |
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
129.600 |
- Thuế giá trị gia tăng |
51.100 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
77.000 |
- Thuế tài nguyên |
1.500 |
- Thuế môn bài |
0 |
- Các khoản thu khác |
0 |
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh |
1.033.900 |
- Thuế giá trị gia tăng |
822.700 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
130.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
3.200 |
- Thuế tài nguyên |
50.000 |
- Thuế môn bài |
0 |
- Thu khác |
28.000 |
5. Lệ phí trước bạ |
220.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
1.000 |
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.000 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
300.000 |
9. Thuế bảo vệ môi trường |
97.000 |
10. Thu phí và lệ phí |
86.000 |
11. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
26.000 |
12. Tiền sử dụng đất |
430.000 |
13. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
161.000 |
14. Thu khác |
267.800 |
15. Thu khác tại xã |
8.000 |
16. Thu xổ số kiến thiết |
411.000 |
II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu do Hải quan thu |
350.000 |
Tr.đó: + Thuế XK, NK, TTĐB |
40.000 |
+ Thuế VAT hàng nhập khẩu |
310.000 |
III. Thu viện trợ |
|
IV. Thu huy động đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo khoản 3 điều 8 Luật ngân sách Nhà nước |
|
B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
50.000 |
- Các khoản huy động đóng góp |
37.200 |
- Thu phí, lệ phí |
12.800 |
Tổng thu NSĐP |
7.132.372 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
7.082.372 |
- Thu ngân sách địa phương được hưởng |
3.944.700 |
Tr.đó: + Các khoản thu 100% |
1.610.900 |
+ Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
2.333.800 |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.941.245 |
+ Bổ sung cân đối |
2.597.915 |
+ Bổ sung vốn CTMT |
343.330 |
- Vốn TP.HCM và Bình Dương hỗ trợ |
66.000 |
- Nguồn CCTL từ 50% tăng thu cân đối năm 2015 |
130.427 |
B. Các khoản thu quản lý qua NSNN |
50.000 |
- Các khoản huy động đóng góp |
37.200 |
- Thu phí và lệ phí |
12.800 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế |
Kinh phí tự chủ |
Kinh phí không tự chủ |
Tổng cộng |
Mức độ tự chủ |
Tổng dự toán năm 2017 |
Trừ 10% tiết kiệm tăng lương |
Trừ 40% tăng lương tại đơn vị |
Dự toán giao năm 2017 |
|||
Tổng cộng |
Định mức biên chế |
Phụ cấp ưu đãi nghề |
Tỷ lệ % |
Số tiền |
|||||||||
I |
Chi sự nghiệp kinh tế |
757 |
67.774 |
55.038 |
12.736 |
208.930 |
276.704 |
220 |
2.505 |
274.199 |
1.501 |
2.244 |
270.454 |
I.1 |
Sự nghiệp lâm nghiệp |
59 |
6.676 |
4.998 |
1.677 |
1.650 |
8.326 |
0 |
0 |
8.326 |
115 |
|
8.211 |
1 |
Chi cục Kiểm Lâm |
59 |
6.676 |
4.998 |
1.677 |
1.650 |
8.326 |
|
|
8.326 |
115 |
0 |
8.211 |
I.2 |
Sự nghiệp Nông nghiệp - Thủy lợi |
270 |
24.770 |
19.813 |
4.956 |
25.841 |
50.611 |
35 |
694 |
49.917 |
395 |
1.528 |
47.994 |
1 |
Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn |
|
0 |
0 |
0 |
6.200 |
6.200 |
|
|
6.200 |
0 |
0 |
6.200 |
2 |
Chi cục chăn nuôi - thú y |
68 |
7.259 |
5.048 |
2.210 |
3.548 |
10.807 |
10 |
505 |
10.302 |
102 |
1.410 |
8.790 |
3 |
Chi cục Trồng trọt - Bảo vệ thực vật |
58 |
6.967 |
4.820 |
2.147 |
1.356 |
8.323 |
|
|
8.323 |
86 |
118 |
8.120 |
4 |
Trung tâm Khuyến nông, khuyến ngư |
36 |
2.349 |
2.349 |
0 |
3.050 |
5.399 |
|
|
5.399 |
53 |
0 |
5.346 |
5 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
19 |
1.476 |
1.273 |
202 |
950 |
2.426 |
|
|
2.426 |
27 |
0 |
2.399 |
6 |
Trung tâm nông nghiệp công nghệ cao |
20 |
1.302 |
1.302 |
0 |
3.200 |
4.502 |
|
|
4.502 |
28 |
0 |
4.474 |
7 |
Trung tâm điều tra quy hoạch PTNNNT |
17 |
947 |
947 |
0 |
0 |
947 |
10 |
95 |
852 |
25 |
0 |
827 |
8 |
Chi cục thủy lợi phòng chống lụt bão |
17 |
1.914 |
1.741 |
173 |
1.000 |
2.914 |
|
|
2.914 |
25 |
0 |
2.890 |
9 |
Trung tâm thủy sản |
15 |
939 |
939 |
0 |
1.300 |
2.239 |
15 |
94 |
2.145 |
22 |
0 |
2.123 |
10 |
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm thủy sản |
14 |
1.171 |
1.007 |
164 |
550 |
1.721 |
|
|
1.721 |
20 |
0 |
1.701 |
11 |
Văn phòng điều phối CTMT QG xây dựng nông thôn mới |
6 |
447 |
387 |
60 |
250 |
697 |
|
|
697 |
9 |
0 |
688 |
12 |
Chi hỗ trợ trồng lúa nước theo NĐ số 35 |
|
|
|
|
4.437 |
4.437 |
|
|
4.437 |
|
|
4.437 |
I.3 |
Sự nghiệp giao thông |
19 |
1.263 |
1.263 |
0 |
30.280 |
31.543 |
10 |
126 |
31.417 |
28 |
0 |
31.389 |
1 |
Khu quản lý bảo trì đường bộ |
19 |
1.263 |
1.263 |
0 |
280 |
1.543 |
10 |
126 |
1.417 |
28 |
0 |
1.389 |
2 |
Sự nghiệp giao thông |
|
0 |
0 |
0 |
30.000 |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
|
30.000 |
2.1 |
Sở Xây dựng |
|
|
0 |
0 |
18.000 |
18.000 |
|
|
18.000 |
|
|
18.000 |
2.2 |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
0 |
0 |
12.000 |
12.000 |
|
|
12.000 |
|
|
12.000 |
I.4 |
Chi sự nghiệp tài nguyên |
88 |
6.693 |
6.486 |
206 |
47.785 |
54.478 |
20 |
282 |
54.196 |
148 |
190 |
53.858 |
1 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
21 |
1.410 |
1.410 |
0 |
850 |
2.260 |
20 |
282 |
1.978 |
31 |
190 |
1.757 |
2 |
Trung tâm công nghệ thông tin môi trường |
12 |
180 |
180 |
0 |
235 |
415 |
|
|
415 |
18 |
0 |
397 |
3 |
Chi cục quản lý đất đai |
14 |
1.472 |
1.266 |
206 |
700 |
2.172 |
|
|
2.172 |
24 |
0 |
2.148 |
4 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
41 |
3.631 |
3.631 |
0 |
2.000 |
5.631 |
|
|
5.631 |
76 |
0 |
5.555 |
5 |
Sở Tài nguyên môi trường |
|
0 |
0 |
0 |
44.000 |
44.000 |
|
|
44.000 |
|
|
44.000 |
I.5 |
Sự nghiệp kinh tế khác |
321 |
28.373 |
22.477 |
5.896 |
103.374 |
131.747 |
155 |
1.403 |
130.344 |
815 |
526 |
129.003 |
1 |
Trung tâm CNTT và truyền thông |
12 |
698 |
698 |
0 |
150 |
848 |
15 |
105 |
743 |
18 |
177 |
548 |
2 |
Trung tâm quy hoạch và kiểm định xây dựng |
17 |
1.309 |
1.309 |
0 |
0 |
1.309 |
60 |
785 |
523 |
10 |
86 |
427 |
3 |
Thanh Tra xây dựng |
24 |
2.131 |
1.700 |
430 |
400 |
2.531 |
|
|
2.531 |
36 |
0 |
2.495 |
4 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch |
24 |
1.638 |
1.638 |
0 |
2.300 |
3.938 |
|
|
3.938 |
35 |
0 |
3.903 |
5 |
Trung tâm Khuyến công, TVPTCN |
26 |
1.665 |
1.665 |
0 |
2.980 |
4.645 |
10 |
164 |
4.481 |
38 |
0 |
4.444 |
6 |
Trung tâm bán đấu giá |
9 |
599 |
599 |
0 |
0 |
599 |
50 |
299 |
300 |
300 |
0 |
0 |
7 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
21 |
2.552 |
2.423 |
129 |
540 |
3.092 |
|
|
3.092 |
126 |
0 |
2.966 |
8 |
Quỹ phát triển đất |
26 |
1.029 |
1.029 |
0 |
170 |
1.199 |
|
|
1.199 |
21 |
0 |
1.178 |
9 |
Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp |
9 |
741 |
741 |
0 |
3.906 |
4.647 |
|
|
4.647 |
16 |
14 |
4.617 |
10 |
Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập |
93 |
11.297 |
6.334 |
4.964 |
5.884 |
17.181 |
|
|
17.181 |
130 |
0 |
17.051 |
11 |
Trung tâm trợ giúp PT DN nhỏ và vừa |
10 |
683 |
683 |
0 |
400 |
1.083 |
|
|
1.083 |
15 |
0 |
1.068 |
12 |
Trung tâm công báo |
10 |
804 |
804 |
0 |
742 |
1.546 |
|
|
1.546 |
17 |
0 |
1.530 |
13 |
Chi cục tiêu chuẩn ĐL-CL |
16 |
1.265 |
1.092 |
173 |
100 |
1.365 |
|
|
1.365 |
23 |
0 |
1.343 |
14 |
Chi cục bảo vệ môi trường |
16 |
1.428 |
1.228 |
200 |
100 |
1.528 |
|
|
1.528 |
24 |
56 |
1.449 |
15 |
Trung tâm quan trắc môi trường |
3 |
248 |
248 |
0 |
0 |
248 |
20 |
50 |
198 |
0 |
193 |
5 |
16 |
Quỹ bảo vệ môi trường |
5 |
286 |
286 |
0 |
336 |
622 |
|
|
622 |
8 |
0 |
614 |
17 |
Công nghệ thông tin khác |
|
0 |
0 |
0 |
9.000 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
9.000 |
18 |
Kinh phí hoạt động của các chi Đảng Bộ |
|
|
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
19 |
KP của Ban chỉ huy quân sự các sở ngành |
|
|
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
20 |
Kinh phí lưu trữ |
|
0 |
0 |
0 |
1.500 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
21 |
Kinh phí quy hoạch |
|
|
0 |
0 |
15.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
15.000 |
22 |
KP kiểm soát thủ tục hành chính |
|
|
0 |
0 |
500 |
500 |
|
|
500 |
|
|
500 |
23 |
Kinh phí các ngày lễ lớn |
|
|
0 |
0 |
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
24 |
Các hoạt động thanh tra, tuyên truyền phổ biến pháp luật |
|
0 |
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
25 |
Trích xử phạt VPHC |
|
|
|
|
6.500 |
6.500 |
|
|
6.500 |
|
|
6.500 |
26 |
Cấp bù thủy lợi phí |
|
|
|
|
3.866 |
3.866 |
|
|
3.866 |
|
|
3.866 |
27 |
Trích phạt ATGT |
|
|
|
|
24.000 |
24.000 |
|
|
24.000 |
|
|
24.000 |
28 |
Đối ứng CTMT |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
29 |
Quỹ hợp tác xã |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
30 |
Quỹ hỗ trợ nông dân |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
31 |
Ngân hàng chính sách xã hội |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
II |
Sự nghiệp môi trường |
0 |
0 |
0 |
0 |
24.000 |
24.000 |
0 |
0 |
24.000 |
0 |
0 |
24.000 |
1 |
Chi sự nghiệp môi trường |
|
0 |
0 |
0 |
24.000 |
24.000 |
|
|
24.000 |
|
|
24.000 |
III |
Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo |
605 |
350.572 |
290.482 |
60.090 |
111.211 |
461.783 |
0 |
0 |
461.783 |
4.361 |
5.795 |
451.626 |
III.1 |
Sự nghiệp Giáo dục |
299 |
316.312 |
260.236 |
56.077 |
64.921 |
381.233 |
0 |
0 |
381.233 |
3.631 |
5.700 |
371.902 |
1 |
Sở Giáo dục đào tạo |
|
268.983 |
223.331 |
45.652 |
60.057 |
329.040 |
|
|
329.040 |
3.280 |
5.700 |
320.060 |
2 |
Trường PT DTNT THPT tỉnh |
73 |
14.289 |
11.251 |
3.038 |
2.400 |
16.689 |
|
|
16.689 |
100 |
0 |
16.589 |
3 |
Trường THPT chuyên Quang Trung |
114 |
16.335 |
13.361 |
2.974 |
650 |
16.985 |
|
|
16.985 |
134 |
0 |
16.851 |
4 |
Trường THPT chuyên Bình Long |
112 |
16.705 |
12.293 |
4.412 |
1.814 |
18.519 |
|
|
18.519 |
117 |
0 |
18.402 |
III.2 |
Sự nghiệp Đào tạo |
306 |
34.260 |
30.246 |
4.013 |
46.290 |
80.550 |
0 |
0 |
80.550 |
730 |
95 |
79.725 |
1 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
110 |
12.319 |
10.578 |
1.741 |
2.077 |
14.396 |
|
|
14.396 |
280 |
0 |
14.116 |
2 |
Trường Trung học y tế |
75 |
6.620 |
5.647 |
973 |
1.150 |
7.770 |
|
|
7.770 |
112 |
0 |
7.658 |
3 |
Trường Chính trị |
41 |
4.381 |
3.830 |
551 |
11.700 |
16.081 |
|
|
16.081 |
58 |
95 |
15.928 |
4 |
Trường Cao đẳng nghề Bình Phước |
80 |
10.940 |
10.192 |
748 |
1.800 |
12.740 |
|
|
12.740 |
280 |
0 |
12.460 |
6 |
Đào tạo khác |
|
0 |
0 |
0 |
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
7 |
Chi học bổng HS dân tộc nội trú và bán trú |
|
|
|
|
9.563 |
9.563 |
|
|
9.563 |
|
|
9.563 |
IV |
Sự nghiệp Y tế |
2.617 |
224.135 |
188.408 |
35.727 |
55.680 |
279.815 |
20 |
515 |
279.300 |
2.844 |
4.719 |
271.737 |
1 |
Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế quản lý |
335 |
25.671 |
20.719 |
4.952 |
5.890 |
31.561 |
20 |
515 |
31.046 |
485 |
1.868 |
28.693 |
2 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
180 |
6.005 |
5.400 |
605 |
2.290 |
8.295 |
|
|
8.295 |
0 |
|
8.295 |
3 |
Bệnh viện tỉnh |
840 |
32.799 |
26.400 |
6.399 |
1.000 |
33.799 |
|
|
33.799 |
481 |
2.729 |
30.589 |
4 |
Trung tâm y tế huyện Bù Gia Mập |
103 |
13.090 |
10.707 |
2.383 |
1.000 |
14.090 |
|
|
14.090 |
178 |
0 |
13.912 |
5 |
Trung tâm y tế huyện Chơn Thành |
85 |
12.069 |
10.317 |
1.752 |
1.000 |
13.069 |
|
|
13.069 |
131 |
122 |
12.816 |
6 |
Trung tâm y tế TX Phước Long |
78 |
15.365 |
14.188 |
1.177 |
1.000 |
16.365 |
|
|
16.365 |
120 |
0 |
16.245 |
7 |
Trung tâm y tế huyện Lộc Ninh |
151 |
18.874 |
15.595 |
3.279 |
1.000 |
19.874 |
|
|
19.874 |
230 |
0 |
19.644 |
8 |
Trung tâm y tế huyện Hớn quản |
168 |
12.646 |
9.314 |
3.332 |
1.800 |
14.446 |
|
|
14.446 |
205 |
|
14.241 |
9 |
Trung tâm y tế huyện Bù Đăng |
176 |
23.105 |
19.499 |
3.605 |
1.800 |
24.905 |
|
|
24.905 |
267 |
|
24.638 |
10 |
Trung tâm y tế huyện Bù Đốp |
82 |
11.234 |
9.515 |
1.719 |
1.000 |
12.234 |
|
|
12.234 |
123 |
|
12.111 |
11 |
Trung tâm y tế huyện Phú Riềng |
104 |
9.191 |
7.107 |
2.084 |
2.400 |
11.591 |
|
|
11.591 |
156 |
|
11.435 |
12 |
Trung tâm y tế huyện Đồng Phú |
106 |
11.563 |
9.186 |
2.377 |
1.500 |
13.063 |
|
|
13.063 |
158 |
|
12.905 |
13 |
Trung tâm y tế TX Đồng Xoài |
139 |
15.806 |
15.117 |
689 |
1.000 |
16.806 |
|
|
16.806 |
206 |
|
16.600 |
14 |
Trung tâm y tế TX Bình Long |
70 |
16.715 |
15.342 |
1.373 |
1.000 |
17.715 |
|
|
17.715 |
104 |
|
17.611 |
23 |
Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em |
|
0 |
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
24 |
Mua sắm trang thiết bị cho ngành y tế |
|
|
0 |
0 |
25.000 |
25.000 |
|
|
25.000 |
|
|
25.000 |
25 |
Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ |
|
|
0 |
0 |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
V |
Sự nghiệp Khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.570 |
20.570 |
0 |
0 |
20.570 |
0 |
0 |
20.570 |
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
0 |
0 |
0 |
20.570 |
20.570 |
|
|
20.570 |
|
|
20.570 |
VI |
Sự nghiệp Văn hóa Du lịch Thể Thao |
160 |
31.701 |
31.395 |
306 |
50.621 |
82.322 |
0 |
0 |
82.322 |
218 |
0 |
82.104 |
1 |
Sự nghiệp văn hóa - TT - DL |
|
0 |
0 |
0 |
8.900 |
8.900 |
|
|
8.900 |
|
|
8.900 |
2 |
Thư viện |
17 |
1.441 |
1.401 |
40 |
1.150 |
2.591 |
|
|
2.591 |
25 |
0 |
2.566 |
3 |
Trung tâm Văn hóa thông tin |
30 |
1.934 |
1.934 |
0 |
9.650 |
11.584 |
|
|
11.584 |
41 |
0 |
11.543 |
4 |
Bảo tàng |
22 |
1.420 |
1.420 |
0 |
900 |
2.320 |
|
|
2.320 |
30 |
0 |
2.290 |
5 |
Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng |
19 |
1.287 |
1.190 |
97 |
1.050 |
2.337 |
|
|
2.337 |
26 |
0 |
2.311 |
6 |
Đoàn ca múa nhạc tổng hợp |
10 |
2.017 |
1.849 |
169 |
2.045 |
4.062 |
|
|
4.062 |
13 |
0 |
4.049 |
7 |
Trung tâm Thể dục thể thao |
39 |
22.343 |
22.343 |
0 |
25.160 |
47.503 |
|
|
47.503 |
54 |
0 |
47.449 |
8 |
Ban quản lý di tích |
23 |
1.259 |
1.259 |
0 |
1.766 |
3.025 |
|
|
3.025 |
29 |
0 |
2.996 |
VII |
Sự nghiệp Phát thanh truyền hình |
123 |
10.505 |
9.945 |
560 |
50.318 |
60.823 |
15 |
1.492 |
59.331 |
181 |
39 |
59.111 |
1 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
123 |
10.505 |
9.945 |
560 |
50.318 |
60.823 |
15 |
1.492 |
59.331 |
181 |
39 |
59.111 |
VIII |
Đảm bảo xã hội |
97 |
8.372 |
5.674 |
2.697 |
17.500 |
25.872 |
60 |
746 |
25.125 |
127 |
0 |
24.998 |
1 |
Trung tâm chữa bệnh GD - LĐ - XH |
47 |
4.591 |
2.537 |
2.054 |
4.700 |
9.291 |
10 |
271 |
9.020 |
54 |
0 |
8.966 |
2 |
Trung tâm công tác xã hội |
13 |
819 |
819 |
0 |
200 |
1.019 |
|
|
1.019 |
19 |
0 |
1.000 |
3 |
Trung tâm giới thiệu việc làm |
17 |
950 |
950 |
0 |
0 |
950 |
50 |
475 |
475 |
24 |
0 |
451 |
4 |
Trung tâm Nuôi dưỡng người già trẻ mồ côi |
20 |
2.011 |
1.368 |
644 |
200 |
2.211 |
|
|
2.211 |
30 |
0 |
2.181 |
5 |
Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng CS, tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội |
|
0 |
0 |
0 |
11.000 |
11.000 |
|
|
11.000 |
|
|
11.000 |
6 |
Mai táng phí cho đối tượng cựu chiến binh |
|
0 |
0 |
0 |
400 |
400 |
|
|
400 |
|
|
400 |
7 |
Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang |
|
0 |
0 |
0 |
300 |
300 |
|
|
300 |
|
|
300 |
9 |
Đón cán bộ người có công thăm Lăng Bác |
|
0 |
0 |
0 |
300 |
300 |
|
|
300 |
|
|
300 |
10 |
Ban quản lý nghĩa trang |
|
0 |
0 |
0 |
400 |
400 |
|
|
400 |
|
|
400 |
IX |
Quản lý hành chính |
1.435 |
129.227 |
110.772 |
18.454 |
207.460 |
336.687 |
5 |
90 |
336.597 |
2.501 |
3.471 |
330.625 |
IX.1 |
Quản lý Nhà nước |
1.172 |
106.427 |
91.265 |
15.162 |
67.179 |
173.606 |
5 |
90 |
173.516 |
2.078 |
3.457 |
167.981 |
1 |
Ban Dân tộc |
23 |
2.189 |
1.866 |
323 |
2.400 |
4.589 |
|
|
4.589 |
42 |
0 |
4.547 |
2 |
Chi cục Quản lý thị trường |
95 |
8.375 |
6.635 |
1.741 |
2.800 |
11.175 |
|
|
11.175 |
128 |
0 |
11.047 |
3 |
Hội đồng Liên minh các HTX |
16 |
1.437 |
1.379 |
58 |
200 |
1.637 |
|
|
1.637 |
23 |
0 |
1.614 |
4 |
Sở Thông tin Truyền thông |
41 |
3.237 |
2.786 |
451 |
800 |
4.037 |
|
|
4.037 |
76 |
0 |
3.961 |
5 |
Sở Công Thương |
43 |
4.581 |
3.940 |
640 |
1.500 |
6.081 |
|
|
6.081 |
81 |
0 |
6.000 |
6 |
Sở Giáo dục đào tạo |
66 |
7.004 |
5.986 |
1.018 |
1.100 |
8.104 |
|
|
8.104 |
127 |
878 |
7.099 |
7 |
Sở Giao thông vận tải |
72 |
6.628 |
5.586 |
1.042 |
400 |
7.028 |
|
|
7.028 |
129 |
129 |
6.770 |
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
51 |
4.820 |
4.128 |
692 |
1.500 |
6.320 |
|
|
6.320 |
97 |
0 |
6.223 |
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
29 |
2.910 |
2.497 |
414 |
170 |
3.080 |
|
|
3.080 |
54 |
0 |
3.026 |
10 |
Sở Lao động-TBXH |
69 |
6.343 |
5.422 |
921 |
220 |
6.563 |
|
|
6.563 |
132 |
0 |
6.431 |
11 |
Sở Nội vụ |
115 |
8.820 |
7.890 |
930 |
12.550 |
21.370 |
5 |
90 |
21.280 |
193 |
550 |
20.537 |
12 |
Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn |
47 |
4.345 |
3.746 |
598 |
600 |
4.945 |
|
|
4.945 |
87 |
0 |
4.858 |
13 |
Sở Tài chính |
59 |
5.343 |
4.585 |
757 |
6.650 |
11.993 |
|
|
11.993 |
113 |
0 |
11.880 |
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
48 |
3.363 |
2.918 |
444 |
790 |
4.153 |
|
|
4.153 |
60 |
0 |
4.093 |
15 |
Sở Tư pháp |
40 |
3.982 |
3.402 |
580 |
2.700 |
6.682 |
|
|
6.682 |
76 |
0 |
6.606 |
16 |
Sở Xây dựng |
35 |
3.294 |
2.851 |
444 |
1.940 |
5.234 |
|
|
5.234 |
65 |
1.200 |
3.969 |
17 |
Sở Y tế |
35 |
3.570 |
3.085 |
485 |
4.499 |
8.069 |
|
|
8.069 |
70 |
700 |
7.299 |
18 |
Thanh tra Nhà nước |
39 |
3.769 |
3.006 |
764 |
1.350 |
5.119 |
|
|
5.119 |
74 |
0 |
5.045 |
19 |
Sở Văn Hóa thể thao - Du lịch |
54 |
4.860 |
4.190 |
670 |
1.410 |
6.270 |
|
|
6.270 |
100 |
0 |
6.170 |
20 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân |
43 |
4.533 |
3.997 |
536 |
7.100 |
11.633 |
|
|
11.633 |
74 |
0 |
11.559 |
21 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
84 |
7.566 |
6.591 |
975 |
11.000 |
18.566 |
|
|
18.566 |
147 |
0 |
18.419 |
22 |
Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL |
45 |
3.549 |
3.096 |
453 |
3.100 |
6.649 |
|
|
6.649 |
88 |
0 |
6.561 |
23 |
Sở Ngoại vụ |
23 |
1.909 |
1.683 |
226 |
2.100 |
4.009 |
|
|
4.009 |
42 |
0 |
3.967 |
24 |
Chi quản lý chương trình mục tiêu |
|
0 |
0 |
0 |
300 |
300 |
|
|
300 |
|
|
300 |
IX.2 |
Hỗ trợ ngân sách Đảng |
|
0 |
|
|
115.000 |
115.000 |
|
|
115.000 |
|
|
115.000 |
IX.3 |
Kinh phí các hội, đoàn thể |
166 |
15.738 |
12.521 |
3.218 |
15.391 |
31.129 |
0 |
0 |
31.129 |
274 |
0 |
30.855 |
1 |
Hội Cựu chiến binh |
16 |
1.910 |
1.413 |
498 |
1.500 |
3.410 |
|
|
3.410 |
30 |
0 |
3.380 |
2 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
24 |
2.365 |
1.773 |
592 |
1.115 |
3.480 |
|
|
3.480 |
45 |
0 |
3.435 |
3 |
Hội Nông dân |
22 |
2.913 |
2.144 |
769 |
1.600 |
4.513 |
|
|
4.513 |
41 |
0 |
4.472 |
4 |
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân |
10 |
692 |
692 |
0 |
800 |
1.492 |
|
|
1.492 |
15 |
0 |
1.477 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
23 |
2.855 |
2.102 |
752 |
1.700 |
4.555 |
|
|
4.555 |
42 |
0 |
4.513 |
6 |
Tỉnh đoàn |
31 |
2.410 |
1.803 |
607 |
3.250 |
5.660 |
|
|
5.660 |
45 |
0 |
5.615 |
7 |
Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân |
20 |
1.261 |
1.261 |
0 |
3.326 |
4.587 |
|
|
4.587 |
28 |
0 |
4.559 |
8 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi |
20 |
1.332 |
1.332 |
0 |
2.100 |
3.432 |
|
|
3.432 |
28 |
0 |
3.404 |
IX.4 |
Hỗ trợ các tổ chức xã hội |
97 |
7.061 |
6.987 |
75 |
9.890 |
16.951 |
0 |
0 |
16.951 |
149 |
14 |
16.788 |
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
17 |
1.454 |
1.379 |
75 |
1.500 |
2.954 |
|
|
2.954 |
26 |
0 |
2.928 |
2 |
Hội Người mù |
7 |
518 |
518 |
0 |
750 |
1.268 |
|
|
1.268 |
11 |
0 |
1.257 |
3 |
Hội Đông Y |
4 |
306 |
306 |
0 |
150 |
456 |
|
|
456 |
6 |
0 |
450 |
4 |
Hội Khuyến học |
6 |
306 |
306 |
0 |
350 |
656 |
|
|
656 |
9 |
0 |
647 |
6 |
Liên hiệp các Hội KH & KT |
22 |
1.410 |
1.410 |
0 |
2.960 |
4.370 |
|
|
4.370 |
33 |
0 |
4.337 |
7 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình |
|
0 |
0 |
0 |
200 |
200 |
|
|
200 |
|
|
200 |
8 |
Hội Luật gia |
5 |
314 |
314 |
0 |
150 |
464 |
|
|
464 |
8 |
0 |
456 |
9 |
Hội Nhà báo |
4 |
312 |
312 |
0 |
400 |
712 |
|
|
712 |
6 |
14 |
692 |
10 |
Hội nạn nhân chất độc màu da cam |
5 |
357 |
357 |
0 |
150 |
507 |
|
|
507 |
8 |
0 |
499 |
11 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
5 |
444 |
444 |
0 |
700 |
1.144 |
|
|
1.144 |
8 |
0 |
1.136 |
12 |
Ban vì sự tiến bộ phụ nữ |
|
0 |
0 |
0 |
300 |
300 |
|
|
300 |
|
|
300 |
13 |
Hội Văn học nghệ thuật |
10 |
696 |
696 |
0 |
830 |
1.526 |
|
|
1.526 |
15 |
0 |
1.511 |
14 |
Hội Người cao tuổi |
7 |
516 |
516 |
0 |
250 |
766 |
|
|
766 |
11 |
0 |
755 |
15 |
Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN |
5 |
430 |
430 |
0 |
200 |
630 |
|
|
630 |
8 |
0 |
622 |
16 |
Hội Doanh nghiệp trẻ |
|
0 |
|
|
200 |
200 |
|
|
200 |
|
|
200 |
17 |
Hội điều |
|
0 |
|
|
200 |
200 |
|
|
200 |
|
|
200 |
18 |
Hội Thầy thuốc trẻ |
|
0 |
|
|
200 |
200 |
|
|
200 |
|
|
200 |
19 |
Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ |
|
0 |
|
|
200 |
200 |
|
|
200 |
|
|
200 |
20 |
Ban quản lý quỹ khám chữa bệnh người nghèo |
|
0 |
|
|
200 |
200 |
|
|
200 |
|
|
200 |
X |
Chi an ninh-quốc phòng địa phương |
0 |
4.000 |
0 |
4.000 |
94.615 |
98.615 |
0 |
0 |
98.615 |
0 |
0 |
98.615 |
1 |
Tỉnh đội |
|
4.000 |
|
4.000 |
30.800 |
34.800 |
|
|
34.800 |
|
|
34.800 |
2 |
Bộ đội biên phòng |
|
0 |
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
9.000 |
3 |
Công an tỉnh |
|
0 |
|
|
36.815 |
36.815 |
|
|
36.815 |
|
|
36.815 |
4 |
Chi Quốc phòng - An ninh biên giới |
|
|
|
|
18.000 |
18.000 |
|
|
18.000 |
|
|
18.000 |
XI |
Chi khác ngân sách |
|
0 |
|
|
16.000 |
16.000 |
|
|
16.000 |
|
|
16.000 |
|
Tổng cộng |
5.794 |
826.286 |
691.715 |
134.570 |
856.905 |
1.683.191 |
320 |
5.348 |
1.677.842 |
11.733 |
16.268 |
1.649.841 |
Số tiền bằng chữ: Một ngàn sáu trăm bốn mươi chín tỷ, tám trăm bốn mươi mốt triệu đồng./.