Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Quyết định 78/2004/QĐ-BNV ban hành Danh mục các ngạch công chức và ngạch viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành

Số hiệu 78/2004/QĐ-BNV
Ngày ban hành 03/11/2004
Ngày có hiệu lực 06/12/2004
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nội vụ
Người ký Đỗ Quang Trung
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

BỘ NỘI VỤ
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 78/2004/QĐ-BNV

Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ SỐ 78/2004/QĐ-BNV NGÀY 3 THÁNG 11 NĂM 2004 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC NGẠCH CÔNG CHỨC VÀ NGẠCH VIÊN CHỨC

BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ

Căn cứ Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Cán bộ, công chức ngày 29 tháng 4 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2003/NĐ-CP ngày 09/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công chức - Viên chức,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục các ngạch công chức trong các cơ quan nhà nước và danh mục các ngạch viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước để thực hiện việc xây dựng và quản lý đội ngũ cán bộ, công chức. (Có danh mục cụ thể kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười lăm ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Đỗ Quang Trung

(Đã ký)

 

DANH MỤC

CÁC NGẠCH CÔNG CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2004/QĐ-BNV ngày 03 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

I- Ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:

TT

Ngạch

Mã số

1.

Chuyên viên cao cấp

01.001

2.

Thanh tra viên cao cấp

04.023

3.

Kế toán viên cao cấp

06.029

4.

Kiểm soát viên cao cấp thuế

06.036

5.

Kiểm toán viên cao cấp

06.041

6.

Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng

07.044

7.

Kiểm tra viên cao cấp hải quan

08.049

8.

Kiểm dịch viên cao cấp động thực vật

09.066

9.

Thẩm kế viên cao cấp

12.084

10.

Kiểm soát viên cao cấp thị trường

21.187

 

II- Ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương

TT

Ngạch

Mã số

1.

Chuyên viên chính

01.002

2.

Chấp hành viên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

03.017

3.

Thanh tra viên chính

04.024

4.

Kế toán viên chính

06.030

5.

Kiểm soát viên chính thuế

06.037

6.

Kiểm toán viên chính

06.042

7.

Kiểm soát viên chính ngân hàng

07.045

8.

Kiểm tra viên chính hải quan

08.050

9.

Kiểm dịch viên chính động - thực vật

09.067

10.

Kiểm soát viên chính đê điều

11.081

11.

Thẩm kế viên chính

12.085

12.

Kiểm soát viên chính thị trường

21.188

 

III- Ngạch chuyên viên và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:

TT

Ngạch

Mã số

1.

Chuyên viên

01.003

2.

Chấp hành viên quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

03.018

3.

Công chứng viên

03.019

4.

Thanh tra viên

04.025

5.

Kế toán viên

06.031

6.

Kiểm soát viên thuế

06.038

7.

Kiểm toán viên

06.043

8.

Kiểm soát viên ngân hàng

07.046

9.

Kiểm tra viên hải quan

08.051

10.

Kiểm dịch viên động - thực vật

09.068

11.

Kiểm lâm viên chính

10.078

12.

Kiểm soát viên đê điều

11.082

13.

Thẩm kế viên

12.086

14.

Kiểm soát viên thị trường

21.189

 

IV- Ngạch cán sự và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:

TT

Ngạch

Mã số

1.

Cán sự

01.004

2.

Kế toán viên trung cấp

06.032

3.

Kiểm thu viên thuế

06.039

4.

Thủ kho tiền, vàng bạc, đá quý (ngân hàng)

07.048

5.

Kiểm tra viên trung cấp hải quan

08.052

6.

Kỹ thuật viên kiểm dịch động thực vật

09.069

7.

Kiểm lâm viên

10.079

8.

Kiểm soát viên trung cấp đê điều

11.083

9.

Kỹ thuật viên kiểm nghiệm bảo quản

19.183

10.

Kiểm soát viên trung cấp thị trường

21.190

 

V- Các ngạch nhân viên:

TT

Ngạch

Mã số

1.

Kỹ thuật viên đánh máy

01.005

2.

Nhân viên đánh máy

01.006

3.

Nhân viên kỹ thuật

01.007

4.

Nhân viên văn thư

01.008

5.

Nhân viên phục vụ

01.009

6.

Lái xe cơ quan

01.010

7.

Nhân viên bảo vệ

01.011

8.

Kế toán viên sơ cấp

06.033

9.

Thủ quỹ kho bạc, ngân hàng

06.034

10.

Thủ quỹ cơ quan, đơn vị

06.035

11.

Nhân viên thuế

06.040

12.

Kiểm ngân viên

07.047

13.

Nhân viên hải quan

08.053

14.

Kiểm lâm viên sơ cấp

10.080

15.

Thủ kho bảo quản nhóm I

19.184

16.

Thủ kho bảo quản nhóm II

19.185

17.

Bảo vệ, tuần tra canh gác

19.186

 

[...]