Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách do tỉnh Bắc Giang ban hành

Số hiệu 70/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/01/2016
Ngày có hiệu lực 26/01/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Nguyễn Thị Thu Hà
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 70/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 26 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn tcác khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2016; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ vốn đầu tư công năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT. UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- T
òa án nhân dân tỉnh;
-
UBMT Tổ quốc và các đoàn thể nhân dân cấp tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành tr
c thuc Tỉnh ủy; UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các Ban của HĐN
D tỉnh;
- UBND các huyện, TP.
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TPKT, TH
, TTCB, QT;
+ Lưu VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thu Hà

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

Mẫu số 10/CKTC - NSĐP

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

Tổng số thu NSNN trên địa bàn

3.600.000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu khí)

2.981.500

2

Thuế XK, NK do Hải quan thu

600.000

3

Thu quản lý qua ngân sách nhà nước

18.500

B

Thu ngân sách địa phương

8.904.088

I

Thu cân đối ngân sách

8.885.588

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

2.906.350

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

5.936.987

 

- Bổ sung cân đối

3.193.015

 

- Bổ sung các dự án (vốn đầu tư)

456.748

 

- CT mục tiêu quốc gia

179.677

 

- BS để TH điều chỉnh lương tối thiểu 730.000 - 1.150.000đ/th

881.686

 

- Bổ sung chi TX thực hiện chính sách

1.225.861

3

Thu chuyển nguồn ƯTH 2015 so DT 2015 (Bộ TC giao)

42.251

II

Thu quản lý qua ngân sách

18.500

C

Chi ngân sách địa phương

8.904.088

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

8.885.588

1

Chi đầu tư phát triển

1.805.848

2

Chi thường xuyên

6.862.303

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

4

Dự phòng ngân sách

146.260

5

Chi chương trình mục tiêu quốc gia vốn SN

69.977

6

Chi chuyển nguồn

 

II

Chi đầu tư phát triển qun lý qua ngân sách

18.500

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

Mẫu số 11/CKTC - NSĐP

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: triệu đng

TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2016

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

7.464.053

1

Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1.484.815

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

5.936.987

 

- Bổ sung cân đối

3.193.015

 

- Bổ sung mục tiêu

2.743.972

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn ƯTH 2015 so DT 2015 (BTC giao)

42.251

 

 

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

7.464.053

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới)

3.797.775

2

Bổ sung cho NS huyện, thành phố

3.666.278

 

- Bổ sung cân đi

2.009.676

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.656.602

 

 

 

B

Ngân sách huyện, TP (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường, thị trấn)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyn, thành phố

4.852.270

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.185.992

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.666.278

 

- Bổ sung cân đối

2.009.676

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.656.602

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn

 

5

Nguồn làm lương

 

II

Chi ngân sách huyện, thành phố

4.852.270

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS huyện, TP theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới)

4.071.416

2

Bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn

780.854

 

- Bổ sung cân đối

399.822

 

- Bổ sung có mục tiêu

381.032

 

 

 

C

Ngân sách xã, phường, thị trấn

 

I

Nguồn thu ngân sách xã

1.034.897

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

254.043

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

780.854

 

- Bổ sung cân đi

399.822

 

- Bổ sung có mục tiêu

381.032

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn

 

5

Nguồn làm lương

 

6

Thu viện trợ

 

II

Chi ngân sách xã, phường, thị trấn

1.034.897

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

Mẫu số 12/CKTC - NSĐP

[...]