Quyết định 1264/QĐ-UBND phê duyệt cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 1264/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 22/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Nguyễn Công Vinh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1264/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 22 tháng 5 năm 2024 |
PHÊ DUYỆT CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN LONG ĐIỀN, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 01 tháng 04 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Long Điền;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Điền có Tờ trình số 4137/TTr-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2024 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 234/TTr-STNMT ngày 26 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Long Điền, gồm:
1. Cập nhật, bổ sung danh sách 06 khu đất với diện tích 190,20ha để thực hiện thủ tục đất đai và 102 trường hợp với diện tích 1,88ha của các hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đề xuất của UBND huyện Long Điền, không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, nhưng không làm thay đổi loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai để thực hiện các thủ tục đất đai theo quy định của pháp luật (UBND huyện Long Điền chịu trách nhiệm về tính chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán, sự phù hợp theo quy hoạch sử dụng đất về chỉ tiêu lẫn không gian trên bản đồ quy hoạch đã trình phê duyệt cũng như khả năng thực hiện của các dự án trong kế hoạch).
2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch sau khi cập nhật:
a) Chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Long Điền sau khi cập nhật:
Stt |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Chỉ tiêu sử dụng đất đã được phê duyệt tại Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 |
Chỉ tiêu sử dụng đất sau khi cập nhật, bổ sung kế hoạch |
Tăng (+), giảm (-) sau khi cập nhật, bổ sung |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.948,50 |
4.947,25 |
-1,25 |
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA |
1.129,36 |
1.128,65 |
-0,71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.069,12 |
1.069,06 |
-0,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
780,42 |
779,76 |
-0,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.212,36 |
1.212,64 |
0,28 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
868,87 |
868,87 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
463,23 |
463,16 |
-0,07 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
493 |
492,91 |
-0,09 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,28 |
1,28 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.780,24 |
2.781,66 |
1,42 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
122,49 |
122,49 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
10,51 |
10,51 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
36,93 |
36,93 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
88,91 |
89,2 |
0,29 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
86,78 |
86,78 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
28,78 |
28,78 |
|
2.9 |
Đất hạ tầng |
DHT |
1.045,99 |
1.045,99 |
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
549,3 |
549,3 |
|
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
104,82 |
104,82 |
|
2.9.3 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
13,31 |
13,31 |
|
2.9.4 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
14,99 |
14,99 |
|
2.9.5 |
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo |
DGD |
66,12 |
66,12 |
|
2.9.6 |
Đất cơ sở thể dục- thể thao |
DTT |
14,8 |
14,8 |
|
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
134,34 |
134,34 |
|
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,55 |
0,55 |
|
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
25,34 |
25,34 |
|
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
45,83 |
45,83 |
|
2.9.13 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
67,17 |
67,17 |
|
2.9.14 |
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
2.9.15 |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
2,75 |
2,75 |
|
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
6,67 |
6,67 |
|
2.10 |
Đất có danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,03 |
2,03 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
11,07 |
11,07 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
487,1 |
487,51 |
0,41 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
317,15 |
317,87 |
0,72 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,59 |
16,59 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,41 |
1,41 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
7,61 |
7,61 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
474,8 |
474,8 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
35,83 |
35,83 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,25 |
6,25 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
38,51 |
38,51 |
|
4 |
Đất đô thị(*) |
NCS |
2.548,38 |
2.548,38 |
|
Vị trí khu đất cập nhật đối với các diện tích đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Long Điền theo Bản đồ vị trí khu đất cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo từng dự án, tỷ lệ 1:5.000.
b) Diện tích các loại đất cần thu hồi sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024:
Giữ nguyên theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
c) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sau khi cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024:
Stt |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Chỉ tiêu sử dụng đất đã được phê duyệt tại Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 |
Chỉ tiêu sử dụng đất sau khi cập nhật, bổ sung kế hoạch |
Tăng (+), giảm (-) sau khi cập nhật, bổ sung |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)- (4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
79,34 |
80,18 |
0,84 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
6,3 |
6,36 |
0,06 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3,52 |
3,58 |
0,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
11,45 |
11,89 |
0,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,22 |
12,40 |
0,18 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
1.6 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
46,18 |
46,25 |
0,07 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
3,19 |
3,28 |
0,09 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,09 |
0,33 |
0,24 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,09 |
0,33 |
0,24 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
2.4 |
Đất chuyên trồng lúa sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Điền có trách nhiệm:
1. Công bố công khai việc cập nhật danh mục đăng ký bổ sung khu đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thực hiện các thủ tục đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Long Điền đã được phê duyệt.
3. Các nội dung khác tại Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền giữ nguyên giá trị pháp lý.