Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 1518/QĐ-BTC năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 1518/QĐ-BTC
Ngày ban hành 24/07/2023
Ngày có hiệu lực 24/07/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Võ Thành Hưng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1518/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 24 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị quyết số 91/2023/QH15 ngày 19/6/2023 của Quốc hội phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Báo cáo số 241/BC-CP ngày 17/5/2023 của Chính phủ về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Cục trưởng Cục Kế hoạch tài chính và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN (80b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Võ Thành Hưng

 

Biểu số 26/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

NSNN

Bao gồm

NSTW

NSĐP

A

TỔNG NGUỒN THU NSNN

 

2.387.906

982.072

1.770.482

 

I

Thu NSNN

1.358.084 (1)

1.591.411

806.539

784.872

117.2

1

Thu nội địa

1.133.500

1.313.281

528.542

784.739

115,9

2

Thu từ dầu thô

23.200

44.638

44.638

 

192,4

3

Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

178.500

216.307

216.307

 

121,2

4

Thu viện trợ

22.884

17.185

17.052

133

75,1

II

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển

 

643.406

157.681

485.725

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

12.679

 

12.679

 

IV

Thu kết dư năm trước

 

140.410

 

140.410

 

V

Thu bổ sung từ NSTW

368.449

 

 

346.796

 

VI

Thu từ cấp dưới nộp trả NSTW

 

 

17.852

 

 

B

TỔNG CHI NSNN

 

2.484.439 (5)

1.193.722

1.655.365

 

I

Chi NSNN

1.701.713

1.708.088

640.914

1.067.174

100,4

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1

Chi đầu tư phát triển

479.568 (2)

540.046

107.421

432.625

112,6

2

Chi trả nợ lãi

110.065

101.778

100.440

1.338

92,5

3

Chi viện trợ

1.600

1.401

1.401

 

 

4

Chi thường xuyên

1.049.175 (2)

1 061.316 (6)

428 533

632.783

101,2

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

428

 

428

428,1

6

Dự phòng NSNN

34.500 (3)

 

 

 

 

7

Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

25.505 (3)

 

 

 

 

II

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

776.351

206.012

570.339

 

III

Chi bổ sung từ NSTW cho NSĐP

368.449

 

346.796

 

 

IV

Chi nộp trả NSTW

 

 

 

17.852

 

C

BỘI CHI NSNN

343.670

214.053

211.650

2.403

62,3

 

Tỷ lệ bội chi NSNN so GDP

4%

2,52%

 

 

 

1

Bội chi NSTW

318.870

211.650

211.650

 

66,4

2

Bội chi NSĐP

24.800 (4)

2.403 (7)

 

2.403

 

D

KẾT DƯ NSĐP

 

 

 

117.520

 

E

CHI TRẢ NỢ GỐC

264.899

241.874

237.866

4.008

91,3

F

TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN

608.569

455.927

449.516

6.411

74,9

Ghi chú:

(1) Nghị quyết số 128/2020/QH14 ngày 12/11/2020 của Quốc hội quyết định dự toán thu NSNN năm 2021 là 1.343.330 tỷ đồng. Nghị quyết số 34/2021/QH14 ngày 12/11/2021 bổ sung dự toán thu 40.322 tỷ đồng từ nguồn viện trợ không hoàn lại và Nghị quyết số 82/2023/QH15 ngày 09/01/2023 Quốc hội về bổ sung dự toán chi thường xuyên từ nguồn viện trợ năm 2021 là 14.713.362 tỷ đồng

(2) Đã bao gồm dự toán điều chỉnh trong năm.

(3) Quyết toán chi trong từng lĩnh vực

(4) Chênh lệch giữa số bội chi của các địa phương có bội chi NSĐP và số bội thu các địa phương có bội thu NSĐP

(5) Quyết toán không bao gồm thu, chi bổ sung cho cấp dưới

(6) Quyết toán bao gồm cải cách tiền lương

[...]