Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách năm 2015 do tỉnh Tiền Giang ban hành

Số hiệu 518/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/03/2017
Ngày có hiệu lực 16/03/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Lê Văn Nghĩa
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 518/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 16 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khoá IX, kỳ họp thứ 03 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 của tỉnh Tiền Giang;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại công văn số 513/STC-NS ngày 06 tháng 3 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách năm 2015 của tỉnh Tiền Giang (theo các biểu chi tiết đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VKSND tỉnh, TAND tỉnh;
- VPUB: LĐVP, Phòng TC, Cổng TTTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, (Luân).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Nghĩa

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)

 ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2015

I

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

5.577.022

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

3.831.743

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)

578.279

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

5

Thu từ hoạt động XSKT quản lý qua NSNN

1.167.000

II

Thu ngân sách địa phương

10.435.107

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

3.747.684

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

3.747.684

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

 

 

- Các khoản thu ngân sách trung ương hưởng 100%

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.406.517

 

- Bổ sung cân đối

1.828.362

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.578.155

 

- Bổ sung khác

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

270.480

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

289.764

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

894.631

6

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

1.826.031

III

Chi ngân sách địa phương

10.058.903

1

Chi đầu tư phát triển

955.885

2

Chi trích lập Quỹ phát triển đất

111.277

3

Chi thường xuyên

5.455.615

4

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

103.479

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

6

Chi chuyển nguồn sang năm sau

1.601.047

7

Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách

5.662

8

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

1.824.938

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)

ĐVT: triệu đồng

 

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2015

 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

8.858.093

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

2.722.761

 

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

2.722.761

 

 

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

 

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.406.517

 

 

- Bổ sung cân đối

1.828.362

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.578.155

 

 

- Bổ sung khác

0

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

270.480

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

33.014

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

698.294

 

6

Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách

719

 

7

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

1.726.308

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

8.798.434

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

3.669.524

 

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

3.687.459

 

 

- Bổ sung cân đối

1.227.723

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.459.736

 

3

Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách

5.662

 

4

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

1.435.789

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THI XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ

 

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

5.265.192

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:

1.024.923

 

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

1.024.923

 

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

 

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

3.396.940

 

 

- Bổ sung cân đối

1.227.723

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.169.217

 

3

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

256.750

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

196.337

 

6

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

390.242

 

 

Trđó: Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh

290.519

 

II

Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

4.948.647

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện theo phân cấp

4.559.498

 

2

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

389.149

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)

[...]