Quyết định 226/QĐ-BGDĐT năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số hiệu | 226/QĐ-BGDĐT |
Ngày ban hành | 12/01/2023 |
Ngày có hiệu lực | 12/01/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Phạm Ngọc Thưởng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục |
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 226/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24/10/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 932/TB-BTC ngày 29/12/2022 của Bộ Tài chính về việc Thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2021;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo các phụ lục, phụ biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 226/QĐ-BGDĐT
ngày 12/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm (Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017);
Căn cứ Thông báo số 932/TB-BTC ngày 29/12/2022 của Bộ Tài chính về việc Thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Bộ Giáo dục và Đào tạo công khai thuyết minh quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 như sau (đơn vị tính là triệu đồng và đã làm tròn số):
- Tổng số thu trong năm: 2.232.450.000 đồng;
- Số phải nộp ngân sách nhà nước: 892.980.000 đồng;
- Số được khấu trừ/để lại: 1.139.470.000 đồng.
2.1. Số liệu quyết toán vốn trong nước
(1) Kinh phí năm 2021 chuyển sang: |
209.155.525.126 đồng. |
(2) Dự toán được giao trong năm: |
4.503.479.000.000 đồng. |
(3) Kinh phí được sử dụng trong năm: |
4.712.634.525.126 đồng. |
(4) Tổng số kinh phí quyết toán: |
4.098.761.590.479 đồng. |
(5) Kinh phí giảm trong năm: |
231.546.847.721 đồng. |
(6) Kinh phí chuyển năm sau: |
382.326.086.926 đồng. |
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 226/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24/10/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 932/TB-BTC ngày 29/12/2022 của Bộ Tài chính về việc Thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2021;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo các phụ lục, phụ biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 226/QĐ-BGDĐT
ngày 12/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm (Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017);
Căn cứ Thông báo số 932/TB-BTC ngày 29/12/2022 của Bộ Tài chính về việc Thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Bộ Giáo dục và Đào tạo công khai thuyết minh quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 như sau (đơn vị tính là triệu đồng và đã làm tròn số):
- Tổng số thu trong năm: 2.232.450.000 đồng;
- Số phải nộp ngân sách nhà nước: 892.980.000 đồng;
- Số được khấu trừ/để lại: 1.139.470.000 đồng.
2.1. Số liệu quyết toán vốn trong nước
(1) Kinh phí năm 2021 chuyển sang: |
209.155.525.126 đồng. |
(2) Dự toán được giao trong năm: |
4.503.479.000.000 đồng. |
(3) Kinh phí được sử dụng trong năm: |
4.712.634.525.126 đồng. |
(4) Tổng số kinh phí quyết toán: |
4.098.761.590.479 đồng. |
(5) Kinh phí giảm trong năm: |
231.546.847.721 đồng. |
(6) Kinh phí chuyển năm sau: |
382.326.086.926 đồng. |
* Thuyết minh số liệu quyết toán chi ngân sách nhà nước (nguồn ngân sách trong nước)
(1) Kinh phí năm 2020 chuyển sang: |
209.155.525.126 đồng; |
(Theo Thông báo số 1038/TB-BTC ngày 30/12/2021 của Bộ Tài chính về thẩm định quyết toán ngân sách năm 2020 của Bộ GD&ĐT). |
|
(2) Dự toán được giao trong năm: |
4.503.479.000.000 đồng; |
Trong đó: |
|
2.1. Dự toán kinh phí giao đầu năm: |
4.143.090.000.000 đồng; |
(Quyết định số 1942/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi NSNN năm 2021). |
|
2.2. Dự toán kinh phí bổ sung trong năm: |
360.389.000.000 đồng; |
(1. Quyết định số 477/QĐ-TTg ngày 29/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ bổ sung kinh phí tổ chức Hội khoẻ Phù Đổng toàn quốc lần thứ X là 20.685.000.000 đồng; 2. Quyết định số 1642/QĐ-TTg ngày 30/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ bổ sung kinh phí thực hiện các chính sách chế độ cho người học và kinh phí thực hiện một số nhiệm vụ cấp thiết khác là 293.600.000.000 đồng; 3. Công văn số 8604/BTC-HCSN ngày 27/10/2020 của Bộ Tài chính thông báo bổ sung kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ của ngân sách trung ương năm 2022: 41.154.000.000 đồng; 4. Quyết định số 1379/QĐ-TTg ngày 2/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ bổ sung kinh phí thực hiện CTMTQG xây dựng nông thôn mới năm 2021: 1.250.000.000 đồng; 5. Quyết định số 2258/QĐ-TTg ngày 31/12/21 của Thủ tướng Chính phủ bổ sung kinh phí trích lại sau thanh tra: 2.700.000.000 đồng). |
|
(3) Kinh phí giảm trong năm: |
231.546.847.721 đồng. |
Trong đó: |
|
3.1. Dự toán kinh phí hủy: 169.381.650.344 đồng. Bao gồm:
- Dự toán hủy do Bộ Tài chính không thống nhất trong quá trình phân bổ dự toán NSNN năm 2021: 8.445.500.000 đồng;
- Dự toán kinh phí chi thường xuyên hủy (cắt giảm và tiết kiệm chi trong năm do thực hiện theo Nghị quyết số 58/NQ-CP ngày 8/6/2021 của Chính phủ về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2021): 2.192.000.000 đồng;
- Dự toán kinh phí không thường xuyên hủy do thực hiện kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước (KTNN) tại Báo cáo kiểm toán việc quản lý, sử dụng tài chính công, tài sản công năm 2021 tại Bộ GD&ĐT (theo công văn số 645/KTNN-TU ngày 3/11/2022 của KTNN - Phụ lục 05): 3.342.760.625 đồng;
- Dự toán hủy do hết nhiệm vụ chi theo quy định: 155.401.389.719 đồng.
3.2. Kinh phí đã nộp NSNN, còn phải nộp NSNN do thu hồi về NSNN các khoản chi sai quy định: 57.857.037.719 đồng.
(4) Kinh phí chuyển năm sau: |
382.326.086.926 đồng. |
Trong đó: |
|
4.1. Kinh phí thường xuyên tự chủ: |
25.195.007.162 đồng; |
4.2. Kinh phí không thường xuyên, không tự chủ: |
357.131.079.764 đồng. |
2.2. Số liệu quyết toán vốn ngoài nước: |
|
a) Nguồn viện trợ: |
|
(1) Kinh phí năm 2020 chuyển sang: |
57.710.588.787 đồng |
(2) Dự toán được giao trong năm: |
41.620.000.000 đồng |
(3) Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm: |
|
- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng |
19.814.263.372 đồng |
- Số đã hoàn tạm ứng |
64.944.479.639 đồng |
- Số đã ghi thu, ghi chi |
1.378.739.200 đồng |
(4) Kinh phí được sử dụng trong năm |
78.903.591.359 đồng |
(5) Kinh phí đề nghị quyết toán: |
66.323.218.839 đồng |
(6) Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán: |
12.580.372.520 đồng |
b) Nguồn vay nợ nước ngoài: |
|
(1) Kinh phí năm 2020 chuyển sang: |
155.421.987.198 đồng |
(2) Dự toán được giao trong năm: |
1.245.750.000.000 đồng |
(3) Tổng kinh phí được sử dụng trong năm: |
1.401.171.987.198 đồng |
(4) Tổng kinh phí đã vay trong năm: |
775.329.738.501 đồng |
- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN |
7.205.922.659 đồng |
- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN |
768.123.815.842 đồng |
(5) Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán: |
920.080.948.721 đồng |
(6) Kinh phí giảm trong năm: |
481.091.038.477 đồng |
(7) Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán: |
0 đồng./. |
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 226/QĐ-BGDĐT ngày 12/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số liệu quyết toán được duyệt |
Tổng số liệu báo cáo quyết toán |
Chênh lệch (*) |
Trường ĐH Giao thông vận tải |
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM |
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN |
|
|
- |
|
|
I |
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
4.098.762 |
4.204.306 |
- 105.544 |
71.724 |
8.775 |
|
Kinh phí thường xuyên |
1.817.977 |
1.817.977 |
- |
58.782 |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
2.280.784 |
2.386.329 |
- 105.544 |
12.942 |
8.775 |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
3.729.318 |
3.729.318 |
- |
61.506 |
2.078 |
|
Kinh phí thường xuyên |
1.696.147 |
1.696.147 |
- |
58.782 |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
2.033.172 |
2.033.172 |
- |
2.724 |
2.078 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
4.109 |
4.109 |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
4.109 |
4.109 |
- |
- |
- |
3 |
Sự nghiệp kinh tế |
1.900 |
1.900 |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
1.900 |
1.900 |
- |
- |
- |
4 |
Chi Quản lý NN |
107.900 |
107.900 |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
90.782 |
90.782 |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
17.117 |
17.117 |
- |
- |
- |
5 |
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin |
4.620 |
4.620 |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
4.620 |
4.620 |
- |
- |
- |
7 |
Kinh phí đào tạo C-K |
- |
105.544 |
- 105.544 |
5.261 |
549 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
|
105.544 |
- 105.544 |
5.261 |
549 |
8 |
Chi sự nghiệp KHCN |
250.915 |
250.915 |
- |
4.957 |
6.149 |
|
Kinh phí thường xuyên |
31.048 |
31.048 |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
219.866 |
219.866 |
- |
4.957 |
6.149 |
II |
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
66.323 |
66.323 |
- |
- |
- |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
66.323 |
66.323 |
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp KHCN |
0,00069 |
0,00069 |
- |
- |
- |
III |
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
920.081 |
920.081 |
- |
- |
- |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
919.359 |
919.359 |
- |
|
|
2 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
722 |
722 |
- |
|
|
Ghi chú: (*) Quyết toán kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia đang được Bộ Tài chính thẩm định.
STT |
Nội dung |
Trường CĐSP TW TP. Hồ Chí Minh |
Viện Nghiên cứu CC về Toán |
BQL Dự án XD Trường ĐH Việt Đức |
Trường CĐSP TW Nha trang |
Trường DB ĐH DT TW Nha trang |
Trường ĐH Nha trang |
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN |
|
|
|
|
|
|
I |
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
38.680 |
15.237 |
3.649 |
26.030 |
14.235 |
23.967 |
|
Kinh phí thường xuyên |
17.435 |
13.292 |
- |
12.423 |
11.432 |
20.000 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
21.245 |
1.945 |
3.649 |
13.607 |
2.803 |
3.967 |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
38.552 |
1.945 |
3.649 |
26.030 |
14.235 |
21.946 |
|
Kinh phí thường xuyên |
17.435 |
- |
- |
12.423 |
11.432 |
20.000 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
21.117 |
1.945 |
3.649 |
13.607 |
2.803 |
1.946 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Sự nghiệp kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chi Quản lý NN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Kinh phí đào tạo C-K |
- |
- |
- |
- |
- |
422 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
422 |
8 |
Chi sự nghiệp KHCN |
128 |
13.292 |
- |
- |
- |
1.599 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
13.292 |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
128 |
- |
- |
|
- |
1.599 |
II |
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp KHCN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
III |
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
- |
- |
5.246 |
- |
- |
- |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
|
|
5.246 |
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
STT |
Nội dung |
Trường ĐH Mở Hà Nội |
Trường CĐSP Trung ương |
BQL DA THCSKK N 2 |
Trường ĐH Luật TP. Hồ Chí Minh |
Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh |
Trường ĐH Xây dựng |
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN |
|
|
|
|
|
|
I |
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
2.915 |
82.239 |
3.626 |
1.537 |
3.523 |
72.879 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
38.870 |
- |
- |
- |
57.225 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
2.915 |
43.369 |
3.626 |
1.537 |
3.523 |
15.655 |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
2.059 |
82.139 |
3.626 |
1.437 |
881 |
58.915 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
38.870 |
- |
- |
- |
57.225 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
2.059 |
43.269 |
3.626 |
1.437 |
881 |
1.691 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
400 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
400 |
3 |
Sự nghiệp kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chi Quản lý NN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Kinh phí đào tạo C-K |
- |
- |
- |
- |
- |
8.191 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
8.191 |
8 |
Chi sự nghiệp KHCN |
856 |
100 |
- |
100 |
2.642 |
5.373 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
856 |
100 |
- |
100 |
2.642 |
5.373 |
II |
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp KHCN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
III |
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
- |
- |
35.759 |
- |
- |
- |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
|
|
35.759 |
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
STT |
Nội dung |
Văn phòng HĐ QGGD và PTNL |
Tr.tâm Cung ứng nguồn nhân lực |
Trường ĐH Tây Bắc |
BQL các Dự án Bộ GDĐT |
Trường ĐH Vinh |
Trường ĐHSP NT Trung ương |
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN |
|
|
|
|
|
|
I |
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
1.679 |
1.144 |
59.889 |
254.170 |
154.736 |
46.688 |
|
Kinh phí thường xuyên |
845 |
1.144 |
35.370 |
114 |
83.191 |
30.885 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
834 |
- |
24.519 |
254.055 |
71.545 |
15.803 |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
834 |
1.144 |
55.317 |
231.167 |
148.939 |
44.928 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
1.144 |
35.370 |
114 |
83.191 |
30.885 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
834 |
- |
19.947 |
231.053 |
65.748 |
14.043 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
400 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
400 |
3 |
Sự nghiệp kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chi Quản lý NN |
845 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
845 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin |
- |
- |
- |
- |
431 |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
431 |
- |
7 |
Kinh phí đào tạo C-K |
- |
- |
55 |
- |
149 |
550 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
55 |
- |
149 |
550 |
8 |
Chi sự nghiệp KHCN |
- |
- |
4.517 |
23.002 |
5.217 |
811 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
|
4.517 |
23.002 |
5.217 |
811 |
II |
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
- |
- |
- |
42.311 |
- |
- |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
42.311 |
|
|
2 |
Chi sự nghiệp KHCN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
III |
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
- |
- |
- |
- |
14.467 |
- |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
14.467 |
|
2 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
STT |
Nội dung |
Trường PT VC Việt Bắc |
Chương trình PTGD Trung học GĐ 2 |
Trường ĐH Việt Đức |
Cục Quản lý Chất lượng |
Trường ĐH Hà Nội |
Trường DB ĐH Dân tộc Trung ương |
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN |
|
|
|
|
|
|
I |
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
56.352 |
31.950 |
49.723 |
49.003 |
6.566 |
26.358 |
|
Kinh phí thường xuyên |
27.398 |
- |
41.326 |
5.816 |
- |
14.293 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
28.954 |
31.950 |
8.397 |
43.187 |
6.566 |
12.066 |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
56.352 |
31.950 |
49.124 |
42.811 |
5.679 |
26.358 |
|
Kinh phí thường xuyên |
27.398 |
- |
41.326 |
- |
- |
14.293 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
28.954 |
31.950 |
7.798 |
42.811 |
5.679 |
12.066 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Sự nghiệp kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chi Quản lý NN |
- |
- |
- |
6.193 |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
5.816 |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
377 |
- |
- |
5 |
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Kinh phí đào tạo C-K |
- |
- |
- |
- |
887 |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
887 |
- |
8 |
Chi sự nghiệp KHCN |
- |
- |
599 |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
599 |
- |
- |
- |
II |
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
- |
- |
- |
5.326 |
- |
- |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
5.326 |
|
|
2 |
Chi sự nghiệp KHCN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
III |
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
- |
543.914 |
64.322 |
- |
- |
- |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
|
543.914 |
64.322 |
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
STT |
Nội dung |
Hội đồng Giáo sư nhà nước |
Trường ĐH Bách khoa HN |
BQL DA ETEP |
Trường ĐH KTQD |
Báo Giáo dục và Thời đại |
Trường ĐHSP KT Hưng Yên |
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN |
|
|
|
|
|
|
I |
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
5.528 |
31.021 |
3.001 |
21.532 |
11.788 |
32.916 |
|
Kinh phí thường xuyên |
1.587 |
- |
- |
- |
- |
30.841 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
3.941 |
31.021 |
3.001 |
21.532 |
11.788 |
2.075 |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
3.941 |
8.136 |
3.001 |
4.344 |
8.310 |
32.147 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
|
- |
30.841 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
3.941 |
8.136 |
3.001 |
4.344 |
8.310 |
1.306 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
- |
295 |
- |
300 |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
295 |
- |
300 |
- |
- |
3 |
Sự nghiệp kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chi Quản lý NN |
1.587 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
1.587 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin |
- |
- |
- |
- |
3.478 |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
|
- |
- |
3.478 |
- |
7 |
Kinh phí đào tạo C-K |
- |
7.460 |
- |
13.836 |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
7.460 |
- |
13.836 |
- |
- |
8 |
Chi sự nghiệp KHCN |
- |
15.131 |
- |
3.051 |
- |
769 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
15.131 |
- |
3.051 |
- |
769 |
II |
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
- |
3.113 |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
|
3.113 |
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp KHCN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
III |
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
- |
- |
27.846 |
- |
- |
- |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
|
|
27.846 |
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
STT |
Nội dung |
Trường Hữu nghị T78 |
ĐH Thái Nguyên |
BQL Đề án Ngoại ngữ quốc gia |
BQL Dự án RGEP |
Văn phòng CTKHGD |
Thanh tra Bộ |
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN |
|
|
|
|
|
|
I |
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
48.568 |
381.567 |
20.183 |
2.726 |
54.382 |
11.009 |
|
Kinh phí thường xuyên |
20.935 |
214.898 |
2.290 |
- |
207 |
5.452 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
27.633 |
166.669 |
17.893 |
2.726 |
54.175 |
5.557 |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
37.654 |
349.018 |
20.183 |
2.726 |
- |
4.156 |
|
Kinh phí thường xuyên |
20.935 |
214.898 |
2.290 |
- |
|
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
16.719 |
134.120 |
17.893 |
2.726 |
|
4.156 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
- |
300 |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
300 |
- |
- |
- |
- |
3 |
Sự nghiệp kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chi Quản lý NN |
- |
- |
- |
- |
- |
6.854 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
5.452 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
1.402 |
5 |
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin |
- |
300 |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
300 |
- |
- |
- |
- |
7 |
Kinh phí đào tạo C-K |
10.914 |
20.234 |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
10.914 |
20.234 |
- |
- |
- |
- |
8 |
Chi sự nghiệp KHCN |
- |
11.715 |
- |
- |
54.382 |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
207 |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
11.715 |
- |
- |
54.175 |
- |
II |
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
- |
224 |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
|
224 |
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp KHCN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
III |
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
- |
14.621 |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
|
14.621 |
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
STT |
Nội dung |
Trường CBQLGD TP. Hồ Chí Minh |
Văn phòng Bộ |
Trường ĐH Cần Thơ |
Trường ĐH Đồng Tháp |
ĐH Huế |
Trường ĐH Mỏ - Địa chất |
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN |
|
|
|
|
|
|
I |
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
10.993 |
197.505 |
36.803 |
70.814 |
298.786 |
58.015 |
|
Kinh phí thường xuyên |
10.436 |
65.721 |
- |
50.877 |
190.377 |
41.935 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
557 |
131.784 |
36.803 |
19.937 |
108.409 |
16.080 |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
10.628 |
102.894 |
29.053 |
68.177 |
286.013 |
43.095 |
|
Kinh phí thường xuyên |
10.436 |
3.735 |
- |
50.877 |
190.377 |
41.935 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
192 |
99.159 |
29.053 |
17.300 |
95.637 |
1.160 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
- |
160 |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
160 |
- |
- |
- |
- |
3 |
Sự nghiệp kinh tế |
- |
1.900 |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
1.900 |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chi Quản lý NN |
- |
77.158 |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
61.986 |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
15.172 |
- |
- |
- |
- |
5 |
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Kinh phí đào tạo C-K |
- |
- |
- |
- |
1.555 |
5.913 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
1.555 |
5.913 |
8 |
Chi sự nghiệp KHCN |
365 |
15.393 |
7.750 |
2.637 |
11.218 |
9.006 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
365 |
15.393 |
7.750 |
2.637 |
11.218 |
9.006 |
II |
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
- |
1.379 |
- |
- |
11.562 |
- |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
|
1.379 |
|
|
11.562 |
|
2 |
Chi sự nghiệp KHCN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
III |
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
- |
722 |
116.439 |
- |
14.736 |
- |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
|
|
116.439 |
|
14.736 |
|
2 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
722 |
|
|
|
|
STT |
Nội dung |
Trường ĐH Quy Nhơn |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
Trường ĐH SPTDTT Hà Nội |
Trường ĐH Tây Nguyên |
Trường ĐH Thương Mại |
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN |
|
|
|
|
|
|
I |
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
99.549 |
108.789 |
192.766 |
38.280 |
68.801 |
6.196 |
|
Kinh phí thường xuyên |
48.654 |
47.000 |
82.606 |
19.974 |
44.192 |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
50.894 |
61.789 |
110.160 |
18.305 |
24.609 |
6.196 |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
94.090 |
105.925 |
190.296 |
36.665 |
67.576 |
3.081 |
|
Kinh phí thường xuyên |
48.654 |
47.000 |
82.606 |
19.974 |
44.192 |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
45.436 |
58.925 |
107.690 |
16.691 |
23.384 |
3.081 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
- |
- |
100 |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
100 |
- |
- |
- |
3 |
Sự nghiệp kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chi Quản lý NN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Kinh phí đào tạo C-K |
- |
1.713 |
384 |
1.142 |
- |
1.509 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
1.713 |
384 |
1.142 |
- |
1.509 |
8 |
Chi sự nghiệp KHCN |
5.458 |
1.152 |
1.986 |
473 |
1.225 |
1.606 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
5.458 |
1.152 |
1.986 |
473 |
1.225 |
1.606 |
II |
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp KHCN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
III |
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
- |
5.113 |
41.978 |
- |
- |
- |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
|
5.113 |
41.978 |
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
STT |
Nội dung |
Trung tâm SEMEO Cell |
Trung tâm SEMEO Reatrach |
Trường ĐH Mỹ thuật CN |
Trường DB ĐH TP. Hồ Chí Minh |
Trường ĐH Ngoại thương |
Trường ĐHSP Hà Nội |
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN |
|
|
|
|
|
|
I |
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
839 |
6.421 |
17.614 |
13.254 |
8.865 |
220.723 |
|
Kinh phí thường xuyên |
839 |
- |
11.460 |
9.390 |
- |
96.896 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
6.421 |
6.154 |
3.864 |
8.865 |
123.827 |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
839 |
6.421 |
16.770 |
13.254 |
4.051 |
212.954 |
|
Kinh phí thường xuyên |
839 |
- |
11.460 |
9.390 |
- |
96.896 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
6.421 |
5.310 |
3.864 |
4.051 |
116.058 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
800 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
800 |
3 |
Sự nghiệp kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chi Quản lý NN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
411 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
411 |
7 |
Kinh phí đào tạo C-K |
- |
- |
544 |
- |
1.750 |
2.873 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
544 |
- |
1.750 |
2.873 |
8 |
Chi sự nghiệp KHCN |
- |
- |
299 |
- |
3.064 |
3.686 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
299 |
- |
3.064 |
3.686 |
II |
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
- |
- |
- |
- |
- |
2.409 |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
2.409 |
2 |
Chi sự nghiệp KHCN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
III |
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
- |
- |
- |
- |
- |
17.800 |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
17.800 |
2 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
STT |
Nội dung |
ĐH Đà Nẵng |
Cục Hợp tác Quốc tế |
Cục Nhà giáo và CBQLGD |
Cục CNTT |
Trường ĐH Đà Lạt |
Trường ĐH Nông lâm TP. Hồ Chí Minh |
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN |
|
|
|
|
|
|
I |
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
205.783 |
503.162 |
6.467 |
3.668 |
55.598 |
60.200 |
|
Kinh phí thường xuyên |
124.547 |
10.541 |
4.579 |
2.948 |
40.251 |
52.305 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
81.236 |
492.621 |
1.888 |
720 |
15.347 |
7.895 |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
199.866 |
494.320 |
1.888 |
720 |
55.077 |
57.931 |
|
Kinh phí thường xuyên |
124.547 |
2.972 |
- |
- |
40.251 |
52.305 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
75.319 |
491.348 |
1.888 |
720 |
14.826 |
5.626 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Sự nghiệp kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chi Quản lý NN |
- |
7.736 |
4.579 |
2.948 |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
7.570 |
4.579 |
2.948 |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
167 |
- |
- |
- |
- |
5 |
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Kinh phí đào tạo C-K |
78 |
1.106 |
- |
- |
- |
919 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
78 |
1.106 |
- |
- |
- |
919 |
8 |
Chi sự nghiệp KHCN |
5.839 |
- |
- |
- |
520 |
1.351 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
5.839 |
- |
- |
- |
520 |
1.351 |
II |
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp KHCN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
III |
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
9.992 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
9.992 |
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
STT |
Nội dung |
Trường ĐHSPKT TP.Hồ Chí Minh |
Viện KHGD Việt Nam |
Trường Hữu nghị 80 |
Trường Dự bị ĐH Sầm Sơn |
Trường ĐH Kiên Giang |
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN |
|
|
|
|
|
I |
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
6.353 |
25.381 |
53.712 |
23.872 |
19.028 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
17.550 |
24.110 |
19.275 |
17.200 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
6.353 |
7.831 |
29.602 |
4.596 |
1.828 |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
4.149 |
1.000 |
39.339 |
23.872 |
18.967 |
|
Kinh phí thường xuyên |
|
- |
24.110 |
19.275 |
17.200 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
4.149 |
1.000 |
15.229 |
4.596 |
1.766 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
- |
1.354 |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
1.354 |
- |
- |
- |
3 |
Sự nghiệp kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chi Quản lý NN |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Kinh phí đào tạo C-K |
- |
2.270 |
14.373 |
- |
61 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
2.270 |
14.373 |
- |
61 |
8 |
Chi sự nghiệp KHCN |
2.205 |
20.757 |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
17.550 |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
2.205 |
3.207 |
- |
- |
- |
II |
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
- |
0,00069 |
- |
- |
- |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp KHCN |
- |
0,00069 |
- |
- |
- |
III |
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
STT |
Nội dung |
Học Viện QLGD |
Tạp Chí GD |
BQL DA SAHEP |
Trường ĐHSP TDTT TP. HCM |
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN |
|
|
|
|
I |
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
20.835 |
946 |
1.794 |
31.001 |
|
Kinh phí thường xuyên |
19.428 |
946 |
- |
17.890 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
1.407 |
- |
1.794 |
13.111 |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
19.450 |
946 |
1.794 |
31.001 |
|
Kinh phí thường xuyên |
19.428 |
946 |
- |
17.890 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
22 |
- |
1.794 |
13.111 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
3 |
Sự nghiệp kinh tế |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chi Quản lý NN |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
5 |
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
7 |
Kinh phí đào tạo C-K |
848 |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
848 |
- |
- |
- |
8 |
Chi sự nghiệp KHCN |
536 |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
536 |
- |
- |
|
II |
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp KHCN |
- |
- |
- |
- |
III |
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI |
7.125 |
- |
- |
- |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
7.125 |
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|