Quyết định 7545/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 7545/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Quận 1 |
Người ký | Lê Đức Thanh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN QUẬN 1 |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7545/QĐ-UBND |
Quận 1, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Khóa X, tại kỳ họp thứ tư về dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Khóa X, tại kỳ họp thứ tư về phân bổ dự toán ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Khóa X, tại kỳ họp thứ tư về ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho từng cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2022-2025 và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2022 ở Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022;
Xét đề nghị của Phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 856/TTr-TCKH ngày 31 tháng 12 năm 2021 về công khai dự toán ngân sách năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 (theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 1, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 1, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
VỀ
CĂN CỨ, NGUYÊN TẮC VÀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7545/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân Quận 1)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách Nhà nước;
ỦY BAN NHÂN
DÂN QUẬN 1 |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7545/QĐ-UBND |
Quận 1, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Khóa X, tại kỳ họp thứ tư về dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Khóa X, tại kỳ họp thứ tư về phân bổ dự toán ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Khóa X, tại kỳ họp thứ tư về ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho từng cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2022-2025 và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2022 ở Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022;
Xét đề nghị của Phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 856/TTr-TCKH ngày 31 tháng 12 năm 2021 về công khai dự toán ngân sách năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 (theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 1, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 1, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
VỀ
CĂN CỨ, NGUYÊN TẮC VÀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7545/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân Quận 1)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024;
Căn cứ Công văn số 4689/STC-NS ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Sở Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán thu chi ngân sách năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách 3 năm giai đoạn 2022-2024;
Căn cứ Công văn số 3927/UBND-KT ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc nguyên tắc phân bố và bố trí dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022; tại điểm 1 có nêu: “Chấp thuận nguyên tắc phân bổ và bố trí dự toán chi thường xuyên năm 2022 cho các Sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận, huyện theo đề xuất của Sở Tài chính tại Công văn số 6733/STC-NS ngày 19 tháng 11 năm 2021 về nguyên tắc phân bổ và bố trí dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022”.
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Khóa X, tại kỳ họp thứ tư về dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Khóa X, tại kỳ họp thứ tư về phân bổ dự toán ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022.
Ủy ban nhân dân Quận 1 thực hiện phân bổ dự toán chi ngân sách năm 2022, cụ thể như sau:
Từ ngày 01 tháng 7 năm 2021, thực hiện mô hình chính quyền đô thị theo quy định tại Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội, Ủy ban nhân dân quận là đơn vị dự toán ngân sách cấp I trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
Trên cơ sở đó, căn cứ hướng dẫn của Sở Tài chính số 4689/STC-NS ngày 09 tháng 8 năm 2021, về nguyên tắc xây dựng dự toán năm 2022 được bố trí theo từng lĩnh vực, Ủy ban nhân dân quận thực hiện phân bố dự toán chi ngân sách năm 2022, như sau:
- Chi cho con người: Xây dựng dự toán và giao theo mức lương ngạch bậc, các khoản phụ cấp theo lương và các khoản đóng góp theo chế độ quy định.
- Đối với số biên chế chưa tuyến nhưng vẫn trong chỉ tiêu biên chế được giao tính theo hệ số lương 2,34 đối với công chức, 1,86 đối với cán bộ không chuyên trách.
1. Lĩnh vực giáo dục - đào tạo:
- Trên cơ sở số thu hoạt động sự nghiệp của đơn vị năm 2022, Ủy ban nhân dân quận giao dự toán chi ngân sách năm 2022 gồm kinh phí chi lương và các khoản theo lương cho giáo viên, bảo vệ, phục vụ, kinh phí hoạt động, kinh phí hỗ trợ giáo viên mầm non theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND, kinh phí cấp bù do thực hiện giảm học phí theo Nghị quyết 25/2018/NQ-HĐND, kinh phí thực hiện chính sách thu hút giáo viên mầm non theo Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố, chế độ trả thêm giờ cho giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở,...
- Đối với kinh phí hội thi, chương trình, đề án của ngành giáo dục,... Ủy ban nhân dân quận giao cho Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 1- Phòng giáo dục và Đào tạo.
- Trong năm các đơn vị phát sinh nhu cầu thực tế Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ tham mưu, trình Ủy ban nhân dân quận phân bổ số tiền 37.610,78 triệu đồng, trong đó kinh phí thực hiện tự chủ 16.675,519 triệu đồng, kinh phí không thực hiện tự chủ 20.935,261 triệu đồng.
- Đối với kinh phí đào tạo khác: Ủy ban nhân dân quận giao dự toán cho Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 1- Phòng Nội vụ với số tiền 590 triệu đồng. Đối với kinh phí đào tạo (Trung tâm bồi dưỡng chính trị) khi có phát sinh thực tế, Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ tham mưu, trình Ủy ban nhân dân quận phân bổ số tiền 867 triệu đồng.
- Bố trí, hỗ trợ thêm hoạt động giáo dục cho Ủy ban nhân dân 10 phường số tiền 350 triệu đồng từ kinh phí điều hành của quận.
2. Lĩnh vực quản lý nhà nước, đoàn thể khối quận, phường:
2.1 Kinh phí chi hoạt động trong khoán của Khối Quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể: Tính trên biên chế được giao năm 2021 x định mức chi hoạt động của các cơ quan hành chính tương ứng.
2.1.1 Cấp Quận:
- Các phòng ban thuộc quận: Ủy ban nhân dân quận giao kinh phí chi hoạt động trong khoán bằng mức thành phố bố trí là 65 triệu đồng/người/năm (bao gồm kinh phí chi trả lương cho hợp đồng 68 và chi phí hoạt động chung).
- Các đoàn thể (Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Đoàn Thanh niên, Hội Liên hiệp phụ nữ, Hội Cựu Chiến binh): Ủy ban nhân dân quận giao 65 triệu đồng/người/năm và không giao kinh phí hỗ trợ chi trả lương cho hợp đồng bảo vệ, phục vụ và hoạt động chung ...
2.1.2 Cấp phường: Ủy ban nhân dân quận giao kinh phí chi hoạt động trong khoán bằng mức thành phố bố trí là 56 triệu đồng/người/năm.
2.2 Kinh phí chi hoạt động ngoài khoán: Thành phố bố trí quản lý nhà nước: 4.500 triệu đồng/quận; 400 triệu đồng/đoàn thể (Mặt trận Tổ quốc, Hội Cựu Chiến binh, Đoàn thanh niên, Hội Liên hiệp phụ nữ); 1.260 triệu đồng/phường.
Ủy ban nhân dân quận giao:
- Khối quản lý nhà nước: Bố trí, hỗ trợ kinh phí hoạt động cho Văn phòng Ủy ban nhân dân quận 3.139 triệu đồng từ kinh phí điều hành của quận.
- Các Đoàn thể và các hội: Bố trí thêm kinh phí hoạt động cho các đoàn thể, hội số tiền 2.641 triệu đồng từ kinh phí điều hành của quận.
- Ủy ban nhân dân 10 phường: Bố trí bằng mức thành phố giao kinh phí điều hành hoạt động của phường 1.260 triệu đồng/phường.
2.3. Chi khen thưởng: Bố trí bằng mức thành phố giao.
3. Lĩnh vực sự nghiệp môi trường:
Bố trí, hỗ trợ thêm kinh phí phân loại rác tại nguồn và kinh phí chương trình giảm ô nhiễm môi trường giai đoạn 2020-2025 1.000 triệu đồng từ kinh phí điều hành của quận.
Bố trí theo nguyên tắc: định mức x đối tượng. Đồng thời, dự toán năm 2022 áp dụng theo mức chuẩn trợ giúp xã hội quy định tại Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố.
Bố trí, hỗ trợ thêm hoạt động đảm bảo khác cho Ủy ban nhân dân 10 phường số tiền 720 triệu đồng từ kinh phí điều hành của quận.
Bố trí, hỗ trợ thêm hoạt động văn hóa cho Văn phòng Ủy ban nhân dân quận 1.520 triệu đồng từ kinh phí điều hành của quận.
Bố trí, hỗ trợ thêm hoạt động văn hóa cho Ủy ban nhân dân 10 phường số tiền 1.160 triệu đồng từ kinh phí điều hành của quận.
Bố trí, hỗ trợ thêm hoạt động thể dục - thể thao cho Ủy ban nhân dân 10 phường số tiền 100 triệu đồng từ kinh phí điều hành của quận.
Đối với kinh phí hoạt động An ninh - Quốc phòng: Giao Công an, Quân sự 5.000 triệu đồng/đơn vị. Trong đó 2.000 triệu đồng từ nguồn kinh phí điều hành của quận.
Bố trí, hỗ trợ thêm hoạt động Quốc phòng - An ninh Ủy ban nhân dân 10 phường số tiền 2.589,4 triệu đồng từ kinh phí điều hành của quận.
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2022
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 7545/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân Quận 1)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Tổng số được giao |
Tổng số đã phân bổ |
|
|||||||||||||
Ủy ban nhân dân phường Tân Định |
Ủy ban nhân dân phường Đa Kao |
Ủy ban nhân dân phường Bến Nghé |
Ủy ban nhân dân phường Bến Thành |
Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thái Bình |
Ủy ban nhân dân phường Phạm Ngũ Lão |
Ủy ban nhân dân phường Cầu Ông Lãnh |
Ủy ban nhân dân phường Cô Giang |
Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Cư Trinh |
Ủy ban nhân dân phường Cầu Kho |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 1 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Quận 1 |
Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Quận 1 |
Hội liên hiệp phụ nữ Quận 1 |
||||
A |
B |
1=2+75 |
2=3+… |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
I |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
851.420 |
741.525 |
15.409 |
14.585 |
14.485 |
13.207 |
12.857 |
13.698 |
11.203 |
12.492 |
15.140 |
12.720 |
135.267 |
5.010 |
2.620 |
2.672 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
186.329 |
169.343 |
11.186 |
10.602 |
10.046 |
9.790 |
9.210 |
9.620 |
8.301 |
9.120 |
10.454 |
9.228 |
59.023 |
5.010 |
2.620 |
2.672 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
88.461 |
85.829 |
4.024 |
4.101 |
4.099 |
4.002 |
4.036 |
3.871 |
3.901 |
4.008 |
3.893 |
3.796 |
38.965 |
1.887 |
1.824 |
1.694 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
97.868 |
83.514 |
7.162 |
6.502 |
5.947 |
5.788 |
5.174 |
5.748 |
4.400 |
5.111 |
6.560 |
5.431 |
20.058 |
3.123 |
796 |
978 |
2. |
Nghiên cứu khoa học |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
374.936 |
337.325 |
35 |
35 |
35 |
35 |
35 |
35 |
35 |
35 |
35 |
35 |
2.365 |
- |
- |
- |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
261.371 |
244.695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
113.565 |
92.630 |
35 |
35 |
35 |
35 |
35 |
35 |
35 |
35 |
35 |
35 |
2.365 |
|
|
|
4. |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
35.619 |
4.789 |
346 |
330 |
273 |
283 |
299 |
299 |
252 |
268 |
330 |
271 |
1.839 |
- |
- |
- |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
35.619 |
4.789 |
346 |
330 |
273 |
283 |
299 |
299 |
252 |
268 |
330 |
271 |
1.839 |
|
|
|
5. |
Chi đảm bảo xã hội |
72.063 |
70.299 |
215 |
144 |
382 |
137 |
98 |
279 |
109 |
155 |
252 |
254 |
68.274 |
- |
- |
- |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
72.063 |
70.299 |
215 |
144 |
382 |
137 |
98 |
279 |
109 |
155 |
252 |
254 |
68.274 |
|
|
|
6. |
Chi hoạt động kinh tế |
52.169 |
33.229 |
195 |
85 |
62 |
80 |
120 |
183 |
70 |
141 |
103 |
185 |
346 |
- |
- |
- |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
52.169 |
33.229 |
195 |
85 |
62 |
80 |
120 |
183 |
70 |
141 |
103 |
185 |
346 |
|
|
|
7. |
Chi sự nghiệp môi trường |
84.917 |
84.100 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
1.100 |
- |
- |
- |
7 1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
84.917 |
84.100 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
1.100 |
|
|
|
8. |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
6.648 |
5.612 |
140 |
130 |
130 |
110 |
110 |
120 |
80 |
100 |
130 |
110 |
2.320 |
- |
- |
- |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
999 |
913 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
5.649 |
4.699 |
140 |
130 |
130 |
110 |
110 |
120 |
80 |
100 |
130 |
110 |
2.320 |
|
|
|
9. |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10. |
Chi sự nghiệp thể dục, thể thao |
2.394 |
1.394 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
- |
- |
- |
- |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
2.394 |
1.394 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
|
|
|
11. |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
15.859 |
15.843 |
1.105 |
1.402 |
1.572 |
843 |
1.073 |
1.087 |
524 |
781 |
1.754 |
703 |
- |
- |
- |
- |
11.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
15.859 |
15.843 |
1.105 |
1.402 |
1.572 |
843 |
1.073 |
1.087 |
524 |
781 |
1.754 |
703 |
|
|
|
|
12. |
Chi quốc phòng |
20.486 |
19.591 |
1.677 |
1.347 |
1.476 |
1.419 |
1.402 |
1.566 |
1.323 |
1.383 |
1.572 |
1.425 |
- |
- |
- |
- |
12.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
3.132 |
3.060 |
337 |
210 |
307 |
315 |
320 |
329 |
313 |
309 |
320 |
300 |
|
|
|
|
12.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
17.354 |
16.531 |
1.340 |
1.137 |
1.169 |
1.104 |
1.082 |
1.237 |
1.010 |
1.074 |
1.253 |
1.126 |
|
|
|
|
13. |
Chi chương trình mục tiêu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
STT |
NỘI DUNG |
|
||||||||||||||
Hội Cựu chiến binh Quận 1 |
Hội Chữ thập đỏ Quận 1 |
Nhà thiếu nhi Quận 1 |
Trung tâm văn hóa |
Trung tâm Thể dục Thể thao |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Quận 1 |
Ban bồi thường giải phóng mặt bằng |
Trung tâm Công nghệ Thông tin |
Ban quản lý Chợ Đa Kao |
Ban quản lý Chợ Tân Định |
Ban quản lý Chợ Thái Bình |
Ban quản lý Chợ Dân Sinh |
Ban quản lý Chợ Bến Thành |
Công an quận |
Quân sự quận |
||
A |
B |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
I. |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
1.414 |
1.049 |
1.545 |
587 |
1.294 |
106.635 |
759 |
454 |
158 |
226 |
203 |
85 |
139 |
6.000 |
5.000 |
1. |
Chi quản lý hành chính |
1.414 |
1.049 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
679 |
1.049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Nghiên cứu khoa học |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. |
Chi đảm bảo xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. |
Chi hoạt động kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
28.635 |
759 |
454 |
158 |
226 |
203 |
85 |
139 |
1.000 |
- |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
28.635 |
759 |
454 |
158 |
226 |
203 |
85 |
139 |
1.000 |
|
7. |
Chi sự nghiệp môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
78.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
78.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
- |
- |
1.545 |
587 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
913 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
632 |
587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10. |
Chi sự nghiệp thể dục, thể thao |
- |
- |
- |
- |
1.294 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
1.294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
- |
11.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
12. |
Chi quốc phòng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
12.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
13. |
Chi chương trình mục tiêu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
. - |
- |
- |
- |
- |
- |
STT |
NỘI DUNG |
Trong đó |
||||||||||||||
Trường mầm non Cô Giang |
Trường mầm non Hoa Lư |
Trường mầm non Hoa Quỳnh |
Trường mầm non Hoa Lan |
Trường mầm non Nguyễn Cư Trinh |
Trường mầm non Nguyễn Thái Bình |
Trường mầm non Lê Thị Riêng |
Trường mầm non Phạm Ngũ Lão |
Trường mầm non Tân Định |
Trường mầm non Tuổi thơ |
Trường mầm non Tuổi Hồng |
Trường mầm non 20/10 |
Trường mầm non 30/4 |
Trường mầm Bến Thành |
Trường mầm Bé Ngoan |
||
A |
B |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
I |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
5.073 |
4.434 |
4.808 |
4.411 |
4.173 |
6.724 |
4.851 |
4.160 |
4.836 |
4.950 |
4.177 |
6.614 |
6.812 |
9.516 |
6.919 |
1. |
Chi quản lý hành chính |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Nghiên cứu khoa học |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
5.073 |
4.434 |
4.808 |
4.411 |
4.173 |
6.724 |
4.851 |
4.160 |
4.836 |
4.950 |
4.177 |
6.614 |
6.812 |
9.516 |
6.919 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
3.215 |
2.821 |
3.108 |
2.864 |
2.620 |
4.279 |
3.103 |
2.682 |
3.109 |
3.047 |
2.633 |
4.172 |
4.370 |
6.056 |
4.301 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.858 |
1.613 |
1.701 |
1.548 |
1.554 |
2.444 |
1.748 |
1.479 |
1.727 |
1.903 |
1.545 |
2.442 |
2.442 |
3.460 |
2.618 |
4. |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. |
Chi đảm bảo xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. |
Chi hoạt động kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. |
Chi sự nghiệp môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10. |
Chi sự nghiệp thể dục, thể thao |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. |
Chi quốc phòng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. |
Chi chương trình mục tiêu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
STT |
NỘI DUNG |
|
||||||||||||||
Trường tiểu học Phan Văn Trị |
Trường tiểu học Chương Dương |
Trường tiểu học Hòa Bình |
Trường tiểu học Kết Đoàn |
Trường tiểu học Khai Minh |
Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Trường tiểu học Nguyễn Huệ |
Trường tiểu học Nguyễn Thái Bình |
Trường tiểu học Nguyễn Thái Học |
Trường tiểu học Đinh Tiên Hoàng |
Trường tiểu học Trần Hưng Đạo |
Trường tiểu học Trần Khánh Dư |
Trường tiểu học Trần Quang Khải |
Trường tiểu học Đuốc Sống |
Trường tiểu học Lê Ngọc Hân |
||
A |
B |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
61 |
I. |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
6.551 |
6.259 |
9.485 |
11.330 |
9.381 |
10.928 |
8.662 |
7.331 |
8.100 |
11.295 |
11.444 |
4.854 |
3.780 |
8.275 |
9.334 |
1. |
Chi quản lý hành chính |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Nghiên cứu khoa học |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
6.551 |
6.259 |
9.485 |
11.330 |
9.381 |
10.928 |
8.662 |
7.331 |
8.100 |
11.295 |
11.444 |
4.854 |
3.780 |
8.275 |
9.334 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
4.986 |
4.863 |
7.490 |
8.906 |
7.400 |
8.364 |
6.549 |
5.710 |
6.247 |
8.826 |
8.960 |
3.832 |
2.978 |
6.398 |
7.333 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.566 |
1.396 |
1.995 |
2.424 |
1.981 |
2.564 |
2.113 |
1.621 |
1.853 |
2.469 |
2.484 |
1.022 |
802 |
1.877 |
2.001 |
4. |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. |
Chi đảm bảo xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. |
Chi hoạt động kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. |
Chi sự nghiệp môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10. |
Chi sự nghiệp thể dục, thể thao |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. |
Chi quốc phòng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. |
Chi chương trình mục tiêu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
STT |
NỘI DUNG |
|
Kinh phí điều hành chung tại đơn vị dự toán cấp I tạm giao chưa phân bổ |
||||||||||||
Trường tiểu học Lương Thế Vinh |
Trường GD chuyên biệt Tương Lai |
Trường trung học cơ sở Đức Trí |
Truông trung học cơ sở Minh Đức |
Trường trung học cơ sở Trần Văn Ơn |
Trường TH cơ sở Võ Trường Toàn |
Trường trung học cơ sở Chu Văn An |
Trường trung học cơ sở Văn Lang |
Trường trung học cơ sở Nguyễn Du |
Trường trung học cơ sở Đồng Khởi |
Trường THCS Huỳnh Khương Ninh |
Trường Bồi dưỡng giáo dục |
Trung tâm GDNN-GDTX |
|||
A |
B |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
I |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
9.547 |
2.531 |
11.048 |
14.703 |
19.472 |
14.645 |
9.213 |
5.951 |
10.409 |
11.046 |
8.124 |
2.603 |
5.847 |
109.895 |
1. |
Chi quản lý hành chính |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16.986 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.632 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.354 |
2. |
Nghiên cứu khoa học |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
9.547 |
2.531 |
11.048 |
14.703 |
19.472 |
14.645 |
9.213 |
5.951 |
10.409 |
11.046 |
8.124 |
2.603 |
5.847 |
37.611 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
7.483 |
2.136 |
8.105 |
10.733 |
14.399 |
10.945 |
6.802 |
4.431 |
7.461 |
8.167 |
6.132 |
2.185 |
4.497 |
16.676 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
2.064 |
395 |
2.944 |
3.970 |
5.073 |
3.700 |
2.411 |
1.520 |
2.949 |
2.879 |
1.992 |
418 |
1.350 |
20.935 |
4. |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30.830 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.830 |
5. |
Chi đảm bảo xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.764 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.764 |
6. |
Chi hoạt động kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18.940 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.940 |
7. |
Chi sự nghiệp môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
817 |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
817 |
8. |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.036 |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
950 |
9. |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10. |
Chi sự nghiệp thể dục, thể thao |
. |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.000 |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
11. |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
11.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
12. |
Chi quốc phòng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
895 |
12.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
12.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
823 |
13. |
Chi chương trình mục tiêu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |