Quyết định 1002/QĐ-UBDT năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của Ủy ban dân tộc

Số hiệu 1002/QĐ-UBDT
Ngày ban hành 29/12/2022
Ngày có hiệu lực 29/12/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Uỷ ban Dân tộc
Người ký Hầu A Lềnh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1002/QĐ-UBDT

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA ỦY BAN DÂN TỘC

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

Căn cứ Nghị định số 66/2022/NĐ-CP ngày 20/9/2022 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông báo s797/TB-BTC ngày 12/12/2022 của Bộ Tài chính về việc thẩm định quyết toán ngân sách năm 2021 đối với Ủy ban Dân tộc;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021, Thuyết minh quyết toán ngân sách năm 2021 của Ủy ban Dân tộc theo các biểu Phụ lục 01, 02 đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT;
- Các Thứ trưởng, PCN UBDT;
- Cổng TTĐT UBDT;
- Lưu: VT, KHTC.

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM




Hầu A Lềnh

 

PHỤ LỤC 01

QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1002/QĐ-UBDT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

ĐVT: Triệu đồng

S TT

Nội dung

Tổng số liệu báo cáo quyết toán

Tổng số liệu quyết toán được duyệt

Chênh lệch

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Văn phòng Ủy ban

Tạp chí Dân tộc

Trung tâm Thông tin

Học viện Dân tộc

Báo Dân tộc và Phát triển

Văn phòng Chương trình KH&CN

Đơn vị dự toán cấp I (Cấp Báo, Tạp chí theo QĐ 45/QĐ-TTg)

Dự án Nâng cao hiệu quả các CTCSPT và sáng kiến giảm nghèo EMPS

1

2

3

4

5=4-3

6

7

8

9

10

11

12

13

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

S thu phí, lệ phí

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Lệ phí

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Phí

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Chi snghiệp ……..

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Chi quản lý hành chính

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự ch

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

III

Sphí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Lệ phí

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Phí

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

256.799

256.905

106

101.195

799

6.777

47.965

2.897

629

96.071

572

I

Nguồn ngân sách trong nước

256.636

256.743

106

101.033

799

6.777

47.965

2.897

629

96.071

572

1

Chi quản lý hành chính

87.674

87.674

0

83.891

0

2.911

0

300

0

0

572

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

45.103

45.103

0

45.103

 

 

 

0

0

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự ch

42.571

42.571

0

38.789

 

2.911

 

300

0

0

572

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

7.665

7.771

106

5.470

0

106

1.565

0

629

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

6.902

7.008

106

5.337

0

106

1.565

0

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp quốc gia

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

6.902

7.008

106

5.337

0

106

1.565

0

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

629

629

0

0

0

0

0

0

629

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

133

133

0

133

0

0

0

0

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

44.537

44.537

0

947

0

0

43.590

0

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

10.678

10.678

0

0

0

0

10.678

0

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

33.859

33.859

0

947

0

0

32.912

0

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

3.117

3.117

0

407

0

2.710

0

0

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

2.710

2.710

0

0

0

2.710

0

0

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

407

407

0

407

0

0

0

0

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

8.340

8.340

0

6.371

0

50

1.919

0

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8.340

8.340

0

6.371

0

50

1.919

0

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

105.304

105.304

0

3.946

799

1.000

891

2.597

0

96.071

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

105.304

105.304

0

3.946

799

1.000

891

2.597

0

96.071

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

163

163

0

163

0

0

0

0

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

163

163

0

163

0

0

0

0

0

0

0

7.1

Dự án Chương trình mở rộng vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

163

163

0

163

0

0

0

0

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

PHỤ LỤC 02

THUYẾT MINH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021
(NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, KHÔNG BAO GỒM NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN)

(Kèm theo Quyết định số 1002/QĐ-UBDT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

A. TÌNH HÌNH CHUNG

I. TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG:

1. Người lao động có mặt tại thời điểm báo cáo: 485 người

Trong đó:

- Công chức, viên chức (số lượng vị trí việc làm): 382 người

- Người lao động theo hợp đồng 68: 39 người

[...]