Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 và dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Sóc Trăng

Số hiệu 14/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/01/2018
Ngày có hiệu lực 04/01/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sóc Trăng
Người ký Trần Văn Chuyện
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 04 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG B CÔNG KHAI S LIU QUYT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016 VÀ D TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CA TNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2016;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 và dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Sóc Trăng (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- TAND; VKSND tnh;
- Cục Thuế; Cục Thống kê;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử tnh Sóc Trăng;
- Lưu: TH, VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Chuyện

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán năm 2016

Quyết toán năm 2016

So sánh QT/DT (%)

Trung ương giao

HĐND quyết định

QT/DT TW giao

QT/DT HĐND

A

B

1

2

3

4=3/1

5=3/2

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn (thu cân đối)

1.218.000

1.218.000

1.816.304

149,12

149,12

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

1.190.000

1.190.000

1.750.333

147,09

147,09

2

Thu từ hoạt động XK, NK

28.000

28.000

65.971

235,61

235,61

B

Thu ngân sách địa phương (1)

5.713.880

9.787.708

10.798.895

188,99

110,33

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

1.155.900

1.155.900

1.702.603

147,30

147,30

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

231.680

231.680

424.733

183,33

183,33

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

924.220

924.220

1.277.870

138,26

138,26

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

4.557.980

5.071 936

5,021,181

110,16

99,00

 

- Bổ sung cân đối

3.269.285

3.269.285

3.269.285

100,00

100,00

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.288.695

1.802.651

1.608.918

124,85

89,25

 

- Bổ sung có mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước

 

0

142.978

 

 

3

Thu tiền vay kiên cố hóa kênh mương

 

46.527

46.527

 

100,00

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

425.391

425.246

 

99,97

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

 

2.559.954

2.680.564

 

104,71

6

Thu viện trợ

 

0

0

 

 

7

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

0

 

 

8

Thu từ cấp dưới nộp lên

 

0

34.651

 

 

9

Thu xổ số kiến thiết

 

440.000

834.099

 

189,57

10

Thu từ các khoản thu quản lý qua NSNN

 

88.000

54.025

 

61,39

C

Chi ngân sách đa phương (2)

5.896.788

9.780.708

10.357.593

175,65

105,90

1

Chi đầu tư phát triển

724.400

724.400

1.366.335

188,62

188,62

2

Chi thường xuyên

3.790.533

3.790.533

5.903.663

155,75

155,75

3

Chi trả nợ (cgốc và lãi) các khoản tiền vay

 

0

62.908

 

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

100,00

100,00

5

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

0

2.389.335

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1), (2): không bao gồm thu, chi bổ sung ngân sách từ ngân sách tỉnh về ngân sách huyện; huyện bổ sung ngân sách xã.

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

[...]