ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 743/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
23 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của
Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023
của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của
Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ
tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3484/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 thành phố Thái Bình;
Căn cứ Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 08/4/2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án
trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thái Bình;
Căn cứ Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 04/5/2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án
trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thái Bình và huyện Kiến
Xương;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10/4/2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái
Bình năm 2024;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thái
Bình tại Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 16/4/2024; của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 240/TTr-STNMT ngày 16/5/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 thành phố Thái Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Bồ Xuyên
|
Phường Đề Thám
|
Phường Hoàng Diệu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
|
6.809,92
|
83,49
|
52,95
|
616,65
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.723,36
|
|
0,76
|
173,36
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.838,51
|
|
|
52,60
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.838,46
|
|
|
52,60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
294,06
|
|
|
58,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
208,13
|
|
|
19,58
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
333,66
|
|
0,76
|
42,98
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
49,00
|
|
|
0,11
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.084,05
|
83,49
|
52,19
|
443,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
19,38
|
0,41
|
|
11,33
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
15,30
|
0,05
|
0,07
|
0,27
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
332,57
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
33,15
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
149,38
|
1,92
|
6,74
|
22,78
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
69,94
|
8,93
|
|
6,80
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,59
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.702,70
|
26,14
|
26,15
|
195,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
988,05
|
19,50
|
14,49
|
85,25
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
332,91
|
2,34
|
1,11
|
32,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
59,27
|
0,02
|
1,86
|
46,77
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
57,50
|
0,04
|
0,59
|
0,43
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
106,52
|
1,62
|
3,67
|
10,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
23,18
|
0,58
|
3,30
|
3,40
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,44
|
0,01
|
0,01
|
0,33
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,23
|
|
0,54
|
0,74
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,80
|
|
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
27,32
|
0,25
|
0,07
|
4,79
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
86,06
|
|
|
7,78
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
3,46
|
|
|
2,50
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,95
|
1,78
|
0,51
|
0,74
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,18
|
0,18
|
0,04
|
0,82
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
84,23
|
4,45
|
1,44
|
3,16
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
596,22
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
755,03
|
35,61
|
13,35
|
114,91
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
53,62
|
0,11
|
4,32
|
23,82
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,29
|
0,15
|
0,06
|
1,90
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
15,93
|
|
0,02
|
2,71
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
184,68
|
4,65
|
|
49,35
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
12,93
|
|
|
0,39
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
39,94
|
0,89
|
|
9,86
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2,51
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Kỳ Bá
|
Phường Lê Hồng
Phong
|
Phường Phú
Khánh
|
Phường Quang
Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(23)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
|
6.809,92
|
169,31
|
63,72
|
118,98
|
110,02
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.723,36
|
2,77
|
|
|
0,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.838,51
|
1,82
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.838,46
|
1,82
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
294,06
|
0,71
|
|
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
208,13
|
0,02
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
333,66
|
0,14
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
49,00
|
0,08
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.084,05
|
166,54
|
63,72
|
118,98
|
109,97
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
19,38
|
|
0,30
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
15,30
|
2,05
|
0,64
|
0,67
|
0,03
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
332,57
|
|
|
36,92
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
33,15
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
149,38
|
3,57
|
4,77
|
6,27
|
1,67
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
69,94
|
0,23
|
1,66
|
14,66
|
0,65
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,59
|
|
|
2,27
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.702,70
|
78,89
|
19,06
|
32,76
|
62,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
988,05
|
40,95
|
5,55
|
16,01
|
30,04
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
332,91
|
9,97
|
3,05
|
10,77
|
5,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
59,27
|
0,14
|
5,91
|
0,25
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
57,50
|
6,26
|
0,40
|
0,16
|
8,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
106,52
|
15,03
|
1,21
|
1,60
|
16,90
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
23,18
|
0,99
|
0,13
|
0,21
|
0,40
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,44
|
0,02
|
0,16
|
0,01
|
0,01
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,23
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DBA
|
1,80
|
|
|
|
0,04
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
27,32
|
0,76
|
2,65
|
|
0,02
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
86,06
|
3,79
|
|
3,57
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
3,46
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,95
|
0,98
|
|
0,18
|
0,97
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,18
|
1,43
|
0,18
|
0,19
|
0,60
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
84,23
|
13,07
|
0,16
|
0,76
|
2,27
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
596,22
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
755,03
|
59,78
|
22,21
|
23,71
|
40,94
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
53,62
|
0,60
|
7,85
|
0,48
|
0,74
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,29
|
|
0,45
|
|
0,21
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
15,93
|
0,23
|
0,10
|
|
0,08
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
184,68
|
5,15
|
6,19
|
|
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
12,93
|
1,48
|
|
0,20
|
0,66
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
39,94
|
0,06
|
0,15
|
0,09
|
0,02
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2,51
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Tiền
Phong
|
Phường Trần
Hưng Đạo
|
Phường Trần Lãm
|
Xã Đông Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(23)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
|
6.809,92
|
250,72
|
174,51
|
330,69
|
557,73
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.723,36
|
13,76
|
|
43,81
|
302,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.838,51
|
7,23
|
|
24,69
|
119,10
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.838,46
|
7,23
|
|
24,69
|
119,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
294,06
|
4,85
|
|
3,13
|
60,96
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
208,13
|
0,80
|
|
5,94
|
56,29
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
333,66
|
0,41
|
|
6,47
|
61,41
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
49,00
|
0,47
|
|
3,58
|
4,64
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.084,05
|
236,96
|
174,35
|
286,86
|
255,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
19,38
|
0,68
|
0,03
|
4,70
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
15,30
|
0,15
|
0,77
|
8,77
|
0,21
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
332,57
|
9,38
|
69,44
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
33,15
|
17,92
|
|
8,13
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
149,38
|
16,18
|
7,33
|
10,32
|
4,91
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
69,94
|
6,03
|
4,99
|
2,87
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,59
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.702,70
|
67,15
|
51,20
|
118,66
|
103,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
988,05
|
41,37
|
40,07
|
62,32
|
51,33
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
332,91
|
14,13
|
4,34
|
16,51
|
34,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
59,27
|
|
0,58
|
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
57,50
|
0,15
|
0,14
|
25,68
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
106,52
|
5,63
|
3,14
|
5,48
|
4,57
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
23,18
|
2,03
|
0,21
|
0,61
|
0,75
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,44
|
0,23
|
0,06
|
0,03
|
0,25
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,23
|
0,02
|
0,60
|
0,04
|
0,02
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,80
|
0,16
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
27,32
|
0,57
|
|
0,80
|
6,64
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
86,06
|
2,53
|
2,06
|
5,70
|
5,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
3,46
|
|
|
0,90
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,95
|
0,33
|
|
0,59
|
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,18
|
0,99
|
0,17
|
1,18
|
0,25
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
84,23
|
4,34
|
2,44
|
4,83
|
14,03
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
596,22
|
|
|
|
80,61
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
755,03
|
99,26
|
30,07
|
121,91
|
30,09
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
53,62
|
1,36
|
7,22
|
0,83
|
0,21
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,29
|
|
0,17
|
|
0,07
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
15,93
|
0,95
|
|
0,98
|
0,80
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
184,68
|
12,46
|
|
2,68
|
19,44
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
12,93
|
|
0,29
|
0,85
|
0,41
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
39,94
|
0,11
|
0,23
|
0,15
|
1,26
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2,51
|
|
0,16
|
0,02
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Đông Mỹ
|
Xã Đông Thọ
|
Xã Phú Xuân
|
Xã Tân Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(23)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
|
6.809,92
|
443,48
|
245,35
|
594,72
|
381,08
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.723,36
|
258,79
|
140,62
|
162,30
|
92,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.838,51
|
181,24
|
85,65
|
123,79
|
65,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.838,46
|
181,24
|
85,60
|
123,79
|
65,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
294,06
|
23,30
|
6,27
|
6,87
|
8,86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
208,13
|
26,97
|
19,38
|
12,34
|
3,60
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
333,66
|
24,02
|
27,29
|
19,19
|
11,05
|
15
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
49,00
|
3,26
|
2,03
|
0,11
|
3,98
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.084,05
|
184,69
|
104,73
|
432,42
|
287,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
19,38
|
0,04
|
|
|
0,91
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
15,30
|
0,13
|
0,21
|
0,17
|
0,17
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
332,57
|
9,02
|
3,84
|
113,31
|
90,66
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
33,15
|
|
|
7,10
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
149,38
|
4,20
|
1,09
|
13,75
|
13,75
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
69,94
|
3,71
|
|
|
0,14
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,59
|
|
0,32
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.702,70
|
94,60
|
41,96
|
136,68
|
71,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
988,05
|
61,76
|
19,74
|
88,12
|
40,00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
332,91
|
22,38
|
14,81
|
20,03
|
12,63
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
59,27
|
0,78
|
|
0,87
|
0,80
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
57,50
|
0,83
|
0,25
|
1,93
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
106,52
|
2,53
|
1,69
|
5,42
|
7,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
23,18
|
1,04
|
0,94
|
2,79
|
1,60
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,44
|
0,03
|
0,18
|
0,12
|
0,13
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,23
|
0,07
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,80
|
0,31
|
0,09
|
0,05
|
0,14
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
27,32
|
0,65
|
0,91
|
1,61
|
2,30
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
86,06
|
4,22
|
2,96
|
15,71
|
6,88
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
3,46
|
|
0,05
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,95
|
|
0,33
|
|
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,18
|
0,74
|
0,45
|
0,88
|
0,28
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
84,23
|
1,63
|
0,42
|
4,77
|
8,21
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
596,22
|
51,62
|
41,68
|
78,43
|
52,67
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
755,03
|
5,58
|
|
53,46
|
36,98
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
53,62
|
0,29
|
0,29
|
1,42
|
1,16
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,29
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
15,93
|
1,66
|
1,47
|
1,35
|
0,43
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
184,68
|
11,26
|
12,50
|
|
6,44
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
12,93
|
0,21
|
0,50
|
0,58
|
0,53
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
39,94
|
|
|
20,52
|
4,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2,51
|
|
|
|
0,59
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Vũ Chính
|
Xã Vũ Đông
|
Xã Vũ Lạc
|
Xã Vũ Phúc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(23)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
|
6.809,92
|
586,62
|
647,34
|
755,00
|
627,56
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.723,36
|
245,41
|
395,04
|
521,67
|
370,11
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.838,51
|
105,95
|
334,28
|
448,36
|
288,78
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.838,46
|
105,95
|
334,28
|
448,36
|
288,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
294,06
|
58,65
|
17,02
|
15,00
|
30,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
208,13
|
17,24
|
14,31
|
24,56
|
7,10
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
333,66
|
45,07
|
29,21
|
31,05
|
34,61
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
49,00
|
18,50
|
0,22
|
2,70
|
9,32
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.084,05
|
340,63
|
252,30
|
233,33
|
256,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
19,38
|
0,02
|
|
|
0,96
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
15,30
|
0,20
|
0,30
|
0,25
|
0,19
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
332,57
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
33,15
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
149,38
|
16,88
|
6,44
|
0,79
|
6,02
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
69,94
|
3,99
|
0,25
|
14,55
|
0,48
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,59
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.702,70
|
185,66
|
112,03
|
137,02
|
142,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
988,05
|
131,80
|
65,41
|
84,06
|
90,28
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
332,91
|
20,39
|
37,79
|
38,99
|
31,91
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
59,27
|
0,31
|
|
|
0,81
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
57,50
|
10,80
|
0,19
|
0,30
|
0,88
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
106,52
|
8,11
|
2,57
|
4,68
|
5,51
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
23,18
|
1,30
|
0,07
|
1,20
|
1,63
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,44
|
3,34
|
0,20
|
0,26
|
0,06
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,23
|
0,01
|
0,08
|
0,03
|
0,03
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,80
|
0,05
|
0,43
|
0,25
|
0,25
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
27,32
|
1,68
|
0,70
|
0,90
|
2,02
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
86,06
|
7,45
|
4,02
|
5,53
|
8,64
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
3,46
|
0,01
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,95
|
0,41
|
0,57
|
0,82
|
0,74
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,18
|
1,76
|
0,72
|
1,20
|
1,12
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
84,23
|
11,73
|
1,66
|
|
4,86
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
596,22
|
64,83
|
80,33
|
70,88
|
75,17
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
755,03
|
47,88
|
|
|
19,29
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
53,62
|
0,73
|
0,20
|
0,35
|
1,64
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,29
|
0,28
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
15,93
|
1,18
|
1,44
|
1,14
|
1,39
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
184,68
|
|
48,54
|
6,02
|
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
12,93
|
5,26
|
0,39
|
0,84
|
0,34
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
39,94
|
0,23
|
|
0,29
|
2,07
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2,51
|
0,58
|
|
|
1,16
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Bồ Xuyên
|
Phường Đề Thám
|
Phường Hoàng Diệu
|
Phường Kỳ Bá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
516,45
|
|
|
65,36
|
17,11
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
438,56
|
|
|
52,58
|
17,01
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
438,56
|
|
|
52,58
|
17,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
33,31
|
|
|
4,74
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
21,53
|
|
|
5,64
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
19,93
|
|
|
2,40
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,12
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
151,83
|
10,06
|
0,40
|
14,86
|
0,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
34,37
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,30
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,45
|
3,20
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
89,24
|
6,49
|
0,40
|
11,29
|
0,93
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
63,62
|
6,05
|
0,01
|
3,96
|
0,91
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
16,69
|
0,44
|
|
5,76
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,06
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,38
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2,33
|
|
0,39
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,57
|
|
|
1,51
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,53
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
|
|
0,03
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
15,07
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
6,54
|
0,27
|
|
3,54
|
0,01
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,13
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,68
|
0,10
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Lê Hồng
Phong
|
Phường Phú
Khánh
|
Phường Quang
Trung
|
Phường Tiền
Phong
|
Phường Trần
Hưng Đạo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(23)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
516,45
|
|
4,13
|
6,91
|
25,20
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
438,56
|
|
4,01
|
6,67
|
22,37
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
438,56
|
|
4,01
|
6,67
|
22,37
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
33,31
|
|
|
0,24
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
21,53
|
|
0,01
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
19,93
|
|
|
|
2,83
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,12
|
|
0,11
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
151,83
|
15,53
|
5,49
|
2,08
|
43,56
|
0,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
34,37
|
|
|
|
34,37
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,30
|
1,30
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,45
|
|
0,80
|
|
0,05
|
0,40
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
89,24
|
13,81
|
3,18
|
2,00
|
8,61
|
0,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
63,62
|
12,81
|
2,23
|
0,55
|
6,72
|
0,02
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
16,69
|
1,00
|
0,48
|
|
1,31
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,38
|
|
0,47
|
0,80
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2,33
|
|
|
0,06
|
0,58
|
0,07
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,06
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,57
|
|
|
0,59
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,53
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
15,07
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
6,54
|
0,42
|
1,16
|
0,08
|
0,53
|
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,13
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,68
|
|
0,35
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Trần Lãm
|
Xã Đông Hòa
|
Xã Đông Mỹ
|
Xã Đông Thọ
|
Xã Phú Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(23)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
516,45
|
32,18
|
59,82
|
10,42
|
1,43
|
73,95
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
438,56
|
26,60
|
57,66
|
8,44
|
0,29
|
57,48
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
438,56
|
26,60
|
57,66
|
8,44
|
0,29
|
57,48
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
33,31
|
2,23
|
1,38
|
0,74
|
0,39
|
4,34
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
21,53
|
0,28
|
0,09
|
0,59
|
0,55
|
6,67
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
19,93
|
1,83
|
0,69
|
0,65
|
0,20
|
5,11
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,12
|
1,24
|
|
|
|
0,35
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
151,83
|
6,93
|
7,20
|
3,39
|
0,07
|
14,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
34,37
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,30
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,45
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
89,24
|
6,04
|
4,16
|
2,26
|
0,03
|
12,44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
63,62
|
3,29
|
2,69
|
1,49
|
0,02
|
10,64
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
16,69
|
0,96
|
1,44
|
0,77
|
0,01
|
1,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,06
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,38
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2,33
|
1,23
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,06
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,57
|
|
|
|
|
0,74
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,53
|
0,53
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
15,07
|
|
3,04
|
1,13
|
0,04
|
2,38
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
6,54
|
0,53
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,68
|
0,23
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Bình
|
Xã Vũ Chính
|
Xã Vũ Đông
|
Xã Vũ Lạc
|
Xã Vũ Phúc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(23)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
516,45
|
61,31
|
112,74
|
1,21
|
4,67
|
40,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
438,56
|
46,42
|
104,35
|
1,21
|
1,67
|
31,80
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
438,56
|
46,42
|
104,35
|
1,21
|
1,67
|
31,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
33,31
|
9,78
|
2,75
|
|
1,73
|
4,89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
21,53
|
3,69
|
2,46
|
|
0,50
|
1,05
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
19,93
|
1,42
|
1,76
|
|
0,77
|
2,27
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,12
|
|
1,42
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
151,83
|
7,87
|
13,25
|
0,29
|
0,98
|
3,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
34,37
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,30
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,45
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cập quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
89,24
|
6,42
|
8,18
|
0,24
|
0,57
|
2,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
63,62
|
4,59
|
5,57
|
0,13
|
0,40
|
1,54
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
16,69
|
1,83
|
0,83
|
0,11
|
0,17
|
0,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,06
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,38
|
|
0,05
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2,33
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,06
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,57
|
|
1,73
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,53
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
|
0,02
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
15,07
|
1,45
|
5,05
|
0,05
|
0,41
|
1,52
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
6,54
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,13
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,68
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Phường Bồ Xuyên
|
Phường Đề Thám
|
Phường Hoàng Diệu
|
Phường Kỳ Bá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
541,14
|
|
0,20
|
66,53
|
17,46
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
456,52
|
|
|
53,40
|
17,11
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
456,52
|
|
|
53,40
|
17,11
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
36,49
|
|
|
4,74
|
0,35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
22,60
|
|
|
5,88
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
22,23
|
|
0,20
|
2,51
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,30
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
82,90
|
6,78
|
0,01
|
7,80
|
0,96
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Phường Lê Hồng
Phong
|
Phường Phú
Khánh
|
Phường Quang
Trung
|
Phường Tiền
Phong
|
Phường Trần
Hưng Đạo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(23)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
541,14
|
|
4,54
|
7,24
|
25,50
|
0,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
456,52
|
|
4,01
|
6,67
|
22,37
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
456,52
|
|
4,01
|
6,67
|
22,37
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
36,49
|
|
0,07
|
0,53
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
22,60
|
|
0,14
|
0,04
|
|
0,04
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
22,23
|
|
0,03
|
|
3,13
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,30
|
|
0,29
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
82,90
|
11,04
|
2,01
|
1,07
|
30,90
|
1,21
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Trần Lãm
|
Xã Đông Hòa
|
Xã Đông Mỹ
|
Xã Đông Thọ
|
Xã Phú Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(23)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
541,14
|
41,49
|
61,10
|
11,14
|
1,75
|
76,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
456,52
|
35,33
|
58,86
|
8,44
|
0,29
|
59,61
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
456,52
|
35,33
|
58,86
|
8,44
|
0,29
|
59,61
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
36,49
|
2,33
|
1,46
|
1,30
|
0,49
|
4,57
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
22,60
|
0,34
|
0,09
|
0,64
|
0,60
|
6,67
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
22,23
|
2,25
|
0,69
|
0,76
|
0,37
|
5,11
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,30
|
1,24
|
|
|
|
0,35
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
82,90
|
3,91
|
2,03
|
1,03
|
|
7,24
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Bình
|
Xã Vũ Chính
|
Xã Vũ Đông
|
Xã Vũ Lạc
|
Xã Vũ Phúc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(23)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
541,14
|
65,03
|
114,94
|
1,59
|
4,96
|
41,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
456,52
|
49,72
|
104,93
|
1,21
|
1,67
|
32,90
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
456,52
|
49,72
|
104,93
|
1,21
|
1,67
|
32,90
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
36,49
|
9,78
|
4,25
|
|
1,73
|
4,89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
22,60
|
3,78
|
2,51
|
0,12
|
0,59
|
1,16
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
22,23
|
1,75
|
1,83
|
0,26
|
0,97
|
2,37
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,30
|
|
1,42
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
82,90
|
3,29
|
2,66
|
|
|
0,96
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Trần
Hưng Đạo
|
Phường Trần Lãm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,09
|
0,05
|
0,04
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,04
|
|
0,04
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,04
|
|
0,04
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,05
|
0,05
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Thái Bình, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|