Quyết định 1510/QĐ-UBND công bố công khai dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Bình Phước

Số hiệu 1510/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/08/2022
Ngày có hiệu lực 23/08/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Trần Tuệ Hiền
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1510/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 23 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022, TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ sáu về việc giao dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2022, tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh về việc giao dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022, tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2146/TTr-STC ngày 15 tháng 8 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Bình Phước (theo các biểu và phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Các cơ quan, đoàn thể t
nh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, các Ph
òng;
- Lưu: VT, (Quế-22.8).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1510/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

A

B

1

TỔNG CHI NSĐP

13.520.730

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐI CHO NGÂN SÁCH CP DƯỚI

4.255.401

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

9.265.329

I

Chi đầu tư phát triển

4.588.576

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.588.576

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

3.071.818

1

Chi các hoạt động kinh tế

1.139.452

2

Chi sự nghiệp môi trường

24.722

3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

640.970

4

Chi y tế, dân số và gia đình

140.913

5

Chi khoa học và công nghệ

24.378

6

Chi sự nghiệp văn hóa, thể thao và du lịch

118.129

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

114.784

8

Chi bảo đảm xã hội

178.239

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

383.083

10

Chi an ninh - quốc phòng

245.896

11

Chi thường xuyên khác

61.252

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

IV

Chi thực hiện cải cách tiền lương

1.196.271

V

D phòng ngân sách

407.664

Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1510/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1)

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

TỔNG SỐ

3.071.818

 

3.060.638

 

 

 

11.180

 

 

 

 

I

Chi sự nghiệp Kinh tế

1.139.452

 

1.138.534

 

 

 

918

 

 

 

 

I.1

Sự nghiệp lâm nghiệp

7.483

 

7.393

 

 

 

90

 

 

 

 

1

Chi cục Kiểm lâm

7.483

 

7.393

 

 

 

90

 

 

 

 

I.2

Sự nghiệp Nông nghiệp - Thủy lợi

42.004

 

41.709

 

 

 

295

 

 

 

 

1

Sở Nông nghiệp và PTNT và các đơn vị trực thuộc

41.103

 

40.821

 

 

 

282

 

 

 

 

2

Văn phòng điều phối CTMT QG xây dựng nông thôn mới

901

 

888

 

 

 

13

 

 

 

 

I.3

Sự nghiệp giao thông

61.807

 

61.769

 

 

 

38

 

 

 

 

1

Khu Quản lý bảo trì đường bộ

7.807

 

7.769

 

 

 

38

 

 

 

 

2

Sự nghiệp giao thông (Sở Giao thông vận tải)

60.000

 

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

I.4

Chi sự nghiệp tài nguyên

163.700

 

163.700

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

163.700

 

163.700

 

 

 

 

 

 

 

 

I.5

Sự nghiệp kinh tế khác

864.458

 

863.963

 

 

 

495

 

 

 

 

1

Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông

3.198

 

3.148

 

 

 

50

 

 

 

 

2

Thanh tra Sở Xây dựng

3.117

 

3.072

 

 

 

45

 

 

 

 

3

Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mi và Du lịch

4.441

 

4.393

 

 

 

48

 

 

 

 

4

Trung tâm Khuyến công và TVPTCN

4.082

 

4.039

 

 

 

43

 

 

 

 

5

Trung tâm trợ giúp pháp lý

3.344

 

3.299

 

 

 

45

 

 

 

 

6

Trung tâm Khai thác hạ tầng khu công nghiệp

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Vườn Quốc gia Bù Gia Mập

21.209

 

21.051

 

 

 

158

 

 

 

 

8

Chi cục Giám định xây dựng

2.140

 

2.105

 

 

 

35

 

 

 

 

9

Ban Quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

2.822

 

2.784

 

 

 

38

 

 

 

 

10

Trung tâm Phục vụ hành chính công

4.624

 

4.591

 

 

 

33

 

 

 

 

11

Ban Quản lý cửa khẩu Hoàng Diệu

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Ban Quản lý cửa khẩu Lộc Thịnh

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Ban Quản lý cửa khẩu quốc tế Hoa Lư

1.100

 

1.100

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Kinh phí hoạt động của các chi Đảng b

3.500

 

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Kinh phí lưu trữ

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Kinh phí quy hoạch

127.400

 

127.400

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Kinh phí các ngày lễ lớn

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Kinh phí trích xử pht sau thanh tra

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Tuyên truyền phổ biến pháp luật

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Bố trí vốn CNTT thanh toán các gói thuê năm 2021 chuyển sang

9.307

 

9.307

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Ban An toàn giao thông tỉnh

8.800

 

8.800

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Ban ATGT thành phố Đồng Xoài

405

 

405

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Ban ATGT th xã Bình Long

405

 

405

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Ban ATGT th xã Phước Long

405

 

405

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Ban ATGT huyn Đồng Phú

405

 

405

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Ban ATGT huyn Chơn Thành

405

 

405

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Ban ATGT huyn Hớn Quản

405

 

405

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Ban ATGT huyn Lộc Ninh

405

 

405

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Ban ATGT huyn Bù Đốp

405

 

405

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Ban ATGT huyn Bù Gia Mp

405

 

405

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Ban ATGT huyn Bù Đăng

405

 

405

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Ban ATGT huyn Phú Riềng

405

 

405

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Kinh phí hỗ trợ các tổ chức, cá nhân thuộc diện thu hồi đất

49.400

 

49.400

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Chi ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội

9.000

 

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Chi cấp bù thủy lợi phí cho Công ty TNHH MTV Thủy li Bình Phước

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Hoàn trả nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2021

439.468

 

439.468

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Kinh phí quản lý, bảo trì đường b

46.161

 

46.161

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Kinh phí hoàn trả tạm ứng thu hồi 323,3 ha cao su tạo quỹ làm đường Lộc Tấn - Bù Đốp

97.690

 

97.690

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Quỹ Hỗ trợ nông dân

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Kinh phí cắm mốc phân giới Việt Nam - Campuchia

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Sự nghiệp môi trường

24.722

 

24.722

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp môi trường

24.722

 

24.722

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo

640.970

 

634.766

 

 

 

6.204

 

 

 

 

III.1

Sự nghiệp Giáo dục

510.693

 

504.789

 

 

 

5.904

 

 

 

 

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

509.193

 

503.289

 

 

 

5.904

 

 

 

 

2

Kinh phí cử tuyển (Sở Ni v)

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

III.2

Sự nghiệp Đào tạo

130.277

 

129.977

 

 

 

300

 

 

 

 

1

Trường Cao đẳng Bình Phước

19.128

 

18.911

 

 

 

217

 

 

 

 

2

Trường Chính trị

15.940

 

15.857

 

 

 

83

 

 

 

 

3

Đào tạo nghề cho bộ đội, công an hoàn thành nghĩa vụ (Sở LĐTBXH)

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí tiền ăn trẻ em; Học bổng học sinh DTNT; Nghị định 81/2021/NĐ-CP; Nghị định 116/2016/NĐ-CP; Kinh phí thực hiện Chính sách phát triển giáo dục mầm non theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 và Nghị quyết 07; Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND

77.209

 

77.209

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Quỹ Khuyến học

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đào tạo khác

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Sự nghiệp Y tế

140.913

 

140.305

 

 

 

608

 

 

 

 

1

Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế quản lý

48.918

 

48.310

 

 

 

608

 

 

 

 

2

Bệnh viện Y học cổ truyền

1.306

 

1.306

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

25.932

 

25.932

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí cộng tác viên dân số (trả nợ năm 2021: 3 tỷ đồng; Dự toán năm 2022: 3 tỳ đồng)

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hỗ trợ thu nhập bác sĩ

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí đãi ngộ bác sỹ

1.421

 

1.421

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Kinh phí đối ứng ngân sách địa phương dự án RAI3E

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán b

9.500

 

9.500

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Phụ cấp chống dịch Sở Y tế

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Kinh phí Bảo hiểm Y tế cho các đối tượng

21.000

 

21.000

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Kinh phí Bảo hiểm Y tế theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012

24.236

 

24.236

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Sự nghiệp Khoa học và công nghệ

24.378

 

24.378

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sở Khoa học và Công nghệ

24.378

 

24.378

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Sự nghiệp Văn hóa Du lịch Thể Thao

118.129

 

117.915

 

 

 

214

 

 

 

 

1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các đơn vị trực thuộc

118.129

 

117.915

 

 

 

214

 

 

 

 

VII

Sự nghiệp Phát thanh và truyền hình

114.784

 

114.519

 

 

 

265

 

 

 

 

1

Đài Phát thanh - Truyền hình và Báo Bình Phước

114.784

 

114.519

 

 

 

265

 

 

 

 

VIII

Đảm bảo xã hội

178.239

 

178.128

 

 

 

111

 

 

 

 

1

Cơ sở Cai nghiện ma túy

21.567

 

21.534

 

 

 

33

 

 

 

 

2

Trung tâm Bảo trợ xã hội

5.253

 

5.205

 

 

 

48

 

 

 

 

3

Trung tâm Giới thiệu việc làm

1.620

 

1.590

 

 

 

30

 

 

 

 

4

Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng CS, tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội

18.500

 

18.500

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí 75 năm ngày thương binh liệt sỹ

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Mai táng phí cho đối tượng cu chiến binh

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đưa đối tượng người có công đi điều dưỡng

1.200

 

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Ban quản lý nghĩa trang 400; chà bia mộ theo CV 1428/UBND của UBND tỉnh

1.160

 

1.160

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

39.653

 

39.653

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Kinh phí thực hiện Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

36.244

 

36.244

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Quỹ vì người nghèo

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

21.376

 

21.376

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Chi trả qua hệ thống bưu điện

666

 

666

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Quản lý hành chính

383.083

 

380.223

 

 

 

2.860

 

 

 

 

IX.1

Quản lý Nhà nước

236.487

 

234.092

 

 

 

2.395

 

 

 

 

1

Ban Dân tộc

5.322

 

5.271

 

 

 

51

 

 

 

 

2

Sở Thông tin và Truyền thông

6.783

 

6.720

 

 

 

63

 

 

 

 

3

Sở Công Thương

8.030

 

7.931

 

 

 

99

 

 

 

 

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

8.380

 

8.236

 

 

 

144

 

 

 

 

5

Sở Giao thông vận tải

18.146

 

17.991

 

 

 

155

 

 

 

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8.707

 

8.573

 

 

 

134

 

 

 

 

7

Sở Khoa học và Công nghệ

5.460

 

5.364

 

 

 

96

 

 

 

 

8

Sở Lao đng, Thương binh và Xã hội

8.254

 

8.120

 

 

 

134

 

 

 

 

9

Sở Ni v

24.311

 

24.089

 

 

 

222

 

 

 

 

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

9.609

 

9.423

 

 

 

186

 

 

 

 

11

Sở Tài chính

14.380

 

14.257

 

 

 

123

 

 

 

 

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

11.139

 

10.981

 

 

 

158

 

 

 

 

13

Sở Tư pháp

6.656

 

6.575

 

 

 

81

 

 

 

 

14

Sở Xây dựng

6.763

 

6.689

 

 

 

74

 

 

 

 

15

Sở Y tế

8.034

 

7.938

 

 

 

96

 

 

 

 

16

Thanh tra Nhà nước

6.335

 

6.251

 

 

 

84

 

 

 

 

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lch

7.276

 

7.165

 

 

 

111

 

 

 

 

18

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân

15.994

 

15.904

 

 

 

90

 

 

 

 

19

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

41.456

 

41.306

 

 

 

150

 

 

 

 

20

Ban Quản lý Khu kinh tế

8.430

 

8.337

 

 

 

93

 

 

 

 

21

Sở Ngoại v

7.022

 

6.971

 

 

 

51

 

 

 

 

IX.2

Hỗ tr ngân sách Đảng

96.169

 

96.169

 

 

 

 

 

 

 

 

IX.3

Kinh phí các hội, đoàn th

31.254

 

30.891

 

 

 

363

 

 

 

 

1

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

25.439

 

25.149

 

 

 

290

 

 

 

 

2

Trung tâm Dy nghề và hỗ tr nông dân

1.584

 

1.559

 

 

 

25

 

 

 

 

3

Trung tâm Hot đng thanh thiếu nhi

4.231

 

4.183

 

 

 

48

 

 

 

 

IX.4

Hỗ trợ các tổ chức xã hội

19.173

 

19.071

 

 

 

102

 

 

 

 

1

Hội Chữ thập đỏ

2.522

 

2.510

 

 

 

12

 

 

 

 

2

Hội Người mù

1.159

 

1.152

 

 

 

7

 

 

 

 

3

Hội Đông y

578

 

573

 

 

 

5

 

 

 

 

4

Hội Khuyến hc

665

 

653

 

 

 

12

 

 

 

 

5

Liên hip các Hội KH & KT

2.332

 

2.327

 

 

 

5

 

 

 

 

6

Hội Luật gia

569

 

567

 

 

 

2

 

 

 

 

7

Hội Nhà báo

773

 

771

 

 

 

2

 

 

 

 

7

Hội Nạn nhân chất độc màu da cam

617

 

610

 

 

 

7

 

 

 

 

8

Hội Cu thanh niên xung phong

1.150

 

1.148

 

 

 

2

 

 

 

 

10

Hội Văn hc ngh thuật

2.318

 

2.311

 

 

 

7

 

 

 

 

11

Hi Người cao tuổi

1.169

 

1.160

 

 

 

9

 

 

 

 

12

Hi Bảo tr NTT-TWC-BNN

973

 

966

 

 

 

7

 

 

 

 

13

Quỹ phòng chng thiên tai

360

 

360

 

 

 

0

 

 

 

 

14

Liên minh các HTX

2.878

 

2.853

 

 

 

25

 

 

 

 

16

Ban Vì s tiến b ph nữ

110

 

110

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Liên hiệp các tổ chức hu ngh tỉnh Bình Phước

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Chi an ninh - quốc phòng

245.896

 

245.896

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ Chỉ huy Qn sự tỉnh

142.998

 

142.998

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

19.654

 

19.654

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Công an tỉnh

53.244

 

53.244

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi quốc phòng - an ninh biên gii

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

Chi khác ngân sách

61.252

 

61.252

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]