Quyết định 712/QĐ-BCT năm 2023 về Công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ Công Thương
Số hiệu | 712/QĐ-BCT |
Ngày ban hành | 23/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 23/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Công thương |
Người ký | Phan Thị Thắng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 712/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 3 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 ngày 6 tháng 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 901/TB-BTC ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính Thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2021;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách nguồn kinh phí hành chính, sự nghiệp năm 2021 của Bộ Công Thương theo phụ lục, phụ biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Công Thương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NGUỒN KINH PHÍ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NĂM 2021 CỦA BỘ
CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 712/QĐ-BTC ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Bộ Công
Thương)
Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm; Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của Bộ Công Thương, Bộ Tài chính đã thẩm định và thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ Công Thương1, cụ thể như sau:
Số liệu quyết toán thu, chi NSNN năm 2021:
- Số để lại năm trước chuyển sang: |
9.677 triệu đồng |
- Số thu được trong năm: |
7.212 triệu đồng |
- Số phải nộp NSNN: |
1.479 triệu đồng |
- Số phí khấu trừ để lại: |
5.732 triệu đồng |
|
|
1. Nguồn kinh phí trong nước |
|
- Số dư kinh phí năm trước chuyển sang: |
272.571 triệu đồng |
- Dự toán được giao trong năm: |
3.608.629 triệu đồng |
- Kinh phí thực nhận: |
3.401.555 triệu đồng |
- Số quyết toán: |
3.321.028 triệu đồng |
- Kinh phí giảm trong năm: |
225.811 triệu đồng |
- Kinh phí chuyển năm sau quyết toán: |
334.361 triệu đồng |
2. Nguồn vốn viện trợ |
|
- Số dư kinh phí năm trước chuyển sang: |
10.449 triệu đồng |
- Dự toán được giao trong năm: |
129.270 triệu đồng |
- Kinh phí thực nhận: |
31.212 triệu đồng |
- Số quyết toán: |
27.685 triệu đồng |
- Kinh phí chuyển năm sau quyết toán: |
13.976 triệu đồng |
3. Nguồn vay nợ |
|
- Dự toán được giao trong năm: |
44.760 triệu đồng |
- Số quyết toán: |
26.362 triệu đồng |
- Kinh phí giảm trong năm: |
18.397 triệu đồng |
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 712/QĐ-BCT ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Bộ Công Thương)
STT |
Nội dung |
MS |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
Chênh lệch |
Số chi tiết quyết toán các đơn vị |
|||
Văn phòng Bộ Công Thương |
Văn phòng Ban chỉ đạo liên ngành hội nhập quốc tế về kinh tế |
Tổng Cục Quản lý thị trường |
Cục công tác phía Nam |
||||||
A |
Quyết toán thu, chi phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí được để lại |
|
5.502.270.000 |
5.502.270.000 |
|
|
|
|
|
|
Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí |
|
5.502.270.000 |
5.502.270.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ để lại |
|
5.551.875.382 |
5.782.500.382 |
230.625.000 |
|
|
|
|
1 |
Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi quản lý hành chính |
|
5.551.875.382 |
5.782.500.382 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
5.551.875.382 |
5.782.500.382 |
230.625.000 |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phí |
|
1.587.403.193 |
1.587.403.193 |
|
|
|
|
|
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nguồn kinh phí trong nước |
|
3.348.713.651.753 |
3.321.028.401.306 |
- |
344.683.632.854 |
13.105.816.694 |
1.353.232.745.865 |
7.045.000.000 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
340 |
1.897.864.086.594 |
1.897.864.086.594 |
- |
173.696.012.505 |
12.433.265.694 |
1.352.755.061.865 |
7.045.000.000 |
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
340 |
1.326.724.619.331 |
1.326.724.619.331 |
- |
107.421.606.336 |
3.860.000.000 |
917.497.396.847 |
4.495.000.000 |
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
340 |
571.139.467.263 |
571.139.467.263 |
- |
66.274.406.169 |
8.573.265.694 |
435.257.665.018 |
2.550.000.000 |
2 |
Khoa học công nghệ |
100 |
145.267.367.604 |
145.267.367.604 |
- |
104.713.278.375 |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
100 |
33.791.940.219 |
33.791.940.219 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
100 |
111.475.427.385 |
111.475.427.385 |
- |
104.713.278.375 |
- |
- |
- |
3 |
Giáo dục đào tạo |
070 |
621.528.106.340 |
621.528.106.340 |
- |
1.795.361.600 |
- |
477.684.000 |
- |
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
070 |
273.917.079.392 |
273.917.079.392 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
070 |
347.611.026.948 |
347.611.026.948 |
- |
1.795.361.600 |
- |
477.684.000 |
- |
4 |
Sự nghiệp kinh tế |
280 |
629.788.538.101 |
629.788.538.101 |
- |
63.065.694.374 |
672.551.000 |
- |
- |
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
280 |
14.925.508.449 |
14.925.508.449 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
280 |
614.863.029.652 |
614.863.029.652 |
- |
63.065.694.374 |
672.551.000 |
- |
- |
5 |
Y tế |
130 |
7.500.000.000 |
7.500.000.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
130 |
7.500.000.000 |
7.500.000.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
130 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Văn hóa thông tin |
160 |
5.296.552.000 |
5.296.552.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
160 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
160 |
5.296.552.000 |
5.296.552.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Môi trường |
250 |
13.783.750.667 |
13.783.750.667 |
- |
1.413.286.000 |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
250 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
250 |
13.783.750.667 |
13.783.750.667 |
- |
1.413.286.000 |
- |
- |
- |
8 |
Đảm bảo xã hội |
370 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
370 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
370 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
Nguồn vốn viện trợ |
|
27.685.250.447 |
27.685.250.447 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sự nghiệp kinh tế |
280 |
27.685.250.447 |
27.685.250.447 |
- |
- |
- |
- |
- |
III |
Nguồn vay nợ |
|
26.362.511.492 |
26.362.511.492 |
- |
2.062.215.629 |
- |
- |
- |
1 |
Sự nghiệp kinh tế |
280 |
26.362.511.492 |
26.362.511.492 |
- |
2.062.215.629 |
- |
- |
- |
STT |
Nội dung |
MS |
|
|||||||
Văn phòng Cục Điều tiết điện lực |
Trung tâm Nghiên cứu phát triển thị trường điện lực và đào tạo |
Văn phòng Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo |
Trung tâm Tư vấn, Đào tạo, Thông tin Điện lực và Năng lượng tái tạo |
Văn phòng Cục Cạnh tranh và Bảo vệ người tiêu dùng |
Trung tâm Thông tin, Tư vấn và Đào tạo |
Văn phòng Cục Phòng vệ thương mại |
Trung tâm Thông tin và Cảnh báo |
|||
A |
Quyết toán thu, chi phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí |
|
3.823.425.000 |
- |
195.645.000 |
- |
154.800.000 |
- |
- |
- |
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ để lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
3.457.644.933 |
- |
637.603.993 |
- |
200.292.611 |
- |
- |
- |
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nguồn kinh phí trong nước |
|
10.381.278.200 |
1.001.000.000 |
23.195.006.130 |
502.599.637 |
28.800.339.061 |
2.026.000.000 |
31.332.998.068 |
1.743.000.000 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
340 |
10.217.356.200 |
- |
10.092.204.995 |
- |
18.929.294.021 |
- |
20.524.775.987 |
- |
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
340 |
10.117.000.000 |
- |
9.186.730.806 |
- |
7.925.000.000 |
- |
7.897.534.376 |
- |
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
340 |
100.356.200 |
- |
905.474.189 |
- |
11.004.294.021 |
- |
12.627.241.611 |
- |
2 |
Khoa học công nghệ |
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Giáo dục đào tạo |
070 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
070 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
070 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Sự nghiệp kinh tế |
280 |
163.922.000 |
1.001.000.000 |
1.822.132.390 |
502.599.637 |
9.871.045.040 |
2.026.000.000 |
10.808.222.081 |
1.743.000.000 |
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
280 |
- |
491.000.000 |
- |
415.000.000 |
- |
526.000.000 |
- |
643.000.000 |
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
280 |
163.922.000 |
510.000.000 |
1.822.132.390 |
87.599.637 |
9.871.045.040 |
1.500.000.000 |
10.808.222.081 |
1.100.000.000 |
5 |
Y tế |
130 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
130 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
130 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Văn hóa thông tin |
160 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
160 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
160 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Môi trường |
250 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
250 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
250 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Đảm bảo xã hội |
370 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
370 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
370 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
Nguồn vốn viện trợ |
|
- |
- |
11.280.668.745 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sự nghiệp kinh tế |
280 |
- |
- |
11.280.668.745 |
- |
- |
- |
- |
- |
III |
Nguồn vay nợ |
|
- |
- |
253.139.189 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sự nghiệp kinh tế |
280 |
- |
- |
253.139.189 |
- |
- |
- |
- |
- |