Quyết định 743/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

Số hiệu 743/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/05/2024
Ngày có hiệu lực 23/05/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Lại Văn Hoàn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 743/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 23 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3484/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thái Bình;

Căn cứ Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thái Bình;

Căn cứ Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thái Bình và huyện Kiến Xương;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2024;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình tại Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 16/4/2024; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 240/TTr-STNMT ngày 16/5/2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thái Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bồ Xuyên

Phường Đề Thám

Phường Hoàng Diệu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(5)

(6)

(7)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

6.809,92

83,49

52,95

616,65

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.723,36

 

0,76

173,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.838,51

 

 

52,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.838,46

 

 

52,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

294,06

 

 

58,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

208,13

 

 

19,58

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

333,66

 

0,76

42,98

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

49,00

 

 

0,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.084,05

83,49

52,19

443,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,38

0,41

 

11,33

2.2

Đất an ninh

CAN

15,30

0,05

0,07

0,27

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

332,57

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

33,15

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

149,38

1,92

6,74

22,78

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

69,94

8,93

 

6,80

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,59

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.702,70

26,14

26,15

195,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

988,05

19,50

14,49

85,25

-

Đất thủy lợi

DTL

332,91

2,34

1,11

32,35

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

59,27

0,02

1,86

46,77

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

57,50

0,04

0,59

0,43

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

106,52

1,62

3,67

10,08

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,18

0,58

3,30

3,40

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,44

0,01

0,01

0,33

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,23

 

0,54

0,74

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,80

 

 

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,32

0,25

0,07

4,79

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

86,06

 

 

7,78

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,46

 

 

2,50

-

Đất chợ

DCH

8,95

1,78

0,51

0,74

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,18

0,18

0,04

0,82

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

84,23

4,45

1,44

3,16

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

596,22

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

755,03

35,61

13,35

114,91

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

53,62

0,11

4,32

23,82

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,29

0,15

0,06

1,90

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,93

 

0,02

2,71

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

184,68

4,65

 

49,35

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,93

 

 

0,39

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

39,94

0,89

 

9,86

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,51

 

 

 

 

[...]