ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 124/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 10
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bạc
Liêu tại Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2024 và đề nghị của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 79/TTr-STNMT ngày 26 tháng 4 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 thành phố Bạc Liêu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
(chi tiết tại phụ lục 01).
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch (chi
tiết tại phụ lục 02).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết
tại phụ lục 03).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi
tiết tại phụ lục 04).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Bạc Liêu có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm
thực hiện kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố
Bạc Liêu; đồng thời, tham mưu đề xuất thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Bạc Liêu, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng cơ
quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bạc Liêu;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TC, KH&ĐT, NN&PTNT, XD, CT, GTVT, KH&CN, GD&ĐT,
VHTT&DL, YT;
- Các cơ quan đoàn thể;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, MT (Đạt 04).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Hữu Trí
|
Phụ
lục: BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 124/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bạc Liêu)
Phụ
lục 01: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 5
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường Nhà Mát
|
Xã Hiệp Thành
|
Xã Vĩnh Trạch
|
X. Vĩnh Trạch Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Loại đất
|
|
21.371,61
|
597,64
|
883,08
|
92,85
|
1.022,47
|
295,74
|
1.102,74
|
2.905,39
|
3.728,53
|
3.952,82
|
6.790,35
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.994,61
|
180,34
|
634,26
|
4,30
|
766,26
|
42,75
|
736,70
|
921,74
|
1.789,98
|
3.594,59
|
2.323,70
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.530,87
|
128,63
|
|
|
28,78
|
22,57
|
218,86
|
|
|
651,88
|
480,15
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
387,12
|
137,14
|
|
|
|
24,60
|
225,38
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
783,10
|
0,15
|
|
|
26,17
|
0,57
|
0,11
|
54,28
|
301,21
|
35,18
|
365,43
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.095,52
|
47,97
|
82,72
|
4,30
|
92,90
|
17,67
|
100,24
|
132,53
|
63,13
|
364,53
|
189,53
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
434,24
|
|
|
|
|
|
|
46,48
|
199,02
|
|
188,74
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
122,71
|
|
|
|
|
|
|
122,71
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
6.998,34
|
3,59
|
551,54
|
|
618,41
|
1,94
|
417,49
|
543,90
|
1.223,21
|
2.538,42
|
1.099,85
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
29,83
|
|
|
|
|
|
|
21,84
|
3,41
|
4,58
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.998,52
|
406,63
|
243,53
|
87,40
|
251,74
|
252,61
|
363,59
|
884,78
|
873,46
|
358,23
|
2.276,55
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
481,06
|
1,65
|
2,92
|
|
|
|
25,01
|
451,23
|
|
|
0,25
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
75,60
|
11,76
|
|
0,40
|
0,60
|
0,48
|
0,02
|
62,34
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
51,19
|
|
|
|
|
|
51,19
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
44,24
|
10,16
|
3,74
|
6,02
|
0,55
|
10,76
|
1,19
|
8,34
|
0,15
|
0,51
|
2,82
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
84,07
|
1,81
|
|
0,52
|
4,86
|
3,05
|
13,91
|
42,82
|
9,90
|
3,96
|
3,24
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.511,44
|
167,11
|
96,68
|
38,12
|
93,58
|
87,74
|
101,43
|
174,82
|
785,61
|
177,40
|
1.788,95
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
548,86
|
103,81
|
39,12
|
21,73
|
46,62
|
62,49
|
48,92
|
60,81
|
39,80
|
45,49
|
80,07
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
521,02
|
14,22
|
37,69
|
2,49
|
24,76
|
3,47
|
31,71
|
66,40
|
56,74
|
101,09
|
182,45
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
11,20
|
6,31
|
|
0,61
|
|
4,10
|
|
0,18
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
17,74
|
0,16
|
0,03
|
6,38
|
2,02
|
3,67
|
0,06
|
0,36
|
1,66
|
2,50
|
0,90
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
56,26
|
19,35
|
1,41
|
3,37
|
1,96
|
3,90
|
4,67
|
3,33
|
1,47
|
9,75
|
7,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
6,56
|
5,40
|
|
|
0,04
|
1,12
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
2.201,95
|
1,68
|
|
|
|
5,30
|
|
0,50
|
680,34
|
2,69
|
1.511,44
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,59
|
0,07
|
0,02
|
0,20
|
|
|
0,02
|
0,07
|
|
0,17
|
0,04
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,31
|
|
1,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,15
|
0,08
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
65,83
|
2,83
|
4,72
|
0,52
|
4,26
|
1,67
|
2,89
|
41,90
|
1,56
|
1,04
|
4,44
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
74,11
|
12,29
|
12,38
|
1,61
|
13,88
|
0,80
|
12,22
|
|
3,89
|
14,65
|
2,39
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
0,88
|
|
|
0,04
|
|
|
0,84
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,39
|
0,25
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,32
|
0,66
|
|
1,03
|
0,04
|
0,69
|
0,10
|
0,46
|
0,15
|
0,02
|
0,17
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
1,05
|
0,09
|
0,07
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,10
|
0,08
|
0,54
|
0,05
|
2.8
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
163,29
|
4,55
|
3,02
|
0,37
|
0,68
|
5,69
|
1,20
|
1,48
|
5,09
|
|
141,21
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
495,88
|
|
|
|
|
|
|
|
71,68
|
99,13
|
325,07
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
855,38
|
170,97
|
128,42
|
32,86
|
124,26
|
140,84
|
127,08
|
117,24
|
|
|
13,71
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
37,27
|
16,76
|
0,15
|
1,85
|
1,15
|
0,44
|
5,49
|
8,29
|
0,32
|
1,96
|
0,86
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,18
|
1,00
|
|
0,10
|
|
|
4,08
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
6,50
|
0,33
|
0,75
|
0,33
|
1,40
|
0,20
|
0,39
|
0,59
|
0,63
|
1,49
|
0,39
|
2.14
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
168,88
|
10,76
|
7,78
|
6,54
|
18,95
|
1,56
|
32,52
|
17,53
|
|
73,24
|
|
2.15
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
11,02
|
9,40
|
|
|
|
1,62
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
6,47
|
0,28
|
|
0,29
|
5,67
|
0,19
|
0,04
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4.378,48
|
10,67
|
5,30
|
1,15
|
4,47
|
0,38
|
2,45
|
1.098,87
|
1.065,09
|
|
2.190,10
|
Phụ
lục 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 5
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường Nhà Mát
|
Xã Hiệp Thành
|
Xã Vĩnh Trạch
|
X. Vĩnh Trạch Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + ... + (14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
100,59
|
4,58
|
23,55
|
0,20
|
0,20
|
0,10
|
49,49
|
22,17
|
0,15
|
0,15
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
39,13
|
2,69
|
|
|
|
|
36,44
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
36,44
|
|
|
|
|
|
36,44
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
26,28
|
1,89
|
13,20
|
0,20
|
0,20
|
0,10
|
10,31
|
0,08
|
0,15
|
0,15
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
35,18
|
|
10,35
|
|
|
|
2,74
|
22,09
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,52
|
4,25
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
0,25
|
2,00
|
0,02
|
|
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,13
|
1,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
11,39
|
3,12
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
0,25
|
2,00
|
0,02
|
|
|
|
Phụ
lục 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 5
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường Nhà Mát
|
Xã Hiệp Thành
|
Xã Vĩnh Trạch
|
X. Vĩnh Trạch Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +...+ (14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/ PNN
|
291,28
|
7,23
|
32,05
|
0,70
|
7,21
|
2,74
|
62,88
|
53,49
|
3,65
|
7,15
|
114,18
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/ PNN
|
56,17
|
4,34
|
|
|
|
1,00
|
47,83
|
|
|
2,00
|
1,00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/ PNN
|
46,48
|
0,15
|
|
|
|
|
46,33
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/ PNN
|
6,50
|
|
|
|
1,00
|
0,50
|
0,50
|
1,50
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/ PNN
|
41,93
|
2,39
|
16,70
|
0,70
|
4,21
|
1,24
|
11,31
|
1,58
|
1,15
|
1,65
|
1,00
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/ PNN
|
185,78
|
0,50
|
15,35
|
|
2,00
|
|
3,24
|
50,21
|
1,30
|
2,00
|
111,18
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/ PNN
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
0,50
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
36,00
|
7,00
|
|
|
4,50
|
1,00
|
5,50
|
2,00
|
1,50
|
8,50
|
6,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/ CLN
|
14,50
|
3,00
|
|
|
1,50
|
1,00
|
3,00
|
|
|
3,00
|
3,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/ NTS
|
12,00
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
4,00
|
2,00
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/ NTS
|
9,50
|
2,00
|
|
|
1,00
|
|
0,50
|
2,00
|
1,50
|
1,50
|
1,00
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/ OCT
|
9,45
|
1,15
|
3,70
|
0,02
|
2,42
|
1,00
|
|
0,16
|
|
1,00
|
|
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở.
Phụ
lục 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 5
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường Nhà Mát
|
Xã Hiệp Thành
|
Xã Vĩnh Trạch
|
X. Vĩnh Trạch Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,44
|
|
|
|
0,25
|
0,19
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,44
|
|
|
|
0,25
|
0,19
|
|
|
|
|
|