Quyết định 78/2004/QĐ-BNV ban hành Danh mục các ngạch công chức và ngạch viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Số hiệu | 78/2004/QĐ-BNV |
Ngày ban hành | 03/11/2004 |
Ngày có hiệu lực | 06/12/2004 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nội vụ |
Người ký | Đỗ Quang Trung |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/2004/QĐ-BNV |
Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2004 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Pháp lệnh
sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Cán bộ, công chức ngày 29 tháng 4
năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2003/NĐ-CP ngày
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công chức - Viên chức,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục các ngạch công chức trong các cơ quan nhà nước và danh mục các ngạch viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước để thực hiện việc xây dựng và quản lý đội ngũ cán bộ, công chức. (Có danh mục cụ thể kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười lăm ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Đỗ Quang Trung (Đã ký) |
CÁC NGẠCH CÔNG CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2004/QĐ-BNV ngày 03 tháng 11 năm
2004 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
I- Ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
TT |
Ngạch |
Mã số |
1. |
Chuyên viên cao cấp |
01.001 |
2. |
Thanh tra viên cao cấp |
04.023 |
3. |
Kế toán viên cao cấp |
06.029 |
5. |
Kiểm toán viên cao cấp |
06.041 |
6. |
Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng |
07.044 |
7. |
Kiểm tra viên cao cấp hải quan |
08.049 |
8. |
Kiểm dịch viên cao cấp động thực vật |
09.066 |
10. |
Kiểm soát viên cao cấp thị trường |
21.187 |
II- Ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương
TT |
Ngạch |
Mã số |
1. |
Chuyên viên chính |
01.002 |
3. |
Thanh tra viên chính |
04.024 |
4. |
Kế toán viên chính |
06.030 |
6. |
Kiểm toán viên chính |
06.042 |
7. |
Kiểm soát viên chính ngân hàng |
07.045 |
8. |
Kiểm tra viên chính hải quan |
08.050 |
9. |
Kiểm dịch viên chính động - thực vật |
09.067 |
10. |
Kiểm soát viên chính đê điều |
11.081 |
12. |
Kiểm soát viên chính thị trường |
21.188 |
III- Ngạch chuyên viên và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
TT |
Ngạch |
Mã số |
1. |
Chuyên viên |
01.003 |
3. |
Công chứng viên |
03.019 |
4. |
Thanh tra viên |
04.025 |
5. |
Kế toán viên |
06.031 |
7. |
Kiểm toán viên |
06.043 |
8. |
Kiểm soát viên ngân hàng |
07.046 |
9. |
Kiểm tra viên hải quan |
08.051 |
10. |
Kiểm dịch viên động - thực vật |
09.068 |
11. |
Kiểm lâm viên chính |
10.078 |
12. |
Kiểm soát viên đê điều |
11.082 |
13. |
||
14. |
Kiểm soát viên thị trường |
21.189 |
IV- Ngạch cán sự và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
TT |
Ngạch |
Mã số |
1. |
Cán sự |
01.004 |
2. |
Kế toán viên trung cấp |
06.032 |
4. |
Thủ kho tiền, vàng bạc, đá quý (ngân hàng) |
07.048 |
5. |
Kiểm tra viên trung cấp hải quan |
08.052 |
6. |
Kỹ thuật viên kiểm dịch động thực vật |
09.069 |
7. |
Kiểm lâm viên |
10.079 |
8. |
Kiểm soát viên trung cấp đê điều |
11.083 |
9. |
Kỹ thuật viên kiểm nghiệm bảo quản |
19.183 |
10. |
Kiểm soát viên trung cấp thị trường |
21.190 |
TT |
Ngạch |
Mã số |
8. |
Kế toán viên sơ cấp |
06.033 |
9. |
Thủ quỹ kho bạc, ngân hàng |
06.034 |
10. |
Thủ quỹ cơ quan, đơn vị |
06.035 |
11. |
Nhân viên thuế |
06.040 |
12. |
Kiểm ngân viên |
07.047 |
13. |
Nhân viên hải quan |
08.053 |
14. |
Kiểm lâm viên sơ cấp |
10.080 |
15. |
Thủ kho bảo quản nhóm I |
19.184 |
16. |
Thủ kho bảo quản nhóm II |
19.185 |
17. |
Bảo vệ, tuần tra canh gác |
19.186 |