Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 57/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 tỉnh Gia Lai

Số hiệu 57/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/02/2016
Ngày có hiệu lực 05/02/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Võ Ngọc Thành
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 05 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ, về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 150/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đng nhân dân tỉnh Gia Lai Khóa X - kỳ họp thứ 11 về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 227/STC-QLNS ngày 02/02/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TTr Tỉnh ủy (b/c);
- TTr HĐND
tỉnh (b/c);
- Đ/c Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Các Hội, đoàn thể ở tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- CVP, PCVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, Website, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Thành

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

3.415.000

1

Thu nội địa

3.150.000

2

Thu từ xut khẩu, nhập khẩu

85.000

3

Các khoản quản lý qua ngân sách

180.000

B

Thu ngân sách địa phương

8.580.519

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

3.104.150

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

997.650

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

2.106.500

2

B sung từ ngân sách TW

5.093.066

 

- Bổ sung tăng tiền lương tối thiểu

1.153.651

 

- B sung cân đối

2.216.751

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.722.664

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

4

Thu chuyn nguồn KP năm trước

141.506

5

Thu kết dư

61.797

6

Các khoản quản lý qua ngân sách

180.000

C

Chi ngân sách địa phương

8.580.519

1

Chi đầu tư phát triển

982.000

 

Trong đó: Trả nợ vốn vay, tạm ứng

72.000

2

Chi thường xuyên

5.814.419

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.400

4

Chi cải cách tiền lương từ 50% tăng thu

 

5

Dự phòng

140.000

6

Chi các khoản quản lý qua ngân sách

180.000

7

Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha rừng, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung

1.462.700

 

Trong đó: chi đầu tư XDCB

842.257

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

7.598.974

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

2.188.105

2

Bổ sung từ ngân sách TW

5.093.066

 

- Bổ sung cân đối

2.216.751

 

- Bổ sung tăng tiền lương tối thiểu

1.153.651

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.722.664

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

61.797

4

Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

 

5

Thu chuyển nguồn KP năm trước

141.506

6

Thu các khoản quản lý qua ngân sách

114.500

II

Chi ngân sách cấp tnh

7.598.974

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp

3.729.103

a

Chi đầu tư phát triển

510.170

 

1. Chi XDCB tập trung (kcả trả nợ vay)

470.600

 

Trong đó: Chi trả nợ vốn vay

72.000

 

2. Chi đầu tư hạ tầng từ thu tiền SD đất và tiền thuê đất

18.070

 

+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

7.000

 

+ Từ 30% tiền cho thuê đất

11.070

 

3. Chi đầu tư từ nguồn kết dư

20.000

 

4. Chi hỗ trợ doanh nghiệp

1.500

b

Chi thường xuyên

2.018.983

 

1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách

39.911

 

2. Chi sự nghiệp kinh tế

182.186

 

3. Chi sự nghiệp môi trường

2.185

 

3. Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề

412.009

 

4. Chi sự nghiệp y tế

784.807

 

5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

15.750

 

6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

42.662

 

7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

10.000

 

8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

6.040

 

9. Chi đảm bảo xã hội

69.185

 

10. Chi quản lý hành chính

329.075

 

11. Chi an ninh quốc phòng địa phương

57.000

 

12. Chi khác ngân sách

68.173

c

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.400

d

Dự phòng

58.000

e

Chi cải sách tiền lương từ 50% tăng thu

 

g

Chi các khoản quản lý qua ngân sách

114.500

h

Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha rừng và các MT TW bổ sung

1.026.050

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố

3.869.871

 

- Bổ sung cân đối

1.981.012

 

- Bổ sung có mục tiêu

515.466

 

- Bổ sung nguồn thực hiện CCTL

1.373.393

B

Ngân sách huyện, thành phố

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố

4.851.416

1

Thu ngân sách huyện, thành phố hưởng theo phân cấp

916.045

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.869.871

 

- Bổ sung cân đối

1.981.012

 

- B sung có mục tiêu

515.466

 

- Bổ sung nguồn thực hiện CCTL

1.373.393

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

4

Thu chuyển nguồn KP năm trước

 

5

Thu các khoản quản lý qua ngân sách

65.500

II

Chi ngân sách huyện, thành phố

4.851.416

a

Chi đầu tư phát triển

471.830

 

1. Chi XDCB tập trung (kể cả trả nợ vay)

280.000

 

Trong đó: Chi trả nợ vốn vay

 

 

2. Chi đầu tư hạ tầng từ thu tiền SD đất và tiền thuê đất

191.830

 

+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

190.000

 

+ Từ 30% tiền cho thuê đất

1.830

 

3. Chi đầu tư bằng nguồn huy động

 

 

4. Chi hỗ trợ doanh nghiệp

 

b

Chi thường xuyên

3.795.436

c

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

d

Dự phòng

82.000

e

Chi cải sách tiền lương từ 50% tăng thu

 

9

Chi các khoản quản lý qua ngân sách

65.500

h

Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha rừng và các mục tiêu TW bổ sung

436.650

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

[...]