Quyết định 1518/QĐ-BTC năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 1518/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 24/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 24/07/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Võ Thành Hưng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1518/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 24 tháng 7 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số 91/2023/QH15 ngày 19/6/2023 của Quốc hội phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Báo cáo số 241/BC-CP ngày 17/5/2023 của Chính phủ về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
||
NSNN |
Bao gồm |
|||||
NSTW |
NSĐP |
|||||
A |
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
|
2.387.906 |
982.072 |
1.770.482 |
|
I |
Thu NSNN |
1.358.084 (1) |
1.591.411 |
806.539 |
784.872 |
117.2 |
1 |
Thu nội địa |
1.133.500 |
1.313.281 |
528.542 |
784.739 |
115,9 |
2 |
Thu từ dầu thô |
23.200 |
44.638 |
44.638 |
|
192,4 |
3 |
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
178.500 |
216.307 |
216.307 |
|
121,2 |
4 |
Thu viện trợ |
22.884 |
17.185 |
17.052 |
133 |
75,1 |
II |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển |
|
643.406 |
157.681 |
485.725 |
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
12.679 |
|
12.679 |
|
IV |
Thu kết dư năm trước |
|
140.410 |
|
140.410 |
|
V |
Thu bổ sung từ NSTW |
368.449 |
|
|
346.796 |
|
VI |
Thu từ cấp dưới nộp trả NSTW |
|
|
17.852 |
|
|
B |
TỔNG CHI NSNN |
|
2.484.439 (5) |
1.193.722 |
1.655.365 |
|
I |
Chi NSNN |
1.701.713 |
1.708.088 |
640.914 |
1.067.174 |
100,4 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
479.568 (2) |
540.046 |
107.421 |
432.625 |
112,6 |
2 |
Chi trả nợ lãi |
110.065 |
101.778 |
100.440 |
1.338 |
92,5 |
3 |
Chi viện trợ |
1.600 |
1.401 |
1.401 |
|
|
4 |
Chi thường xuyên |
1.049.175 (2) |
1 061.316 (6) |
428 533 |
632.783 |
101,2 |
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
100 |
428 |
|
428 |
428,1 |
6 |
Dự phòng NSNN |
34.500 (3) |
|
|
|
|
7 |
Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế |
25.505 (3) |
|
|
|
|
II |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
776.351 |
206.012 |
570.339 |
|
III |
Chi bổ sung từ NSTW cho NSĐP |
368.449 |
|
346.796 |
|
|
IV |
Chi nộp trả NSTW |
|
|
|
17.852 |
|
C |
BỘI CHI NSNN |
343.670 |
214.053 |
211.650 |
2.403 |
62,3 |
|
Tỷ lệ bội chi NSNN so GDP |
4% |
2,52% |
|
|
|
1 |
Bội chi NSTW |
318.870 |
211.650 |
211.650 |
|
66,4 |
2 |
Bội chi NSĐP |
24.800 (4) |
2.403 (7) |
|
2.403 |
|
D |
KẾT DƯ NSĐP |
|
|
|
117.520 |
|
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
264.899 |
241.874 |
237.866 |
4.008 |
91,3 |
F |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN |
608.569 |
455.927 |
449.516 |
6.411 |
74,9 |
Ghi chú:
(1) Nghị quyết số 128/2020/QH14 ngày 12/11/2020 của Quốc hội quyết định dự toán thu NSNN năm 2021 là 1.343.330 tỷ đồng. Nghị quyết số 34/2021/QH14 ngày 12/11/2021 bổ sung dự toán thu 40.322 tỷ đồng từ nguồn viện trợ không hoàn lại và Nghị quyết số 82/2023/QH15 ngày 09/01/2023 Quốc hội về bổ sung dự toán chi thường xuyên từ nguồn viện trợ năm 2021 là 14.713.362 tỷ đồng
(2) Đã bao gồm dự toán điều chỉnh trong năm.
(3) Quyết toán chi trong từng lĩnh vực
(4) Chênh lệch giữa số bội chi của các địa phương có bội chi NSĐP và số bội thu các địa phương có bội thu NSĐP
(5) Quyết toán không bao gồm thu, chi bổ sung cho cấp dưới
(6) Quyết toán bao gồm cải cách tiền lương
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1518/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 24 tháng 7 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số 91/2023/QH15 ngày 19/6/2023 của Quốc hội phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Báo cáo số 241/BC-CP ngày 17/5/2023 của Chính phủ về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
||
NSNN |
Bao gồm |
|||||
NSTW |
NSĐP |
|||||
A |
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
|
2.387.906 |
982.072 |
1.770.482 |
|
I |
Thu NSNN |
1.358.084 (1) |
1.591.411 |
806.539 |
784.872 |
117.2 |
1 |
Thu nội địa |
1.133.500 |
1.313.281 |
528.542 |
784.739 |
115,9 |
2 |
Thu từ dầu thô |
23.200 |
44.638 |
44.638 |
|
192,4 |
3 |
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
178.500 |
216.307 |
216.307 |
|
121,2 |
4 |
Thu viện trợ |
22.884 |
17.185 |
17.052 |
133 |
75,1 |
II |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển |
|
643.406 |
157.681 |
485.725 |
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
12.679 |
|
12.679 |
|
IV |
Thu kết dư năm trước |
|
140.410 |
|
140.410 |
|
V |
Thu bổ sung từ NSTW |
368.449 |
|
|
346.796 |
|
VI |
Thu từ cấp dưới nộp trả NSTW |
|
|
17.852 |
|
|
B |
TỔNG CHI NSNN |
|
2.484.439 (5) |
1.193.722 |
1.655.365 |
|
I |
Chi NSNN |
1.701.713 |
1.708.088 |
640.914 |
1.067.174 |
100,4 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
479.568 (2) |
540.046 |
107.421 |
432.625 |
112,6 |
2 |
Chi trả nợ lãi |
110.065 |
101.778 |
100.440 |
1.338 |
92,5 |
3 |
Chi viện trợ |
1.600 |
1.401 |
1.401 |
|
|
4 |
Chi thường xuyên |
1.049.175 (2) |
1 061.316 (6) |
428 533 |
632.783 |
101,2 |
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
100 |
428 |
|
428 |
428,1 |
6 |
Dự phòng NSNN |
34.500 (3) |
|
|
|
|
7 |
Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế |
25.505 (3) |
|
|
|
|
II |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
776.351 |
206.012 |
570.339 |
|
III |
Chi bổ sung từ NSTW cho NSĐP |
368.449 |
|
346.796 |
|
|
IV |
Chi nộp trả NSTW |
|
|
|
17.852 |
|
C |
BỘI CHI NSNN |
343.670 |
214.053 |
211.650 |
2.403 |
62,3 |
|
Tỷ lệ bội chi NSNN so GDP |
4% |
2,52% |
|
|
|
1 |
Bội chi NSTW |
318.870 |
211.650 |
211.650 |
|
66,4 |
2 |
Bội chi NSĐP |
24.800 (4) |
2.403 (7) |
|
2.403 |
|
D |
KẾT DƯ NSĐP |
|
|
|
117.520 |
|
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
264.899 |
241.874 |
237.866 |
4.008 |
91,3 |
F |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN |
608.569 |
455.927 |
449.516 |
6.411 |
74,9 |
Ghi chú:
(1) Nghị quyết số 128/2020/QH14 ngày 12/11/2020 của Quốc hội quyết định dự toán thu NSNN năm 2021 là 1.343.330 tỷ đồng. Nghị quyết số 34/2021/QH14 ngày 12/11/2021 bổ sung dự toán thu 40.322 tỷ đồng từ nguồn viện trợ không hoàn lại và Nghị quyết số 82/2023/QH15 ngày 09/01/2023 Quốc hội về bổ sung dự toán chi thường xuyên từ nguồn viện trợ năm 2021 là 14.713.362 tỷ đồng
(2) Đã bao gồm dự toán điều chỉnh trong năm.
(3) Quyết toán chi trong từng lĩnh vực
(4) Chênh lệch giữa số bội chi của các địa phương có bội chi NSĐP và số bội thu các địa phương có bội thu NSĐP
(5) Quyết toán không bao gồm thu, chi bổ sung cho cấp dưới
(6) Quyết toán bao gồm cải cách tiền lương
(7) Bội chi NSĐP 2.403 tỷ đồng là chênh lệch giữa bội chi của các tỉnh có bội chi và số bội thu của các tỉnh có bội thu (4.181 tỷ đồng - 1.778 tỷ đồng)
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
A |
THU NSNN |
1.358.084 |
1.591.411 |
117,2 |
I |
Thu nội địa |
1.133.500 |
1.313.281 |
115,9 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
148.292 |
163.896 |
110,5 |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
199.161 |
217.259 |
109,1 |
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
237.554 |
289.878 |
122,0 |
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
107.796 |
127.661 |
118,4 |
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
64.391 |
58.592 |
91,0 |
6 |
Các loại phí, lệ phí |
70.433 |
73.036 |
103,7 |
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ |
33.871 |
38.166 |
112,7 |
7 |
Các khoản thu về nhà, đất |
138.556 |
228.275 |
164,8 |
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
4 |
10 |
256,0 |
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.770 |
2.025 |
114,4 |
|
- Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
24.415 |
40.193 |
164,6 |
|
- Thu tiền sử dụng đất |
111.400 |
185.117 |
166,2 |
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
967 |
930 |
96,2 |
8 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
33.700 |
32.612 |
96,8 |
9 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
3.887 |
6.665 |
171,5 |
10 |
Thu khác ngân sách |
22.483 |
38.190 |
169,9 |
11 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
847 |
1.866 |
220,3 |
12 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước |
106.400 |
75.351 |
70,8 |
II |
Thu từ dầu thô |
23.200 |
44.638 |
192,4 |
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
178.500 |
216.307 |
121,2 |
1 |
Tổng số thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
315.000 |
377.105 |
119,7 |
|
- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
230.000 |
287.118 |
124,8 |
|
- Thuế xuất khẩu |
6.222 |
8.401 |
135,0 |
|
- Thuế nhập khẩu |
55.023 |
49.671 |
90,3 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
21.925 |
28.845 |
131,6 |
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.830 |
1.105 |
60,4 |
|
- Thu khác |
|
1.965 |
|
2 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
-136.500 |
-160.798 |
117,8 |
IV |
Thu viện trợ |
22.884 |
17.185 |
75,1 |
B |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
643.406 |
|
C |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
12.679 |
|
D |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
140.410 |
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D) |
1.358.084 |
2.387.906 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
||||||
NSNN |
NSTW (3) |
NSĐP (4) |
NSNN |
NSTW |
NSĐP |
NSNN |
NSTW |
NSĐP |
||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
1=2+3 |
2 |
3 |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSNN |
1.701.713 |
704.535 |
997.179 |
2.484.439 |
846.926 |
1.637.513 |
|
|
|
I |
Chi NSNN |
1.701.713 |
704.535 |
997.179 |
1.708.088 |
640.914 |
1.067.174 |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
479.568 |
124.274 |
355.294 |
540.046 |
107.421 |
432.625 |
112,6 |
86,4 |
121,8 |
2 |
Chi trả nợ lãi |
110.065 |
107.400 |
2.665 |
101.778 |
100.440 |
1.338 |
92,5 |
93,5 |
50,2 |
3 |
Chi viện trợ |
1.600 |
1.600 |
- |
1.401 |
1.401 |
|
87,6 |
87,6 |
|
4 |
Chi thường xuyên (1) |
1.049.175 |
459.490 |
589.685 |
1.061.316 |
428.533 |
632.783 |
101,2 |
93,3 |
107,3 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
249.971 |
23.254 |
226.717 |
237.339 |
13.433 |
223.906 |
94,9 |
57,8 |
98,8 |
|
Chi khoa học và công nghệ |
10.838 |
7.697 |
3.141 |
10.295 |
7.627 |
2.668 |
95,0 |
99,1 |
84,9 |
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
100 |
|
100 |
428 |
|
428 |
428 |
|
428 |
6 |
Dự phòng ngân sách (2) |
34.500 |
8.570 |
25.930 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế |
25.505 |
2.000 |
23.505 |
|
|
|
|
|
|
II |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
776.351 |
206.012 |
570.339 |
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm chi cải cách tiền lương
(2) Số quyết toán nằm trong lĩnh vực
(3) Không bao gồm bổ sung cho NSĐP
(4) Bao gồm cả bổ sung từ NSTW
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
|||||||||||||||
TỔNG SỐ |
KHU VỰC DNNN |
KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN |
KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH |
THU TỪ DẦU THÔ |
KHU VỰC KHÁC |
TỔNG SỐ |
KHU VỰC DNNN |
KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN |
KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH |
THU TỪ DẦU THÔ |
KHU VỰC KHÁC |
TỔNG SỐ |
KHU VỰC DNNN |
KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN |
KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH |
THU TỪ DẦU THÔ |
KHU VỰC KHÁC |
||
|
TỔNG THU NSNN |
1.358.084 |
254.692 |
199.161 |
237.554 |
23.200 |
643.477 |
1.591.411 |
239.247 |
217.259 |
289.878 |
44.638 |
800.389 |
117,2 |
93,9 |
109,1 |
122,0 |
192,4 |
124,4 |
A |
Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí |
1.031.101 |
148.292 |
199.161 |
237.554 |
23.200 |
422.894 |
1.182.820 |
158.929 |
211.745 |
289.878 |
44.638 |
477.630 |
114,7 |
107,2 |
106,3 |
122,0 |
192,4 |
112,9 |
I |
Các khoản thu từ thuế |
960.669 |
148.292 |
199.161 |
237.554 |
23.200 |
352.461 |
1.109.784 |
158.929 |
211.745 |
289.878 |
44.638 |
404.594 |
115,5 |
107,2 |
106,3 |
122,0 |
192,4 |
114,8 |
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
330.882 |
59.301 |
54.717 |
123.364 |
|
93.500 |
375.841 |
62.908 |
55.928 |
130.685 |
|
126.320 |
113,6 |
106,1 |
102,2 |
105,9 |
|
135,1 |
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước |
237.382 |
59.301 |
54.717 |
123.364 |
|
|
249.521 |
62.908 |
55.928 |
130.685 |
|
|
105,1 |
106,1 |
102,2 |
105,9 |
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
93.500 |
|
|
|
|
93.500 |
126.320 |
|
|
|
|
126.320 |
135,1 |
|
|
|
|
135,1 |
2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
118.405 |
247.32 |
45.746 |
26.002 |
|
21.925 |
131.007 |
25.582 |
43.416 |
33.164 |
|
28.845 |
110,6 |
103,4 |
94,9 |
127,5 |
|
131,6 |
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
96.480 |
24.732 |
45.746 |
26.002 |
|
|
102.162 |
25.582 |
43.416 |
33.164 |
|
|
105,9 |
103,4 |
94,9 |
127,5 |
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
21.925 |
|
|
|
|
21.925 |
28.845 |
|
|
|
|
28.845 |
131,6 |
|
|
|
|
131,6 |
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
66.221 |
|
|
|
|
66.221 |
59.697 |
|
|
|
|
59.697 |
90,1 |
|
|
|
|
90,1 |
3 |
Thuế bảo vệ môi trường |
64.391 |
|
|
|
|
64.391 |
58.592 |
|
|
|
|
58.592 |
91,0 |
|
|
|
|
91,0 |
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước |
1.830 |
|
|
|
|
1.830 |
1.105 |
|
|
|
|
1.105 |
60,4 |
|
|
|
|
60,4 |
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
247.304 |
49.653 |
98.387 |
82.803 |
16.462 |
|
318.745 |
55.053 |
112.070 |
119.224 |
32.397 |
|
128,9 |
110,9 |
113,9 |
144,0 |
196,8 |
|
4 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
107.796 |
|
|
|
|
107.796 |
127.661 |
|
|
|
|
127.661 |
118,4 |
|
|
|
|
118,4 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
27.042 |
14.606 |
312 |
5.386 |
6.738 |
|
34.763 |
15.386 |
331 |
6.805 |
12.241 |
|
128,6 |
105,3 |
106,2 |
126,3 |
181,7 |
|
6 |
Thuế tài nguyên |
61.245 |
|
|
|
|
61.245 |
60.037 |
|
|
|
|
60.037 |
98,0 |
|
|
|
|
98,0 |
7 |
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
4 |
|
|
|
|
4 |
10 |
|
|
|
|
10 |
256,0 |
|
|
|
|
256,0 |
8 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
1.770 |
|
|
|
|
1.770 |
2.025 |
|
|
|
|
2.025 |
114,4 |
|
|
|
|
114,4 |
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
70.433 |
|
|
|
|
70.433 |
73.036 |
|
|
|
|
73.036 |
103,7 |
|
|
|
|
103,7 |
II |
Các khoản thu từ phí, lệ phí |
33.871 |
|
|
|
|
33.871 |
38.166 |
|
|
|
|
38.166 |
112,7 |
|
|
|
|
112,7 |
10 |
Lệ phí trước bạ |
36.562 |
|
|
|
|
36.562 |
34.870 |
|
|
|
|
34.870 |
95,4 |
|
|
|
|
95,4 |
11 |
Các loại phí, lệ phí khác |
304.100 |
106.400 |
|
|
|
197.700 |
391.405 |
80.318 |
5.513 |
|
|
305.574 |
128,7 |
75,5 |
|
|
|
154,6 |
B |
Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ phí |
106.400 |
106.400 |
|
|
|
|
75.351 |
75.351 |
|
|
|
|
70,8 |
70,8 |
|
|
|
|
1 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước |
24.415 |
|
|
|
|
24.415 |
40.193 |
|
|
|
|
40.193 |
164,6 |
|
|
|
|
164,6 |
2 |
Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
111.400 |
|
|
|
|
111.400 |
185.117 |
|
|
|
|
185.117 |
166,2 |
|
|
|
|
166,2 |
3 |
Thu tiền sử dụng đất |
967 |
|
|
|
|
967 |
930 |
|
|
|
|
930 |
96,2 |
|
|
|
|
96,2 |
4 |
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
3.888 |
|
|
|
|
3.888 |
6.665 |
|
|
|
|
6.665 |
171,4 |
|
|
|
|
171,4 |
5 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
33.700 |
|
|
|
|
33.700 |
32.612 |
|
|
|
|
32.612 |
96,8 |
|
|
|
|
96,8 |
6 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
23.330 |
|
|
|
|
23.330 |
50.536 |
4.967 |
5.513 |
|
|
40.056 |
216,6 |
|
|
|
|
171,7 |
7 |
Thu khác |
22.884 |
|
|
|
|
22.884 |
17.185 |
|
|
|
|
17.185 |
75,1 |
|
|
|
|
75,1 |
C |
Thu viện trợ |
22.884 |
|
|
|
|
22.884 |
17.185 |
|
|
|
|
17.185 |
75,1 |
|
|
|
|
75,1 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
|
TỔNG CHI NSTW |
1.072.984 |
1.193.722 |
|
A |
CHI BỔ SUNG CHO NSĐP |
368.449 |
346.796 |
94,1 |
I |
Chi bổ sung cân đối |
230.721 |
230.721 |
100,0 |
II |
Chi bổ sung có mục tiêu |
137.728 |
116.075 |
84,3 |
B |
CHI NSTW THEO LĨNH VỰC (1) |
704.535 |
640.914 |
91,0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
124.274 |
107.421 |
86,4 |
1 |
Chi đầu tư phát triển theo ngành, lĩnh vực |
108.274 |
107.421 |
99,2 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
6.572 |
4.234 |
64,4 |
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
4.366 |
945 |
21,6 |
1.3 |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
662 |
934 |
141,0 |
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
435 |
371 |
85,2 |
1.5 |
Chi phát thanh truyền hình, thông tấn |
762 |
864 |
113,5 |
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
693 |
511 |
73,8 |
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
905 |
671 |
74,2 |
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
53.824 |
54.286 |
100,9 |
1.9 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, |
6.808 |
5.094 |
74,8 |
1.10 |
Chi đảm bảo xã hội |
473 |
321 |
67,8 |
2 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
16.000 |
|
|
II |
Chi trả nợ lãi |
107.400 |
100.440 |
93,5 |
III |
Chi viện trợ |
1.600 |
1.401 |
87,6 |
IV |
Chi thường xuyên |
459.490 |
428.533 (2) |
93,3 |
|
Trong đó |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
23.254 |
13.433 |
57,8 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
7.697 |
7.627 |
99,1 |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
27.725 |
31.412 |
113,3 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
2.600 |
1.439 |
55,4 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
2.020 |
1.714 |
84,8 |
6 |
Chi thể dục thể thao |
2.066 |
803 |
38,9 |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
1.643 |
1.240 |
75,5 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
30.588 |
23.310 |
76,2 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
45.873 |
43.490 |
94,8 |
10 |
Chi đảm bảo xã hội |
82.636 |
76.343 |
92,4 |
V |
Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế |
2.000 |
|
|
VI |
Dự phòng NSTW (3) |
8.570 |
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
206.012 |
|
Ghi chú:
(1) Bao gồm chi ngân sách trung ương theo lĩnh vực, không bao gồm chi bổ sung có mục tiêu cho NSĐP;
(2) Bao gồm chi cải cách tiền lương.
(3) Không bao gồm số bổ sung có mục tiêu cho NSĐP, số quyết toán của NSTW trong các lĩnh vực chi tương ứng
(Kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN TỔNG SỐ CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ) |
TRONG ĐÓ: |
SO SÁNH QUYẾT TOÁN/DỰ TOÁN (%) |
||||||
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CTMTQG) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CTMTQG) |
CHI TRẢ NỢ LÃI |
CHI VIỆN TRỢ |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
|||||||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=8-9 |
8 |
9 |
10=2/1 |
|
TỔNG SỐ |
635.533.137 |
640.914.151 |
107.421.327 |
428.343.970 |
100.439.331 |
1.400.833 |
189.453 |
|
189.453 |
98,8 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các Bộ, cơ quan Trung ương |
524.042.547 |
537.897.144 |
105.816.350 |
427.374.142 |
|
1.400.833 |
186.582 |
|
186.582 |
100,2 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
879.688 |
719.639 |
60.200 |
639.473 |
|
19.966 |
|
|
|
81,8 |
2 |
Tòa án nhân dân tối cao |
5.024.330 |
4.556.685 |
1.007.777 |
3.548.907 |
|
|
|
|
|
90,7 |
3 |
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
3.964.710 |
3.832.904 |
649.930 |
3.182.974 |
|
|
|
|
|
96,7 |
4 |
Bộ Ngoại giao |
2.891.162 |
2.774.286 |
470.030 |
2.227.196 |
|
77.060 |
|
|
|
96,0 |
5 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14.809.990 |
16.400.292 |
11.186.696 |
4.533.924 |
|
129.383 |
153.371 |
|
153.371 |
110,7 |
6 |
Ủy ban sông Mê Kông |
51.550 |
48.218 |
|
48.218 |
|
|
|
|
|
93,5 |
7 |
Bộ Giao thông |
60.785.213 |
59.631.920 |
42.281.121 |
17.346.046 |
|
4.753 |
|
|
|
98,1 |
8 |
Bộ Công thương |
4.839.285 |
3.781.113 |
330.367 |
3.439.749 |
|
10.496 |
500 |
|
500 |
78,1 |
9 |
Bộ Xây dựng |
1.574.880 |
1.078.977 |
285.527 |
791.289 |
|
1.660 |
500 |
|
500 |
68,5 |
10 |
Bộ Y tế |
7.688.920 |
28.363.397 |
990.078 |
27.329.362 |
|
34.155 |
|
|
|
208,2 |
1 1 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7.128.211 |
6.905.466 |
1.644.855 |
5.153.792 |
|
105.569 |
1.250 |
|
1.250 |
96,9 |
12 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
2.672.940 |
2.781.248 |
255.321 |
2.525.927 |
|
|
|
|
|
104,1 |
13 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3.390.785 |
2.996.669 |
629.800 |
2.357.315 |
|
8.335 |
1.220 |
|
1.220 |
88,4 |
14 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
34.791.590 |
32.797.605 |
476.900 |
32.297.050 |
|
13.912 |
9.742 |
|
9.742 |
94,3 |
15 |
Bộ Tài chính |
22.657.200 |
25.218 105 |
1.334.067 |
21.474.259 |
|
22.003 |
|
|
|
111,3 |
16 |
Bộ Tư pháp |
2.530.330 |
2.444.296 |
479.530 |
1.959.465 |
|
5.300 |
|
|
|
96,6 |
17 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
358.660 |
362.362 |
217.594 |
135.638 |
|
9.129 |
|
|
|
101,0 |
18 |
Bô Kế hoạch và Đầu tư |
2.408.626 |
2.195.309 |
224.132 |
1.969.495 |
|
1.189 |
494 |
|
494 |
91,1 |
19 |
Bộ Nội vụ |
1.141.170 |
646.506 |
103.195 |
535.790 |
|
2.919 |
4.601 |
|
4.601 |
56,7 |
20 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3.357.435 |
3.017.701 |
773.438 |
2.233.814 |
|
10.150 |
300 |
|
300 |
89,9 |
21 |
Bộ Thông tin và Truyền Thông |
1.332.990 |
771.815 |
26.769 |
742.417 |
|
1.880 |
749 |
|
749 |
57,9 |
22 |
Ủy ban Dân tộc |
307.520 |
271.364 |
6.790 |
264.574 |
|
|
|
|
|
88,2 |
23 |
Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
53.220 |
47.374 |
|
47.374 |
|
|
|
|
|
89,0 |
24 |
Thanh tra Chính phủ |
306.576 |
319.031 |
97.202 |
221.830 |
|
|
|
|
|
104,1 |
25 |
Kiểm toán Nhà nước |
1.995.324 |
1.991.973 |
913.600 |
1.070.142 |
|
|
8.231 |
|
8.231 |
99,8 |
26 |
Thông tấn xã Việt nam |
705.345 |
695.373 |
90.783 |
604.591 |
|
|
|
|
|
98,6 |
27 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
227.834 |
318.664 |
166.619 |
130.751 |
|
21.294 |
|
|
|
139,9 |
28 |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
1.030.801 |
1.438.942 |
471.029 |
834.880 |
|
133.033 |
|
|
|
139,6 |
29 |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
5.275.150 |
1.565.855 |
165.728 |
1.400.127 |
|
|
|
|
|
29,7 |
30 |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
555.815 |
452.442 |
57.495 |
394.947 |
|
|
|
|
|
81,4 |
31 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
1.615.308 |
1.256.947 |
331.638 |
920.309 |
|
5.000 |
|
|
|
77,8 |
32 |
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
1.656.375 |
899.216 |
235.451 |
661.818 |
|
1.947 |
|
|
|
54,3 |
33 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam |
103.720 |
113.305 |
27.033 |
86.023 |
|
|
250 |
|
250 |
109,2 |
34 |
Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
431.625 |
386.960 |
255.286 |
130.423 |
|
|
1.250 |
|
1.250 |
89,7 |
35 |
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
265.900 |
203.330 |
57.091 |
145.739 |
|
|
500 |
|
500 |
76,5 |
36 |
Hội Nông dân Việt Nam |
188.460 |
275.980 |
135.046 |
138.185 |
|
|
2.749 |
|
2.749 |
146,4 |
37 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
30.045 |
36.942 |
|
36.442 |
|
|
500 |
|
500 |
123,0 |
38 |
Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam |
296.692 |
256.101 |
80.543 |
173.279 |
|
2.279 |
|
|
|
86,3 |
39 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
2.342.208 |
2.342.208 |
2.342.208 |
|
|
|
|
|
|
100,0 |
40 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
2.789.600 |
2.284.228 |
2.284.228 |
|
|
|
|
|
|
81,9 |
41 |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
46.371.320 |
45.540.677 |
|
45.540.677 |
|
|
|
|
|
98,2 |
II |
Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo |
735.604 |
489.509 |
404.433 |
85.077 |
|
|
|
|
|
66,5 |
III |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp |
1.261.274 |
1.335.105 |
549.426 |
782.807 |
|
|
2.871 |
|
2.871 |
105,9 |
IV |
Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, thực hiện các nhiệm vụ do Nhà nước giao và các nhiệm vụ chi khác |
654.800 |
743.803 |
651.118 |
92.685 |
|
|
|
|
|
113,6 |
V |
Chi khác NSTW |
409.846 |
9.259 |
|
9.259 |
|
|
|
|
|
2,3 |
VI |
Chi trả nợ lãi, viện trợ |
108.429.066 |
100.439.330 |
|
|
100.439.331 |
|
|
|
|
92,6 |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NSTW CHO NSĐP ĐỐI VỚI TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TỈNH, THÀNH PHỐ |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH QT/DT (%) |
|||||||
TỔNG SỐ |
BỔ SUNG CÂN ĐỐI |
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
TỔNG SỐ |
BỔ SUNG CÂN ĐỐI |
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
TỔNG SỐ |
KHÔNG KỂ BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ VỐN NGOÀI NƯỚC |
||||
TRONG ĐÓ VỐN NGOÀI NƯỚC |
THỰC HIỆN NHỮNG NHIỆM VỤ QUAN TRỌNG |
TRONG ĐÓ VỐN NGOÀI NƯỚC |
THỰC HIỆN NHỮNG NHIỆM VỤ QUAN TRỌNG |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
3 |
6 |
7 |
8 |
9=5/1 |
10=(5-7)/(1-3) |
|
TỔNG SỐ |
368.449.137 |
230.720.854 |
|
137.728.283 |
346.795.524 |
230.720.854 |
13.652.863 |
102.421.807 |
94,1 |
|
I |
MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
108.209.041 |
78.445.238 |
|
29.763.803 |
104.901.522 |
78.445.238 |
3.590.871 |
22.865.413 |
96,9 |
|
1 |
HÀ GIANG |
11.072.744 |
8.115.132 |
|
2.957.612 |
10.490 812 |
8.115.132 |
361.237 |
2.014.443 |
94,7 |
|
2 |
TUYÊN QUANG |
6.855.525 |
4.801 941 |
|
2.053.584 |
6.861.012 |
4.801.941 |
213.917 |
1.845 154 |
100,1 |
|
3 |
CAO BẰNG |
8.476.953 |
6.399.205 |
|
2.077.748 |
8.135.291 |
6.399.205 |
587.849 |
1.148 237 |
96,0 |
|
4 |
LẠNG SƠN |
8.625.156 |
6.680.984 |
|
1.944.172 |
8.128 006 |
6.680.984 |
262.950 |
1.184.072 |
94,2 |
|
5 |
LÀO CAI |
6.786.893 |
4.800.408 |
|
1.986.485 |
6.694.653 |
4.800.408 |
172.690 |
1.721.555 |
98,6 |
|
6 |
YÊN BÁI |
7.810.668 |
5.638.198 |
|
2.172.470 |
7.702.109 |
5.638.198 |
284.101 |
1.779.810 |
98,6 |
|
7 |
THÁI NGUYÊN |
3.602.071 |
2.127.557 |
|
1.474.514 |
3.341.906 |
2.127.557 |
336.520 |
877.829 |
92,8 |
|
8 |
BẮC KẠN |
5.356.944 |
3.206.070 |
|
2.150.874 |
5.119.014 |
3.206.070 |
550.555 |
1.362.389 |
95,6 |
|
9 |
PHÚ THỌ |
7.737.986 |
5 868.425 |
|
1.869 561 |
7.324.914 |
5.868.425 |
109.502 |
1.346.987 |
94,7 |
|
10 |
BẮC GIANG |
8.662.702 |
6.550.550 |
|
2.112.152 |
8.515.776 |
6.550.550 |
107.220 |
1.858.006 |
98,3 |
|
11 |
HÒA BÌNH |
8.289.520 |
5.903.216 |
|
2.386.304 |
7.658.100 |
5.903.216 |
331.190 |
1.423.694 |
92,4 |
|
12 |
SƠN LA |
9.835.934 |
7.176.034 |
|
2.659.900 |
9.637.013 |
7.176.034 |
67.400 |
2.393.579 |
98,0 |
|
13 |
LAI CHÂU |
6.042.208 |
4.624.671 |
|
1.417.537 |
6.196.623 |
4.624.671 |
32.725 |
1.539.227 |
102,6 |
|
14 |
ĐIỆN BIÊN |
9.053.737 |
6.552.847 |
|
2.500 890 |
9.096.293 |
6.552.847 |
173.015 |
2.370.431 |
100,5 |
|
II |
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
39.969.026 |
18.869.189 |
|
21.099.837 |
33.032.097 |
18.869.189 |
1.985.016 |
12.177.892 |
82,6 |
|
15 |
HÀ NỘI |
7.146.734 |
0 |
|
7.146.734 |
1.908.702 |
0 |
1.023.649 |
885.053 |
26,7 |
|
16 |
HẢI PHÒNG |
1.433.972 |
0 |
|
1.433 972 |
1.280.175 |
0 |
261.430 |
1.018 745 |
89,3 |
|
17 |
QUẢNG NINH |
2.244.949 |
0 |
|
2.244 949 |
1.043.714 |
0 |
49.525 |
994.189 |
46,5 |
|
18 |
HẢI DƯƠNG |
3.045.150 |
1.454.707 |
|
1.590.443 |
3.167.734 |
1.454.707 |
32.339 |
1.680.688 |
104,0 |
|
19 |
HƯNG YÊN |
1.589.499 |
101.993 |
|
1.487.506 |
1.589.497 |
101.993 |
41.798 |
1.445.706 |
100,0 |
|
20 |
VĨNH PHÚC |
2.285.522 |
1.483.687 |
|
801.835 |
2.254.179 |
1.483.687 |
200.519 |
569.973 |
98,6 |
|
21 |
BẮC NINH |
440.845 |
0 |
|
440.845 |
421.279 |
0 |
0 |
421.279 |
95,6 |
|
22 |
HÀ NAM |
2.169.705 |
1.051.010 |
|
1.118 695 |
1.957.307 |
1.051.010 |
94.833 |
811.464 |
90,2 |
|
23 |
NAM ĐỊNH |
8 611 169 |
6.854.734 |
|
1.756.435 |
8.513.711 |
6.854.734 |
8.985 |
1.649.992 |
98,9 |
|
24 |
NINH BÌNH |
3.710.757 |
2.407.537 |
|
1.303.220 |
3.649.822 |
2.407.537 |
195.806 |
1.046.479 |
98,4 |
|
25 |
THÁI BÌNH |
7.290.725 |
5.515 521 |
|
1.775.204 |
7.245.977 |
5.515.521 |
76.132 |
1.654.324 |
99,4 |
|
III |
BẮC TRUNG BỘ VÀ D.HẢI MIỀN TRUNG |
97.463.921 |
60.511.543 |
|
36.952.378 |
93.847.225 |
60.511.543 |
3.706.383 |
29.629.299 |
96,3 |
|
26 |
THANH HÓA |
19.399.537 |
16.334.975 |
|
3.064.562 |
19.237.078 |
16.334 975 |
316.265 |
2.585.838 |
99,2 |
|
27 |
NGHỆ AN |
15.235.425 |
11.689.128 |
|
3.546.297 |
14.980.687 |
11.689.128 |
366.476 |
2.925.083 |
98,3 |
|
28 |
HÀ TĨNH |
12.951.013 |
7.097.029 |
|
5.853.984 |
12.095.640 |
7.097.029 |
607.239 |
4.391.372 |
93,4 |
|
29 |
QUẢNG BÌNH |
7.802.060 |
5.070.282 |
|
2.731.778 |
7.436.201 |
5.070.282 |
343.011 |
2.022.908 |
95,3 |
|
30 |
QUẢNG TRỊ |
6.684.006 |
3.946.127 |
|
2.737.879 |
5.778.243 |
3.946.127 |
231.140 |
1.600.976 |
86,4 |
|
31 |
THỪA THIÊN - HUẾ |
5.453.731 |
2 528.134 |
|
2.925.597 |
5.236.783 |
2.528.134 |
334.392 |
2.374.257 |
96,0 |
|
32 |
ĐÀ NẴNG |
1.939.931 |
0 |
|
1.939.931 |
1.583.533 |
0 |
63.648 |
1.519.885 |
81,6 |
|
33 |
QUẢNG NAM |
2.941.575 |
1.089.738 |
|
1.851.837 |
2.594.417 |
1.089.738 |
317.496 |
1.187.183 |
88,2 |
|
34 |
QUẢNG NGÃI |
3.653.575 |
1.030.415 |
|
2.623.160 |
4.136.354 |
1.030.415 |
198.233 |
2.907.706 |
113,2 |
|
35 |
BÌNH ĐỊNH |
6.765.222 |
3.233.491 |
|
3.531.731 |
6.464.079 |
3.233.491 |
311.580 |
2.919.008 |
95,5 |
|
36 |
PHÚ YÊN |
4.679.453 |
3.228.846 |
|
1.450.607 |
4.667.125 |
3.228.846 |
42.222 |
1.396.057 |
99,7 |
|
37 |
KHÁNH HÒA |
1.840.552 |
750.975 |
|
1.089.577 |
1.699.088 |
750.975 |
106.013 |
842.100 |
92,3 |
|
38 |
NINH THUẬN |
3.271.734 |
1.791.848 |
|
1.479.886 |
3.155.349 |
1.791.848 |
413.074 |
950.427 |
96,4 |
|
39 |
BÌNH THUẬN |
4.846.108 |
2.720.555 |
|
2.125.553 |
4.782.648 |
2.720.555 |
55.594 |
2.006.499 |
98,7 |
|
IV |
TÂY NGUYÊN |
35.139.867 |
26.007.418 |
|
9.132.449 |
33.818.480 |
26.007.418 |
961.678 |
6.849.384 |
96,2 |
|
40 |
ĐẮK LẮK |
10.739.311 |
8.473.654 |
|
2.265 657 |
9.941.717 |
8.473.654 |
241.122 |
1.226 941 |
92,6 |
|
41 |
ĐẮK NÔNG |
4.644.597 |
3.291 982 |
|
1.352.615 |
4.601.850 |
3.291.982 |
297.439 |
1.012429 |
99,1 |
|
42 |
GIA LAI |
8.249.499 |
6.545.242 |
|
1.704.257 |
8.167.100 |
6.545.242 |
165.794 |
1.456 064 |
99,0 |
|
43 |
KON TUM |
4.874.804 |
3.270.925 |
|
1.603.879 |
4.588.050 |
3.270.925 |
141.881 |
1.175.241 |
94,1 |
|
44 |
LÂM ĐỒNG |
6.631.656 |
4.425.615 |
|
2.206.041 |
6.519.763 |
4.425.615 |
115.439 |
1.978.709 |
98,3 |
|
V |
ĐÔNG NAM BỘ |
21.454.996 |
4.322.693 |
|
17.132.303 |
17.633.925 |
4.322.693 |
1.033.812 |
12.277.420 |
82,2 |
|
45 |
HỒ CHÍ MINH |
6.365.836 |
0 |
|
6.365.836 |
3.464.167 |
|
714.124 |
2.750.043 |
54,4 |
|
46 |
ĐỒNG NAI |
6.135.429 |
239.047 |
|
5.896.382 |
6.036.596 |
239.047 |
0 |
5.797.549 |
98,4 |
|
47 |
BÌNH DƯƠNG |
1.401.354 |
0 |
|
1.401.354 |
1.073.480 |
0 |
38 346 |
1.035.134 |
76,6 |
|
48 |
BÌNH PHƯỚC |
4.078.150 |
2.699.915 |
|
1.378.235 |
4.046.090 |
2.699.915 |
169.700 |
1.176.475 |
99,2 |
|
49 |
TÂY NINH |
2.714.188 |
1.383.731 |
|
1.330.457 |
2.413.594 |
1.383.731 |
111.642 |
918.221 |
88,9 |
|
50 |
BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
760.039 |
0 |
|
760.039 |
599.998 |
0 |
0 |
599.998 |
78,9 |
|
VI |
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
66.212.287 |
42.564.773 |
|
23.647.514 |
63.562.275 |
42.564.773 |
2.375.103 |
18.622.399 |
96,0 |
|
51 |
LONG AN |
2.271.804 |
497.279 |
|
1.774.525 |
2.205.890 |
497.279 |
167.081 |
1.541.530 |
97,1 |
|
52 |
TIỀN GIANG |
3.236.579 |
1.981.237 |
|
1.255 342 |
3.345.110 |
1.981.237 |
71.385 |
1.292.488 |
103,4 |
|
53 |
BẾN TRE |
5.566.956 |
3.751.852 |
|
1.815.104 |
5.245.553 |
3.751.852 |
88.068 |
1.405.633 |
94,2 |
|
54 |
TRÀ VINH |
5.017.043 |
3 831.602 |
|
1.185.441 |
4.999.301 |
3.831 602 |
46.992 |
1.120.707 |
99,6 |
|
55 |
VĨNH LONG |
3.583.195 |
1.935.349 |
|
1.647.846 |
3.322.643 |
1.935.349 |
98.955 |
1.288.339 |
92,7 |
|
56 |
CẦN THƠ |
3.697.293 |
898.893 |
|
2.798.400 |
2.373.044 |
898.893 |
466.512 |
1.007.639 |
64,2 |
|
57 |
HẬU GIANG |
4.136.533 |
2.679499 |
|
1.457.034 |
4.076.824 |
2.679.499 |
152.074 |
1.245.251 |
98,6 |
|
58 |
SÓC TRĂNG |
7.944.802 |
5.455.461 |
|
2.489.341 |
7.880.759 |
5.455.461 |
479.512 |
1.945.786 |
99,2 |
|
59 |
AN GIANG |
9.313.004 |
6.892.230 |
|
2.420.774 |
9.078.592 |
6.892.230 |
146.488 |
2.039.874 |
97,5 |
|
60 |
ĐỒNG THÁP |
6.901.779 |
5.085.320 |
|
1.816.459 |
6.789.489 |
5.085.320 |
163.700 |
1.540.469 |
98,4 |
|
61 |
KIÊN GIANG |
4.850.264 |
3.088.049 |
|
1.762.215 |
4.831.843 |
3.088.049 |
223.668 |
1.520.126 |
99,6 |
|
62 |
BẠC LIÊU |
4.247.445 |
2.804.818 |
|
1.442.627 |
4.088.702 |
2.804.818 |
95.763 |
1.188.121 |
96,3 |
|
63 |
CÀ MAU |
5.445.590 |
3.663.184 |
|
1.782.406 |
5.324.525 |
3.663.184 |
174.905 |
1.486.436 |
97,8 |
|