Quyết định 272/QĐ-UBND về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu | 272/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/02/2016 |
Ngày có hiệu lực | 17/02/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Nguyễn Văn Yên |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 272/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 17 tháng 02 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 143/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách năm 2016, phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách các huyện, thành phố năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 282/STC-NS ngày 02 tháng 02 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
I |
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
6.800.000 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
6.700.000 |
2 |
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
100.000 |
II |
Thu ngân sách địa phương |
10.344.610 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
4.733.661 |
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% và phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
4.733.661 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
3.266.438 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.674.380 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.592.058 |
3 |
Thu chuyển nguồn thực hiện chế độ tiền lương |
444.511 |
4 |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước |
1.900.000 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
10.344.610 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.218.531 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.143.949 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.000 |
4 |
Dự phòng ngân sách |
166.055 |
5 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
28.748 |
7 |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chi thực hiện một số nhiệm vụ theo mục tiêu của Chính phủ |
884.327 |
8 |
Chi từ nguồn thu quản lý qua ngân sách nhà nước |
1.900.000 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
8.013.253 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
2.797.008 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% và phân chia ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
2.797.008 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
3.266.438 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.674.380 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.592.058 |
3 |
Thu chuyển nguồn thực hiện chế độ tiền lương |
381.807 |
4 |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước |
1.568.000 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
8.013.253 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
2.731.250 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
2.925.475 |
|
- Bổ sung cân đối |
808.369 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.117.106 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.000 |
4 |
Dự phòng ngân sách |
54.625 |
7 |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chi thực hiện một số nhiệm vụ theo mục tiêu của Chính phủ |
730.903 |
8 |
Chi từ nguồn thu quản lý qua ngân sách nhà nước |
1.568.000 |
B |
Ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm cả ngân sách cấp huyện và ngân sách xã) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
5.256.832 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
1.936.653 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% và phân chia ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
1.936.653 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
2.925.475 |
|
- Bổ sung cân đối |
808.369 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.117.106 |
3 |
Thu chuyển nguồn thực hiện chế độ tiền lương |
62.704 |
4 |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước |
332.000 |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
5.256.832 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 272/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 17 tháng 02 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 143/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách năm 2016, phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách các huyện, thành phố năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 282/STC-NS ngày 02 tháng 02 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
I |
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
6.800.000 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
6.700.000 |
2 |
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
100.000 |
II |
Thu ngân sách địa phương |
10.344.610 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
4.733.661 |
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% và phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
4.733.661 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
3.266.438 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.674.380 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.592.058 |
3 |
Thu chuyển nguồn thực hiện chế độ tiền lương |
444.511 |
4 |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước |
1.900.000 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
10.344.610 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.218.531 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.143.949 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.000 |
4 |
Dự phòng ngân sách |
166.055 |
5 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
28.748 |
7 |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chi thực hiện một số nhiệm vụ theo mục tiêu của Chính phủ |
884.327 |
8 |
Chi từ nguồn thu quản lý qua ngân sách nhà nước |
1.900.000 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
8.013.253 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
2.797.008 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% và phân chia ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
2.797.008 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
3.266.438 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.674.380 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.592.058 |
3 |
Thu chuyển nguồn thực hiện chế độ tiền lương |
381.807 |
4 |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước |
1.568.000 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
8.013.253 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
2.731.250 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
2.925.475 |
|
- Bổ sung cân đối |
808.369 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.117.106 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.000 |
4 |
Dự phòng ngân sách |
54.625 |
7 |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chi thực hiện một số nhiệm vụ theo mục tiêu của Chính phủ |
730.903 |
8 |
Chi từ nguồn thu quản lý qua ngân sách nhà nước |
1.568.000 |
B |
Ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm cả ngân sách cấp huyện và ngân sách xã) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
5.256.832 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
1.936.653 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% và phân chia ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
1.936.653 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
2.925.475 |
|
- Bổ sung cân đối |
808.369 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.117.106 |
3 |
Thu chuyển nguồn thực hiện chế độ tiền lương |
62.704 |
4 |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước |
332.000 |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
5.256.832 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
* |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B+C) |
6.800.000 |
A |
THU NỘI ĐỊA |
4.800.000 |
I |
Thu thuế, phí và lệ phí |
3.720.000 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương |
1.004.600 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
159.647 |
|
- Thuế tài nguyên |
335.750 |
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước |
508.141 |
|
- Thuế môn bài |
316 |
|
- Thu khác |
746 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
77.600 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
19.570 |
|
- Thuế tài nguyên |
9.452 |
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước |
47.444 |
|
- Thuế môn bài |
267 |
|
- Thu khác |
867 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
99.800 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
29.418 |
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước |
34.592 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
4.645 |
|
- Thuế môn bài |
279 |
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
28.049 |
|
- Thu khác |
2.817 |
4 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
1.426.500 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
224.135 |
|
- Thuế tài nguyên |
165.715 |
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước |
926.677 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
58.457 |
|
- Thuế môn bài |
24.772 |
|
- Thu khác |
26.744 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
406.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
50 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
12.450 |
8 |
Lệ phí trước bạ |
256.300 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
210.700 |
10 |
Thuế bảo vệ môi trường |
226.000 |
II |
Thu đất, nhà |
680.000 |
1 |
Thu tiền sử dụng đất |
400.000 |
2 |
Thu tiền bán và cho thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
85.000 |
3 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
195.000 |
III |
Thu khác ngân sách |
400.000 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
27.800 |
2 |
Các khoản thu khác tại xã |
13.200 |
3 |
Thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ |
65.700 |
B |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
100.000 |
C |
THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
1.900.000 |
1 |
Thu đóng góp xây dựng CSHT và đóng góp khác |
1.057.300 |
2 |
Thu học phí |
107.700 |
3 |
Thu tiền đất các dự án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư kết cấu hạ tầng |
85.000 |
4 |
Thu bán nhà và đất tạo vốn đầu tư Trung tâm hành chính tỉnh |
220.000 |
5 |
Thu xổ số kiến thiết |
430.000 |
** |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.344.610 |
I |
Thu cân đối ngân sách |
8.444.610 |
1 |
Thu được hưởng theo phân cấp |
4.733.661 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
3.266.438 |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
1.674.380 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.592.058 |
3 |
Thu chuyển nguồn thực hiện chế độ tiền lương |
444.511 |
II |
Thu quản lý qua ngân sách nhà nước |
1.900.000 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.344.610 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
8.444.610 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.218.531 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
178.289 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
24.700 |
II |
Chi thường xuyên |
6.143.949 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
2.752.484 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
35.785 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.000 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
166.055 |
V |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
28.748 |
VI |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chi thực hiện một số nhiệm vụ theo mục tiêu của Chính phủ |
884.327 |
B |
Chi từ nguồn thu quản lý qua ngân sách nhà nước |
1.900.000 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
5.087.778 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
3.519.778 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
918.800 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
916.900 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
1.900 |
II |
Chi thường xuyên |
1.812.450 |
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
662.230 |
2 |
Chi sự nghiệp y tế |
336.776 |
3 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
23.639 |
4 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
14.042 |
5 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
18.861 |
6 |
Chi đảm bảo xã hội |
28.289 |
7 |
Chi sự nghiệp môi trường |
26.221 |
8 |
Chi an ninh |
11.386 |
9 |
Chi quốc phòng |
38.300 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
312.275 |
11 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
35.785 |
12 |
Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
24.500 |
13 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
210.191 |
14 |
Chi khác ngân sách |
34.955 |
15 |
Chi cấp vốn cho các quỹ |
35.000 |
III |
Dự phòng ngân sách |
54.625 |
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.000 |
VII |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia, chi thực hiện một số nhiệm vụ theo mục tiêu của Chính phủ và chi thực hiện một số nhiệm vụ khác |
730.903 |
B |
CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NSNN |
1.568.000 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015 CỦA ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP THUỘC TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Dự toán chi |
Trong đó |
|||||||||||||
Chi đầu tư XDCB |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
Chi phát triển KT- XH |
Chi thường xuyên theo từng lĩnh vực |
|||||||||||||
Chi sự nghiệp GD-ĐT |
Chi sự nghiệp Y tế |
Chi sự nghiệp Văn hóa |
Chi sự nghiệp PT-TH |
Chi sự nghiệp TD-TT |
Chi sự nghiệp KH-CN |
Chi sự nghiệp môi trường |
Chi sự nghiệp kinh tế |
Chi sự nghiệp đảm bảo XH |
Chi sự nghiệp khác |
Chi quản lý hành chính |
||||||
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
25.458 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.023 |
|
|
17.435 |
|
- Văn phòng UBND tỉnh |
17.435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.435 |
|
- Trung tâm Công báo |
841 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
841 |
|
|
|
|
- Ban quản lý trung tâm hành chính Lâm Đồng |
7.182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.182 |
|
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
11.306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.306 |
3 |
Trung tâm Thông tin thuộc Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND |
331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
331 |
|
|
|
4 |
Sở Ngoại vụ |
3.179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.179 |
5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
65.543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.514 |
1.369 |
38.191 |
|
|
22.469 |
|
- Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5.253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.283 |
|
- Chi cục Phát triển nông thôn |
1.724 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.724 |
|
- Chi cục Bảo vệ thực vật |
3.158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
698 |
|
|
2.460 |
|
- Chi cục Thú y |
2.845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.243 |
|
|
1.602 |
|
- Chi cục Lâm nghiệp |
1.877 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.877 |
|
- Chi cục Kiểm lâm |
6.739 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.739 |
|
- Chi cục Thủy lợi |
1.636 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.636 |
|
- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
1.148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.148 |
|
- Trung tâm Khuyến nông |
3.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.751 |
|
|
|
|
- Trung tâm Nghiên cứu, ứng dụng kỹ thuật nông nghiệp |
1.421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.421 |
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm NCCGKT cây công nghiệp và cây ăn quả |
2.093 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.093 |
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
1.369 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.369 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện các chương trình, đề án |
32.499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.499 |
|
|
|
6 |
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà |
15.777 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
261 |
7.226 |
|
|
8.290 |
|
- Văn phòng Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà |
14.803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
261 |
6.252 |
|
|
8.290 |
|
- Trung tâm Nghiên cứu quốc tế rừng nhiệt đới |
485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
485 |
|
|
|
|
- Trung tâm Du lịch sinh thái và giáo dục môi trường |
490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
490 |
|
|
|
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.866 |
8 |
Sở Tư pháp |
7.359 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.359 |
9 |
Phòng Công chứng số 5 |
701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
701 |
|
|
|
10 |
Phòng Công chứng số 3 |
142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142 |
|
|
|
11 |
Phòng Công chứng số 4 |
606 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
606 |
|
|
|
12 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
2.561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.561 |
|
|
|
13 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
1.214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.214 |
|
|
|
14 |
Sở Công thương |
6.399 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360 |
1.260 |
|
|
4.779 |
15 |
Chi cục Quản lý thị trường |
7.878 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.878 |
16 |
Trung tâm Khuyến công |
4.001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.001 |
|
|
|
17 |
Ban Quản lý khu ký túc xá sinh viên |
336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
336 |
|
|
|
18 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
25.657 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.020 |
|
|
|
|
4.636 |
|
- Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ |
23.600 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
18.964 |
|
|
|
|
4.636 |
|
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ |
637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
637 |
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phân tích của Chứng nhận chất lượng |
372 |
|
|
|
|
|
|
|
|
372 |
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học công nghệ |
430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
430 |
|
|
|
|
|
|
- BQL Khu công nghệ sinh học và NN ứng dụng CNC Đà Lạt |
617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
617 |
|
|
|
|
|
20 |
Sở Tài chính |
9.014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.014 |
21 |
Sở Xây dựng |
4.988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.988 |
22 |
Sở Giao thông vận tải |
6.257 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.257 |
|
- Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
3.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.240 |
|
- Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
2.601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.601 |
|
- Văn phòng Ban An toàn giao thông |
417 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417 |
23 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
595.198 |
|
|
|
588.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.245 |
|
- Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo |
6.245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.245 |
|
- Giáo dục tiểu học |
8.729 |
|
|
|
8.729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục trung học cơ sở |
59.890 |
|
|
|
59.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục trung học phổ thông |
395.032 |
|
|
|
395.032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên |
11.410 |
|
|
|
11.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt |
19.802 |
|
|
|
19.802 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật |
12.640 |
|
|
|
12.640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo theo chế độ cử tuyển |
3.600 |
|
|
|
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp ngành |
77.850 |
|
|
|
77.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Sở Y tế |
158.909 |
|
|
|
3.060 |
149.776 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.074 |
|
- Văn phòng Sở Y tế |
6.631 |
|
|
|
3.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.571 |
|
- Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300 |
|
- Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1.203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.203 |
|
- Bệnh viện Đa khoa |
45.073 |
|
|
|
|
45.073 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện II |
26.735 |
|
|
|
|
26.735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Y học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch |
9.701 |
|
|
|
|
9.701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Y học cổ truyền Bảo Lộc |
5.200 |
|
|
|
|
5.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng |
6.794 |
|
|
|
|
6.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Nhi |
3.527 |
|
|
|
|
3.527 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trại điều trị phong Di Linh |
3.089 |
|
|
|
|
3.089 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế dự phòng |
7.460 |
|
|
|
|
7.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
2.845 |
|
|
|
|
2.845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội |
4.190 |
|
|
|
|
4.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
2.846 |
|
|
|
|
2.846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - mỹ phẩm |
2.507 |
|
|
|
|
2.507 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe |
2.093 |
|
|
|
|
2.093 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Pháp y |
1.172 |
|
|
|
|
1.172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp ngành |
17.735 |
|
|
|
|
17.735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn đối ứng các chương trình MTQG |
8.810 |
|
|
|
|
8.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
34.464 |
|
|
|
4.030 |
|
|
|
|
|
|
|
23.789 |
|
6.645 |
|
- Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
5.429 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.429 |
|
- Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
504 |
|
- Chi cục Bảo trợ xã hội, bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
712 |
|
- Ban Quản lý nghĩa trang liệt sĩ và CLB hưu trí |
647 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
647 |
|
|
|
- Trung tâm Giới thiệu việc làm |
1.028 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.028 |
|
|
|
- Trung tâm tư vấn và điều trị nghiện ma túy tỉnh Lâm Đồng |
6.930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.930 |
|
|
|
- Trung tâm Bảo trợ xã hội |
4.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.676 |
|
|
|
- Trung tâm Điều dưỡng người có công |
884 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
884 |
|
|
|
- Trường Trung cấp Nghề Bảo Lộc |
2.230 |
|
|
|
2.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ đào tạo nghề xã hội |
1.800 |
|
|
|
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp ngành |
9.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.625 |
|
|
26 |
Bổ sung vốn cho vay ủy thác người nghèo |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
27 |
Hỗ trợ lãi suất cho vay hộ nghèo, hộ cận nghèo và cho vay xuất khẩu lao động |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
28 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
48.980 |
|
|
|
|
|
23.639 |
|
18.861 |
|
|
80 |
|
|
6.400 |
|
- Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
12.893 |
|
|
|
|
|
5.693 |
|
720 |
|
|
80 |
|
|
6.400 |
|
- Trung tâm Văn hóa |
3.677 |
|
|
|
|
|
3.677 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo tàng |
3.232 |
|
|
|
|
|
3.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thư viện |
2.887 |
|
|
|
|
|
2.887 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoàn Ca múa nhạc dân tộc |
4.208 |
|
|
|
|
|
4.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng |
2.446 |
|
|
|
|
|
2.446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban Quản lý di tích Cát Tiên |
1.496 |
|
|
|
|
|
1.496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Thể dục thể thao |
18.141 |
|
|
|
|
|
|
|
18.141 |
|
|
|
|
|
|
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11.238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.709 |
|
|
|
5.529 |
30 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
1.537 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360 |
|
|
|
1.177 |
31 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
8.709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.709 |
|
|
|
32 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên môi trường |
2.322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.322 |
|
|
|
|
33 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
1.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.043 |
|
|
|
34 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
13.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.506 |
|
|
|
|
5.849 |
35 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông |
897 |
|
|
|
|
|
|
|
|
897 |
|
|
|
|
|
36 |
Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện tử |
2.274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.274 |
|
|
|
|
|
37 |
Ban Quản lý Khu công nghệ thông tin tập trung |
574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
574 |
|
|
|
|
|
38 |
Sở Nội vụ |
5.122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.122 |
39 |
Ban Tôn giáo |
2.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.225 |
40 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
10.887 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.887 |
41 |
Chi cục Văn thư, Lưu trữ |
3.813 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.013 |
|
|
800 |
42 |
Thanh tra tỉnh |
7.828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.828 |
43 |
Ban Dân tộc |
2.476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.476 |
44 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2.234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.234 |
45 |
Trung tâm Hoạt động thanh thiếu nhi |
758 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
758 |
46 |
Trường Chính trị |
15.992 |
|
|
|
15.992 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Trường Cao đẳng Y tế |
8.098 |
|
|
|
8.098 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt |
18.914 |
|
|
|
18.914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch |
8.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.852 |
|
|
|
50 |
Nhà khách Dân tộc |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
51 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
14.042 |
|
|
|
|
|
|
14.042 |
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Phú Hội |
982 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
982 |
|
|
|
53 |
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Lộc Sơn |
1.136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.136 |
|
|
|
54 |
Ban Quản lý Khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
3.257 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.257 |
|
|
|
55 |
BQL dự án đầu tư xây dựng khu văn hóa - thể thao tỉnh |
1.015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.015 |
|
|
|
56 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung |
1.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.250 |
|
|
|
57 |
Đội Quản lý lòng hồ Đan Kia và nạo vét lòng Hồ |
940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
940 |
|
|
|
58 |
Nhà Thiếu nhi |
5.184 |
|
|
|
5.184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân |
259 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
259 |
60 |
Liên minh Hợp tác xã |
1.134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.134 |
61 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
6.213 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.213 |
62 |
Tỉnh Đoàn |
5.786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.786 |
63 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
4.321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.321 |
64 |
Hội Nông dân tỉnh |
4.481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.481 |
65 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
1.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.627 |
66 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật tỉnh |
779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
779 |
67 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
1.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.656 |
68 |
Hội Nhà báo tỉnh |
1.009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.009 |
69 |
Hội Luật gia tỉnh |
394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
394 |
70 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
1.683 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.683 |
71 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
404 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
404 |
72 |
Hội Người mù |
538 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
538 |
73 |
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo - Người tàn tật và trẻ mồ côi |
388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
388 |
74 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
274 |
75 |
Hội Đông y |
213 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213 |
76 |
Hội Kiến trúc sư |
193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
193 |
77 |
Hội Khuyến học |
262 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262 |
78 |
Hỗ trợ ngân sách đảng |
79.262 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79.262 |
79 |
Công an tỉnh |
11.386 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.386 |
|
80 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
38.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.300 |
|
81 |
Kinh phí chi trợ giá, trợ cước |
24.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.500 |
|
82 |
Kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2015 - 2016 |
15.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.300 |
|
|
|
83 |
Kinh phí quản lý, bảo vệ rừng |
27.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000 |
|
|
|
84 |
Kinh phí trồng cây phân tán |
3.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.150 |
|
|
|
85 |
Kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí |
21.072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.072 |
|
|
|
86 |
Kinh phí đào tạo nghề cho doanh nghiệp |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
|
|
|
87 |
Kinh phí phòng, chống lụt bão |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
88 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án quy hoạch |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000 |
|
|
|
89 |
Hoạt động xử lý rác thải |
7.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.200 |
|
|
|
|
90 |
Kinh phí cấp bù cho Xí nghiệp xử lý nước thải |
8.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.100 |
|
|
|
|
91 |
Hoạt động cảnh sát môi trường |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
|
|
|
|
92 |
Kinh phí hỗ trợ học sinh, sinh viên dân tộc đang học tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp |
8.100 |
|
|
|
8.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo, nâng cao và phát triển nguồn nhân lực |
4.500 |
|
|
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Kinh phí hỗ trợ Trung tâm học tập cộng đồng |
5.400 |
|
|
|
5.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi |
60.000 |
|
|
|
|
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
7.000 |
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Bảo hiểm y tế cho người nghèo |
120.000 |
|
|
|
|
120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Kinh phí hỗ trợ cơ quan, đơn vị có hợp đồng lao động là học sinh, sinh viên dân tộc gốc Tây Nguyên |
6.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.300 |
99 |
Kinh phí hỗ trợ Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh |
594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
594 |
100 |
Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.250 |
101 |
Kinh phí tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật |
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.250 |
102 |
Hoạt động cải cách tư pháp |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Kinh phí đoàn ra, đoàn vào |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800 |
104 |
Kinh phí thi đua - khen thưởng |
8.370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.370 |
|
105 |
Kinh phí tổ chức kỷ niệm các ngày lễ lớn |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700 |
|
106 |
Kinh phí tổ chức đại hội Đảng các cấp |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Phục vụ công tác xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông |
4.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.200 |
|
108 |
Phục vụ công tác xử phạt vi phạm hành chính |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700 |
|
109 |
Kinh phí thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
990 |
|
110 |
Kinh phí chi trả phí ứng vốn KBNN và Quỹ ĐTPT |
2.970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.970 |
|
111 |
Kinh phí phục vụ cho các hoạt động khác |
13.025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.025 |
|
112 |
Kinh phí hỗ trợ giống để thực hiện Kế hoạch tái canh, cải tạo giống cà phê |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
|
|
|
113 |
Dự án cải tạo năng suất chất lượng cây điều |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
|
|
|
114 |
Mua sắm, sửa chữa tài sản của các đơn vị quản lý nhà nước và của các tổ chức đoàn thể |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
115 |
Cấp vốn cho các quỹ |
51.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
16.200 |
|
35.000 |
|
|
- Quỹ bảo vệ môi trường |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
|
|
|
|
|
- Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
- Quỹ Hỗ trợ nông dân |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
- Quỹ Hỗ trợ đào tạo nghề |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
- Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
- Quỹ bảo trì đường bộ |
16.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.200 |
|
|
|
|
- Quỹ Khoa học và Công nghệ |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
TỔNG CỘNG |
1.812.450 |
|
|
|
662.230 |
336.776 |
23.639 |
14.042 |
18.861 |
35.785 |
26.221 |
210.191 |
28.289 |
144.141 |
312.275 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
DANH MỤC ĐẦU TƯ |
Địa điểm |
Quy mô |
Thời gian khởi công |
Tổng mức đầu tư |
Đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch vốn năm 2016 |
|
Quyết định đầu tư |
TMĐT |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
8.080.574 |
3.795.900 |
1.393.800 |
I |
Nguồn vốn Ngân sách tập trung |
|
|
|
|
2.275.244 |
972.840 |
563.800 |
a |
Các dự án trả nợ hoàn thành trước 31/12/2015 |
|
|
|
|
168.836 |
141.028 |
23.020 |
1 |
XD đường Phan Chu Trinh-Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
2.174 km |
2010-2012 |
2561/UBND ngày 21/10/2009, 95/QĐ-UBND ngày 11/5/2010, 2100/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 |
10.715 |
9.695 |
1.020 |
2 |
XD trường THCS Phan Chu Trinh Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
30 phòng |
2011 |
381/QĐ-UBND ngày 24/2/2009 1578/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 2726/QĐ-UBND 12/12/2014 |
22.040 |
20.249 |
1.790 |
3 |
Trường tiểu học Hoài Đức 1 |
Lâm Hà |
XD 8 phòng học và hạ tầng |
2010 |
1112/QĐ-UBND ngày 17/6/2010, 3165/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 |
15.362 |
13.313 |
1.700 |
4 |
Đường Lộc Nga - Tân Lạc |
Bảo Lộc |
2,6 km |
2012-2014 |
1117/QĐ-UBND ngày 12/5/2011; 2379/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 |
22.068 |
17.400 |
4.668 |
5 |
Bệnh viện y học cổ truyền Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
150 giường |
2009-2011 |
113/QĐ-UBND ngày 4/01/2008, 1086/QĐ-UBND ngày 20/5/2010 |
30.972 |
29.799 |
174 |
6 |
Cầu và đường dẫn qua suối Đạ Lê, xã Tam Bố huyện Di Linh |
Di Linh |
129,13 m |
2013-2014 |
1729/QĐ-UBND ngày 10/7/2013 |
1.571 |
1.500 |
370 |
7 |
Cầu số 1 trên tuyến đường Hòa Ninh, huyện Di Linh |
Di Linh |
33 m |
2014-2016 |
3479/QĐ-UBND ngày 02/12/2009, 2873/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 |
13.512 |
8.000 |
5.500 |
8 |
Hệ thống nước thải Chợ đầu mối ra Quốc lộ 20 huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
1289 m |
2013-2014 |
4651/QĐ-UBND 11/10/2010, 113/QĐ-UBND ngày 13/01/2012 |
12.849 |
9.828 |
1.837 |
9 |
Trường năng khiếu Champasak - Lào |
Lào |
700 m2 |
2013-2014 |
186/QĐ-KHĐT ngày 19/12/2013 170/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2014 |
9.155 |
5.244 |
3.911 |
10 |
Xây dựng trụ sở làm việc huyện ủy Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
2155 m2 |
|
256a/QĐ-UBND ngày 6/4/2011, 1362/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 |
30.592 |
26.000 |
2.050 |
b |
Các dự án hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
|
|
96.534 |
64.562 |
31.700 |
1 |
Xây dựng đường Đồng Tâm thị trấn Lạc Dương |
Lạc Dương |
0,823 km |
2013-2015 |
1474/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 |
13.000 |
9.000 |
4.000 |
2 |
Trường THCS Lạc Lâm, Đơn Dương |
Đơn Dương |
12 phòng học |
2013-2015 |
1008/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 |
14.000 |
10.000 |
4.000 |
3 |
Đường từ thôn 7 thị trấn Đạ Tẻh đi trung tâm xã An Nhơn |
Đạ Tẻh |
2,6 km |
2013-2015 |
852a/QĐ-UBND ngày 15/10/2011 |
35.790 |
20.578 |
15.000 |
4 |
Trường Tiểu học thực nghiệm Lê Quý Đôn |
Đà Lạt |
21 PH-VP-HT |
2010 |
2453/QĐ-UBND ngày 03/10/2007; 1680/QĐ-UBND 27/8/2013 |
33.744 |
24.984 |
8.700 |
c |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
621.696 |
246.910 |
138.000 |
1 |
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi thị trấn ĐamM'ri, Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
14 phòng học |
2013-2015 |
759/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 |
24.000 |
14.920 |
8.000 |
2 |
Trường Mầm non xã Phước Cát 1, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
7p và khu hiệu bộ, VP |
2015-2017 |
740/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 |
9.000 |
4.090 |
3.000 |
3 |
Xây dựng đường Phước Trung, xã Phước Cát 2, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
3,6 km |
2015-2017 |
3390/QĐ-UBND ngày 17/12/2008 2618/QĐ-UBND 02/12/2014 |
21.888 |
7.700 |
10.000 |
4 |
Đường Tân Hà - Đan Phượng |
Lâm Hà |
10.6 km |
2011-2016 |
116/QĐ-UBND 14/01/2008; 2462/QĐ-UBND 25/10/2010; 825/QĐ-UBND ngày 28/4/2014 |
69.236 |
42.000 |
15.000 |
5 |
Nâng cấp đường từ QL 27 vào xã Đạ K' Nàng |
Đam Rông |
9 km |
2013-2017 |
2719/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 |
67.775 |
33.300 |
13.000 |
6 |
Xây dựng đường từ cầu Hồ Xuân Hương đến ngã ba Đarahoa (đường 723 nối dài vào Tp Đà Lạt) |
Đà Lạt |
5,4 km |
2013-2015 |
65/QĐ-KHĐT ngày 21/5/2013 |
43.373 |
23.500 |
14.000 |
7 |
Hồ chứa nước Sao Mai |
Đơn Dương |
160 ha |
2013-2017 |
16/QĐ-UBND ngày 12/01/2011 1180/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 |
61.796 |
20.000 |
8.000 |
8 |
Hồ chứa nước Hương Thanh - Hương Sơn |
Đạ Tẻh |
150 ha |
Từ 2011 |
1247a/QĐ-UBND ngày 21/12/2010; 1066a/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 |
46.932 |
25.400 |
14.000 |
9 |
Xây dựng đường từ QL 20 vào Trung tâm xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
17,882 km |
2015-2019 |
1093/QĐ-UBND ngày 05/6/2013 |
177.814 |
36.000 |
20.000 |
10 |
Đường Langbiang Thị trấn Lạc Dương |
Lạc Dương |
2,5 km |
2013-2017 |
1269/QĐ-UBND ngày 04/6/2009; 1088/QĐ-UBND ngày 5/6/2013 |
99.882 |
40.000 |
18.000 |
11 |
Dự án Giao khoán, chăm sóc, bảo vệ rừng |
Các huyện |
|
|
|
|
|
10.000 |
12 |
Chương trình nông nghiệp công nghệ cao và hỗ trợ theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
Các huyện |
|
|
|
|
|
5.000 |
d |
Đối ứng các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
1.017.310 |
519.340 |
128.520 |
d.1 |
Đối ứng theo quyết định 60 |
|
|
|
|
452.437 |
272.024 |
72.025 |
1 |
Đường vào Khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
Đà Lạt |
1085 km |
2013-2015 |
228/QĐ-KHĐT ngày 30/11/2011; 61/QĐ-KHĐT ngày 14/5/2013 |
49.596 |
28.700 |
4.000 |
2 |
Đường thôn 6, 7, 8 Tân Lâm đi thôn 15 xã Đinh Trang Hòa |
Di Linh |
10km |
2011-2015 |
2406/QĐ-UBND ngày 09/8/2010, 1932/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 |
24.270 |
20.643 |
3.600 |
3 |
Đường giao thông Lộc Thắng-Lộc Phú- Lộc Lâm |
Bảo Lâm |
11 km |
2010-2015 |
987/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 |
59.584 |
53.619 |
3.425 |
4 |
Đường cứu hộ cứu nạn và sản xuất Nao Đơ - Nao Quang |
Bảo Lâm |
22,5 km |
2012-2015 |
QĐ số 3017/QĐ-UBND ngày 26/8/2010 của UBND huyện |
98.277 |
57.300 |
14.000 |
5 |
Đường nội thị trung tâm Thị trấn Thạnh Mỹ |
Đơn Dương |
10km |
2008-2015 |
2638/QĐ-UBND 28/9/2006; 2467/QĐ-UBND, 30/11/2012 |
83.235 |
71.814 |
9.000 |
6 |
Nâng cấp đường Đạ Sar - xã Lát đoạn 9.286km |
Lạc Dương |
9,286 km |
2013-2017 |
2384/QĐ-UBND ngày 16/8/2004, 2559/QĐ-UBND ngày 10/11/2010; 2464/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 |
137.475 |
39.948 |
38.000 |
d.2 |
Đối ứng khác |
|
|
|
|
146.603 |
67.570 |
37.495 |
1 |
Đường Tân Hà - Phúc Thọ |
Lâm Hà |
6,87 km |
2013-2015 |
3381/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
36.983 |
22.026 |
14.150 |
2 |
Dự án xây dựng đường liên thôn 3,4,6,8,9 xã Tân Lạc, huyện Bảo Lâm (vào dự án Trại bò Kobe) |
Bảo Lâm |
4,1 km |
2015-2017 |
5271/QĐ-UBND ngày 31/12/2010, 4274/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
8.345 |
5.600 |
2.745 |
3 |
Dự án xây dựng công trình kiên cố hóa dầm và mặt cầu các cầu số 1,2,3,5 và 6 trên tuyến đường B'sar - Đạ P'Loa, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
05 cầu, dài 91,2 mét |
2014-2016 |
66/QĐ-KHĐT ngày 23/5/2013 |
19.822 |
15.000 |
4.000 |
4 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải và lò đốt rác thải y tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1), trong đó: |
|
300 m3/ngđ |
2013-2014 |
1437/QĐ-UBND ngày 12/7/2012 |
54.765 |
11.600 |
7.600 |
- |
Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế cho Bệnh viện y học cổ truyền Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
3.800 |
- |
Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế cho bệnh viện y học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch |
Đà Lạt |
|
|
|
|
|
3.800 |
5 |
Sửa chữa cải tạo đường Nguyễn Hoàng |
Đà Lạt |
1,625 km |
2015-2017 |
190/QĐ-KHĐT ngày 22/12/2014 |
26.688 |
13.344 |
9.000 |
d.3 |
Đối ứng ODA |
|
|
|
|
377.363 |
141.839 |
16.000 |
|
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
377.363 |
141.839 |
16.000 |
1 |
Dự án phát triển lâm nghiệp |
Các huyện |
Đầu tư hạ tầng và phát triển rừng |
2007-2016 |
1052/QĐ-BNN-LN ngày 4/2007; 338/QĐ-BNN-HTQT ngày 23/02/2012; 1003/BNN-HTQT ngày 24/3/2014 |
296.276 |
77.346 |
5.000 |
2 |
Đường liên xã Đạ R'Sal - Đạ M' Rông |
Đam Rông |
13,17 |
2012-2016 |
381/QĐ-UBND ngày 24/02/2009; 639/QĐ-UBND ngày 22/3/2010; 453/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 |
81.087 |
64.493 |
11.000 |
d.4 |
Đối ứng TPCP |
|
|
|
|
40.907 |
37.907 |
3.000 |
1 |
Đường Păng Tiên - Đạ Nghịt |
Lạc dương |
10,8 |
2008-2009 |
2906/QĐ-UBND ngày 18/10/2007, 875/QĐ-UBND ngày 18/4/2012 |
40.907 |
37.907 |
3.000 |
đ |
Hỗ trợ doanh nghiệp |
Các huyện |
|
|
|
|
|
1.900 |
e |
Khởi công mới |
|
|
|
|
370.868 |
1.000 |
106.488 |
1 |
Dự án xây dựng Trường TH Kim Đồng, huyện Di Linh |
Di Linh |
12 P và hạ tầng |
2016 |
2026/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 |
14.641 |
1.000 |
4.100 |
2 |
Dự án xây dựng Trường THCS Tân Lâm I, huyện Di Linh |
Di Linh |
12 P và hạ tầng |
2016 |
2289/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
19.500 |
|
4.700 |
3 |
Dự án xây dựng Trường TH Đinh Trang Hòa 3, huyện Di Linh |
Di Linh |
16 phòng |
2016 |
2288/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
12.500 |
|
3.900 |
4 |
Hệ thống đảm bảo an toàn an ninh thông tin số cho hệ thống mạng của cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
|
2016 |
129/QĐ-KHĐT ngày 12/10/2012 |
4.990 |
|
1.700 |
5 |
Trường THCS Lộc Nga |
Bảo Lộc |
8p, 6p bộ môn, khối VP + hội |
2016 |
2694/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
7.899 |
|
2.700 |
6 |
Trường mẫu giáo Lộc Nam |
Bảo Lâm |
8 phòng |
2016 |
2993a/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
8.000 |
|
2.800 |
7 |
Trường THCS Phước Cát 2, Cát Tiên |
Cát Tiên |
8 phòng học, 4 phòng thực hành |
2016 |
960a/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 |
12.400 |
|
4.300 |
8 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
Cát Tiên |
8 P học, 2P chức năng |
2016 |
960b/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 |
8.000 |
|
3.100 |
9 |
Dự án xây dựng Trường Mầm non Sơn Ca, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
8 phòng |
2016 |
324/QĐ-UBND ngày 31/6/2014 |
7.829 |
|
2.700 |
10 |
Dự án xây dựng Trường mầm non xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
6 phòng học và hạ tầng |
2016 |
3474/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 |
7.900 |
|
2.800 |
11 |
Dự án xây dựng Trường mẫu giáo Đạ Quyn, xã Đạ Quyn, huyện Đức trọng |
Đức Trọng |
4 phòng học và khối phòng chức năng |
2016 |
3028/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
7.150 |
|
2.500 |
12 |
Dự án xây dựng Trường tiểu học Hiệp Thuận, xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
8 phòng |
2016 |
1443/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 |
7.000 |
|
2.000 |
13 |
Trường Tiểu học K'Long |
Đức Trọng |
6 phòng học |
2016 |
3622/QĐ-UBND ngày 26/11/2011 |
6.934 |
|
2.500 |
14 |
Đường ĐH 2 (từ thôn Tân Phú, Tân Hội đến xã NThol Hạ đi xã Bình Thạnh) |
Đức Trọng |
|
2016 |
2786/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
36.000 |
|
12.000 |
15 |
Nâng cấp, cải tạo trường THCS Phù Mỹ, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
2016 |
960c/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 |
6.000 |
|
2.100 |
16 |
Dự án xây dựng 04 phòng học Trường mầm non Madaguoi, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
4 phòng học |
2016 |
1024/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 |
3.000 |
|
2.000 |
17 |
Dự án xây dựng 06 phòng học Trường Tiểu học Madaguoi, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
6 phòng học |
2016 |
1025/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 |
2.897 |
|
2.388 |
18 |
Dự án xây dựng 06 phòng học Trường Tiểu học - THCS Đạ Tồn, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
6 phòng học |
2016 |
1026/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 |
2.291 |
|
2.000 |
19 |
Dự án xây dựng Trường THCS Đan Phượng, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
6 phòng học |
2016 |
3387/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
3.631 |
|
1.500 |
20 |
Dự án xây dựng Trường Tiểu học Từ Liêm, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
6 phòng và hạ tầng |
2016 |
3389/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
6.700 |
|
2.300 |
21 |
Dự án xây dựng Trường THCS Long Lanh, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
|
2016 |
1248/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
3.000 |
|
1.500 |
22 |
Trường mầm non Đạ Nghịt |
Lạc Dương |
2P học và các Pchức năng |
2016 |
1275/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
6.000 |
|
2.100 |
23 |
Dự án xây dựng Trường TH Đạ Sar, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
6 phòng học |
2016 |
1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
4.000 |
|
2.000 |
24 |
Dự án xây dựng Trường tiểu học Lạc Lâm, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
|
2016 |
234/QĐ-UBND ngày 11/3/2015 (H) |
5.200 |
|
1.800 |
25 |
Dự án xây dựng Trường Mầm non Rô Men, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
1150 m2 |
2016 |
1566/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
8.000 |
|
2.800 |
26 |
Dự án xây dựng Trường Mầm non Đạ Rsal, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
4 phòng, nhà hiệu bộ, sân |
2016 |
1565/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
8.000 |
|
2.800 |
27 |
Dự án xây dựng Trường THCS Mỹ Đức, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
10 phòng học |
2016 |
1439a/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 |
15.000 |
|
5.200 |
28 |
Dự án xây dựng trường Mầm non 8, Tp Đà Lạt |
Đà Lạt |
10 phòng học |
2016 |
2632/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 |
13.000 |
|
2.800 |
29 |
Đối ứng xây dựng Sở Chỉ huy - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
3252 m2 |
2016 |
4257/QĐ-BQP ngày 21/10/2014 |
94.406 |
|
10.000 |
30 |
Dự án đầu tư thiết bị sản xuất chương trình truyền hình Đài Phát thanh Truyền hình Lâm Đồng giai đoạn 2015-2020 |
Đà Lạt |
|
2016 |
2625/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 |
5.000 |
|
3.000 |
31 |
Đường GT thôn 4 xã Madaguoi vào bãi rác |
Đạ Huoai |
|
2016 |
1027/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 |
8.000 |
|
2.800 |
32 |
Đường trục chính Khu quy hoạch khu trung tâm xã Lát mới, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
4,5 km |
2016 |
1285/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
8.000 |
|
2.800 |
33 |
Trường mầm non Họa Mi, xã Đoàn Kết |
Đạ Huoai |
|
2016 |
754/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 |
8.000 |
|
2.800 |
f |
Chuẩn bị đầu tư |
Các huyện |
|
|
|
|
|
4.172 |
g |
Phân cấp cho các địa phương |
|
|
|
|
- |
- |
130.000 |
1 |
Phân cấp cho thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
|
|
|
|
28.395 |
2 |
Phân cấp cho huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
|
|
|
|
|
6.337 |
3 |
Phân cấp cho huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
|
|
|
|
|
5.825 |
4 |
Phân cấp cho huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
|
|
|
|
|
10.072 |
5 |
Phân cấp cho huyện Đam Rông |
Đam Rông |
|
|
|
|
|
6.550 |
6 |
Phân cấp cho huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
|
|
|
|
|
12.622 |
7 |
Phân cấp cho huyện Di Linh |
Di Linh |
|
|
|
|
|
13.294 |
8 |
Phân cấp cho thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
20.709 |
9 |
Phân cấp cho huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
10.206 |
10 |
Phân cấp cho huyện Đạ Huoai |
Đa Huoai |
|
|
|
|
|
5.272 |
11 |
Phân cấp cho huyện Đạ Tẻh |
Đa Tẻh |
|
|
|
|
|
5.258 |
12 |
Phân cấp cho huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
|
|
|
|
5.460 |
II |
Nguồn vốn Sử dụng đất |
|
|
|
|
3.542.735 |
1.603.572 |
400.000 |
a |
Trả nợ các dự án hoàn thành |
|
|
|
|
476.201 |
449.769 |
25.962 |
1 |
Đường Lương Văn Can - Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
1,3 km |
2012-2014 |
2181/QĐ-UBND ngày 17/8/2011; 1046/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 |
11.562 |
10.600 |
962 |
2 |
Đường ĐT 725 đoạn Lộc Bắc - Đạ Tẻh |
Bảo Lâm |
28,2 km |
2010-2014 |
2637/QĐ-UBND ngày 28/9/2006, 175/QĐ-UBND ngày 31/1/2013; 2092/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 |
464.639 |
439.169 |
25.000 |
b |
Các dự án hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
|
|
129.992 |
93.639 |
21.900 |
1 |
Hồ chứa nước Phát Chi - Trạm Hành |
Đà Lạt |
130 ha |
2009-2015 |
2637/QĐ-UBND ngày 28/9/2006, 1062/QĐ-UBND ngày 08/5/2009, 1069/QĐ-UBND ngày 11/5/2011, 175/QĐ-UBND ngày 31/1/2013; 2092/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 |
41.108 |
36.660 |
2.090 |
2 |
Đường Đoàn Thị Điểm thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
1 km |
2013-2015 |
716/QĐ-UBND ngày 04/4/2011, 1234/QĐ-UBND ngày 24/5/2011 |
36.123 |
21.048 |
5.000 |
3 |
Nâng cấp đường Trần Nhân Tông |
Đà Lạt |
0,72 km |
2013-2015 |
1342/QĐ-UBND ngày 30/3/2013 |
24.000 |
17.069 |
5.000 |
4 |
Đường vào bãi xử lý rác và nghĩa trang thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
4,063 km |
2012-2016 |
2727QĐ-UBND ngày 18/10/2011 |
24.261 |
15.672 |
8.500 |
5 |
Nhà làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Ban, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
444,74 m2 |
2014-2016 |
573/QĐ-UBND ngày 14/3/2013 |
4.500 |
3.190 |
1.310 |
c |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
1.598.734 |
710.349 |
153.000 |
1 |
Đường từ ĐT 721 vào đường 26/3, thị trấn Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
1,3 km |
2013-2017 |
864a/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 |
49.874 |
29.762 |
15.000 |
2 |
Đường Trần Quốc Toản, Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
2,013 km |
2013-2015 |
445/QĐ-UBND ngày 2/3/2010; 742/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 |
33.232 |
18.000 |
13.000 |
3 |
Nâng cấp đường Thông Thiên Học TP Đà Lạt |
Đà Lạt |
0,712 km |
2013-2015 |
1469/QĐ-UBND ngày 14/06/2013, 1549/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 |
20.214 |
8.900 |
2.000 |
4 |
Đường Lô 2, Cát Tiên (gđ 1) |
Cát Tiên |
4,57 km |
2010-2017 |
2020/QĐ-UBND ngày 15/7/2008, 983/QĐ-UBND ngày 22/5/2013 |
71.080 |
56.590 |
5.000 |
5 |
Dự án đường nối khu du lịch hồ Tuyền Lâm đến chân đèo Prenn |
Đà Lạt |
7,8 km |
2011-2016 |
3093/QĐ-UBND ngày 31/12/2010, 1951/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 |
244.826 |
130.000 |
28.000 |
6 |
Dự án đường liên xã Rô Men - Đạ R'sal |
Đam Rông |
9,04 km |
2014-2016 |
924/QĐ-UBND ngày 26/8/2013 |
36.259 |
10.630 |
10.000 |
7 |
Khu Công nghiệp Phú Hội |
Đức Trọng |
174 ha |
2006-2008 |
QĐ 1858/QĐ-UBND ngày 04/7/2008 |
504.000 |
120.935 |
22.000 |
8 |
Khu công nghiệp Lộc Sơn |
Bảo Lộc |
200,02 ha |
2007 |
757/QĐ-UB ngày 24/3/2004 |
426.380 |
250.099 |
15.000 |
9 |
Đường Phan Đình Phùng |
Bảo Lộc |
7,285 km |
2013-2017 |
2521/QĐ-UBND ngày 8/10/2009 711/QĐ-UBND ngày 25/3/2011 1361/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 |
139.462 |
49.933 |
18.000 |
10 |
Nâng cấp đường Nguyễn Đình Chiểu - Sương Nguyệt Ánh |
Đà Lạt |
1,4 km |
2013-2015 |
3685/QĐ-UBND ngày 22/11/2011 |
38.407 |
17.400 |
12.000 |
11 |
Đường Đoàn thị Điểm xã Lộc Thanh thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
7 km |
2013-2015 |
470/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 (TP) |
35.000 |
18.100 |
13.000 |
d |
Đối ứng theo quyết định 60 |
|
|
|
|
202.176 |
100.136 |
10.000 |
1 |
Hồ chứa nước K'Nai - Đức Trọng |
Đức Trọng |
674 ha |
2009-2013 |
1666/QĐ-UBND ngày 02/6/2008 1999/QĐ-UBND ngày 11/8/2009 |
143.192 |
52.176 |
5.000 |
2 |
Hồ ĐạĐắk |
Đạ Huoai |
151 ha |
2012-2016 |
825/QĐ-UBND ngày 18/10/2011; 878/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 |
58.984 |
47.960 |
5.000 |
đ |
Bố trí cho các dự án chuyển tiếp đối ứng ODA |
|
|
|
|
1.015.043 |
249.679 |
31.600 |
1 |
Nâng cấp và mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Đà Lạt (Đối ứng ODA) |
Đà Lạt |
6 bể hệ thống tuyến ống cấp I, II, III |
2014-2018 |
2394/QĐ-UBND ngày 25/10/2010, 119/QĐ-UBND ngày 15/1/2014 |
382.733 |
28.759 |
10.000 |
2 |
Dự án nâng cao chất lượng an toàn SPNN và phát triển chương trình khí sinh học |
Các huyện |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật và phát triển giống cây trồng |
2011-2016 |
2770/QĐ-UBND ngày 04/11/2009 917/QĐ-UBND ngày 23/4/2012, 808/QĐ-UBND ngày 26/4/2013; 1059/QĐ-UBND ngày 16/5/2014 |
151.259 |
122.241 |
2.600 |
3 |
Hồ chứa nước Tư Nghĩa |
Cát Tiên |
200 ha |
2010-2015 |
3217/QĐ-UBND ngày 28/11/2008, 1436/QĐ-UBND ngày 13/7/2012; |
96.682 |
75.398 |
8.000 |
4 |
Xây dựng hệ thống thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Đà Lạt giai đoạn 2 |
Đà Lạt |
12400 m3/ngđ |
2013-2016 |
578/QĐ-UBND ngày 09/03/2011; 293/QĐ-UBND ngày 17/02/2014, 2100/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 |
384.369 |
23.281 |
11.000 |
e |
Cấp vốn cho quỹ phát triển đất của tỉnh và kinh phí lập quy hoạch sử dụng đất, đo đạc địa chính |
|
|
|
|
- |
|
35.000 |
1 |
Cấp vốn cho quỹ phát triển đất của tỉnh |
Các huyện |
|
|
|
- |
|
20.000 |
2 |
Kinh phí lập quy hoạch sử dụng đất và hồ sơ đo đạc địa chính |
Các huyện |
|
|
|
- |
|
15.000 |
f |
Hoàn trả nguồn cải cách tiền lương cho ngân sách tỉnh do đã tạm mượn để bù đắp hụt thu tiền sử dụng đất năm 2013 |
Các huyện |
|
|
|
|
|
20.000 |
g |
Bố trí hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh kinh phí kiểm kê đất đai |
Các huyện |
|
|
|
|
|
5.000 |
h |
Hoàn trả tiền bồi thường GPMB khu Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông cho Công ty CP địa ốc Trung Nam |
Đà Lạt |
|
|
|
|
|
3.920 |
i |
Hoàn trả kinh phí đấu giá đất đường Lô 2, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
|
|
|
|
10.000 |
j |
Hoàn ứng ngân sách số tiền đã trả cho Công ty CP Thái Thịnh do không thực hiện dự án khu VHTT tỉnh |
Đà Lạt |
|
|
|
|
|
20.000 |
k |
Bố trí vốn xây dựng trụ sở làm việc Hạt Kiểm lâm huyện Đức Trọng (từ nguồn bản đấu giá Hạt Kiểm lâm cũ đã nộp NS năm 2014) |
Đức Trọng |
|
|
|
|
|
5.000 |
l |
Bố trí vốn đầu tư một số hạng mục thiết yếu tại Khu quy hoạch dân cư 5B, thành phố Đà Lạt (DA thực hiện theo phương án đầu tư khai thác quỹ đất để tạo vốn đầu tư kết cấu hạ tầng) |
Đà Lạt |
|
|
|
|
|
6.080 |
k |
Khởi công mới |
|
|
|
|
120.589 |
- |
51.120 |
1 |
Cải tạo mở rộng cầu vượt đường sắt Trần Quý Cáp |
Đà Lạt |
12 m |
2016 |
1453/QĐ-UBND ngày 6/7/2015 |
6.280 |
|
3.000 |
2 |
Cải tạo nút giao thông vòng xoay đường 3/2 - Nguyễn văn Cừ - Hải Thượng và cầu Hải Thượng |
Đà Lạt |
Hệ thống giao thông và cầu |
2016 |
1813/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 |
11.279 |
|
5.588 |
3 |
Hồ chứa nước Tân Rai, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
Nâng cấp, sửa chữa |
2016 |
3471/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
10.000 |
|
3.500 |
4 |
Nâng cấp mở rộng đường Trần Quốc Toản (đoạn từ nút Sương Nguyệt Ánh đến đường Trần Nhân Tông) |
Đà Lạt |
Hệ thống giao thông và cầu |
2016 |
3130/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 |
27.448 |
|
11.000 |
5 |
Đường Thống Nhất nối dài, thị trấn Lạc Dương |
Lạc Dương |
|
2016 |
1475/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 |
9.750 |
|
3.500 |
6 |
Đường trục chính khu quy hoạch Trung tâm xã Đung K'Nớ |
Lạc Dương |
500 m |
2016 |
1250/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
3.800 |
|
2.500 |
7 |
Đường nối từ Chi Lăng đến đường Tố Hữu |
Bảo Lộc |
|
2016 |
1608/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 |
10.000 |
|
3.500 |
8 |
Dự án Xây dựng bãi đậu, đỗ xe của VP đoàn đại biểu quốc hội và HĐND Tỉnh |
Đà Lạt |
XD bãi đỗ xe, cổng nhà bảo vệ |
2016 |
1000/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 |
984 |
- |
984 |
9 |
Đường vào bãi rác xã Hòa Bắc |
Di Linh |
3,061 km |
2016 |
1965/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 |
12.000 |
|
4.200 |
10 |
Sửa chữa trụ sở làm việc của VP đoàn đại biểu quốc hội và HĐND tỉnh |
Đà Lạt |
2192 m2 |
2016 |
849/QĐ-UBND ngày 7/4/2015 |
1.548 |
- |
1.548 |
11 |
Trường tiểu học Nam Thiên |
Đà Lạt |
|
2016 |
2321/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
10.000 |
|
3.500 |
12 |
Trường THPT Próh |
Đơn Dương |
|
2016 |
|
3.000 |
|
1.500 |
13 |
Đường Phùng Hưng, thành phố Bảo Lộc đi Lộc Tân, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lộc |
3,2 km |
2016 |
2096/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 |
14.500 |
|
6.800 |
h |
Chuẩn bị đầu tư |
Các huyện |
|
|
|
|
|
1.418 |
III |
Nguồn vốn xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
2.262.595 |
1.219.488 |
430.000 |
a |
Các dự án hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
|
|
485.625 |
335.319 |
129.759 |
1 |
Căn cứ hậu cần Sa Võ |
Di Linh |
Hồ chứa nước 30 ha, nhà quản lý và 9,6 km |
2011-2016 |
969/QĐ-UBND ngày 24/4/2009, 1027/QĐ-UBND ngày 5/5/2011, 1365/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 |
70.944 |
58.325 |
12.000 |
2 |
Trạm xá H32 |
Đà Lạt |
1965 m2 |
2014-2016 |
75/QĐ-KHĐT ngày 25/6/2013 |
24.977 |
11.500 |
12.000 |
3 |
Trường mẫu giáo Đan Phượng, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
6p, 1.547m2 |
2014-2016 |
2100/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 |
8.000 |
6.000 |
2.000 |
4 |
Trường Mầm non Đạm Bri, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
10 P học và phòng bộ môn |
2014-2016 |
1572/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 |
8.000 |
5.500 |
2.300 |
5 |
Trường Tiểu học Đinh Văn IV, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
2124 m2 |
2014-2016 |
3968/QĐ-UBND ngày 9/11/2011, 3339/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
16.675 |
8.500 |
8.000 |
6 |
Trường tiểu học Nguyễn Khuyến, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
12 P học và phòng bộ môn |
2014-2016 |
2852/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 |
10.369 |
7.203 |
3.000 |
7 |
Trung tâm văn hóa - Thể thao Di Linh |
Di Linh |
9,3 ha |
2011-2015 |
1319/QĐ-UBND ngày 16/6/2010, 121/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 |
47.994 |
36.615 |
972 |
8 |
Trung tâm văn hóa thanh thiếu niên LĐ: phần trong và ngoài nhà |
Đà Lạt |
Hạ tầng, sửa chữa các khối nhà |
2010-2015 |
472/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 |
54.448 |
47.221 |
4.227 |
9 |
Quảng trường trung tâm huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
5,7 ha |
2012-2016 |
18/QĐ-UBND ngày 14/01/2011; 141/QĐ-UBND ngày 26/2/2013 |
39.636 |
33.000 |
6.000 |
10 |
Nhà văn hóa thể thao huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
San gạt mặt bằng, cổng |
2011-2016 |
176/QĐ-UBND ngày 18/01/2010 |
38.337 |
31.000 |
6.500 |
11 |
Xây dựng tuyến kênh kết hợp đường giao thông nội đồng thôn 4,6 và bầu cỏ thị trấn Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
5740 m |
2014-2016 |
864/QĐ-UBND ngày 18/7/2014 |
13.755 |
8.000 |
5.500 |
12 |
Trung tâm văn hóa huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
3363 m2 |
2014-2016 |
1518/QĐ-UBND ngày 8/10/2011; 1208/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 |
34.407 |
28.586 |
5.000 |
13 |
Trường Mẫu giáo Tân Hội, xã Tân Hội, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
396m2 |
2015-2016 |
3650/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 |
2.700 |
1.000 |
1.700 |
14 |
Đường GTNT từ thôn Pró kinh tế - Hamanhai 1 - Đông hồ, xã Pró huyện Đơn Dương. |
Đơn Dương |
3,47 km |
2014-2016 |
1056/QĐ-UBND ngày 26/10/2010 |
16.853 |
9.400 |
7.000 |
15 |
Trạm bơm Phú Ao, xã Tà Hine, Đức Trọng |
Đức Trọng |
130 ha |
2014-2016 |
1273/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 |
14.241 |
10.418 |
3.500 |
16 |
Đường giao thông Liên Đầm đi thôn 9 Hòa Trung, Di Linh |
Di Linh |
6,833 km |
2013-2015 |
3119/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 |
19.000 |
8.000 |
10.500 |
17 |
Trạm y tế xã B'Lá, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
396 m2 |
2015-2016 |
141/QĐ-KHĐT ngày 06/10/2014 |
3.500 |
1.300 |
2.200 |
18 |
Trạm y tế xã Tân Lạc, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
396 m2 |
2015-2016 |
142/QĐ-KHĐT ngày 06/10/2014 |
3.500 |
1.300 |
2.200 |
19 |
Trạm y tế xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh |
Di Linh |
396 m2 |
2015-2016 |
154/QĐ-KHĐT ngày 24/10/2014 |
3.324 |
1.300 |
2.000 |
20 |
Trạm y tế phường Blao, Tp Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
396 m2 |
2015-2016 |
153/QĐ-KHĐT ngày 24/10/2014 |
3.500 |
1.300 |
2.200 |
21 |
Trạm y tế phường 5, Tp Đà Lạt |
Đà Lạt |
396 m2 |
2015-2016 |
156/QĐ-KHĐT ngày 28/10/2014 |
3.500 |
1.300 |
2.000 |
22 |
Trạm y tế phường 10, Tp Đà Lạt |
Đà Lạt |
396 m2 |
2015-2016 |
157/QĐ-KHĐT ngày 28/10/2014 |
3.109 |
1.300 |
1.700 |
23 |
Trạm y tế xã Tà Nung, Tp Đà Lạt |
Đà Lạt |
396 m2 |
2015-2016 |
193/QĐ-KHĐT ngày 31/12/2013 |
3.500 |
1.300 |
2.000 |
24 |
Trạm y tế xã Triệu Hải, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
396 m2 |
2015-2016 |
167/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2014 |
3.492 |
1.300 |
2.190 |
25 |
Trạm y tế xã Đạ Lây, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
396 m2 |
2015-2016 |
165/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2014 |
3.214 |
1.300 |
1.900 |
26 |
Trạm y tế xã Hòa Ninh, huyện Di Linh |
Di Linh |
396 m2 |
2015-2016 |
163/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2014 |
3.466 |
1.300 |
2.100 |
27 |
Trạm y tế xã Liên Đầm, huyện Di Linh |
Di Linh |
397 m2 |
2015-2016 |
146a/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2013 |
3.500 |
1.300 |
2.200 |
28 |
Trạm y tế xã Lát, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
398 m2 |
2015-2016 |
166/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2014 |
3.475 |
1.300 |
2.170 |
29 |
Trạm y tế xã Nam Hà, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
399 m2 |
2015-2016 |
162/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2014 |
3.500 |
1.300 |
2.200 |
30 |
Trạm y tế thị trấn Nam Ban, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
400 m2 |
2015-2016 |
169/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2014 |
3.500 |
1.300 |
2.200 |
31 |
Trạm y tế xã Đưng K'Nớ, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
401 m2 |
2015-2016 |
168/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2014 |
3.500 |
1.300 |
2.200 |
32 |
Trạm y tế xã Phước Cát 2, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
402 m2 |
2015-2016 |
164/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2014 |
3.332 |
1.300 |
2.000 |
33 |
Trường tiểu học Lộc Bảo |
Bảo Lâm |
473,76 m2 |
2015-2016 |
2994a/QĐ-UBND 31/10/2014 |
3.377 |
1.751 |
1.600 |
34 |
Trường THCS Châu Sơn, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
1004 m2 |
2015-2016 |
355/QĐ-UBND ngày 03/4/2013 |
7.000 |
2.500 |
4.500 |
b |
Các dự án chuyển tiếp sau năm 2016 |
|
|
|
|
1.310.369 |
781.802 |
115.800 |
1 |
Quảng trường trung tâm TP. Đà Lạt |
Đà Lạt |
33700 m2 |
2010-2015 |
1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2009, 1975/QĐ-UBND ngày 6/9/2011; 2020/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 |
681.517 |
490.324 |
30.000 |
2 |
Hệ thống xử lý nước thải hồ Tuyền Lâm |
Đà Lạt |
23.850 m ống HDPE và hệ thống khác |
2013-2017 |
1318/QĐ-UBND ngày 22/6/2012 2036/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 |
66.917 |
39.907 |
8.000 |
3 |
Xây dựng nhà văn hóa xã Tà Nung kết hợp hội trường UBND xã Tà Nung |
Đà Lạt |
1044 m2 |
2015-2017 |
2987/QĐ-UBND ngày 05/11/2013 |
8.468 |
3.000 |
3.000 |
4 |
Nhà máy nước Cát Tiên |
Cát Tiên |
2.700 m3/ngđ |
2008-2017 |
3439/QĐ-UBND ngày 02/12/2015, 3071/QĐ-UBND ngày 30/12/2010, 332/QĐ-UBND ngày 30/1/2015 |
47.561 |
26.591 |
8.000 |
5 |
DA Khu căn cứ cách mạng khu VI |
Cát Tiên |
47,75 ha |
2011-2017 |
1138/QĐ-UBND ngày 26/5/2010 1793/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 1877/QĐ-UBND ngày 9/9/2014 1102/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 |
91.496 |
54.220 |
10.000 |
6 |
Hồ chứa nước Đạ Chao (đối ứng 30a) |
Đam Rông |
230 ha |
2009 |
1236/QĐ-UBND 04/5/2007; 2540/QĐ-UBND 12/12/2012 |
84.011 |
65.880 |
8.000 |
7 |
Trường PTDT nội trú huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
2.028 m2 |
2013-2016 |
105/QĐ-KHĐT ngày 07/7/2009; 98/QĐ-KHĐT ngày 12/8/2014 |
19.584 |
13.482 |
4.000 |
8 |
Trường THCS Nao Lùng, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
10P học và khối hiệu bộ |
2015-2017 |
2771/QĐ-UBND ngày 3/10/2014 |
13.580 |
4.800 |
5.000 |
9 |
Cơ sở hạ tầng khu thể thao thuộc khu Trung tâm VHTT tỉnh |
Đà Lạt |
30,98 ha |
2014-2018 |
2194/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
198.223 |
60.000 |
20.000 |
10 |
Dự án vỉa hè, chiếu sáng, cây xanh trên toàn tuyến QL 20 đoạn qua thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, (bố trí cho hạng mục điện chiếu sáng) |
Đức Trọng |
11.464m đường dây điện và 282 trụ đèn |
2015-2017 |
4531/QĐ-UBND ngày 04/10/2010 |
39.162 |
5.000 |
6.500 |
11 |
Công viên Trần Hưng Đạo TP Đà Lạt |
Đà Lạt |
15.448 m2 |
2015-2017 |
1663/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 |
59.850 |
18.598 |
13.300 |
c |
Đối ứng Quyết định 60 |
|
|
|
|
38.610 |
22.800 |
1.089 |
1 |
Xây dựng khoa ung bướu bệnh viện đa khoa Lâm Đồng |
Đà Lạt |
40 giường |
2014-2016 |
2200/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
38.610 |
22.800 |
1.089 |
d |
Đối ứng cho các chương trình dự án ODA |
|
|
|
|
293.128 |
18.634 |
7.000 |
1 |
Dự án Phát triển giáo dục THPT giai đoạn II |
Các huyện |
05 Trường THPT |
2015-2018 |
QĐ 2714/QĐ-BGDĐT ngày 26/7/2012 |
24.773 |
2.959 |
2.000 |
2 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên |
Các huyện |
03 công trình thủy lợi tại huyện Đạ Tẻ, Di Linh và Đơn Dương |
2014-2018 |
1734/QĐ-BNN-XD ngày 30/7/2013; 1801/QĐ-UBND ngày 25/8/2015; 1313/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 và 1897/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 |
268.355 |
15.675 |
5.000 |
đ |
Đối ứng TPCP |
|
|
|
|
67.201 |
58.033 |
9.008 |
1 |
Trung tâm y tế Đơn Dương |
Đơn Dương |
80 giường |
2010-2016 |
2240/QĐ-UBND ngày 4/9/2009; 1147/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 |
67.201 |
58.033 |
9.008 |
e |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
Các huyện |
|
|
|
|
|
15.000 |
f |
Trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn |
Các huyện |
|
|
|
|
|
128.500 |
g |
Khởi công mới |
Các huyện |
|
|
|
67.662 |
2.900 |
20.600 |
1 |
Nhà tạm giữ hành chính Công an các huyện Đạ Huoai, Cát Tiên |
Các huyện |
5 phòng |
2016 |
199/QĐ-KHĐT ngày 26/11/2010 |
3.543 |
|
2.000 |
2 |
Dự án xây dựng hệ thống cấp nước tự chảy Đạ M'ri, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
|
2016 |
2196/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 |
5.400 |
2.900 |
1.500 |
3 |
Dự án xây dựng hồ Thủy lợi Đập Bằng Lăng, xã Rô Men, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
300 ha |
2016 |
2720/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 |
39.219 |
|
10.000 |
4 |
Trường mầm non Xuân Trường |
Đà Lạt |
|
2016 |
|
8.000 |
|
2.800 |
5 |
Trạm y tế thị trấn Liên Nghĩa |
Đức Trọng |
|
2016 |
2322/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
3.500 |
|
1.300 |
6 |
Dự án xây dựng trụ sở cảnh sát phòng cháy và chữa cháy số 3 tại huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
840 m2 |
2016 |
2650/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 |
8.000 |
|
3.000 |
h |
Chuẩn bị đầu tư |
Các huyện |
|
|
|
|
|
3.244 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
Chia ra |
|
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
|||
A |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
142.497 |
82.880 |
59.617 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
106.797 |
67.080 |
39.717 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
35.700 |
15.800 |
19.900 |
B |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ theo mục tiêu |
588.406 |
494.465 |
93.941 |
I |
Nguồn vốn đầu tư XDCB |
494.465 |
494.465 |
|
1 |
Vốn ngoài nước |
168.000 |
168.000 |
|
2 |
Vốn trong nước |
326.465 |
326.465 |
|
2.1 |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng |
238.200 |
238.200 |
|
2.2 |
Chương trình hỗ trợ vốn đối ứng ODA |
2.500 |
2.500 |
|
2.3 |
Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
20.000 |
20.000 |
|
2.4 |
Chương trình tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
24.000 |
24.000 |
|
2.5 |
Chương trình đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
13.895 |
13.895 |
|
2.6 |
Chương trình phát triển văn hóa |
7.000 |
7.000 |
|
2.7 |
Chương trình phát triển hạ tầng du lịch |
16.870 |
16.870 |
|
2.8 |
Chương trình quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm |
4.000 |
4.000 |
|
II |
Nguồn vốn sự nghiệp |
93.941 |
|
93.941 |
1 |
Vốn ngoài nước |
35.484 |
|
35.484 |
2 |
Vốn trong nước |
58.457 |
|
58.457 |
2.1 |
Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng HTX |
200 |
|
200 |
2.2 |
Đào tạo, bồi dưỡng CB hội LHPN |
202 |
|
202 |
2.3 |
Học bổng cho học sinh nội trú |
1.621 |
|
1.621 |
2.4 |
Hỗ trợ học sinh vùng có điều kiện KTXH ĐBKK |
10.319 |
|
10.319 |
2.5 |
Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật |
1.790 |
|
1.790 |
2.6 |
Kinh phí mua trang phục cho dân quân tự vệ |
13.220 |
|
13.220 |
2.7 |
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục tăng thêm theo Pháp lệnh công an xã |
6.720 |
|
6.720 |
2.8 |
Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo |
10.985 |
|
10.985 |
2.9 |
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
13.400 |
|
13.400 |
Tổng cộng |
730.903 |
577.345 |
153.558 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên các Huyện, Thành phố thuộc Tỉnh |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Tổng chi Ngân sách Huyện |
Bổ sung từ ngân sách cấp Tỉnh cho Ngân sách cấp Huyện |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||
1 |
Thành phố Đà Lạt |
3.681.280 |
608.059 |
164.072 |
|
164.072 |
2 |
Huyện Lạc Dương |
68.170 |
239.555 |
191.835 |
63.360 |
128.475 |
3 |
Huyện Đơn Dương |
116.870 |
384.363 |
296.563 |
137.821 |
158.742 |
4 |
Huyện Đức Trọng |
745.300 |
607.394 |
90.607 |
29.145 |
61.462 |
5 |
Huyện Lâm Hà |
154.780 |
582.588 |
443.398 |
82.825 |
360.573 |
6 |
Huyện Đam Rông |
45.670 |
309.018 |
269.850 |
114.533 |
155.317 |
7 |
Huyện Di Linh |
294.900 |
604.771 |
399.661 |
49.991 |
349.670 |
8 |
Huyện Bảo Lâm |
658.400 |
472.099 |
121.734 |
7.523 |
114.211 |
9 |
Thành phố Bảo Lộc |
863.600 |
505.162 |
148.251 |
|
148.251 |
10 |
Huyện Đạ Huoai |
66.490 |
285.960 |
235.845 |
87.266 |
148.579 |
11 |
Huyện Đạ Tẻh |
50.770 |
346.214 |
301.344 |
123.779 |
177.565 |
12 |
Huyện Cát Tiên |
53.770 |
311.650 |
262.315 |
112.126 |
150.189 |
Tổng cộng |
6.800.000 |
5.256.832 |
2.925.475 |
808.369 |
2.117.106 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH
TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: %
STT |
Huyện, Thị xã, Thành phố thuộc Tỉnh |
Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của Tỉnh) |
||
Thuế giá trị gia tăng |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
Thuế thu nhập cá nhân |
||
1 |
Thành phố Đà Lạt |
22,75% |
22,75% |
22,75% |
2 |
Huyện Đức Trọng |
100% |
100% |
100% |
3 |
Huyện Đơn Dương |
100% |
100% |
100% |
4 |
Huyện Lâm Hà |
100% |
100% |
100% |
5 |
Huyện Di Linh |
100% |
100% |
100% |
6 |
Thành phố Bảo Lộc |
58,34% |
58,34% |
58,34% |
7 |
Huyện Bảo Lâm |
100% |
100% |
100% |
8 |
Huyện Đạ Huoai |
100% |
100% |
100% |
9 |
Huyện Đạ Tẻh |
100% |
100% |
100% |
10 |
Huyện Cát Tiên |
100% |
100% |
100% |
11 |
Huyện Lạc Dương |
100% |
100% |
100% |
12 |
Huyện Đam Rông |
100% |
100% |
100% |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH
TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: %
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết các khoản thu (Theo phân cấp của tỉnh) |
||||||
Thuế giá trị gia tăng |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
Thuế nhà đất |
Thuế môn bài thu từ hộ KD, cá nhân (bậc 1-3) |
Lệ phí trước bạ nhà đất |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
||
1 |
Thành phố Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã |
5 |
5 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
2 |
Thành phố Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã |
5 |
5 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
5 |
Các huyện còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn phường |
|
|
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
|
- Trên địa bàn xã |
20 |
20 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |