Quyết định 57/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 57/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/02/2016 |
Ngày có hiệu lực | 05/02/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Võ Ngọc Thành |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 05 tháng 02 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ, về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 150/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai Khóa X - kỳ họp thứ 11 về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 227/STC-QLNS ngày 02/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
3.415.000 |
1 |
Thu nội địa |
3.150.000 |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
85.000 |
3 |
Các khoản quản lý qua ngân sách |
180.000 |
B |
Thu ngân sách địa phương |
8.580.519 |
1 |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
3.104.150 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
997.650 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
2.106.500 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách TW |
5.093.066 |
|
- Bổ sung tăng tiền lương tối thiểu |
1.153.651 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.216.751 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.722.664 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
4 |
Thu chuyển nguồn KP năm trước |
141.506 |
5 |
Thu kết dư |
61.797 |
6 |
Các khoản quản lý qua ngân sách |
180.000 |
C |
Chi ngân sách địa phương |
8.580.519 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
982.000 |
|
Trong đó: Trả nợ vốn vay, tạm ứng |
72.000 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.814.419 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.400 |
4 |
Chi cải cách tiền lương từ 50% tăng thu |
|
5 |
Dự phòng |
140.000 |
6 |
Chi các khoản quản lý qua ngân sách |
180.000 |
7 |
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha rừng, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung |
1.462.700 |
|
Trong đó: chi đầu tư XDCB |
842.257 |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
7.598.974 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
2.188.105 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách TW |
5.093.066 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.216.751 |
|
- Bổ sung tăng tiền lương tối thiểu |
1.153.651 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.722.664 |
3 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
61.797 |
4 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
|
5 |
Thu chuyển nguồn KP năm trước |
141.506 |
6 |
Thu các khoản quản lý qua ngân sách |
114.500 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
7.598.974 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp |
3.729.103 |
a |
Chi đầu tư phát triển |
510.170 |
|
1. Chi XDCB tập trung (kể cả trả nợ vay) |
470.600 |
|
Trong đó: Chi trả nợ vốn vay |
72.000 |
|
2. Chi đầu tư hạ tầng từ thu tiền SD đất và tiền thuê đất |
18.070 |
|
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
7.000 |
|
+ Từ 30% tiền cho thuê đất |
11.070 |
|
3. Chi đầu tư từ nguồn kết dư |
20.000 |
|
4. Chi hỗ trợ doanh nghiệp |
1.500 |
b |
Chi thường xuyên |
2.018.983 |
|
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
39.911 |
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
182.186 |
|
3. Chi sự nghiệp môi trường |
2.185 |
|
3. Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
412.009 |
|
4. Chi sự nghiệp y tế |
784.807 |
|
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
15.750 |
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
42.662 |
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
10.000 |
|
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
6.040 |
|
9. Chi đảm bảo xã hội |
69.185 |
|
10. Chi quản lý hành chính |
329.075 |
|
11. Chi an ninh quốc phòng địa phương |
57.000 |
|
12. Chi khác ngân sách |
68.173 |
c |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.400 |
d |
Dự phòng |
58.000 |
e |
Chi cải sách tiền lương từ 50% tăng thu |
|
g |
Chi các khoản quản lý qua ngân sách |
114.500 |
h |
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha rừng và các MT TW bổ sung |
1.026.050 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố |
3.869.871 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.981.012 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
515.466 |
|
- Bổ sung nguồn thực hiện CCTL |
1.373.393 |
B |
Ngân sách huyện, thành phố |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố |
4.851.416 |
1 |
Thu ngân sách huyện, thành phố hưởng theo phân cấp |
916.045 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
3.869.871 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.981.012 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
515.466 |
|
- Bổ sung nguồn thực hiện CCTL |
1.373.393 |
3 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
4 |
Thu chuyển nguồn KP năm trước |
|
5 |
Thu các khoản quản lý qua ngân sách |
65.500 |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố |
4.851.416 |
a |
Chi đầu tư phát triển |
471.830 |
|
1. Chi XDCB tập trung (kể cả trả nợ vay) |
280.000 |
|
Trong đó: Chi trả nợ vốn vay |
|
|
2. Chi đầu tư hạ tầng từ thu tiền SD đất và tiền thuê đất |
191.830 |
|
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
190.000 |
|
+ Từ 30% tiền cho thuê đất |
1.830 |
|
3. Chi đầu tư bằng nguồn huy động |
|
|
4. Chi hỗ trợ doanh nghiệp |
|
b |
Chi thường xuyên |
3.795.436 |
c |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
d |
Dự phòng |
82.000 |
e |
Chi cải sách tiền lương từ 50% tăng thu |
|
9 |
Chi các khoản quản lý qua ngân sách |
65.500 |
h |
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha rừng và các mục tiêu TW bổ sung |
436.650 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 05 tháng 02 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ, về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 150/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai Khóa X - kỳ họp thứ 11 về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 227/STC-QLNS ngày 02/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
3.415.000 |
1 |
Thu nội địa |
3.150.000 |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
85.000 |
3 |
Các khoản quản lý qua ngân sách |
180.000 |
B |
Thu ngân sách địa phương |
8.580.519 |
1 |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
3.104.150 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
997.650 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
2.106.500 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách TW |
5.093.066 |
|
- Bổ sung tăng tiền lương tối thiểu |
1.153.651 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.216.751 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.722.664 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
4 |
Thu chuyển nguồn KP năm trước |
141.506 |
5 |
Thu kết dư |
61.797 |
6 |
Các khoản quản lý qua ngân sách |
180.000 |
C |
Chi ngân sách địa phương |
8.580.519 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
982.000 |
|
Trong đó: Trả nợ vốn vay, tạm ứng |
72.000 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.814.419 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.400 |
4 |
Chi cải cách tiền lương từ 50% tăng thu |
|
5 |
Dự phòng |
140.000 |
6 |
Chi các khoản quản lý qua ngân sách |
180.000 |
7 |
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha rừng, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung |
1.462.700 |
|
Trong đó: chi đầu tư XDCB |
842.257 |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
7.598.974 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
2.188.105 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách TW |
5.093.066 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.216.751 |
|
- Bổ sung tăng tiền lương tối thiểu |
1.153.651 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.722.664 |
3 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
61.797 |
4 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
|
5 |
Thu chuyển nguồn KP năm trước |
141.506 |
6 |
Thu các khoản quản lý qua ngân sách |
114.500 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
7.598.974 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp |
3.729.103 |
a |
Chi đầu tư phát triển |
510.170 |
|
1. Chi XDCB tập trung (kể cả trả nợ vay) |
470.600 |
|
Trong đó: Chi trả nợ vốn vay |
72.000 |
|
2. Chi đầu tư hạ tầng từ thu tiền SD đất và tiền thuê đất |
18.070 |
|
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
7.000 |
|
+ Từ 30% tiền cho thuê đất |
11.070 |
|
3. Chi đầu tư từ nguồn kết dư |
20.000 |
|
4. Chi hỗ trợ doanh nghiệp |
1.500 |
b |
Chi thường xuyên |
2.018.983 |
|
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
39.911 |
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
182.186 |
|
3. Chi sự nghiệp môi trường |
2.185 |
|
3. Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
412.009 |
|
4. Chi sự nghiệp y tế |
784.807 |
|
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
15.750 |
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
42.662 |
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
10.000 |
|
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
6.040 |
|
9. Chi đảm bảo xã hội |
69.185 |
|
10. Chi quản lý hành chính |
329.075 |
|
11. Chi an ninh quốc phòng địa phương |
57.000 |
|
12. Chi khác ngân sách |
68.173 |
c |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.400 |
d |
Dự phòng |
58.000 |
e |
Chi cải sách tiền lương từ 50% tăng thu |
|
g |
Chi các khoản quản lý qua ngân sách |
114.500 |
h |
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha rừng và các MT TW bổ sung |
1.026.050 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố |
3.869.871 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.981.012 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
515.466 |
|
- Bổ sung nguồn thực hiện CCTL |
1.373.393 |
B |
Ngân sách huyện, thành phố |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố |
4.851.416 |
1 |
Thu ngân sách huyện, thành phố hưởng theo phân cấp |
916.045 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
3.869.871 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.981.012 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
515.466 |
|
- Bổ sung nguồn thực hiện CCTL |
1.373.393 |
3 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
4 |
Thu chuyển nguồn KP năm trước |
|
5 |
Thu các khoản quản lý qua ngân sách |
65.500 |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố |
4.851.416 |
a |
Chi đầu tư phát triển |
471.830 |
|
1. Chi XDCB tập trung (kể cả trả nợ vay) |
280.000 |
|
Trong đó: Chi trả nợ vốn vay |
|
|
2. Chi đầu tư hạ tầng từ thu tiền SD đất và tiền thuê đất |
191.830 |
|
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
190.000 |
|
+ Từ 30% tiền cho thuê đất |
1.830 |
|
3. Chi đầu tư bằng nguồn huy động |
|
|
4. Chi hỗ trợ doanh nghiệp |
|
b |
Chi thường xuyên |
3.795.436 |
c |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
d |
Dự phòng |
82.000 |
e |
Chi cải sách tiền lương từ 50% tăng thu |
|
9 |
Chi các khoản quản lý qua ngân sách |
65.500 |
h |
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha rừng và các mục tiêu TW bổ sung |
436.650 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung |
Dự toán |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B) |
3.415.000 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
3.235.000 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước |
3.150.000 |
1. Thu từ DNNN trung ương |
832.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
552.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
20.000 |
- Thuế tài nguyên |
256.000 |
- Thuế môn bài |
470 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
3.530 |
2. Thu từ DNNN địa phương |
47.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
28.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
5.000 |
- Thuế tài nguyên |
13.600 |
- Thuế môn bài |
180 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
220 |
3. Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
9.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
400 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
8.500 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
- Thuế tài nguyên |
|
- Tiền thuê mặt đất mặt nước |
|
- Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài |
|
- Các khoản thu về dầu, khí |
|
- Thuế môn bài |
40 |
- Các khoản thu khác |
60 |
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài QD |
988.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
735.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
120.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
2.600 |
- Thuế tài nguyên |
94.000 |
- Thuế môn bài |
16.800 |
- Thuế khác ngoài quốc doanh |
19.600 |
5. Lệ phí trước bạ |
163.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
8.000 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
205.000 |
9. Thuế bảo vệ môi trường |
430.000 |
10. Thu phí và lệ phí |
60.000 |
- Phí và lệ phí TW |
13.000 |
- Phí và lệ phí địa phương |
47.000 |
11. Tiền sử dụng đất |
200.000 |
12. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
33.000 |
13. Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
14. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
10.000 |
15. Thu khác |
165.000 |
II. Thuế XK, NK, TTĐB, VAT hàng NK HQuan thu |
85.000 |
1. Thuế XK, NK, TTĐB |
3.000 |
2. Thuế VAT hàng nhập khẩu |
82.000 |
III. Thu viện trợ |
|
B. Các khoản được để lại chi qlý qua NSNN |
180.000 |
- Thu xổ số kiến thiết |
100.000 |
- Các khoản thông qua ngân sách khác |
80.000 |
TỔNG THU NSĐP |
8.580.519 |
A. Các khoản thu cân đối ngân sách |
8.400.519 |
- Các khoản thu 100% |
997.650 |
- Thu phân chia theo tỷ lệ % |
2.106.500 |
- Thu bổ sung từ NSTW |
5.093.066 |
+ Bổ sung cân đối NS |
2.216.751 |
+ Bổ sung nguồn cải cách tiền lương |
1.153.651 |
+ Bổ sung có mục tiêu |
1.722.664 |
- Thu chuyển nguồn |
141.506 |
- Thu kết dư (tạm tính) |
61.797 |
- Thu huy động ĐT theo Khoản 3, điều 8 Luật NSNN |
|
B. Các khoản thu để lại chi và qlý qua NSNN |
180.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.580.519 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
6.937.819 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
982.000 |
|
Tr.đó : + Chi giáo dục - ĐT và dạy nghề |
190.600 |
|
+ Chi khoa học và công nghệ |
22.000 |
II |
Chi thường xuyên |
5.814.419 |
|
Tr.đó : + Chi giáo dục - ĐT và dạy nghề |
2.766.454 |
|
+ Chi khoa học và công nghệ |
21.900 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.400 |
IV |
Chi CC tiền lương từ nguồn tăng thu |
|
V |
Dự phòng |
140.000 |
B |
Các khoản chi được QL qua NSNN |
180.000 |
|
1. Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT |
100.000 |
|
2. Các khoản thông qua ngân sách khác |
80.000 |
C |
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr. Ha rừng, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung |
1.462.700 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
7.598.974 |
A |
Chi cân đối NSNN |
6.458.424 |
l |
Chi đầu tư phát triển |
510.170 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung (kể cả trả nợ vay) |
470.600 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
39.570 |
II |
Chi thường xuyên |
2.018.983 |
1 |
Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
39.911 |
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
182.186 |
3 |
Chi sự nghiệp môi trường |
2.185 |
4 |
Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
412.009 |
5 |
Chi sự nghiệp y tế |
784.807 |
6 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
15.750 |
7 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
42.662 |
8 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
10.000 |
9 |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
6.040 |
10 |
Chi đảm bảo xã hội |
69.185 |
11 |
Chi quản lý hành chính |
329.075 |
12 |
Chi an ninh quốc phòng địa phương |
57.000 |
13 |
Chi khác ngân sách |
68.173 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.400 |
IV |
Chi CC tiền lương từ nguồn tăng thu |
|
V |
Dự phòng |
58.000 |
VI |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.869.871 |
B |
Các khoản chi được QL qua NSNN |
114.500 |
C |
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr. Ha rừng, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung |
1.026.050 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
DỰ TOÁN 2016 |
|||||||||||||||
Chủ đầu tư phát triển |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||
Sự nghiệp giáo dục đào tạo |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
Sự nghiệp kinh tế |
Sự nghiệp môi trường |
Trợ cước, trợ giá |
Sự nghiệp y tế |
Sự nghiệp Văn hóa thông tin |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
Sự nghiệp Thể dục thể thao |
Đảm bảo xã hội |
Quản lý hành chính |
An ninh quốc phòng |
Chi khác |
Mục tiêu |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
Tổng số |
446.870 (1) |
2.133.419 |
412.009 |
15.750 |
182.186 |
2.185 |
39.911 |
784.807 |
42.662 |
10.000 |
6.040 |
69.185 |
329.075 |
57.000 |
68.173 |
114.436 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND |
|
18.844 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.844 |
|
|
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
16.136 |
|
|
319 |
|
|
|
|
|
|
|
15.817 |
|
|
|
3 |
Nhà khách Ủy ban nhân dân |
|
312 |
|
|
312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhà khách VP Đoàn ĐBQH và HĐND |
|
174 |
|
|
174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
|
5.596 |
|
|
90 |
|
|
|
|
|
|
|
5.506 |
|
|
|
6 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư |
|
1.030 |
|
|
1.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Nội vụ |
1.100 |
5.048 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.048 |
|
|
|
8 |
Ban Dân tộc |
|
4.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.265 |
900 |
|
|
9 |
Ban Tôn giáo |
|
1.877 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.877 |
|
|
|
10 |
Ban thi đua khen thưởng |
|
9.246 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.246 |
|
|
|
11 |
Sở Tài chính |
|
8.528 |
|
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
8.278 |
|
|
|
12 |
BQL Quảng trường Đại Đoàn kết |
|
6.010 |
|
|
|
|
|
|
6.010 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Chi cục văn thư lưu trữ |
|
1.850 |
|
|
734 |
|
|
|
|
|
|
|
1.116 |
|
|
|
14 |
Thanh tra tỉnh |
|
5.724 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.724 |
|
|
|
15 |
Sở Tư pháp |
|
5.558 |
|
|
45 |
|
|
|
|
|
|
|
5.513 |
|
|
|
16 |
Phòng công chứng số 2 |
|
330 |
|
|
330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
|
2.123 |
|
|
2.123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
|
56.445 |
29.495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.262 |
|
|
20.688 |
19 |
Trường THPT Nguyễn Trãi |
|
7.506 |
7.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Trường THPT Chuyên Hùng Vương |
|
15.479 |
15.479 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Trường THPT PleiKu |
|
10.206 |
10.206 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng |
|
7.055 |
7.055 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh |
|
9.498 |
9.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú |
|
10.735 |
10.735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trường THPT Lê Lợi |
|
8.864 |
8.864 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Trường THPT Phan Bội Châu |
|
10.161 |
10.161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Trường THPT Trường Chinh |
|
7.441 |
7.441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Trường THPT laLy |
|
4.413 |
4 413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường THPT Lê Quý Đôn |
|
7.145 |
7.145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường THPT Mạc Đỉnh Chi |
|
5.940 |
5.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường THPT Trần Phú |
|
4.429 |
4.429 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trường THPT Nguyễn Thái Học |
|
7.677 |
7.677 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
8.916 |
8.916 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Trường THPT Chu Văn An |
|
6.245 |
6.245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Trường THPT Nguyễn Khuyến |
|
5.583 |
5.583 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ |
|
6.182 |
6.182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
|
5.709 |
5.709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Trường THCS&THPT Kpăklơng |
|
3.237 |
3.237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Trường THPT Lương Thế Vinh |
|
8.497 |
8.497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trường THPT Lê Hoàn |
|
7.648 |
7.648 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Trường THPT Lê Thánh Tông |
|
6.921 |
6.921 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Trường THPT Hà Huy Tập |
|
3.867 |
3.867 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Trường THPT Nguyễn Du |
|
5.498 |
5.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Trường THPT Quang Trung |
|
9.836 |
9.836 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Trường THPT Phan Chu Trinh |
|
4.433 |
4.433 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Trường THPT Nguyễn Huệ |
|
7.824 |
7.824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Trường THPT Trần Quốc Tuấn |
|
7.707 |
7.707 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Trường THPT Nguyễn Tất Thành |
|
3.992 |
3.992 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Trường THPT Lê Hồng Phong |
|
4.831 |
4.831 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Trường THPT Lý Thường Kiệt |
|
5.893 |
5.893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Trường THPT Phạm Văn Đồng |
|
4.903 |
4.903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Trường THPT Hoàng Hoa Thám |
|
9.982 |
9.982 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ |
|
2.990 |
2.990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Trường THPT Phạm Hồng Thái |
|
2.548 |
2.548 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Trường THPT Y Đôn |
|
2.415 |
2.415 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Trường THPT Đinh Tiên Hoàng |
|
3.874 |
3.874 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Trường THPT Anh Hùng Núp |
|
5.038 |
5.038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Trường THPT Võ Văn Kiệt |
|
4.070 |
4.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Trường THPT Tôn Đức Thắng (Đức Cơ) |
|
2.616 |
2.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Trường THPT Pleime (Chư Prông) |
|
3.386 |
3.386 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Đăk Đoa) |
|
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Trường THPT A Sanh (Iagrai) |
|
3.472 |
3.472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Trường THPT DTNT Đông Gia lai |
|
6.149 |
6.149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học |
|
1.003 |
1.003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
|
1.384 |
1.384 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Trường cao đẳng sư phạm |
|
21.083 |
21.083 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Trường tâm dạy nghề Chư Sê |
|
1.819 |
1.819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Trung tâm dạy nghề Đức Cơ |
|
2.034 |
2.034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Trung tâm dạy nghề KrôngPa |
|
1.395 |
1.395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Chính sách hỗ trợ CB,CC,VC đi học và thu hút người có trình độ cao |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Kinh phí thực hiện BHTN 1% NSĐP |
|
407 |
|
|
|
|
|
407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Sở Y tế |
|
5.046 |
|
|
150 |
|
|
600 |
|
|
|
|
4.296 |
|
|
|
73 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
79.026 |
|
|
|
|
|
79.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Bệnh viện y dược cổ truyền: Phục hồi chức năng |
|
11.188 |
|
|
|
|
|
11.188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Trung tâm Giám định y khoa |
|
517 |
|
|
|
|
|
517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Bệnh viện tâm thần |
|
7.011 |
|
|
|
|
|
7.011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Trung tâm Giám định y khoa |
|
859 |
|
|
|
|
|
859 |
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Ayun pa |
|
14.583 |
|
|
|
|
|
14.583 |
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực An khê |
|
12.094 |
|
|
|
|
|
12.094 |
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Trung tâm Phòng chống sốt rét |
|
4.776 |
|
|
|
|
|
4.776 |
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
2.632 |
|
|
|
|
|
2.632 |
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Trung tâm phòng chống bệnh xã hội |
|
4.404 |
|
|
|
|
|
4.404 |
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Trung tâm kiểm nghiệm dược, mỹ phẩm, thực phẩm |
|
3.382 |
|
|
|
|
|
3.382 |
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Trung tâm y tế dự phòng |
|
5.483 |
|
|
|
|
|
5.483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
|
3.953 |
|
|
|
|
|
3.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe |
|
1.541 |
|
|
|
|
|
1.541 |
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Trung tâm Y tế Thành phố Pleiku |
|
23.901 |
|
|
|
|
|
23.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Trung tâm Y tế huyện Chư Păh |
|
15.530 |
|
|
|
|
|
15.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Trung tâm Y tế huyện Ia Grai |
|
15.536 |
|
|
|
|
|
15.536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Trung tâm Y tế huyện Chư Prông |
|
20.213 |
|
|
|
|
|
20.213 |
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Trung tâm Y tế huyện Đức Cơ |
|
16.372 |
|
|
|
|
|
16.372 |
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Trung tâm Y tế huyện Chư Sê |
|
20.052 |
|
|
|
|
|
20.052 |
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Trung tâm Y tế huyện Phú Thiện |
|
12.165 |
|
|
|
|
|
12.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Trung tâm Y tế huyện Ia Pa |
|
14.794 |
|
|
|
|
|
14.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Trung tâm Y tế huyện Ayun Pa |
|
6.081 |
|
|
|
|
|
6.081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Trung tâm Y tế huyện Krông Pa |
|
19.875 |
|
|
|
|
|
19.875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Trung tâm Y tế huyện Đăk Đoa |
|
19.099 |
|
|
|
|
|
19.099 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Trung tâm Y tế huyện Mang Yang |
|
12.999 |
|
|
|
|
|
12.999 |
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Trung tâm Y tế huyện Đăk Pơ |
|
10.239 |
|
|
|
|
|
10.239 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Trung tâm Y tế thị xã An Khê |
|
7.561 |
|
|
|
|
|
7.561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
Trung tâm Y tế huyện Kbang |
|
17.949 |
|
|
|
|
|
17.949 |
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Trung tâm Y tế huyện Kông Chro |
|
15.051 |
|
|
|
|
|
15.051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Trung tâm Y tế huyện Chư Pưh |
|
10.194 |
|
|
|
|
|
10.194 |
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
|
6.863 |
|
|
|
|
|
6.863 |
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Trường trung học y tế |
|
4.113 |
4.113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình |
|
1.619 |
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
1.599 |
|
|
|
107 |
Vốn Đối ứng ADB |
|
896 |
|
|
|
|
|
896 |
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
1.667 |
|
|
137 |
|
|
266 |
|
|
|
|
1 264 |
|
|
|
109 |
Kinh phí tăng giường bệnh, bổ sung biên chế, Mua sắm, sửa chữa các đơn vị thuộc ngành y tế |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
Nguồn kinh phí kết dư Quỹ BHYT năm 2015 theo Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của CP (Sau khi Quyết toán năm 2015, năm 2016 Trung ương mới chuyển về cho địa phương để mua sắm các trang thiết bị y tế, phương tiện vận chuyển) |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
KP mua bảo hiểm y tế cho các đối tượng do NS tỉnh đảm bảo |
|
310.744 |
|
|
|
|
|
308.167 |
|
|
|
2.577 |
|
|
|
|
112 |
Sở Lao động Thương binh xã hội |
|
9.318 |
|
|
62 |
|
|
|
|
|
|
4.161 |
5.095 |
|
|
|
113 |
Trung tâm Bảo trợ lao động xã hội |
1.750 |
6.785 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.785 |
|
|
|
|
114 |
Trung tâm chữa bệnh Giáo dục lao động xã hội |
|
6.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.770 |
|
|
|
|
115 |
Trung tâm nuôi dưỡng phục hồi chức năng |
|
610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
610 |
|
|
|
|
116 |
Trung tâm giới thiệu việc làm |
|
1.123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.123 |
|
|
|
|
117 |
Trường Cao đẳng nghề Gia Lai |
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118 |
Trường Trung cấp nghề An khê |
|
3.276 |
3.276 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119 |
Trường Trung cấp nghề Ayun Pa |
|
2.904 |
2.904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
7.000 |
9.618 |
|
|
125 |
|
100 |
|
1.702 |
|
950 |
|
5.948 |
|
|
793 |
121 |
Bảo tàng tỉnh |
|
5.845 |
|
|
|
|
|
|
5.845 |
|
|
|
|
|
|
|
122 |
Bảo tàng Hồ Chí Minh |
|
2.392 |
|
|
|
|
|
|
2.392 |
|
|
|
|
|
|
|
123 |
Thư viện tỉnh |
|
3.958 |
|
|
|
|
|
|
3.958 |
|
|
|
|
|
|
|
124 |
Trung tâm văn hóa điện ảnh và du lịch |
|
7.307 |
|
|
|
|
|
|
7.307 |
|
|
|
|
|
|
|
125 |
Đoàn nghệ thuật Đam San |
|
8.601 |
|
|
|
|
|
|
8.601 |
|
|
|
|
|
|
|
126 |
Kinh phí tổ chức lễ kỷ niệm trong năm của tỉnh |
|
309 |
|
|
|
|
|
|
309 |
|
|
|
|
|
|
|
127 |
Kinh phí tham gia các giải của Trung ương |
|
412 |
|
|
|
|
|
|
412 |
|
|
|
|
|
|
|
128 |
Trung tâm Huấn luyện và đào tạo thể thao |
|
3.090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.090 |
|
|
|
|
|
129 |
Kinh phí huấn luyện tham gia các giải đột xuất do Trung ương và Khu vực mới |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
130 |
Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật |
|
6.459 |
6.459 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
8.800 |
9.861 |
|
671 |
4.425 |
|
|
|
545 |
|
|
|
4.220 |
|
|
|
132 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
133 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
|
870 |
|
|
870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134 |
Sở Khoa học Công nghệ |
|
17.102 |
|
13.219 |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
3.823 |
|
|
|
135 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
2.264 |
|
1.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
904 |
|
|
|
136 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
4.613 |
|
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
4.213 |
|
|
|
137 |
Trung tâm Khuyến nông |
|
2.021 |
|
|
2.021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138 |
Sở Nông nghiệp-PTNT (Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới) |
|
190 |
|
|
190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139 |
Trung tâm Nghiên cứu giống cây trồng |
|
1.438 |
|
|
1.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140 |
Chi cục Thủy lợi |
|
1.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.480 |
|
|
|
141 |
Trung tâm giống thủy sản Gia Lai |
|
2.072 |
|
|
2.072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142 |
Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS |
|
1.820 |
|
|
380 |
|
|
|
|
|
|
|
1.440 |
|
|
|
143 |
Trung tâm Giống vật nuôi |
|
3.892 |
|
|
3.892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
2.175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.175 |
|
|
|
145 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
13.713 |
|
|
12.085 |
|
|
|
|
|
|
|
1.628 |
|
|
|
146 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
10.293 |
|
|
7.891 |
|
|
|
|
|
|
|
2.402 |
|
|
|
147 |
Vườn quốc gia KonKaKinh |
|
9.402 |
|
|
9.402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148 |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh |
2.700 |
70.245 |
|
|
11.302 |
|
|
|
|
|
|
|
58.943 |
|
|
|
149 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Hà Ra |
|
3.158 |
|
|
3.158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Mang Yang |
|
2.490 |
|
|
2.490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Ia Puch |
|
2.432 |
|
|
2.432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Ia meur |
|
2.635 |
|
|
2.635 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Bắc An Khê |
|
2.501 |
|
|
2.501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Xã Nam |
|
2.380 |
|
|
2.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Đông Bắc Chư Păh |
2.100 |
2.618 |
|
|
2.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Ialy |
|
2.755 |
|
|
2.755 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
157 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Bắc Ia Grai |
|
2.344 |
|
|
2.344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Ia Rsai |
|
2.572 |
|
|
2.572 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Chư Sê |
|
2.043 |
|
|
2.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Phú Nhơn |
|
2.450 |
|
|
2.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Chư Mổ |
|
2.160 |
|
|
2.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
162 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Ayun Pa |
|
1.959 |
|
|
1.959 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
163 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Chư A Thai |
|
1.992 |
|
|
1.992 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164 |
Ban quản lý rừng phòng hộ la Hội |
|
2.160 |
|
|
2.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Đoa |
|
1.795 |
|
|
1.795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166 |
Ban quản lý rừng phòng hộ la Grai |
|
2.433 |
|
|
2.433 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Đức Cơ |
|
3.159 |
|
|
3.159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168 |
BQL khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng |
|
4.448 |
|
|
4.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Bắc Biển Hồ |
|
1.235 |
|
|
1.235 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170 |
Công ty TNHH MTV cà phê Gia Lai |
|
1.096 |
|
|
1.096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171 |
Công ty TNHH MTV Chè Bàu Cạn |
|
848 |
|
|
848 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
172 |
Công ty TNHH khai thác công trình thủy lợi |
1.500 |
16.423 |
|
|
16.423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
|
4.753 |
|
|
783 |
|
|
|
|
|
|
|
3.970 |
|
|
|
174 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
6.650 |
|
|
6.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175 |
Trung tâm Công nghệ thông tin (MT) |
|
875 |
|
|
875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
176 |
Chi cục bảo vệ môi trường |
|
2.692 |
|
|
|
1.485 |
|
|
|
|
|
|
1.207 |
|
|
|
177 |
Sở Công thương |
|
5.206 |
|
|
208 |
|
|
|
|
|
|
|
4.998 |
|
|
|
178 |
Chi cục Quản lý thị trường |
|
14.887 |
|
|
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
13.287 |
|
|
|
179 |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
|
1.797 |
|
|
1.797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
Sở Giao thông vận tải |
|
3.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.616 |
|
|
|
181 |
Ban ATGT |
|
624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
624 |
|
|
|
182 |
Sở Xây dựng |
|
5.174 |
|
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
5.024 |
|
|
|
183 |
Liên minh HTX |
|
1.225 |
|
|
1.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
184 |
BQL Khu kinh tế tỉnh |
|
3.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.693 |
|
|
|
185 |
Thanh tra Giao thông |
|
1.663 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.663 |
|
|
|
186 |
Khối Đảng tỉnh |
|
82.499 |
1.520 |
|
|
|
8.050 |
|
|
|
|
|
72.589 |
|
|
340 |
187 |
Trường Chính trị |
|
6.434 |
6.434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
|
6.449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.131 |
|
|
318 |
189 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
|
6.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.162 |
|
|
|
190 |
Trung tâm hoạt động Thanh niên |
|
1.736 |
|
|
|
|
|
|
1.736 |
|
|
|
|
|
|
|
191 |
Nhà văn hóa thiếu nhi |
|
1.848 |
|
|
|
|
|
|
1.848 |
|
|
|
|
|
|
|
192 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
|
5.085 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.883 |
|
|
202 |
193 |
Hội Nông dân |
|
4.744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.744 |
|
|
|
194 |
Hội Cựu chiến binh |
|
3.302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.302 |
|
|
|
195 |
Hội Đông y |
|
466 |
|
|
|
|
|
466 |
|
|
|
|
|
|
|
|
196 |
Hội chữ thập đỏ |
|
2.116 |
|
|
|
|
|
2.116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
197 |
Hội Văn học nghệ thuật |
|
1.997 |
|
|
|
|
|
|
1.997 |
|
|
|
|
|
|
|
198 |
Hội Khuyến học |
|
505 |
505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
199 |
Hội Nhà báo |
|
995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
995 |
|
|
|
200 |
Hội người mù |
|
715 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
715 |
|
|
|
|
201 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
|
1.113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.113 |
|
|
|
|
202 |
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi |
|
637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
637 |
|
|
|
|
203 |
Hội cựu tù chính trị yêu nước |
|
778 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
778 |
|
|
|
|
204 |
Ban liên lạc những người tham gia hoạt động cách mạng trong các thời kỳ kháng chiến hiện đang sinh sống trên địa bàn tỉnh |
|
727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
727 |
|
|
|
205 |
Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật |
|
1.573 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.073 |
|
|
|
206 |
Hội cựu Thanh niên xung phong |
|
669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
669 |
|
|
|
207 |
Hội người cao tuổi |
|
513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
513 |
|
|
|
208 |
Đề án chương trình bảo vệ trẻ em |
|
2.066 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.066 |
|
|
|
|
209 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
|
479 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
479 |
|
|
|
210 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
211 |
Công an tỉnh |
|
35.935 |
1.659 |
|
1.436 |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
26.345 |
|
5.795 |
212 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
11.000 |
34.338 |
5.780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.228 |
|
13.330 |
213 |
Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh |
|
4.886 |
|
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.286 |
|
|
214 |
Trợ giá, trợ cước, các mặt hàng chính sách |
|
73.346 |
|
|
|
|
31.761 |
|
|
|
|
41.585 |
|
|
|
|
215 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
|
1.741 |
|
|
1 741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216 |
Quỹ phát triển đất |
|
550 |
|
|
550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217 |
Đặt mua các loại báo cấp cho xã, CB lão thành CM... |
|
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300 |
|
218 |
Thực hiện nhiệm vụ đối ngoại với các nước bạn, công tác biên giới |
|
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
|
219 |
Các khoản thu phạt VPHC, tịch thu, thu qua thanh tra theo chế độ |
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220 |
Vốn ngoài nước |
|
4.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.890 |
221 |
Vốn đối ứng dự án đảm bảo chất lượng trường lớp học (SEQAP) |
|
460 |
460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222 |
Chi hỗ trợ cho các Tổ tự quản ATGT huyện, thị xã, thành phố (06) |
|
2.763 |
|
|
2.763 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223 |
Đào tạo lại cán bộ, công chức |
|
12.130 |
12.130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224 |
Vốn đối ứng Dự án phát triển mầm non tỉnh Gia Lai |
|
1.150 |
1.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225 |
Dự nguồn (Tăng lương và các khoản phụ cấp hàng năm) của ngành Giáo dục |
|
6.095 |
6.095 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226 |
Kinh phí hỗ trợ cho doanh nghiệp làm nhiệm vụ công ích |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
227 |
Ban quản lý Dự án hỗ trợ nông nghiệp, nông dân, nông thôn tỉnh Gia Lai |
|
4.859 |
|
|
4.859 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228 |
Vốn đối ứng dự án "Bảo vệ và quản lý tổng hợp các hệ sinh thái rừng thuộc" (KfW10) |
|
4.032 |
|
|
4.032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229 |
Các sự nghiệp kinh tế khác |
|
12.522 |
|
|
12.522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230 |
Xử lý các nhu cầu đột xuất trong các lĩnh vực |
|
35.447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.241 |
25.206 |
|
231 |
Ban quản lý Dự án Bạn hữu trẻ em tỉnh Gia Lai |
|
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700 |
|
|
|
232 |
Tiền lương cho biên chế dự phòng |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
233 |
Kinh phí phục vụ Tết Nguyên đán năm 2015 |
|
26.667 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.667 |
|
234 |
Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hợp tác xã |
|
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140 |
235 |
Hỗ trợ chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo (Công ty cổ phần kinh doanh và Phát triển miền núi) |
|
4.106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.106 |
236 |
Chuyển nhiệm vụ chi trung ương về địa phương (Bệnh viện 331) |
|
8.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.950 |
237 |
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
|
37.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.100 |
238 |
Hỗ trợ chính sách miễn thu thủy lợi phí |
|
11.459 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.459 |
239 |
KP điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone |
|
946 |
|
|
|
|
|
946 |
|
|
|
|
|
|
|
|
240 |
Đối ứng hoạt động bình đẳng giới |
|
265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
265 |
|
|
|
|
241 |
Trang phục cho lực lượng Công an xã |
|
451 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
451 |
242 |
Hỗ trợ kinh phí Tiểu đội Dân quân thường trực và Trung đội Dân quân súng máy |
|
5.874 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.874 |
243 |
Trả nợ kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn |
72.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
244 |
Vốn đối ứng các dự án ODA do địa phương quản lý |
15.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245 |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
673 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246 |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
16.777 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
247 |
Ngân hàng chính sách xã hội |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
248 |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất và tiền cho thuê đất |
18.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
249 |
Vốn chuẩn bị đầu tư (nguồn xổ số kiến thiết) |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
253 |
UBND Thị xã AyunPa |
17.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
254 |
UBND huyện Kbang |
17.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
255 |
UBND huyện Kông Chro |
28.532 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
256 |
UBND huyện Đăk Pơ |
14.756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
257 |
UBND huyện Chư Sê |
43.897 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
258 |
UBND huyện laPa |
11.715 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
259 |
UBND huyện Phú Thiện |
13.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260 |
UBND huyện Mang Yang |
26.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
261 |
UBND huyện laGral |
8.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262 |
UBND huyện Đăk Đoa |
32.341 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
263 |
UBND huyện Đức Cơ |
4.416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
264 |
UBND huyện Chư Prông |
18.512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
265 |
UBND huyện Krông Pa |
2.667 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
266 |
UBND huyện Chư Pưh |
6.636 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
267 |
UBND huyện Chư Păh |
16.207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Tổng chi đầu tư phát triển nguồn ngân sách tỉnh là: 610.170 triệu đồng. Nhưng đến thời điểm hiện tại UBND tỉnh mới phân bổ 446.870 triệu đồng (theo các Quyết định số: 838/QĐ-UBND ngày 17/12/2015; 18/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Huyện, thành phố, thị xã |
Tổng thu ngân sách trên địa bàn huyện theo phân cấp |
Tổng chi ngân sách huyện |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho NS huyện, TP, TX |
|||
Tổng số |
Gồm |
||||||
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
Bổ sung nguồn thực hiện CCTL |
|||||
|
Tổng số |
1.098.500 |
4.851.416 |
3.869.871 |
1.981.012 |
515.466 |
1.373.393 |
1 |
Pleiku |
570.000 |
647.099 |
150.999 |
570 |
44.500 |
105.929 |
2 |
An Khê |
70.250 |
229.031 |
163.119 |
99.858 |
13.729 |
49.532 |
3 |
Kbang |
30.850 |
280.629 |
251.591 |
140.511 |
33.413 |
77.667 |
4 |
Đak Đoa |
37.950 |
313.096 |
278.399 |
151.236 |
33.296 |
93.867 |
5 |
Mang Yang |
21.600 |
239.802 |
219.692 |
122.945 |
24.483 |
72.264 |
6 |
Chư Păh |
22.300 |
262.668 |
243.563 |
147.472 |
21.403 |
74.688 |
7 |
la Grai |
52.900 |
337.402 |
289.742 |
153.691 |
44.918 |
91.133 |
8 |
Đak Pơ |
21.600 |
164.132 |
144.365 |
82.603 |
15.514 |
46.248 |
9 |
Kông Chro |
20.700 |
230.361 |
211.059 |
119.903 |
21.326 |
69.830 |
10 |
Đức Cơ |
35.450 |
276.801 |
244.736 |
126.603 |
28.232 |
89.901 |
11 |
Chư Prông |
32.650 |
350.404 |
321.995 |
160.243 |
44.300 |
117.452 |
12 |
Chư Sê |
67.050 |
370.617 |
307.360 |
129.299 |
49.161 |
128.900 |
13 |
la Pa |
8.700 |
218.068 |
209.786 |
109.683 |
23.776 |
76.327 |
14 |
Phú Thiện |
21.450 |
224.921 |
204.551 |
121.299 |
25.719 |
57.533 |
15 |
Ayunpa |
31.150 |
168.007 |
141.364 |
76.153 |
18.264 |
46.947 |
16 |
Krông Pa |
21.900 |
310.475 |
290.625 |
153.126 |
35.355 |
102.144 |
17 |
Chư Pưh |
32.000 |
227.903 |
196.925 |
85.817 |
38.077 |
73.031 |