Quyết định 272/QĐ-UBND về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Số hiệu 272/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/02/2016
Ngày có hiệu lực 17/02/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Nguyễn Văn Yên
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 272/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 17 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 143/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách năm 2016, phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách các huyện, thành phố năm 2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 282/STC-NS ngày 02 tháng 02 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Báo Lâm Đồng, Đài PT-TH Lâm Đồng;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VP, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Yên

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
LÂM ĐỒNG
-------

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

I

Tng s thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

6.800.000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

6.700.000

2

Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

100.000

II

Thu ngân sách địa phương

10.344.610

1

Thu ngân sách địa phương hưng theo phân cấp

4.733.661

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưng 100% và phân chia ngân sách địa phương hưng theo tỷ lệ phần trăm (%)

4.733.661

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.266.438

 

- Bổ sung cân đối

1.674.380

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.592.058

3

Thu chuyn nguồn thực hiện chế độ tin lương

444.511

4

Các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước

1.900.000

III

Chi ngân sách địa phương

10.344.610

1

Chi đầu tư phát triển

1.218.531

2

Chi thường xuyên

6.143.949

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.000

4

Dự phòng ngân sách

166.055

5

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

28.748

7

Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chi thực hiện một số nhiệm vụ theo mục tiêu của Chính phủ

884.327

8

Chi từ nguồn thu quản lý qua ngân sách nhà nước

1.900.000

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
LÂM ĐỒNG
-------

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

8.013.253

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

2.797.008

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% và phân chia ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

2.797.008

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.266.438

 

- Bổ sung cân đối

1.674.380

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.592.058

3

Thu chuyển nguồn thực hiện chế độ tiền lương

381.807

4

Các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước

1.568.000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

8.013.253

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

2.731.250

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

2.925.475

 

- Bổ sung cân đối

808.369

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.117.106

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.000

4

Dự phòng ngân sách

54.625

7

Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chi thực hiện một số nhiệm vụ theo mục tiêu của Chính phủ

730.903

8

Chi từ nguồn thu quản lý qua ngân sách nhà nước

1.568.000

B

Ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm cả ngân sách cấp huyện và ngân sách xã)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

5.256.832

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.936.653

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% và phân chia ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.936.653

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2.925.475

 

- Bổ sung cân đối

808.369

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.117.106

3

Thu chuyển nguồn thực hiện chế độ tiền lương

62.704

4

Các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước

332.000

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

5.256.832

[...]