ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 733/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 22 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN PHÚ RIỀNG, TỈNH
BÌNH PHƯỚC.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục
các dự án cần thu hồi đất năm 2021, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh mục
các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp
huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 113/TTr-STNMT ngày 11/03/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Phú Riềng, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2021: (Phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021: (Phụ
lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2021: (Phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2021: Năm 2021, huyện Phú Riềng không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Phú Riềng được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc
giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển
mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất
đai và các quy định pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng
dẫn, kiểm tra huyện Phú Riềng triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định.
2. UBND huyện Phú Riềng:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.
c) Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển
mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để
đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt
và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện trên và các quy định có liên quan.
d) Trình Sở Tài nguyên và Môi trường
tham mưu UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét chấp thuận cho triển
khai thực hiện trong kỳ họp giữa năm 2021 theo đúng quy định đối với những công
trình trọng điểm, cấp bách đã đăng ký trong
danh mục thu hồi đất nhưng chưa được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua Nghị quyết.
e) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
f) Đến quý III
năm 2021, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đồng
thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng
hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo
đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở,
ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và
Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Phú
Riềng và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 76).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
PHỤ LỤC 01.
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM
2021 CỦA HUYỆN PHÚ RIỀNG
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Bình Tân
|
Xã Bù Nho
|
Xã Long Bình
|
Xã Long Hà
|
Xã Long Hưng
|
Xã Long Tân
|
Xã Phú Riềng
|
Xã Phú Trung
|
Xã Phước Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6) = (7)+(8)+...
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN (1+2+3)
|
67.376,42
|
2.508,71
|
5.290,20
|
3.961,86
|
9.495,42
|
9.378,85
|
4.304,11
|
7.459,40
|
7.775,22
|
4.964,92
|
12.237,74
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
60.771,88
|
2.351,78
|
4.907,51
|
3.109,51
|
8.598,65
|
8.738,37
|
3.874,75
|
6.837,91
|
7.009,23
|
4.662,99
|
10.681,17
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
73,54
|
-
|
-
|
-
|
18,98
|
41,74
|
6,60
|
3,59
|
-
|
-
|
2,64
|
|
- Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
231,17
|
-
|
9,79
|
66,29
|
0,89
|
25,65
|
35,28
|
10,06
|
11,16
|
14,99
|
57,05
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
59.941,26
|
2.351,78
|
4.897,72
|
2.997,40
|
8.563,83
|
8.467,42
|
3.721,48
|
6.705.60
|
6.969,77
|
4.644,79
|
10.621,48
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
347,78
|
-
|
-
|
43,72
|
12,72
|
104,05
|
111,39
|
44,39
|
28,30
|
3,21
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
178,12
|
-
|
-
|
2,11
|
2,24
|
99,51
|
-
|
74,27
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6.604,54
|
156,92
|
382,68
|
852,35
|
896,76
|
640,48
|
429,36
|
621,49
|
766,00
|
301,92
|
1.556,57
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
34,95
|
-
|
-
|
4,95
|
-
|
-
|
-
|
30,00
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,80
|
-
|
-
|
8,40
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
100,00
|
-
|
-
|
50,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50,00
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
33,70
|
0,21
|
0,86
|
12,81
|
2,30
|
3,30
|
5,79
|
1,03
|
5,61
|
1,24
|
0,54
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
299,83
|
2,96
|
35,17
|
103,88
|
3,70
|
23,65
|
78,92
|
12.20
|
19,94
|
1,11
|
18,30
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.239,08
|
59,23
|
117,91
|
278,74
|
632,91
|
227,66
|
112,63
|
219,81
|
182,04
|
1 18,01
|
1.290,13
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử -văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải
xử lý chất thải
|
DRA
|
39,95
|
-
|
35,00
|
2,66
|
-
|
0,57
|
-
|
-
|
1,72
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
853,11
|
60,72
|
66,58
|
209,24
|
75,63
|
76,86
|
88,54
|
58,20
|
139,38
|
31,35
|
46,61
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
34,19
|
0,62
|
0,45
|
27,19
|
0,42
|
0,40
|
1,39
|
0,50
|
2,02
|
0,26
|
0,94
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,45
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
14,69
|
4,31
|
1,29
|
1,54
|
0,29
|
1,08
|
0,47
|
0,92
|
1,73
|
0,53
|
2,53
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
87,18
|
3,88
|
13,60
|
18,50
|
4,50
|
16,37
|
6,09
|
7,37
|
5,87
|
6,16
|
4,84
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm gốm
|
SKX
|
39,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22,85
|
17,11
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
8,25
|
0,54
|
0,74
|
0,62
|
0,98
|
1,46
|
0,42
|
1,28
|
1,02
|
0,55
|
0,64
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
14,46
|
0,92
|
-
|
13,50
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
1,32
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,30
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.136,96
|
23,53
|
55,06
|
65,37
|
144,86
|
171,09
|
35,60
|
189,73
|
174,53
|
1 18,42
|
158,75
|
2.25
|
Đất mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
492,84
|
-
|
56,00
|
54,73
|
31,18
|
1 10,69
|
99,1 1
|
98,12
|
25,38
|
1,44
|
16,18
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
164,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,10
|
-
|
2,27
|
155,45
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao (*)
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu
kinh tế (*)
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô
thị (*)
|
KDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi
chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN
PHÚ RIỀNG
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
Bình Sơn
|
Xã
Bình Tân
|
Xã
Bù Nho
|
Xã
Long Bình
|
Xã
Long Hà
|
Xã
Long Hưng
|
Xã
Long Tân
|
Xã
Phú Riềng
|
Xã
Phú Trung
|
Xã
Phước Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
846,84
|
2,50
|
47,37
|
187,55
|
8,20
|
3,73
|
4,43
|
186,20
|
368,79
|
25,86
|
12,21
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
842,30
|
2,50
|
47,37
|
183,01
|
8,20
|
3,73
|
4,43
|
186,20
|
368,79
|
25,86
|
12,21
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,54
|
-
|
-
|
4,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,55
|
-
|
-
|
0,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,55
|
-
|
-
|
0,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 03.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021 CỦA HUYỆN PHÚ RIỀNG
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích
(ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Bình Sơn
|
Xã
Bình Tân
|
Xã
Bù Nho
|
Xã
Long Bình
|
Xã
Long Hà
|
Xã
Long Hưng
|
Xã
Long Tân
|
Xã Phú
Riềng
|
Xã
Phú Trung
|
Xã
Phước Tân
|
(1)
|
(2)
|
(4)
= (5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
992,61
|
46,57
|
76,41
|
338,97
|
17,69
|
64,62
|
16,96
|
101,96
|
269,04
|
38,41
|
21,97
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
987,22
|
46,57
|
76,41
|
334,43
|
17,69
|
64,62
|
16,11
|
101,96
|
269,04
|
38,41
|
21,97
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
4,54
|
-
|
-
|
4,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
0,28
|
0,10
|
0,15
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|