Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 712/QĐ-BCT năm 2023 về Công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ Công Thương

Số hiệu 712/QĐ-BCT
Ngày ban hành 23/03/2023
Ngày có hiệu lực 23/03/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Công thương
Người ký Phan Thị Thắng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 712/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 23 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 ngày 6 tháng 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông báo số 901/TB-BTC ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính Thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2021;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách nguồn kinh phí hành chính, sự nghiệp năm 2021 của Bộ Công Thương theo phụ lục, phụ biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Công Thương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương (để công khai);
- Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phan Thị Thắng

 

THUYẾT MINH

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NGUỒN KINH PHÍ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NĂM 2021 CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 712/QĐ-BTC ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Bộ Công Thương)

Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm; Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của Bộ Công Thương, Bộ Tài chính đã thẩm định và thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ Công Thương1, cụ thể như sau:

Số liệu quyết toán thu, chi NSNN năm 2021:

I. Thu phí, lệ phí

- Số để lại năm trước chuyển sang:

9.677 triệu đồng

- Số thu được trong năm:

7.212 triệu đồng

- Số phải nộp NSNN:

1.479 triệu đồng

- Số phí khấu trừ để lại:

5.732 triệu đồng

II. Chi ngân sách nhà nước

 

1. Nguồn kinh phí trong nước

 

- Số dư kinh phí năm trước chuyển sang:

272.571 triệu đồng

- Dự toán được giao trong năm:

3.608.629 triệu đồng

- Kinh phí thực nhận:

3.401.555 triệu đồng

- Số quyết toán:

3.321.028 triệu đồng

- Kinh phí giảm trong năm:

225.811 triệu đồng

- Kinh phí chuyển năm sau quyết toán:

334.361 triệu đồng

2. Nguồn vốn viện trợ

 

- Số dư kinh phí năm trước chuyển sang:

10.449 triệu đồng

- Dự toán được giao trong năm:

129.270 triệu đồng

- Kinh phí thực nhận:

31.212 triệu đồng

- Số quyết toán:

27.685 triệu đồng

- Kinh phí chuyển năm sau quyết toán:

13.976 triệu đồng

3. Nguồn vay nợ

 

- Dự toán được giao trong năm:

44.760 triệu đồng

- Số quyết toán:

26.362 triệu đồng

- Kinh phí giảm trong năm:

18.397 triệu đồng

 

QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 712/QĐ-BCT ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Bộ Công Thương)

STT

Nội dung

MS

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

Chênh lệch

Số chi tiết quyết toán các đơn vị

Văn phòng Bộ Công Thương

Văn phòng Ban chỉ đạo liên ngành hội nhập quốc tế về kinh tế

Tổng Cục Quản lý thị trường

Cục công tác phía Nam

A

Quyết toán thu, chi phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí được để lại

 

5.502.270.000

5.502.270.000

 

 

 

 

 

 

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí

 

5.502.270.000

5.502.270.000

-

-

-

-

-

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ để lại

 

5.551.875.382

5.782.500.382

230.625.000

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

5.551.875.382

5.782.500.382

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

5.551.875.382

5.782.500.382

230.625.000

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

1.587.403.193

1.587.403.193

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn kinh phí trong nước

 

3.348.713.651.753

3.321.028.401.306

-

344.683.632.854

13.105.816.694

1.353.232.745.865

7.045.000.000

1

Chi quản lý hành chính

340

1.897.864.086.594

1.897.864.086.594

-

173.696.012.505

12.433.265.694

1.352.755.061.865

7.045.000.000

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

340

1.326.724.619.331

1.326.724.619.331

-

107.421.606.336

3.860.000.000

917.497.396.847

4.495.000.000

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

340

571.139.467.263

571.139.467.263

-

66.274.406.169

8.573.265.694

435.257.665.018

2.550.000.000

2

Khoa học công nghệ

100

145.267.367.604

145.267.367.604

-

104.713.278.375

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

100

33.791.940.219

33.791.940.219

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

100

111.475.427.385

111.475.427.385

-

104.713.278.375

-

-

-

3

Giáo dục đào tạo

070

621.528.106.340

621.528.106.340

-

1.795.361.600

-

477.684.000

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

070

273.917.079.392

273.917.079.392

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

070

347.611.026.948

347.611.026.948

-

1.795.361.600

-

477.684.000

-

4

Sự nghiệp kinh tế

280

629.788.538.101

629.788.538.101

-

63.065.694.374

672.551.000

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

280

14.925.508.449

14.925.508.449

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

280

614.863.029.652

614.863.029.652

-

63.065.694.374

672.551.000

-

-

5

Y tế

130

7.500.000.000

7.500.000.000

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

130

7.500.000.000

7.500.000.000

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

6

Văn hóa thông tin

160

5.296.552.000

5.296.552.000

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

160

5.296.552.000

5.296.552.000

-

-

-

-

-

7

Môi trường

250

13.783.750.667

13.783.750.667

-

1.413.286.000

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

250

13.783.750.667

13.783.750.667

-

1.413.286.000

-

-

-

8

Đảm bảo xã hội

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

II

Nguồn vốn viện trợ

 

27.685.250.447

27.685.250.447

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

27.685.250.447

27.685.250.447

-

-

-

-

-

III

Nguồn vay nợ

 

26.362.511.492

26.362.511.492

-

2.062.215.629

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

26.362.511.492

26.362.511.492

-

2.062.215.629

-

-

-

 

STT

Nội dung

MS

 

Văn phòng Cục Điều tiết điện lực

Trung tâm Nghiên cứu phát triển thị trường điện lực và đào tạo

Văn phòng Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo

Trung tâm Tư vấn, Đào tạo, Thông tin Điện lực và Năng lượng tái tạo

Văn phòng Cục Cạnh tranh và Bảo vệ người tiêu dùng

Trung tâm Thông tin, Tư vấn và Đào tạo

Văn phòng Cục Phòng vệ thương mại

Trung tâm Thông tin và Cảnh báo

A

Quyết toán thu, chi phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí

 

3.823.425.000

-

195.645.000

-

154.800.000

-

-

-

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

3.457.644.933

-

637.603.993

-

200.292.611

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn kinh phí trong nước

 

10.381.278.200

1.001.000.000

23.195.006.130

502.599.637

28.800.339.061

2.026.000.000

31.332.998.068

1.743.000.000

1

Chi quản lý hành chính

340

10.217.356.200

-

10.092.204.995

-

18.929.294.021

-

20.524.775.987

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

340

10.117.000.000

-

9.186.730.806

-

7.925.000.000

-

7.897.534.376

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

340

100.356.200

-

905.474.189

-

11.004.294.021

-

12.627.241.611

-

2

Khoa học công nghệ

100

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Giáo dục đào tạo

070

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

070

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

070

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Sự nghiệp kinh tế

280

163.922.000

1.001.000.000

1.822.132.390

502.599.637

9.871.045.040

2.026.000.000

10.808.222.081

1.743.000.000

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

280

-

491.000.000

-

415.000.000

-

526.000.000

-

643.000.000

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

280

163.922.000

510.000.000

1.822.132.390

87.599.637

9.871.045.040

1.500.000.000

10.808.222.081

1.100.000.000

5

Y tế

130

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Văn hóa thông tin

160

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Môi trường

250

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Đảm bảo xã hội

370

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Nguồn vốn viện trợ

 

-

-

11.280.668.745

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

11.280.668.745

-

-

-

-

-

III

Nguồn vay nợ

 

-

-

253.139.189

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

253.139.189

-

-

-

-

-

 

[...]