Thông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Nội vụ ban hành

Số hiệu 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
Ngày ban hành 20/10/2015
Ngày có hiệu lực 05/12/2015
Loại văn bản Thông tư liên tịch
Cơ quan ban hành Bộ Nội vụ,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Vũ Văn Tám,Trần Anh Tuấn
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN - BỘ NỘI VỤ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV

Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2015

 

THÔNG TƯ LIÊN TỊCH

QUY ĐỊNH MÃ SỐ VÀ TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT

Căn cứ Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 58/2014/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật.

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Thông tư liên tịch này quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật.

2. Thông tư liên tịch này áp dụng đối với các viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.

Điều 2. Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật

1. Chức danh bảo vệ thực vật

a) Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II - Mã số: V.03.01.01

b) Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III - Mã số: V.03.01.02

c) Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV - Mã số: V.03.01.03

2. Chức danh giám định thuốc bảo vệ thực vật

a) Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II - Mã số: V.03.02.04

b) Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III - Mã số: V.03.02.05

c) Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV - Mã số: V.03.02.06

3. Chức danh kiểm nghiệm cây trồng

a) Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II - Mã số: V.03.03.07

b) Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III - Mã số: V.03.03.08

c) Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV - Mã số V.03.03.09

Chương II

TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH BẢO VỆ THỰC VẬT

[...]