Quyết định 276/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 do thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu | 276/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/02/2016 |
Ngày có hiệu lực | 03/02/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Nguyễn Thanh Dũng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 276/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 03 tháng 02 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 191/STC-NS ngày 26 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 của thành phố Cần Thơ (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan ban, ngành và các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán 2016 (HĐND giao) |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN: |
11.471.313 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
7.535.000 |
2 |
Thu từ dầu thô |
- |
3 |
Thu từ thuế xuất khẩu, nhập khẩu |
1.702.000 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
- |
5 |
Thu từ nguồn XSKT |
950.000 |
6 |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
550.000 |
7 |
Thu tạm ứng vốn nhãn rỗi KBNN |
- |
8 |
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
734.313 |
B |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.060.009 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
6.825.696 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
938.260 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
5.887.436 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
734.313 |
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
734.313 |
3 |
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
- |
4 |
Thu từ nguồn XSKT |
950.000 |
5 |
Các khoản thu được để lại quản lý chi qua NSNN |
550.000 |
C |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: |
9.060.009 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.157.400 |
|
Trong đó: Chi trả nợ (cả gốc & lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
489.053 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.074.187 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
4 |
Dự phòng |
136.510 |
5 |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
120.520 |
6 |
Chi chương trình MT quốc gia (vốn sự nghiệp) |
- |
7 |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ của địa phương (KP sự nghiệp) |
70.012 |
8 |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT |
950.000 |
9 |
Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN |
550.000 |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán 2016 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp thành phố |
8.005.195 |
1 |
Thu ngân sách cấp thành phố hưởng theo phân cấp |
5.807.018 |
|
- Các khoản thu NS cấp TP hưởng 100% |
568.039 |
|
- Các khoản thu phân chia NS cấp TP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
5.238.979 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
734.313 |
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
734.313 |
3 |
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
- |
4 |
Thu từ xổ số kiến thiết |
950.000 |
5 |
Các khoản thu được để lại quản lý chi qua NSNN |
513.864 |
II |
Chi ngân sách cấp thành phố: |
8.005.195 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp TP theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
5.519.518 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách quận, huyện |
2.485.677 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.046.177 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
439.500 |
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
B |
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN & NS XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách quận, huyện |
3.540.491 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
1.018.678 |
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100% |
370.221 |
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
648.457 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp thành phố |
2.485.677 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.046.177 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
439.500 |
3 |
Thu các khoản được để lại quản lý chi qua NSNN |
36.136 |
II |
Chi ngân sách quận, huyện: |
3.540.491 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 276/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 03 tháng 02 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 191/STC-NS ngày 26 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 của thành phố Cần Thơ (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan ban, ngành và các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán 2016 (HĐND giao) |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN: |
11.471.313 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
7.535.000 |
2 |
Thu từ dầu thô |
- |
3 |
Thu từ thuế xuất khẩu, nhập khẩu |
1.702.000 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
- |
5 |
Thu từ nguồn XSKT |
950.000 |
6 |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
550.000 |
7 |
Thu tạm ứng vốn nhãn rỗi KBNN |
- |
8 |
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
734.313 |
B |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.060.009 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
6.825.696 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
938.260 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
5.887.436 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
734.313 |
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
734.313 |
3 |
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
- |
4 |
Thu từ nguồn XSKT |
950.000 |
5 |
Các khoản thu được để lại quản lý chi qua NSNN |
550.000 |
C |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: |
9.060.009 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.157.400 |
|
Trong đó: Chi trả nợ (cả gốc & lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
489.053 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.074.187 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
4 |
Dự phòng |
136.510 |
5 |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
120.520 |
6 |
Chi chương trình MT quốc gia (vốn sự nghiệp) |
- |
7 |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ của địa phương (KP sự nghiệp) |
70.012 |
8 |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT |
950.000 |
9 |
Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN |
550.000 |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán 2016 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp thành phố |
8.005.195 |
1 |
Thu ngân sách cấp thành phố hưởng theo phân cấp |
5.807.018 |
|
- Các khoản thu NS cấp TP hưởng 100% |
568.039 |
|
- Các khoản thu phân chia NS cấp TP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
5.238.979 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
734.313 |
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
734.313 |
3 |
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
- |
4 |
Thu từ xổ số kiến thiết |
950.000 |
5 |
Các khoản thu được để lại quản lý chi qua NSNN |
513.864 |
II |
Chi ngân sách cấp thành phố: |
8.005.195 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp TP theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
5.519.518 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách quận, huyện |
2.485.677 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.046.177 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
439.500 |
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
B |
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN & NS XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách quận, huyện |
3.540.491 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
1.018.678 |
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100% |
370.221 |
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
648.457 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp thành phố |
2.485.677 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.046.177 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
439.500 |
3 |
Thu các khoản được để lại quản lý chi qua NSNN |
36.136 |
II |
Chi ngân sách quận, huyện: |
3.540.491 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự toán 2016 |
TỔNG
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
11.471.313 |
A. TỔNG THU CÁC KHOẢN CÂN ĐỐI NSNN |
9.237.000 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước |
7.535.000 |
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
1.235.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
728.670 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
255.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
250.000 |
- Thuế tài nguyên |
600 |
- Thuế môn bài |
530 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
200 |
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
300.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
165.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
131.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
160 |
- Thuế tài nguyên |
2.200 |
- Thuế môn bài |
600 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
1.040 |
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.835.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
426.210 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
205.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
1.200.000 |
- Thuế tài nguyên |
230 |
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
2.800 |
- Thuế môn bài |
260 |
- Các khoản thu khác |
500 |
4. Thu từ khu vực CTN, dịch vụ ngoài quốc doanh |
2.065.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
1.237.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
350.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
417.000 |
- Thuế tài nguyên |
3.000 |
- Thuế môn bài |
28.000 |
- Thu khác ngoài quốc doanh |
30.000 |
5. Lệ phí trước bạ |
260.000 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
25.000 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
490.000 |
8. Thuế bảo vệ môi trường |
585.000 |
9. Thu phí và lệ phí |
97.000 |
- Phí và lệ phí Trung ương |
66.000 |
- Phí và lệ phí địa phương |
31.000 |
10. Tiền sử dụng đất (không tính các khoản ghi thu - ghi chi) |
350.000 |
11. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
90.000 |
12. Thu tiền bán nhà, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
11.000 |
13. Thu khác NS: |
192.000 |
Trong đó: thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
90.000 |
II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu |
1.702.000 |
- Thuế XK, NK, TTĐB, thuế bảo vệ môi trường hàng hóa nhập khẩu |
822.000 |
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
880.000 |
B. Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
734.313 |
C. Thu từ xổ số kiến thiết |
950.000 |
D. Các khoản thu được để lại quản lý chi qua NSNN |
550.000 |
TỔNG
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG |
9.060.009 |
A. Các khoản thu cân đối NSĐP |
7.560.009 |
- Các khoản thu hưởng 100% |
938.260 |
- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng |
5.887.436 |
- Thu bổ sung từ NSTW |
734.313 |
- Thu kết dư |
|
B. Thu từ xổ số kiến thiết |
950.000 |
C. Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN |
550.000 |
Học phí |
87.132 |
Viện phí |
383.000 |
Các khoản khác |
79.868 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.060.009 |
A |
Chi cân đối NSĐP và chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
7.560.009 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.157.400 |
|
Trong đó |
|
1 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
352.000 |
2 |
Chi khoa học công nghệ |
31.000 |
II |
Chi thường xuyên |
5.074.187 |
|
Trong đó |
|
1 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1.875.391 |
2 |
Chi khoa học công nghệ |
37.190 |
3 |
Chi sự nghiệp hoạt động môi trường |
187.990 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ |
1.380 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
136.510 |
V |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
120.520 |
VI |
TW hỗ trợ các MT có tính chất chi thường xuyên |
70.012 |
B |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
950.000 |
C |
Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN |
550.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân
thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán 2016 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ (A + B + C) |
5.519.518 |
A |
Chi cân đối NSĐP và chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
4.470.154 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.813.421 |
1 |
Chi XDCB từ nguồn cân đối NS địa phương TW giao |
1.391.021 |
|
- Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư |
50.000 |
|
- Chi trả nợ gốc và lãi vay: |
489.053 |
|
- Phân bổ cho các công trình, dự án |
399.968 |
|
- Vốn dự phòng (10%) |
136.000 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
316.000 |
2 |
Chi XDCB từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu |
422.400 |
|
- Vốn trong nước |
158.400 |
|
- Vốn nước ngoài (ODA) |
264.000 |
II |
Chi thường xuyên |
2.387.719 |
1 |
Chi xuất bản báo Khmer ngữ |
1.620 |
2 |
Sự nghiệp kinh tế |
174.481 |
|
Trong đó: - Nông nghiệp |
21.352 |
|
- Thủy lợi |
20.868 |
|
- Giao thông |
17.128 |
|
- Kiến thiết thị chính |
20.000 |
|
- Vốn quy hoạch ngành |
35.000 |
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
30.133 |
3 |
Sự nghiệp hoạt động môi trường |
37.000 |
4 |
Sự nghiệp giáo dục |
384.855 |
5 |
Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
178.593 |
6 |
Sự nghiệp y tế |
363.969 |
7 |
SN khoa học công nghệ |
32.190 |
8 |
SN văn hóa thông tin |
26.603 |
9 |
SN phát thanh truyền hình |
11.435 |
10 |
SN thể dục thể thao |
46.440 |
11 |
Chi đảm bảo xã hội |
106.282 |
|
Trong đó: - KP mua BHYT người nghèo |
15.000 |
|
- KP mua BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
5.000 |
|
- KP mua BHYT hộ cận nghèo |
15.000 |
|
- KP mua BHYT cho học sinh, sinh viên |
15.000 |
12 |
Chi quản lý hành chính |
374.834 |
|
- Quản lý nhà nước |
260.048 |
|
- Đảng |
77.029 |
|
- Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH |
37.757 |
13 |
Chi An ninh quốc phòng |
88.567 |
|
- An ninh |
26.830 |
|
- Quốc phòng |
61.737 |
14 |
Chi ngân sách xã |
50.000 |
15 |
Chi khác |
121.400 |
|
Tr.đó: + Kinh phí khen thưởng |
5.000 |
|
+ Chuyển NH CSXH cho vay các đối tượng chính sách |
30.000 |
|
+ Chi hỗ trợ lãi suất mua máy, TB phục vụ SXNN |
5.000 |
|
+ Chi hoàn trả các khoản thu ngân sách năm trước |
30.000 |
|
+ Chi khác |
48.600 |
|
+ Kinh phí chi hỗ trợ các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn |
2.800 |
16 |
Nguồn dành để chi tăng lương và cải cách tiền lương |
198.253 |
17 |
Các khoản chi thường xuyên phát sinh trong năm |
191.197 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ |
1.380 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
77.102 |
V |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
120.520 |
VII |
TW hỗ trợ các mục tiêu có tính chất chi thường xuyên |
70.012 |
B |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
535.500 |
C |
Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN |
513.864 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT |
ĐƠN VỊ |
Chi đầu tư phát triển |
Dự toán chi năm 2016 |
CTMT quốc gia |
Chương trình 135 |
Dự án |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ mục tiêu khác (vốn sự nghiệp) |
Ghi chú |
||||||
Trđó: ĐT XDCB |
Trong đó: |
Cộng |
Gồm |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Giáo dục, đào tạo |
Khoa học, công nghệ |
QLNN |
SN |
||||||||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG CỘNG |
1.488.868 |
1.224.868 |
264.000 |
562.500 |
31.000 |
1.649.909 |
476.526 |
1.173.383 |
- |
- |
- |
286.913 |
|
1 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND TP |
- |
|
|
|
|
11.467 |
11.467 |
|
|
|
|
|
|
2 |
VP Ủy ban nhân dân thành phố |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Văn phòng |
- |
|
|
|
|
20.019 |
20.019 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Các đơn vị sự nghiệp |
- |
|
|
|
|
860 |
|
860 |
|
|
|
|
|
3 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
- |
|
|
|
|
7.956 |
7.956 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Tài chính |
- |
|
|
|
|
8.691 |
8.691 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Ngoại vụ |
- |
|
|
|
|
7.115 |
7.115 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Công Thương |
16.250 |
16.250 |
|
|
4.000 |
6.683 |
6.683 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đơn vị trực thuộc Sở Công Thương |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cục Quản lý thị trường |
- |
|
|
|
|
8.647 |
8.647 |
|
|
|
|
|
|
|
- TT Tiết kiệm năng lượng |
- |
|
|
|
|
665 |
|
665 |
|
|
|
|
|
|
- TT Khuyến công & tư vấn PTCN |
- |
|
|
|
|
953 |
|
953 |
|
|
|
|
|
|
- TT Vườn ươm CNCN VN-HQ |
- |
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
8 |
Sở Xây dựng |
- |
|
|
|
|
9.154 |
9.154 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Ban QL Khu đô thị mới |
- |
|
|
|
|
1.690 |
|
1.690 |
|
|
|
|
|
10 |
Sở Tư pháp |
- |
|
|
|
|
7.163 |
7.163 |
|
|
|
|
|
|
11 |
TT Trợ giúp pháp lý |
- |
|
|
|
|
4.980 |
|
4.980 |
|
|
|
|
|
12 |
Sở Thông tin & Truyền thông |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- QLNN |
- |
|
|
|
|
3.576 |
3.576 |
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp CNTT |
- |
|
|
|
|
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
13 |
- Trung Tâm CNTT & TT |
- |
|
|
|
|
1.476 |
|
1.476 |
|
|
|
|
|
14 |
Sở Giao thông vận tải |
57.400 |
57.400 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- QLNN |
- |
|
|
|
|
5.854 |
5.854 |
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp |
- |
|
|
|
|
14.000 |
|
14.000 |
|
|
|
|
|
15 |
Đơn vị trực thuộc Sở GTVT |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thanh tra Sở Giao thông |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ QLNN |
- |
|
|
|
|
3.870 |
3.870 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp |
- |
|
|
|
|
1.120 |
|
1.120 |
|
|
|
|
|
|
- Cảng vụ đường thủy |
- |
|
|
|
|
2.008 |
|
2.008 |
|
|
|
|
|
|
- Ban An toàn giao thông |
- |
|
|
|
|
758 |
758 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Nội vụ |
- |
|
|
|
|
6.145 |
6.145 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Thi đua Khen thưởng |
- |
|
|
|
|
1.795 |
1.795 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban Tôn giáo |
- |
|
|
|
|
2.288 |
2.288 |
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục VT & Lưu trữ |
- |
|
|
|
|
1.083 |
1.083 |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
- |
|
|
|
|
1.040 |
|
1.040 |
|
|
|
|
|
18 |
Sở Lao động TBXH |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hành chính |
- |
|
|
|
|
7.269 |
7.269 |
|
|
|
|
|
|
|
- TT Công tác XH |
- |
|
|
|
|
5.771 |
|
5.771 |
|
|
|
|
|
|
- Trợ cấp xã hội |
- |
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
- XĐGN+ GQVL |
- |
|
|
|
|
827 |
|
827 |
|
|
|
|
|
|
- Quản trang |
- |
|
|
|
|
757 |
|
757 |
|
|
|
|
|
|
- Công tác nghề xã hội |
- |
|
|
|
|
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
- Tuyên truyền về BVCSTE và CT BĐG, ATLĐ |
- |
|
|
|
|
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức Hội thi tay nghề TP và tham dự Hội thi tay nghề toàn quốc |
- |
|
|
|
|
750 |
|
750 |
|
|
|
|
|
|
- Nâng cấp , sửa chữa khu mộ từ trần |
- |
|
|
|
|
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện ĐA 1215 và giảm nghèo |
- |
|
|
|
|
350 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
- Mua BHYT và mai táng phí cho các đối tượng CS |
- |
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
- Mua BHYT tại 02 TT |
- |
|
|
|
|
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
19 |
Đơn vị trực thuộc Sở LĐTBXH |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- TT Bảo trợ XH |
- |
|
|
|
|
10.029 |
|
10.029 |
|
|
|
|
|
|
- TT CB GD LĐ-XH & QLCN |
- |
|
|
|
|
11.506 |
|
11.506 |
|
|
|
|
|
|
- TT Giới thiệu việc làm |
- |
|
|
|
|
1.560 |
|
1.560 |
|
|
|
|
|
|
- TT Công tác xã hội & TE (mới thành lập) |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- CC phòng chống TNXH |
- |
|
|
|
|
2.938 |
2.938 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch |
29.342 |
29.342 |
|
8.155 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hành chính |
- |
|
|
|
|
8.646 |
8.646 |
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện chính sách thu hút |
- |
|
|
|
|
7.700 |
|
7.700 |
|
|
|
|
|
|
- XD ĐS VH khu dân cư |
- |
|
|
|
|
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
- Chi SN VH & QL di tích |
- |
|
|
|
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác QL về GĐ |
- |
|
|
|
|
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác QL về du lịch |
- |
|
|
|
|
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
- Tham dự hội thao Người khuyết tật TQ |
- |
|
|
|
|
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ CLB bóng đá Cần Thơ và đào tạo bóng đá trẻ |
- |
|
|
|
|
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
21 |
Đơn vị trực thuộc Sở VHTTDL |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thư viện |
- |
|
|
|
|
4.579 |
|
4.579 |
|
|
|
|
|
|
- Bảo tàng |
- |
|
|
|
|
3.432 |
|
3.432 |
|
|
|
|
|
|
- Ban QL dự án |
- |
|
|
|
|
1.298 |
|
1.298 |
|
|
|
|
|
|
- Nhà hát Tây đô & các đơn vị trực thuộc |
- |
|
|
|
|
8.086 |
|
8.086 |
|
|
|
|
|
|
- TT Phát triển du lịch |
- |
|
|
|
|
2.282 |
|
2.282 |
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa |
- |
|
|
|
|
4.726 |
|
4.726 |
|
|
|
|
|
|
- Chi SN TDTT (TT TDTT) |
- |
|
|
|
|
23.740 |
|
23.740 |
|
|
|
|
|
22 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
35.000 |
35.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- QLNN |
- |
|
|
|
|
6.820 |
6.820 |
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp |
- |
|
|
|
|
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
|
23 |
Đơn vị trực thuộc Sở TNMT |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cục Bảo vệ môi trường |
- |
|
|
|
|
1.334 |
1.334 |
|
|
|
|
|
|
|
- TT Quan trắc MT |
- |
|
|
|
|
716 |
|
716 |
|
|
|
|
|
|
- TT Công nghệ Thông tin TN & MT |
- |
|
|
|
|
1.262 |
|
1.262 |
|
|
|
|
|
|
- TT Kỹ thuật TN & MT |
- |
|
|
|
|
1.809 |
|
1.809 |
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng ĐKQSD đất |
- |
|
|
|
|
1.496 |
|
1.496 |
|
|
|
|
|
|
- TT Phát triển Quỹ đất |
- |
|
|
|
|
2.770 |
|
2.770 |
|
|
|
|
|
24 |
Thanh tra thành phố |
- |
|
|
|
|
5.492 |
5.492 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở KHCN |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- QLNN |
- |
|
|
|
|
3.827 |
3.827 |
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp |
- |
|
|
|
|
24.520 |
|
24.520 |
|
|
|
|
|
26 |
Đơn vị trực thuộc Sở KHCN |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cục TC ĐL chất lượng |
- |
|
|
|
|
1.403 |
1.403 |
|
|
|
|
|
|
|
- TT Thông tin KH&CN |
- |
|
|
|
|
670 |
|
670 |
|
|
|
|
|
27 |
Sở Y tế |
124.425 |
124.425 |
|
20.000 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hành chính |
- |
|
|
|
|
5.540 |
5.540 |
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp |
- |
|
|
|
|
338.732 |
|
338.732 |
|
|
|
|
|
|
- Thành lập BV Tim mạch |
- |
|
|
|
|
4.300 |
|
4.300 |
|
|
|
|
|
|
- Các đề án, chương trình |
- |
|
|
|
|
5.356 |
|
5.356 |
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ nhân viên y tế |
- |
|
|
|
|
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
- CTV CT HIV và PC bệnh truyền nhiễm |
- |
|
|
|
|
3.740 |
|
3.740 |
|
|
|
|
|
28 |
- Chi cục Dân số KHHGĐ |
- |
|
|
|
|
4.700 |
4.700 |
|
|
|
|
|
|
29 |
- Chi cục An toàn VS thực phẩm |
- |
|
|
|
|
1.925 |
1.925 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
79.400 |
79.400 |
|
79.400 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- QLNN |
- |
|
|
|
|
8.466 |
8.466 |
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
- |
|
|
|
|
370.555 |
|
370.555 |
|
|
|
|
|
31 |
Ban QL các khu chế xuất & CN |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- QLNN |
- |
|
|
|
|
3.854 |
3.854 |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí SN môi trường |
- |
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
32 |
Ban Dân tộc |
- |
|
|
|
|
3.573 |
3.573 |
|
|
|
|
|
|
33 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
48.081 |
48.081 |
|
|
5.000 |
5.150 |
5.150 |
|
|
|
|
|
|
34 |
Đơn vị trực thuộc Sở NN&PTNT |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục HTX & PTNT |
- |
|
|
|
|
1.600 |
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thủy lợi |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ QLNN |
- |
|
|
|
|
1.854 |
1.854 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp |
- |
|
|
|
|
1.259 |
|
1.259 |
|
|
|
|
|
|
+ KP nạo vét kênh mương, nâng cấp đê bao |
- |
|
|
|
|
19.609 |
|
19.609 |
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thủy sản |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ QLNN |
- |
|
|
|
|
1.485 |
1.485 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp |
- |
|
|
|
|
2.685 |
|
2.685 |
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thú y |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ QLNN |
- |
|
|
|
|
2.150 |
2.150 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp |
- |
|
|
|
|
5.285 |
|
5.285 |
|
|
|
|
|
|
Chi cục Bảo vệ thực vật |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ QLNN |
- |
|
|
|
|
3.093 |
3.093 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp |
- |
|
|
|
|
3.307 |
|
3.307 |
|
|
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ QLNN |
- |
|
|
|
|
1.331 |
1.331 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp |
- |
|
|
|
|
147 |
|
147 |
|
|
|
|
|
|
CC QL chất lượng nông lâm TS |
- |
|
|
|
|
2.487 |
2.487 |
|
|
|
|
|
|
|
TT Khuyến nông - Khuyến ngư |
- |
|
|
|
|
4.807 |
|
4.807 |
|
|
|
|
|
|
TT Giống cây trồng, vật nuôi TS |
- |
|
|
|
|
5.121 |
|
5.121 |
|
|
|
|
|
35 |
Thành đoàn |
- |
|
|
|
|
5.190 |
5.190 |
|
|
|
|
|
|
36 |
Hội Phụ nữ |
- |
|
|
|
|
4.196 |
4.196 |
|
|
|
|
|
|
37 |
Hội Nông dân |
- |
|
|
|
|
3.931 |
3.931 |
|
|
|
|
|
|
38 |
UB Mặt trận Tổ quốc |
- |
|
|
|
|
6.081 |
6.081 |
|
|
|
|
|
|
|
- Hội Người cao tuổi |
- |
|
|
|
|
383 |
383 |
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội Cựu chiến binh |
- |
|
|
|
|
2.473 |
2.473 |
|
|
|
|
|
|
40 |
Đoàn ủy Khối cơ quan |
- |
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
41 |
Đoàn ủy Khối doanh nghiệp |
- |
|
|
|
|
571 |
571 |
|
|
|
|
|
|
42 |
LH các hội KHKT |
- |
|
|
|
|
754 |
754 |
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội Nhà báo |
- |
|
|
|
|
808 |
808 |
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Người mù |
- |
|
|
|
|
440 |
440 |
|
|
|
|
|
|
45 |
Hội Đông y |
- |
|
|
|
|
185 |
185 |
|
|
|
|
|
|
46 |
Hội Chữ thập đỏ |
- |
|
|
|
|
2.650 |
2.650 |
|
|
|
|
|
|
47 |
- Nhà ND người già & TE |
- |
|
|
|
|
1.882 |
|
1.882 |
|
|
|
|
|
48 |
Hội Khuyết tật |
- |
|
|
|
|
400 |
400 |
|
|
|
|
|
|
49 |
LH các tổ chức hữu nghị |
- |
|
|
|
|
2.100 |
2.100 |
|
|
|
|
|
|
50 |
Hội Văn học nghệ thuật |
- |
|
|
|
|
2.304 |
2.304 |
|
|
|
|
|
|
51 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
- |
|
|
|
|
536 |
536 |
|
|
|
|
|
|
52 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
- |
|
|
|
|
565 |
565 |
|
|
|
|
|
|
53 |
Hội Người tù kháng chiến |
- |
|
|
|
|
375 |
375 |
|
|
|
|
|
|
54 |
Hội Khuyến học |
- |
|
|
|
|
642 |
642 |
|
|
|
|
|
|
55 |
Hội Y học |
- |
|
|
|
|
353 |
353 |
|
|
|
|
|
|
56 |
Liên minh Hợp tác xã |
- |
|
|
|
|
2.320 |
2.320 |
|
|
|
|
|
|
57 |
Đài Phát thanh TH |
- |
|
|
|
|
11.435 |
11.435 |
|
|
|
|
|
|
58 |
Ban QLDA CCHC |
- |
|
|
|
|
850 |
850 |
|
|
|
|
|
|
59 |
Công An TP |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên |
- |
|
|
|
|
16.405 |
16.405 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thưực hiện KH 38 & công tác nhân quyền |
- |
|
|
|
|
530 |
530 |
|
|
|
|
|
|
|
- KP PC tội phạm BBPN |
- |
|
|
|
|
800 |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
- HĐ của lực lượng QB và PCTN |
- |
|
|
|
|
950 |
950 |
|
|
|
|
|
|
|
- Trang phục Công an xã |
- |
|
|
|
|
1.202 |
1.202 |
|
|
|
|
|
|
|
- Trang phục LL bảo vệ dân phố |
- |
|
|
|
|
2.143 |
2.143 |
|
|
|
|
|
|
60 |
Sở Cảnh sát PCCC |
- |
|
|
|
|
4.800 |
4.800 |
|
|
|
|
|
|
61 |
Bộ Chỉ huy Quân sự TP |
43.000 |
43.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động |
- |
|
|
|
|
42.011 |
42.011 |
|
|
|
|
|
|
|
- TC ngày công LĐ của DQ cơ động |
- |
|
|
|
|
6.576 |
6.576 |
|
|
|
|
|
|
|
- PC lực lượng QB |
- |
|
|
|
|
550 |
550 |
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ CamPuchia |
- |
|
|
|
|
3.800 |
3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
- Trang phục LL DQTV |
- |
|
|
|
|
8.800 |
8.800 |
|
|
|
|
|
|
62 |
TT Xúc tiến ĐT TM & Du lịch |
- |
|
|
|
|
6.772 |
|
6.772 |
|
|
|
|
|
63 |
Viện Kinh tế |
- |
|
|
|
|
1.644 |
|
1.644 |
|
|
|
|
|
64 |
Ban Bảo vệ sức khỏe Thành ủy |
- |
|
|
|
|
9.341 |
|
9.341 |
|
|
|
|
|
65 |
Báo Cần Thơ |
- |
|
|
|
|
1.620 |
|
1.620 |
|
|
|
|
|
66 |
Hệ Đảng |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
77.029 |
77.029 |
|
|
|
|
|
|
67 |
Hỗ trợ Tòa án, Viện KS, Cục THA |
- |
|
|
|
|
2.040 |
2.040 |
|
|
|
|
|
|
68 |
KP thực hiện CCHC |
- |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
69 |
KP tổ chức các ngày Lễ lớn |
- |
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
70 |
KP mua sắm TS |
- |
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
71 |
KP trợ cấp nghỉ việc |
- |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
72 |
KP phát sinh do tăng biên chế |
- |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
73 |
KP bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
- |
|
|
|
|
14.647 |
14.647 |
|
|
|
|
|
|
74 |
Vốn quy hoạch |
- |
|
|
|
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
75 |
Kinh phí khen thưởng |
- |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
76 |
Trường Trung cấp nghề Thới Lai |
- |
|
|
|
|
3.104 |
|
3.104 |
|
|
|
|
|
77 |
Trường Cao đẳng Cần Thơ |
- |
|
|
|
|
17.807 |
|
17.807 |
|
|
|
|
|
|
- 02 trường thực hành |
- |
|
|
|
|
4.300 |
|
4.300 |
|
|
|
|
|
75 |
Trường Cao đẳng nghề |
4.700 |
4.700 |
|
4.700 |
|
10.400 |
|
10.400 |
|
|
|
|
|
76 |
Trường Chính trị |
- |
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
77 |
Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ |
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
|
9.061 |
|
9.061 |
|
|
|
|
|
78 |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật |
9.000 |
9.000 |
|
9.000 |
|
13.381 |
|
13.381 |
|
|
|
|
|
79 |
Trường Cao đẳng y tế |
- |
|
|
|
|
6.967 |
|
6.967 |
|
|
|
|
|
80 |
Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật |
- |
|
|
|
|
6.141 |
|
6.141 |
|
|
|
|
|
81 |
Trường Trung cấp TDTT |
- |
|
|
|
|
2.691 |
|
2.691 |
|
|
|
|
|
82 |
Trường năng khiếu TDTT |
- |
|
|
|
|
14.629 |
|
14.629 |
|
|
|
|
|
83 |
Trường TC Nghề KV ĐBSCL |
- |
|
|
|
|
1.300 |
|
1.300 |
|
|
|
|
|
84 |
Đào tạo lại công chức (Sở Nội vụ) |
- |
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
85 |
Đào tạo của khối đoàn thể |
- |
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
86 |
Kinh phí đào tạo nghề LĐ ngoại thành (Sở LĐ TBXH) |
- |
|
|
|
|
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
|
|
87 |
Kinh phí đào tạo ngành Giáo dục |
- |
|
|
|
|
9.471 |
|
9.471 |
|
|
|
|
|
88 |
Kinh phí đào tạo ngành Y tế |
- |
|
|
|
|
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
89 |
Đào tạo cán bộ của Thành ủy |
- |
|
|
|
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
90 |
KP đào tạo của Bộ Chỉ huy QS TP |
- |
|
|
|
|
7.921 |
|
7.921 |
|
|
|
|
|
91 |
KP đào tạo của Công an thành phố |
- |
|
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
92 |
KP đào tạo của Sở Cảnh sát PCCC |
- |
|
|
|
|
800 |
|
800 |
|
|
|
|
|
93 |
Kinh phí tập huấn lĩnh vực khuyến công (TT Khuyến công & TVPTCN thuộc Sở CT) |
- |
|
|
|
|
220 |
|
220 |
|
|
|
|
|
94 |
Kinh phí tập huấn về quản lý tài chính 3 cấp (Sở Tài chính) |
- |
|
|
|
|
1.800 |
|
1.800 |
|
|
|
|
|
95 |
Kinh phí tập huấn của Sở LĐTBXH |
- |
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
96 |
Đào tạo tập huấn các ngành khác |
- |
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
97 |
Đào tạo cán bộ Hợp tác xã (Liên minh HTX: 200 trđ; CC PT Nông thôn: 200 trđ) |
- |
|
|
|
|
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
98 |
KP thực hiện QĐ 13/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 |
- |
|
|
|
|
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
99 |
KP đào tạo nước ngoài (Sở Nội vụ) |
- |
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
100 |
KP đào tạo phát sinh do tăng số lượng học sinh và các lớp đào tạo, tập huấn phát sinh trong năm |
- |
|
|
|
|
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
|
101 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ |
89.900 |
89.900 |
|
57.000 |
17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng 2 thành phố Cần Thơ |
98.620 |
98.620 |
|
57.245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Hỗ trợ vốn cho các công trình xây dựng trường đạt chuẩn, các cơ sở giáo dục đào tạo và dạy nghề theo chỉ đạo của Thành ủy-HĐND- UBND thành phố |
321.000 |
321.000 |
|
321.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
18.500 |
18.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ |
150.250 |
50.250 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Công ty TNHH cấp thoát nước Cần Thơ |
27.000 |
8.000 |
19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Ban QLDA ĐTXD sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thành phố Cần Thơ (Ban ODA) |
245.000 |
100.000 |
145.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
Ban QLDA nâng cấp đô thị thành phố Cần Thơ |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Dự toán chi đầu năm 2016 bao gồm kinh phí tiết kiệm 20% chi thường xuyên được giữ lại tại ngân sách thành phố để thực hiện cải cách tiền lương |
DỰ TOÁN CHI XCB NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH |
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG |
THỜI GIAN KC-HT |
NĂNG LỰC THIẾT KẾ |
TỔNG DỰ TOÁN HOẶC DỰ TOÁN ĐƯỢC DUYỆT |
GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN 31/12/2015 |
GIÁ TRỊ THANH TOÁN TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN 31/12/2015 |
DỰ TOÁN NĂM 2016 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
TT |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
3.107.400 |
A |
Công trình thành phố quản lý |
|
|
|
|
|
|
1.488.868 |
|
- Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
- Kế hoạch vốn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
1.438.868 |
I |
Ngành giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
93.950 |
*** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
69.300 |
1 |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn Mỹ Khánh - Phong Điền) |
Phong Điền |
2010-2015 |
B |
995.830 |
58.091 |
60.105 |
11.900 |
2 |
Dự án mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui |
Cái Răng |
2009-2014 |
B |
886.613 |
344.300 |
384.757 |
57.400 |
**** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
24.650 |
1 |
Cầu đi bộ từ bến Ninh Kiều qua cồn Cái Khế |
Ninh Kiều |
2014-2016 |
C |
49.771 |
32.803 |
32.925 |
4.000 |
2 |
Đường tỉnh 920 - đoạn từ Rạch Chôm đến Nhà máy liên doanh Hà Tiên 2 |
Ô Môn |
2014-2017 |
C |
33.016 |
4.699 |
6.000 |
5.000 |
3 |
Đường Vành đai Sân bay Cần Thơ kết nối với đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong đoạn Km1+675 đến Km 2+163,12 |
Bình Thủy |
2014-2017 |
B |
56.497 |
27.084 |
33.398 |
4.600 |
5 |
Đường vào Trụ sở Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ |
Cái Răng |
2016-2018 |
C |
48.186 |
- |
- |
11.050 |
II |
Ngành nông, lâm, thủy sản, thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
41.000 |
*** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
41.000 |
1 |
Kè chống sạt lỡ sông Ô Môn |
Ô Môn |
2009-2015 |
B |
416.744 |
70.310 |
108.611 |
35.000 |
3 |
Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái thành phố Cần Thơ |
Phong Điền |
|
|
137.982 |
17.932 |
22.774 |
6.000 |
III |
Ngành Y tế |
|
|
|
|
|
|
281.750 |
*** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
263.425 |
1 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi Cần Thơ |
Ô Môn |
2008-2015 |
B |
215.374 |
47.398 |
70.772 |
5.175 |
2 |
Trang thiết bị bệnh viện Đa khoa thành phố |
Ninh Kiều |
2014-2015 |
A |
605.005 |
4.940 |
108.843 |
150.250 |
3 |
Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ (500 giường) |
Ninh kiều |
2010-2015 |
A |
921.093 |
289.453 |
410.042 |
58.000 |
5 |
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
Ninh kiều |
2010-2015 |
B |
218.058 |
87.099 |
109.951 |
30.000 |
8 |
Bệnh viện Quân dân Y thành phố Cần Thơ |
Cờ Đỏ |
2013-2017 |
B |
122.604 |
33.992 |
38.105 |
20.000 |
**** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
18.325 |
2 |
Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ, hạng mục: Xây dựng mới khu điều trị nội trú 100 giường |
Ninh Kiều |
2014-2017 |
C |
33.043 |
4.181 |
11.854 |
12.825 |
6 |
Mua sắm trang thiết bị y tế cho công tác phòng, chống bệnh, dịch MERS-CoV tại thành phố Cần Thơ |
TPCT |
2015-2016 |
C |
10.595 |
- |
- |
5.000 |
7 |
Hệ thống cấp nước, thoát nước ngoại vi, đèn chiếu sáng và đường giao thông vào Bệnh viện Lao và Bệnh viện phổi và Bệnh viện Tâm thần TP Cần Thơ |
Ô Môn |
2015-2017 |
C |
4.077 |
- |
- |
500 |
IV |
Ngành giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
241.500 |
*** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
22.355 |
1 |
Trại thực nghiệm Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2014-2016 |
C |
76.822 |
25.593 |
26.193 |
5.000 |
2 |
Trường THPT An Khánh |
Ninh Kiều |
2013-2017 |
B |
65.965 |
47.109 |
52.255 |
2.000 |
4 |
Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ, HM: khối xưởng 04 tầng và thư viện |
Bình Thủy |
2010-2015 |
B |
73.793 |
65.211 |
68.300 |
1.500 |
5 |
THPT Phú Thứ (giai đoạn 1) |
Cái Răng |
2011-2016 |
B |
80.087 |
65.850 |
69.482 |
9.500 |
8 |
Tăng cường kỹ năng nghề |
Bình Thủy |
|
B |
43.643 |
2.200 |
2.200 |
3.200 |
11 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật |
Ninh Kiều |
2012-2013 |
C |
6.735 |
5.274 |
5.274 |
1.155 |
**** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
219.145 |
1 |
Trường THPT Châu Văn Liêm |
Ninh Kiều |
2014-2018 |
B |
104.891 |
1.847 |
1.847 |
54.745 |
2 |
Trường THPT Phan Văn Trị |
Phong Điền |
2014-2018 |
B |
72.736 |
19.770 |
22.000 |
50.000 |
3 |
Trường THPT Thốt Nốt |
Thốt Nốt |
2014-2018 |
C |
28.636 |
7.952 |
10.000 |
18.000 |
4 |
Trường Mầm non thực hành Trường Cao Đẳng Cần Thơ, hạng mục 9 phòng học kiên cố |
Ninh Kiều |
2014-2015 |
C |
8.630 |
3.384 |
3.840 |
500 |
5 |
Xây dựng và mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2014-2017 |
C |
61.019 |
252 |
252 |
20.000 |
6 |
Trường chính trị thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2015-2019 |
B |
175.545 |
65 |
65 |
57.000 |
7 |
Khối nhà Thư viện, Thực hành, Thể nghiệm, Triển lãm và mua sắm trang thiết bị Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật, thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2014 - 2016 |
C |
18.825 |
14.336 |
15.878 |
7.000 |
8 |
Trường THPT Thạnh An |
Vĩnh Thạnh |
2016-2018 |
C |
1.998 |
623 |
623 |
1.900 |
9 |
Thiết bị thí nghiệm thực hành phục vụ các ngành học thuộc Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2014-2016 |
C |
17.984 |
- |
- |
6.000 |
10 |
Nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2016-2020 |
B |
89.757 |
- |
- |
4.000 |
V |
Ngành công cộng phúc lợi |
|
|
|
|
|
|
295.500 |
*** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
291.000 |
1 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng Tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ (giai đoạn 01) |
Ô Môn |
2008-2015 |
B |
41.128 |
12.662 |
13.483 |
500 |
2 |
Mở rộng NTLS TP. Cần Thơ (giai đoạn 1) |
Cái Răng |
2011-2015 |
B |
48.524 |
21.539 |
24.416 |
500 |
4 |
Dự án Nâng cấp đô thị thành phố Cần Thơ |
NK-BT-OM |
2012-2017 |
A |
1.389.074 |
928.121 |
1.014.780 |
10.000 |
5 |
Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL-Tiểu dự án TP. Cần Thơ |
NK-BT-OM |
2012-2017 |
A |
1.853.208 |
545.013 |
752.532 |
245.000 |
6 |
Thiết kế kỹ thuật dự toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Nông trường Sông Hậu, thành phố Cần Thơ |
Nông trường Sông Hậu |
2014-2016 |
C |
1.383 |
- |
415 |
800 |
7 |
Thiết kế kỹ thuật dự toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Công ty TNHH MTV nông nghiệp Cờ Đỏ (Nông trường Cờ Đỏ), thành phố Cần Thơ |
Nông trường Cờ Đỏ |
2014-2016 |
C |
680 |
- |
230 |
400 |
8 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
Ô Môn |
2014-2016 |
C |
9.123 |
- |
2.220 |
6.500 |
9 |
Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
Vĩnh Thạnh |
2014-2018 |
B |
108.250 |
745 |
17.800 |
27.300 |
**** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
4.500 |
1 |
Cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới Trung tâm công tác xã hội thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2014-2017 |
C |
13.197 |
6.425 |
6.425 |
1.000 |
2 |
Cải tạo một bên Câu lạc bộ Hưu trí thành Nhà tang lễ |
Ninh Kiều |
2014-2015 |
C |
4.044 |
1.987 |
1.987 |
500 |
8 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng tâm thần lang than thành phố Cần Thơ giai đoạn 2, HM: Nhà bệnh nhân B |
Ô Môn |
2015-2017 |
C |
8.732 |
- |
- |
3.000 |
VI |
Ngành cấp nước, xử lý nước thải, rác thải |
|
|
|
|
|
|
51.250 |
* |
Trả nợ quyết toán công trình hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
4.000 |
1 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Tân Thới |
Phong Điền |
|
|
|
1 |
1 |
4.000 |
*** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
36.000 |
1 |
Dự án Thoát nước và xử lý nước thải TPCT |
NK-CR |
2003-2014 |
B |
494.277 |
265.183 |
301.366 |
27.000 |
3 |
Hệ thống cấp nước xã Thạnh An, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi - huyện Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
2013 2016 |
C |
23.995 |
29.242 |
29.242 |
3.000 |
4 |
Hợp phần cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Cần Thơ thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6) |
TPCT |
2011-2014 |
B |
91.854 |
19.630 |
19.767 |
6.000 |
**** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
11.250 |
5 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh Mỹ |
Vĩnh Thạnh |
2014 2017 |
C |
19.967 |
13.099 |
13.099 |
1.500 |
9 |
Mua vật tư mở mạng cấp nước nông thôn |
TPCT |
2015-2016 |
C |
14.886 |
- |
- |
950 |
10 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Đông Thắng |
Cờ Đỏ |
2015-2017 |
C |
14.075 |
- |
- |
3.050 |
11 |
Xử lý chất thải rắn y tế Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi |
Ninh Kiều |
2015-2016 |
C |
23.391 |
- |
- |
2.700 |
12 |
Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Phụ sản Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2015-2016 |
C |
13.081 |
- |
- |
1.200 |
13 |
Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Y học Cổ truyền |
Ninh Kiều |
2015-2016 |
C |
4.908 |
- |
- |
850 |
14 |
Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn |
Ô Môn |
2015-2016 |
C |
6.473 |
- |
- |
1.000 |
VII |
Ngành văn hóa thể thao du lịch |
|
|
|
|
|
|
23.587 |
*** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
1 |
Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên và nhi đồng huyện Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
2013-2016 |
C |
13.909 |
6.300 |
6.300 |
900 |
2 |
Trùng tu di tích đình Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
Ô Môn |
2014 - 2015 |
C |
6.723 |
4.800 |
4.800 |
1.000 |
3 |
Trang thiết bị hệ thống âm thanh, ánh sáng, máy phát điện dự phòng, sân khấu lưu động cho Nhà hát Tây Đô |
Ninh Kiều |
2014 - 2015 |
C |
7.443 |
3.980 |
3.980 |
1.000 |
5 |
Khu tưởng niệm thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa |
Bình Thủy |
2009-2013 |
B |
57.844 |
- |
- |
1.100 |
6 |
Cơ sở hạ tầng nội bộ khu du lịch Cồn Khương |
Ninh Kiều |
2009-2013 |
B |
76.300 |
- |
- |
1.000 |
7 |
Khu di tích lịch sử chiến thắng Ông Hào |
Phong Điền |
2009-2012 |
B |
31.512 |
- |
- |
1.000 |
**** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
17.587 |
5 |
Khu hậu cứ đoàn Cải lương Tây Đô |
Phong Điền |
2014-2017 |
C |
23.195 |
6.976 |
6.998 |
1.500 |
6 |
Khu tưởng niệm cố soạn giả Mộc quán Nguyễn Trọng Quyền |
Thốt Nốt |
2015-2018 |
C |
36.492 |
- |
- |
5.000 |
7 |
Đền thờ Châu Văn Liêm, huyện Thới Lai |
Thới Lai |
2015-2018 |
C |
27.258 |
- |
- |
3.487 |
8 |
Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đá quận Ô Môn |
Ô Môn |
2016-2018 |
C |
10.230 |
- |
- |
3.700 |
9 |
Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đá quận Thốt Nốt |
Thốt Nốt |
2016-2018 |
C |
9.238 |
- |
- |
3.500 |
10 |
Sân vận động Cần Thơ. Hạng mục: Lắp đặt 02 phòng họp kỹ thuật, thay trang phục thi đấu khán đài A và 06 cột cờ |
Ninh Kiều |
2014-2016 |
C |
406 |
- |
- |
400 |
VIII |
Ngành an ninh quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
32.000 |
*** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
17.000 |
1 |
Tiểu đoàn Tây Đô |
Cái Răng |
2010-2015 |
B |
120.835 |
80.533 |
92.343 |
600 |
2 |
Ban CHQS huyện Cờ Đỏ (mới) |
Cờ Đỏ |
2010-2015 |
B |
48.860 |
40.137 |
41.287 |
1.400 |
3 |
Trường bắn ĐBSCL |
Cờ Đỏ |
2009-2015 |
A |
142.669 |
86.549 |
97.726 |
15.000 |
**** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
15.000 |
2 |
Đại đội tăng thiết giáp |
Cái Răng |
2015-2017 |
C |
14.580 |
7.900 |
7.900 |
3.000 |
5 |
Doanh trại đại đội trinh sát |
Cái Răng |
|
C |
13.537 |
5.000 |
5.000 |
3.000 |
6 |
Cơ sở làm việc Công an quận Thốt Nốt |
Thốt Nốt |
|
B |
47.831 |
11.087 |
11.309 |
3.200 |
7 |
Xây dựng, nâng cấp nhà tạm giữ Công an quận Ninh Kiều |
Ninh Kiều |
2015-2017 |
C |
6.862 |
- |
- |
2.300 |
8 |
Kho vật chứng thuộc Công an thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
10.466 |
- |
- |
3.500 |
IX |
Ngành quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
16.081 |
*** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1 |
Trụ sở cơ quan Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2014-2017 |
C |
10.323 |
2.894 |
4.417 |
1.000 |
**** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
15.081 |
1 |
Trụ sở Chi cục Thủy sản thành phố Cần Thơ (trước đây là dự án Trụ sở Chi cục Thủy sản và Chi cục quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy Sản thành phố Cần Thơ) |
Ninh Kiều |
2014-2016 |
C |
10.239 |
1.814 |
1.814 |
2.081 |
6 |
Trụ sở làm việc của Ủy ban Đoàn kết Công giáo thành phố |
TPCT |
2014-2016 |
|
475 |
2.039 |
2.078 |
1.500 |
7 |
Cải tạo, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị trụ sở Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Thành ủy |
Ninh Kiều |
2015-2017 |
C |
14.792 |
119 |
119 |
7.000 |
10 |
Văn phòng làm việc và Phòng trưng bày của Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Cần Thơ |
Ninh Kiều |
|
C |
6.195 |
- |
- |
2.000 |
11 |
Trụ sở Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi Trường |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
6.719 |
- |
- |
2.500 |
X |
Ngành khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
29.000 |
*** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
9.000 |
3 |
Trung tâm Giống Thủy sản cấp I |
Vĩnh Thạnh |
2008-2015 |
B |
155.321 |
97.398 |
108.578 |
5.000 |
7 |
Vườn ươm công nghệ, công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc tại thành phố Cần Thơ |
Bình Thủy |
2014-2018 |
B |
440.536 |
4.439 |
4.439 |
4.000 |
**** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
4 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2016-2020 |
B |
141.607 |
- |
- |
15.000 |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng mạng Lan tại UBND xã, phường, thị trấn |
TPCT |
2015-2016 |
C |
14.415 |
- |
- |
5.000 |
XI |
Ngành Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
12.250 |
**** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
12.250 |
1 |
Cấp điện nông thôn thành phố Cần Thơ từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ |
TPCT |
PĐ-CĐ-TL-VT |
B |
2016-2020 |
- |
- |
12.250 |
B |
Công trình quận - huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
758.479 |
I |
UBND quận Ninh Kiều |
|
|
|
|
|
|
90.346 |
II |
UBND quận Bình Thủy |
|
|
|
|
|
|
85.840 |
III |
UBND quận Cái Răng |
|
|
|
|
|
|
72.893 |
IV |
UBND quận Ô Môn |
|
|
|
|
|
|
79.056 |
V |
UBND quận Thốt Nốt |
|
|
|
|
|
|
87.213 |
VI |
UBND huyện Phong Điền |
|
|
|
|
|
|
66.733 |
VII |
UBND huyện Cờ Đỏ |
|
|
|
|
|
|
109.186 |
VIII |
UBND huyện Thới Lai |
|
|
|
|
|
|
84.186 |
IX |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
83.026 |
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2016 |
Chia ra: |
|
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
|||
|
Tổng số: |
734.313 |
447.400 |
286.913 |
A |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
B |
CHI MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC |
734.313 |
447.400 |
286.913 |
1 |
VỐN TRONG NƯỚC |
183.400 |
183.400 |
|
|
NGÀNH NÔNG - LÂM - THỦY SẢN |
35.000 |
35.000 |
|
|
Công trình kè chống sạt lỡ sông Ô Môn |
35.000 |
35.000 |
|
|
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI |
57.400 |
57.400 |
|
|
Dự án mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui |
57.400 |
57.400 |
|
|
NGÀNH CÔNG NGHIỆP |
10.000 |
10.000 |
|
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ |
10.000 |
10.000 |
|
|
NGÀNH Y TẾ |
41.000 |
41.000 |
|
|
Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ (500 giường) |
16.000 |
16.000 |
|
|
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
15.000 |
15.000 |
|
|
Bệnh viện Quân dân y thành phố Cần Thơ |
10.000 |
10.000 |
|
|
NGÀNH AN NINH - QUỐC PHÒNG |
15.000 |
15.000 |
|
|
Trường bắn ĐBSCL |
15.000 |
15.000 |
|
|
NGÀNH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
25.000 |
25.000 |
|
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ |
10.000 |
10.000 |
|
|
Trụ sở Huyện ủy huyện Cờ Đỏ |
5.000 |
5.000 |
|
|
Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính huyện Cờ Đỏ (GĐ 1) |
10.000 |
10.000 |
|
2 |
VỐN ODA |
264.000 |
264.000 |
- |
|
Dự án nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL (tiểu dự án TPCT) |
145.000 |
145.000 |
|
|
Dự án Thoát nước và xử lý nước thải TPCT |
19.000 |
19.000 |
|
|
Trang thiết bị bệnh viện Đa khoa thành phố |
100.000 |
100.000 |
|
3 |
VỐN SỰ NGHIỆP |
286.913 |
|
286.913 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
Số TT |
Đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn quận, huyện |
Tổng chi cân đối ngân sách quận, huyện |
Bổ sung từ ngân sách cấp thành phố cho ngân sách quận, huyện |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||
1 |
Quận Ninh Kiều |
773.652 |
548.570 |
216.834 |
166.104 |
50.730 |
2 |
Quận Bình Thủy |
231.824 |
304.937 |
215.577 |
160.800 |
54.777 |
3 |
Quận Cái Răng |
220.303 |
237.872 |
129.175 |
88.245 |
40.930 |
4 |
Quận Ô Môn |
109.500 |
346.434 |
302.451 |
258.061 |
44.390 |
5 |
Quận Thốt Nốt |
182.201 |
332.468 |
269.016 |
221.168 |
47.848 |
6 |
Huyện Phong Điền |
55.254 |
300.763 |
309.029 |
271.558 |
37.471 |
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
59.570 |
326.820 |
358.023 |
285.752 |
72.271 |
8 |
Huyện Thới Lai |
51.017 |
347.558 |
355.442 |
308.171 |
47.271 |
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
45.751 |
319.433 |
330.130 |
286.318 |
43.812 |
|
Tổng cộng |
1.729.072 |
3.064.855 |
2.485.677 |
2.046.177 |
439.500 |
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của UBND thành phố Cần Thơ)
ĐVT: %
Số TT |
Đơn vị |
Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của thành phố) |
|||||||||||
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
Thuế sử dụng đất NN |
Thuế sử dụng đất Phi NN |
Thuế thu nhập cá nhân |
Lệ phí trước bạ |
Phí - lệ phí |
Thu khác ngân sách |
|||||||
Thuế giá trị gia tăng |
Thuế thu nhập DN |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Thuế tài nguyên |
Thuế môn bài |
Thu khác |
||||||||
1 |
Quận Ninh Kiều |
30 |
40 |
40 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
85 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Quận Bình Thủy |
85 |
85 |
85 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
85 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Quận Cái Răng |
85 |
85 |
85 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
85 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Quận Ô Môn |
85 |
85 |
85 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
85 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Quận Thốt Nốt |
85 |
85 |
85 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
85 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Huyện Phong Điền |
85 |
85 |
85 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
85 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
85 |
85 |
85 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
85 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Huyện Thới Lai |
85 |
85 |
85 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
85 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
85 |
85 |
85 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
85 |
100 |
100 |
100 |