Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2015 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 1027/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/09/2016 |
Ngày có hiệu lực | 23/09/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Quận Phú Nhuận |
Người ký | Nguyễn Thị Ánh Nguyệt |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1027/QĐ-UBND |
Phú Nhuận, ngày 23 tháng 9 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn thu từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn thu từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư 03/2006/TT-BTC ngày 06/01/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
QUYẾT TOÁN NĂM 2015 |
|
1 |
2 |
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
2,309,837 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu dầu thô) |
2,300,708 |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
|
3 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
4 |
Ghi thu - ghi chi |
9,129 |
B |
Thu ngân sách huyện |
596,009 |
1 |
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
319,031 |
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100% |
82,644 |
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % |
236,387 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
166,900 |
|
- Bổ sung cân đối |
94,098 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
72,802 |
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
|
3 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
15,251 |
4 |
Thu kết dư ngân sách chuyển sang |
77,835 |
5 |
Ghi thu - ghi chi |
9,129 |
6 |
Thu hưởng thêm qua điều tiết |
7,864 |
7 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
C |
Chi ngân sách huyện |
505,241 |
|
Chi đầu tư phát triển |
48,844 |
|
Chi thường xuyên |
429,013 |
|
Dự phòng |
|
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
18,254 |
|
Ghi thu - ghi chi |
9,129 |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Quyết toán năm 2015 |
|
1 |
2 |
A |
Ngân sách cấp huyện |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp huyện |
563,499 |
1 |
Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp |
298,242 |
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100% |
47,566 |
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % |
250,676 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
166,900 |
|
- Bổ sung cân đối |
94,098 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
72,802 |
3 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
8,214 |
4 |
Thu kết dư ngân sách chuyển sang |
73,151 |
5 |
Ghi thu - ghi chi |
9,129 |
6 |
Thu hưởng thêm qua điều tiết |
7,864 |
II |
Chi ngân sách cấp huyện |
478,351 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách phường, xã) |
381,551 |
2 |
Ghi thu - ghi chi |
9,129 |
3 |
Bổ sung cho ngân sách xã, phường |
87,671 |
|
- Bổ sung cân đối |
70,419 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
17,252 |
B |
Ngân sách cấp xã, phường |
|
I |
Nguồn thu ngân sách xã, phường |
120,181 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
20,789 |
|
- Các khoản thu NS xã, phường hưởng 100% |
17,217 |
|
- Các khoản thu phân chia NS xã, phường hưởng theo tỷ lệ % |
3,572 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách cấp huyện |
87,671 |
|
- Bổ sung cân đối |
70,419 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
17,252 |
3 |
Thu kết dư ngân sách chuyển sang |
4,684 |
4 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
7,037 |
5 |
Thu hưởng thêm qua điều tiết |
|
II |
Chi ngân sách xã, phường |
114,561 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1027/QĐ-UBND |
Phú Nhuận, ngày 23 tháng 9 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn thu từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn thu từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư 03/2006/TT-BTC ngày 06/01/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
QUYẾT TOÁN NĂM 2015 |
|
1 |
2 |
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
2,309,837 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu dầu thô) |
2,300,708 |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
|
3 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
4 |
Ghi thu - ghi chi |
9,129 |
B |
Thu ngân sách huyện |
596,009 |
1 |
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
319,031 |
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100% |
82,644 |
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % |
236,387 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
166,900 |
|
- Bổ sung cân đối |
94,098 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
72,802 |
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
|
3 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
15,251 |
4 |
Thu kết dư ngân sách chuyển sang |
77,835 |
5 |
Ghi thu - ghi chi |
9,129 |
6 |
Thu hưởng thêm qua điều tiết |
7,864 |
7 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
C |
Chi ngân sách huyện |
505,241 |
|
Chi đầu tư phát triển |
48,844 |
|
Chi thường xuyên |
429,013 |
|
Dự phòng |
|
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
18,254 |
|
Ghi thu - ghi chi |
9,129 |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Quyết toán năm 2015 |
|
1 |
2 |
A |
Ngân sách cấp huyện |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp huyện |
563,499 |
1 |
Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp |
298,242 |
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100% |
47,566 |
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % |
250,676 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
166,900 |
|
- Bổ sung cân đối |
94,098 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
72,802 |
3 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
8,214 |
4 |
Thu kết dư ngân sách chuyển sang |
73,151 |
5 |
Ghi thu - ghi chi |
9,129 |
6 |
Thu hưởng thêm qua điều tiết |
7,864 |
II |
Chi ngân sách cấp huyện |
478,351 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách phường, xã) |
381,551 |
2 |
Ghi thu - ghi chi |
9,129 |
3 |
Bổ sung cho ngân sách xã, phường |
87,671 |
|
- Bổ sung cân đối |
70,419 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
17,252 |
B |
Ngân sách cấp xã, phường |
|
I |
Nguồn thu ngân sách xã, phường |
120,181 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
20,789 |
|
- Các khoản thu NS xã, phường hưởng 100% |
17,217 |
|
- Các khoản thu phân chia NS xã, phường hưởng theo tỷ lệ % |
3,572 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách cấp huyện |
87,671 |
|
- Bổ sung cân đối |
70,419 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
17,252 |
3 |
Thu kết dư ngân sách chuyển sang |
4,684 |
4 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
7,037 |
5 |
Thu hưởng thêm qua điều tiết |
|
II |
Chi ngân sách xã, phường |
114,561 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG THU |
Quyết toán năm 2015 |
A |
Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
2,309,837 |
I |
Thu nội địa |
2,300,708 |
1 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
1,091,793 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
726,849 |
|
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước |
2,761 |
|
Thuế thu nhập DN |
347,637 |
|
Thuế môn bài |
14,546 |
2 |
Thuế thu nhập đối với người có TN cao |
253,221 |
3 |
Thuế nhà đất |
56 |
4 |
Thuế CQSD đất (QH) |
|
5 |
Thuế SD đất phi NN |
5,654 |
6 |
Thuế Bảo vệ môi trường |
264,936 |
7 |
Thu khác của Thuế |
9,069 |
8 |
Lệ phí trước bạ |
168,101 |
9 |
Các loại phí, Lệ phí |
17,265 |
10 |
Thu tiền thuê đất, mặt đất mặt nước |
57,855 |
11 |
Thu giao quyền sử dụng đất |
401,267 |
12 |
Thu khác |
31,490 |
II |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
III |
Số ghi thu |
9,129 |
B |
Thu ngân sách huyện |
596,009 |
I |
Các khoản thu cân đối ngân sách huyện |
586,881 |
1 |
Các khoản thu NS huyện hưởng 100% |
82,644 |
2 |
Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % |
236,387 |
3 |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
166,900 |
4 |
Thu hưởng thêm qua điều tiết |
7,864 |
5 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
15,251 |
6 |
Thu kết dư ngân sách chuyển sang |
77,835 |
7 |
Thu hàng viện trợ không hoàn lại |
|
II |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
9,129 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
QUYẾT TOÁN NĂM 2015 |
|
Tổng số chi ngân sách |
505,241 |
l |
Chi đầu tư phát triển |
48,844 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
8,862 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
II |
Chi thường xuyên |
429,013 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
141,567 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
III |
Dự phòng |
|
IV |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
18,254 |
V |
Ghi thu - ghi chi |
9,129 |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CHI |
Quyết toán năm 2015 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
478,351 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
48,844 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
48,844 |
II |
Chi thường xuyên |
312,831 |
1 |
Chi quốc phòng |
4,676 |
2 |
Chi an ninh |
1,882 |
3 |
Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
141,506 |
4 |
Sự nghiệp y tế |
26,341 |
5 |
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ |
|
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
2,351 |
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
8 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
225 |
9 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
60,860 |
10 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
29,702 |
11 |
Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
40,498 |
12 |
Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
|
13 |
Chi khác ngân sách |
4,790 |
III |
Chi chuyển nguồn |
10,886 |
IV |
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QL QUA NSNN |
9,129 |
V |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
87,671 |
VI |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
8,989 |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: %
STT |
Chi tiết theo các sắc thuế (theo phân cấp của tỉnh) |
Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp TW được hưởng |
Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp tỉnh được hưởng |
Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp huyện được hưởng |
Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp xã được hưởng |
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
77% |
1% |
22% |
|
2 |
Thuế thu nhập DN |
77% |
1% |
22% |
|
3 4 |
Thuế môn bài nhỏ (thuộc NSPX) |
|
|
|
100% |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
|
|
80% |
20% |
|
5 |
Thuế nhà đất (QH) |
|
|
|
100% |
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: %
STT |
PHƯỜNG, XÃ |
Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) |
||
Thuế nhà đất |
Thuế môn bài các hộ nhỏ |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
||
1 |
UBND PHƯỜNG 1 |
100% |
100% |
20% |
2 |
UBND PHƯỜNG 2 |
100% |
100% |
20% |
3 |
UBND PHƯỜNG 3 |
100% |
100% |
20% |
4 |
UBND PHƯỜNG 4 |
100% |
100% |
20% |
5 |
UBND PHƯỜNG 5 |
100% |
100% |
20% |
6 |
UBND PHƯỜNG 7 |
100% |
100% |
20% |
7 |
UBND PHƯỜNG 8 |
100% |
100% |
20% |
8 |
UBND PHƯỜNG 9 |
100% |
100% |
20% |
9 |
UBND PHƯỜNG 10 |
100% |
100% |
20% |
10 |
UBND PHƯỜNG 11 |
100% |
100% |
20% |
11 |
UBND PHƯỜNG 12 |
100% |
100% |
20% |
12 |
UBND PHƯỜNG 13 |
100% |
100% |
20% |
13 |
UBND PHƯỜNG 14 |
100% |
100% |
20% |
14 |
UBND PHƯỜNG 15 |
100% |
100% |
20% |
15 |
UBND PHƯỜNG 17 |
100% |
100% |
20% |
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
TÊN PHƯỜNG |
Tổng thu NSNN trên địa bàn phường |
Tổng chi cân đối ngân sách phường |
Bổ sung từ ngân sách cấp quận cho cấp phường |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||
1 |
UBND PHƯỜNG 1 |
7,279 |
7,062 |
5,595 |
5,017 |
578 |
2 |
UBND PHƯỜNG 2 |
8,554 |
6,722 |
4,346 |
3,760 |
586 |
3 |
UBND PHƯỜNG 3 |
7,586 |
7,432 |
5,947 |
4,652 |
1,295 |
4 |
UBND PHƯỜNG 4 |
7,224 |
6,989 |
5,418 |
4,961 |
457 |
5 |
UBND PHƯỜNG 5 |
8,946 |
8,711 |
6,835 |
5,310 |
1,525 |
6 |
UBND PHƯỜNG 7 |
8,939 |
8,643 |
6,458 |
5,507 |
952 |
7 |
UBND PHƯỜNG 8 |
6,871 |
6,682 |
4,536 |
4,051 |
484 |
8 |
UBND PHƯỜNG 9 |
8,725 |
8,149 |
5,285 |
4,449 |
835 |
9 |
UBND PHƯỜNG 10 |
8,156 |
7,552 |
5,221 |
3,960 |
1,261 |
10 |
UBND PHƯỜNG 11 |
7,999 |
7,809 |
5,930 |
4,724 |
1,206 |
11 |
UBND PHƯỜNG 12 |
6,125 |
6,125 |
4,809 |
4,309 |
500 |
12 |
UBND PHƯỜNG 13 |
7,298 |
7,298 |
6,037 |
5,180 |
857 |
13 |
UBND PHƯỜNG 14 |
6,834 |
6,587 |
5,310 |
4,709 |
600 |
14 |
UBND PHƯỜNG 15 |
7,522 |
7,316 |
5,592 |
4,779 |
813 |
15 |
UBND PHƯỜNG 17 |
12,124 |
11,486 |
10,353 |
5,050 |
5,303 |
TỔNG CỘNG |
120,181 |
114,561 |
87,671 |
70,419 |
17,252 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC- HT |
Năng lực thiết kế |
Tổng dự toán được duyệt |
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2014 |
Đã thanh toán từ khởi công đến 31/12/2014 |
Kế hoạch năm 2015 |
Quyết toán năm 2015 |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán khối lượng các năm trước chuyển sang |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán khối lượng các năm trước chuyển sang |
Chia theo nguồn vốn |
||||||||||||
Vốn trong nước |
Hoạt động theo K3 Điều 8 Luật NSNN |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Hoạt động theo K3 Điều 8 Luật NSNN |
Vốn nước ngoài |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13= 14+15 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG |
|
|
|
87,337 |
13,871 |
13,871 |
56,011 |
|
|
|
|
48,844 |
61 |
48,784 |
|
|
|
A- VỐN ĐẦU TƯ PHÂN CẤP |
|
|
|
83,464 |
|
|
52,448 |
|
|
|
|
45,313 |
0 |
45,313 |
|
|
|
1/ Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
54,605 |
|
|
33,381 |
|
|
|
|
30,476 |
|
30,476 |
|
|
1 |
Lắp đặt HT XLNT các trạm y tế P2,3,4,5,8,9,10,11,13,14 |
|
|
|
4,737 |
|
|
4,737 |
|
|
|
|
4,727 |
|
4,727 |
|
|
2 |
Lắp đặt HT XLNT các trạm y tế P1,7,12,15,17 |
|
|
|
959 |
|
|
959 |
|
|
|
|
868 |
|
868 |
|
|
3 |
Lắp đặt hệ thống XLNT CS 2 BV Q.PN và CS điều trị dịch |
|
|
|
195 |
|
|
195 |
|
|
|
|
180 |
|
180 |
|
|
4 |
Lắp đặt hệ thống XLNT các cơ sở trực thuộc TT YTDP |
|
|
|
718 |
|
|
718 |
|
|
|
|
718 |
|
718 |
|
|
5 |
Nâng cấp, làm mới HTTN đường Lê Quý Đôn |
|
|
|
1,855 |
|
|
1,509 |
|
|
|
|
1,509 |
|
1,509 |
|
|
6 |
Nâng cấp, làm mới HTTN đường Cao Thắng |
|
|
|
8,225 |
|
|
7,801 |
|
|
|
|
6,503 |
|
6,503 |
|
|
7 |
Nâng cấp, làm mới HTTN đường Cầm Bá Thước |
|
|
|
21,363 |
|
|
5,226 |
|
|
|
|
3,875 |
|
3,875 |
|
|
8 |
Xây dựng phòng chiếu phim 3D cho Nhà Thiếu Nhi |
|
|
|
1,988 |
|
|
1,930 |
|
|
|
|
1,901 |
|
1,901 |
|
|
9 |
Sửa chữa, cải tạo Trụ sở UBND quận Phú Nhuận số 145 Nguyễn Văn Trỗi P11 |
|
|
|
644 |
|
|
620 |
|
|
|
|
609 |
|
609 |
|
|
10 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở UBND P10 |
|
|
|
246 |
|
|
237 |
|
|
|
|
237 |
|
237 |
|
|
11 |
Sửa chữa, cải tạo nhà thiếu nhi và quận đoàn quận Phú Nhuận |
|
|
|
390 |
|
|
375 |
|
|
|
|
375 |
|
375 |
|
|
12 |
Trụ sở Ban QLĐTXDCT Phú Nhuận |
|
|
|
111 |
|
|
108 |
|
|
|
|
103 |
|
103 |
|
|
13 |
Sửa chữa, cải tạo Ban chỉ huy quân sự P1 |
|
|
|
272 |
|
|
263 |
|
|
|
|
263 |
|
263 |
|
|
14 |
Sửa chữa, cải tạo nhà văn hóa P13 |
|
|
|
171 |
|
|
162 |
|
|
|
|
162 |
|
162 |
|
|
15 |
GTMR, cải tạo HTTN hẻm 491 Huỳnh Văn Bánh |
|
|
|
10,456 |
|
|
328 |
|
|
|
|
328 |
|
328 |
|
|
16 |
Mua sắm TTB cho NVH Lao Động quận PN |
|
|
|
3,325 |
|
|
3,325 |
|
|
|
|
3,318 |
|
3,318 |
|
|
17 |
|
|
|
|
5,559 |
|
|
4,888 |
|
|
|
|
4,801 |
|
4,801 |
|
|
|
SC, CT Trường Ngô Tất Tố |
|
|
|
612 |
|
|
360 |
|
|
|
|
360 |
|
360 |
|
|
|
SC, CT MNSC 3 |
|
|
|
457 |
|
|
448 |
|
|
|
|
432 |
|
432 |
|
|
|
SC, CT MNSC 7 |
|
|
|
463 |
|
|
450 |
|
|
|
|
443 |
|
443 |
|
|
|
SC, CT MNSC 9 |
|
|
|
253 |
|
|
244 |
|
|
|
|
242 |
|
242 |
|
|
|
SC, CT MNSC 12 |
|
|
|
437 |
|
|
424 |
|
|
|
|
419 |
|
419 |
|
|
|
SC, CT MNSC 15 |
|
|
|
614 |
|
|
591 |
|
|
|
|
591 |
|
591 |
|
|
|
SC, CT trường TH Lê Đình Chinh |
|
|
|
385 |
|
|
374 |
|
|
|
|
367 |
|
367 |
|
|
|
SC, CT trường TH Đông Ba |
|
|
|
337 |
|
|
295 |
|
|
|
|
280 |
|
280 |
|
|
|
SC, CT trường TH Cổ Loa |
|
|
|
507 |
|
|
488 |
|
|
|
|
487 |
|
487 |
|
|
|
SC, CT Trường TH Nguyễn Đình Chính |
|
|
|
696 |
|
|
436 |
|
|
|
|
429 |
|
429 |
|
|
|
SC, CT Trường THCS Châu Văn Liêm |
|
|
|
800 |
|
|
778 |
|
|
|
|
751 |
|
751 |
|
|
|
2/Công trình khởi công mới |
|
|
|
25,535 |
|
|
18,122 |
|
|
|
|
14,304 |
|
14,304 |
|
|
18 |
Sửa chữa, cải tạo các trường học trong dịp hè 2015-2016 |
|
|
|
5,236 |
|
|
4,357 |
|
|
|
|
4,061 |
|
4,061 |
|
|
|
Trường MG Hương Sen |
|
|
|
223 |
|
|
223 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trường Bồi Dưỡng |
|
|
|
516 |
|
|
469 |
|
|
|
|
455 |
|
455 |
|
|
|
Trường GD Chuyên biệt Niềm Tin |
|
|
|
619 |
|
|
557 |
|
|
|
|
545 |
|
545 |
|
|
|
Trường TH Lê Đình Chinh |
|
|
|
1,712 |
|
|
1,139 |
|
|
|
|
1,108 |
|
1,108 |
|
|
|
Trường THCS Cầu Kiệu |
|
|
|
488 |
|
|
443 |
|
|
|
|
434 |
|
434 |
|
|
|
Trường MNSC 5 |
|
|
|
345 |
|
|
314 |
|
|
|
|
311 |
|
311 |
|
|
|
Trường MNSC 2 |
|
|
|
180 |
|
|
164 |
|
|
|
|
162 |
|
162 |
|
|
|
Trường Nguyễn Đình Chính |
|
|
|
1,153 |
|
|
1,048 |
|
|
|
|
1,046 |
|
1,046 |
|
|
19 |
Cải tạo vỉa hè đường Phan Đình Phùng phường 1, 2, 15, 17 |
|
|
|
7,111 |
|
|
4,777 |
|
|
|
|
4,546 |
|
4,546 |
|
|
20 |
SC, CT tượng đài liệt sỹ quận |
|
|
|
997 |
|
|
967 |
|
|
|
|
967 |
|
967 |
|
|
21 |
SC khối văn phòng UBND quận |
|
|
|
1,068 |
|
|
998 |
|
|
|
|
998 |
|
998 |
|
|
22 |
SC phòng nội vụ, kho, nhà xe, hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
1,102 |
|
|
957 |
|
|
|
|
957 |
|
957 |
|
|
23 |
SC, CT trụ sở Trung Tâm Văn hóa quận |
|
|
|
995 |
|
|
910 |
|
|
|
|
910 |
|
910 |
|
|
24 |
SC khu liên cơ quan Phòng Thống kê, phòng Tư pháp, khu tiếp dân |
|
|
|
880 |
|
|
854 |
|
|
|
|
853 |
|
853 |
|
|
25 |
SC, CT quận đoàn quận Phú Nhuận |
|
|
|
390 |
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
26 |
SC, CT nhà thiếu nhi quận Phú Nhuận |
|
|
|
930 |
|
|
930 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
27 |
SC Mặt Trận Tổ quốc |
|
|
|
383 |
|
|
383 |
|
|
|
|
320 |
|
320 |
|
|
28 |
Bệnh viện Quận |
|
|
|
3,452 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
29 |
Sửa chữa, làm mới trụ biển báo lộ giới |
|
|
|
933 |
|
|
933 |
|
|
|
|
693 |
|
693 |
|
|
30 |
SC, CT trụ sở UBND và BCH quân sự P10 |
|
|
|
670 |
|
|
670 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
31 |
BCH quân sự P13 số 93 LVS |
|
|
|
500 |
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
32 |
Khu tiếp dân UBND P5 |
|
|
|
487 |
|
|
486 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
3/ Các công trình chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
945 |
|
|
|
|
533 |
|
533 |
|
|
33 |
SC, CT Trường Độc Lập |
|
|
|
730 |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
34 |
Trường THCS Độc Lập |
|
|
|
466 |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
35 |
Trường MNSC 8 |
|
|
|
247 |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
36 |
Trường MNSC 1 |
|
|
|
380 |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
37 |
Trường MNSC 4 |
|
|
|
366 |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
38 |
Trường Phạm Ngọc Thạch |
|
|
|
470 |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
39 |
SC, CT trường Châu Vãn Liêm |
|
|
|
990 |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
40 |
Sửa chữa Mặt trận Tổ quốc Quận |
|
|
|
541 |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
41 |
Nâng cấp, cải tạo trường MNSC 17 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
42 |
Nâng cấp, cải tạo trường TH Vạn Tường |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
43 |
SC, CT UBND quận Phú Nhuận |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
44 |
SC, CT trụ sở BCH quân sự phường 03 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
41 |
|
41 |
|
|
45 |
SC, CT trụ sở BCH QS và TTHT cộng đồng phường 04 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
75 |
|
75 |
|
|
46 |
SC, CT trụ sở BCH quân sự phường 05 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
47 |
CT, MR trụ sở UBND P7 và xây mới BCH quân sự phường 07 |
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
|
250 |
|
250 |
|
|
48 |
SC, CT trụ sở BCH quân sự phường 09 |
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
|
167 |
|
167 |
|
|
49 |
Xây mới nhà kho và phòng làm việc của UBND phường 5 |
|
|
|
2,500 |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
50 |
Nâng tầng, cải tạo lại phòng làm việc của trụ sở UBND phường 2 |
|
|
|
3,000 |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
51 |
Khối dân vận phường 1 |
|
|
|
980 |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
52 |
SC-CT BCH quân sự phường 8 |
|
|
|
500 |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
53 |
Xây thêm phòng làm việc trụ sở UBND P11 |
|
|
|
1,500 |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
54 |
SC-CT Ủy ban nhân dân phường 15 |
|
|
|
400 |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
55 |
Cải tạo vỉa hè Nguyễn Kiệm phường 3,4,9 |
|
|
|
8,000 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
56 |
SC, CT UBND phường 9 |
|
|
|
2,000 |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
57 |
Mua sắm TTB cho các trường |
|
|
|
11,000 |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
58 |
SC, CT Phòng Kinh Tế |
|
|
|
400 |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
B. VỐN NGÂN SÁCH QUẬN |
|
|
|
3,873 |
|
|
3,562 |
|
|
|
|
3,470 |
|
3,470 |
|
|
59 |
XD mới trạm y tế phường 4 |
|
|
|
2,673 |
|
|
2,403 |
|
|
|
|
2,402 |
|
2,402 |
|
|
60 |
Bia tưởng niệm trận đánh Cầu Kiệu |
|
|
|
1,200 |
|
|
1,159 |
|
|
|
|
1,069 |
|
1,069 |
|
|
|
C. CHI TỪ NGUỒN NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
61 |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
QUYẾT TOÁN NĂM 2015 |
||||||||
Tổng chi (Kể cả chi bằng nguồn huy động viện trợ) |
I/ Chi đầu tư phát triển |
II/ Chi thường xuyên |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Chi SN giáo dục đào tạo |
Chi SN Y tế |
Chi SN Kinh tế |
Chi SN khác |
Chi quản lý hành chính |
Chi chương trình MTQG |
|||||
I |
Các cơ quan đơn vị của Quận |
355,486 |
44,761 |
310,725 |
150,635 |
25,426 |
29,702 |
63,847 |
40,200 |
915 |
1 |
Sự nghiệp kinh tế |
46,463 |
16,761 |
29,702 |
|
|
29,702 |
|
|
|
|
Cty công trình đô thị (KTTC, GTCC) |
27,112 |
|
27,112 |
|
|
27,112 |
|
|
|
|
Ban quản lý dự án (SNGT) |
19,267 |
16,761 |
2,506 |
|
|
2,506 |
|
|
|
|
Phòng TC - KH (CSCC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng TNMT (SN môi trường) |
84 |
|
84 |
|
|
84 |
|
|
|
|
Ban Bồi thường - GPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng ĐKQSDĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa nhà từ nguồn KHSCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp giáo dục |
158,721 |
8,862 |
149,859 |
149,859 |
|
|
|
|
|
a |
Khối Giáo dục |
156,634 |
8,862 |
147,772 |
147,772 |
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 1 |
2,737 |
|
2,737 |
2,737 |
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 2 |
3,016 |
162 |
2,854 |
2,854 |
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 3 |
3,444 |
432 |
3,012 |
3,012 |
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 4 |
4,491 |
|
4,491 |
4,491 |
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 5 |
4,122 |
311 |
3,811 |
3,811 |
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 7 |
5,713 |
443 |
5,270 |
5,270 |
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 8 |
2,585 |
|
2,585 |
2,585 |
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 9 |
4,731 |
242 |
4,489 |
4,489 |
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 10 |
5,639 |
|
5,639 |
5,639 |
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 11 |
3,381 |
|
3,381 |
3,381 |
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 12 |
3,705 |
419 |
3,286 |
3,286 |
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 14 |
3,553 |
|
3,553 |
3,553 |
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 15 |
4,633 |
591 |
4,042 |
4,042 |
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 17 |
2,676 |
|
2,676 |
2,676 |
|
|
|
|
|
|
Trường MGBC Hương Sen |
2,241 |
|
2,241 |
2,241 |
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Đông Ba |
5,142 |
280 |
4,862 |
4,862 |
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Cao Bá Quát |
5,482 |
|
5,482 |
5,482 |
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Sông Lô |
3,453 |
|
3,453 |
3,453 |
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Hồ Văn Huê |
4,292 |
|
4,292 |
4,292 |
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Trung Nhất |
6,877 |
|
6,877 |
6,877 |
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Lê Đình Chinh |
4,181 |
1,475 |
2,706 |
2,706 |
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chính |
5,958 |
1,475 |
4,483 |
4,483 |
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Vạn Tường |
2,136 |
|
2,136 |
2,136 |
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Đặng Văn Ngữ |
3,984 |
|
3,984 |
3,984 |
|
|
|
|
|
|
|
2,380 |
|
2,380 |
2,380 |
|
|
|
|
|
|
Trương TH Phạm Ngọc Thạch |
3,352 |
|
3,352 |
3,352 |
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Cổ Loa |
5,013 |
487 |
4,526 |
4,526 |
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Đào Duy Anh |
3,912 |
|
3,912 |
3,912 |
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Ngô Tất Tố |
12,641 |
360 |
12,281 |
12,281 |
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Cầu Kiệu |
8,110 |
434 |
7,676 |
7,676 |
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Sông Đà |
2,546 |
|
2,546 |
2,546 |
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Độc Lập |
8,718 |
|
8,718 |
8,718 |
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Châu Văn Liêm |
5,103 |
751 |
4,352 |
4,352 |
|
|
|
|
|
|
Trường Chuyên Biệt Niềm Tin |
2,971 |
545 |
2,426 |
2,426 |
|
|
|
|
|
|
TT KT Hướng Nghiệp DN |
1,328 |
|
1,328 |
1,328 |
|
|
|
|
|
|
Trường Bồi Dưỡng |
2,387 |
455 |
1,932 |
1,932 |
|
|
|
|
|
b |
TT Bồi dưỡng chính trị |
1,473 |
|
1,473 |
1,473 |
|
|
|
|
|
c |
TT dạy nghề |
290 |
|
290 |
290 |
|
|
|
|
|
d |
Đào tạo khác |
324 |
|
324 |
324 |
|
|
|
|
|
3 |
Khối Y tế |
34,321 |
8,895 |
25,426 |
|
25,426 |
|
|
|
|
|
- Bệnh viện quận |
17,374 |
8,177 |
9,197 |
|
9,197 |
|
|
|
|
|
- TTYT dự phòng |
16,947 |
718 |
16,229 |
|
16,229 |
|
|
|
|
|
- Phòng văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
SN văn hóa - TDTT |
9,242 |
6,666 |
2,576 |
|
|
|
2,576 |
|
|
|
Nhà thiếu nhi |
3,680 |
2,276 |
1,404 |
|
|
|
1,404 |
|
|
|
Trung tâm Văn hóa |
4,830 |
4,390 |
440 |
|
|
|
440 |
|
|
|
Phòng Văn hóa - Thông tin |
507 |
|
507 |
|
|
|
507 |
|
|
|
Trung tâm Thể dục thể thao |
225 |
|
225 |
|
|
|
225 |
|
|
5 |
Khối Quản lý nhà nước |
97,957 |
3,257 |
94,700 |
776 |
|
|
61,272 |
31,737 |
915 |
|
Phòng LĐTBXH |
63,059 |
|
63,059 |
12 |
|
|
60,860 |
2,187 |
|
|
+ Quản lý nhà nước |
2,199 |
|
2,199 |
12 |
|
|
|
2,187 |
|
|
+ Sự nghiệp xã hội |
60,860 |
|
60,860 |
|
|
|
60,860 |
|
|
|
Văn phòng UBND |
7,845 |
1,607 |
6,238 |
|
|
|
412 |
5,826 |
|
|
Phòng Văn hóa - TT |
1,334 |
|
1,334 |
|
|
|
|
1,334 |
|
|
Phòng Quản lý đô thị |
5,876 |
693 |
5,183 |
|
|
|
|
5,183 |
|
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường |
2,152 |
|
2,152 |
|
|
|
|
2,152 |
|
|
Thanh tra |
1,795 |
|
1,795 |
|
|
|
|
1,795 |
|
|
Phòng Nội Vụ |
4,136 |
957 |
3,179 |
|
|
|
|
3,179 |
|
|
Phòng Tư pháp |
1,270 |
|
1,270 |
|
|
|
|
1,270 |
|
|
Phòng Kinh tế |
1,562 |
|
1,562 |
|
|
|
|
1,562 |
|
|
Phòng Giáo dục |
3,403 |
|
3,403 |
764 |
|
|
|
2,638 |
|
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
3,272 |
|
3,272 |
|
|
|
|
3,272 |
|
|
Phòng Y Tế |
2,254 |
|
2,254 |
|
|
|
|
1,339 |
915 |
|
Đảng CSVN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đoàn thể |
8,783 |
320 |
8,463 |
|
|
|
|
8,463 |
|
|
Mặt trận tổ quốc |
3,741 |
320 |
3,421 |
|
|
|
|
3,421 |
|
|
Quận đoàn |
1,854 |
|
1,854 |
|
|
|
|
1,854 |
|
|
Hội liên hiệp phụ nữ |
1,865 |
|
1,865 |
|
|
|
|
1,865 |
|
|
Hội Cựu chiến binh |
681 |
|
681 |
|
|
|
|
681 |
|
|
Hội chữ thập đỏ |
642 |
|
642 |
|
|
|
|
642 |
|
II |
Chi hỗ trợ khác |
15,317 |
4,083 |
11,234 |
|
|
|
9,795 |
1,440 |
|
1 |
ANQP - TTAT xã hội |
6,558 |
|
6,558 |
|
|
|
6,558 |
|
|
|
Công An |
|
|
1,882 |
|
|
|
1,882 |
|
|
|
Quận Đội |
|
796 |
4,676 |
|
|
|
4,676 |
|
|
3 |
CC Thuế |
1,871 |
|
1,871 |
|
|
|
1,871 |
|
|
4 |
Kho Bạc |
295 |
|
295 |
|
|
|
295 |
|
|
6 |
Đội QL thị trường |
347 |
|
347 |
|
|
|
347 |
|
|
7 |
Phòng Thống kê |
91 |
|
91 |
|
|
|
6 |
85 |
|
8 |
Viện kiểm sát |
407 |
|
407 |
|
|
|
24 |
383 |
|
9 |
Tòa Án |
678 |
|
678 |
|
|
|
66 |
612 |
|
10 |
Đội Thi hành án |
441 |
|
441 |
|
|
|
81 |
360 |
|
11 |
Liên đoàn lao động |
127 |
|
127 |
|
|
|
127 |
|
|
12 |
Ban quản lý dự án |
103 |
103 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Ban Bồi thường - GPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hoàn trả ngân sách |
372 |
|
372 |
|
|
|
372 |
|
|
15 |
Trạm thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Quỹ XĐGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Các đơn vị khác |
3,231 |
3,184 |
47 |
|
|
|
47 |
|
|
III |
Chi bổ sung NS cấp dưới |
87,671 |
|
87,671 |
|
|
|
87,671 |
|
|
IV |
Dự phòng NS cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
8,989 |
|
8,989 |
|
|
|
8,989 |
|
|
VI |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
10,886 |
|
10,886 |
|
|
|
10,886 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
478,351 |
48,844 |
429,506 |
150,635 |
25,426 |
29,702 |
181,189 |
41,640 |
915 |