Quyết định 684/QĐ-BXD năm 2022 về quy trình giải quyết thủ tục hành chính do Cục Kinh tế xây dựng thực hiện do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành

Số hiệu 684/QĐ-BXD
Ngày ban hành 11/08/2022
Ngày có hiệu lực 11/08/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Xây dựng
Người ký Bùi Hồng Minh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 684/QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 11 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CỤC KINH TẾ XÂY DỰNG THỰC HIỆN

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày 08/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một ca liên thông trong gii quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Ch nhiệm Văn phòng Chính ph hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một ca, một cửa liên thông trong gii quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy trình giải quyết thủ tục hành chính do Cục Kinh tế xây dựng thực hiện”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Bãi bỏ Mục A.1. Các thủ tục được giao cho Cục Kinh tế xây dựng giải quyết Tại “Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 791/QĐ-BXD ngày 25/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng”.

Điều 4. Cục trưởng Cục Kinh tế xây dựng, Chánh Văn phòng Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- N Điều 3;
- Bộ trưởng Nguyễn Thanh Nghị (
để b/c);
- Các
đ/c Thứ trưởng;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Trung tâm Thông tin (
để thực hiện);
- Website BXD (
để đăng ti);
- Các đơn vị thuộc Bộ;
-
Lưu: VT, VP (KSTT), Cục KTXD.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Hồng Minh

 

QUY TRÌNH

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CỤC KINH TẾ XÂY DỰNG THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 684/QĐ-BXD ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

I. Thủ tục thẩm định/thẩm định điều chỉnh tổng mức đầu tư xây dựng công trình đối với các dự án, công trình có yêu cầu thẩm định độc lập tổng mức đầu tư xây dựng công trình

TT

Trình t thực hiện

Bộ phận, cán bộ tiếp nhận/giải quyết hồ

Nội dung công việc

Thời gian giải quyết

Ghi chú

1

Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ

Bộ phận một cửa (BPMC)

Xem xét, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP: bàn giao cho Văn phòng Cục đ chuyển đến Cục trưng

0,5 ngày

Chuyển ngay hồ sơ trong ngày làm việc

2

Phân công giải quyết hồ sơ

Cục trưởng

Phân công đơn vị thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

Chuyển ngay hồ sơ trong ngày làm việc

3

Giải quyết hồ

Lãnh đạo/chuyên viên, Đơn vị thụ lý hồ sơ (Văn phòng Cục, Phòng Định mức và đơn giá, Phòng Kinh tế đầu tư và hợp đồng xây dựng, Trung tâm tư vấn kinh tế xây dựng)

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, dự thảo văn bản thông báo b sung, hoàn thiện hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại qua BPMC;

- Trường hợp cần lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức có liên quan thì yêu cầu người đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ đối với những nội dung ly ý kiến;

- Trường hợp hồ sơ không đ điều kiện giải quyết theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP, dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại qua BPMC.

05 ngày

Đối với dự án nhóm A

03 ngày

Đối với dự án nhóm B

02 ngày

Đối với dự án nhóm C

 

 

 

- Thẩm định tổng mức đầu tư xây dựng theo Điều 7 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP và quy định chi tiết tại điểm a khoản 2 Điều 58 Luật Xây dựng dược sửa đổi, bổ sung tại khoản 15 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

- Thẩm định điều chnh tổng mức đầu tư xây dựng thực hiện theo Điều 9 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP và quy định chi tiết tại khon 5 Điều 134 Luật Xây dựng và điểm đ khoản 18 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng.

23 ngày

Đối với dự án nhóm A

16 ngày

Đối với dự án nhóm B

08 ngày

Đối với dự án nhóm C

4

Phê duyệt của Lãnh đạo Cục

Cục trưởng

- Xem xét và ký văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đủ/không đủ điều kiện giải quyết hoặc ký văn bản thông báo tạm dừng thẩm định trong trường hợp người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ và chuyển đến bước 7

01 ngày

Đối với dự án nhóm A, dự án nhóm B và dự án nhóm C

(Trường hợp có văn bn thông báo bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ, thời gian thực hiện TTHC được tính lại từ đu sau khi nhận đủ hồ sơ)

5

Phê duyệt của Lãnh đạo Bộ

Thứ trưởng phụ trách theo dõi, ch đạo Cục

Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo văn bản thông báo ý kiến thẩm định

03 ngày

Đối với dự án nhóm A

02 ngày

Đối với dự án nhóm B

01 ngày

Đối với dự án nhóm C

6

Tiếp thu, giải trình, ký thông báo kết quả thẩm định

Cục trưởng

- Giải trình, tiếp thu ý kiến, báo cáo Thứ trưng theo bước 5.

- Ký văn bản thông báo kết quả thẩm định sau khi có ý kiến của Thứ trưởng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có)

01 ngày

Đối với dự án nhóm A, dự án nhóm B và dự án nhóm C

7

Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC

Văn phòng Cục

Đóng dấu và chuyển hồ sơ kèm theo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo trả hồ sơ/văn bản thông báo tạm dừng thẩm định hoặc văn bản thông báo ý kiến thẩm định về BPMC

01 ngày

Đối với dự án nhóm A, dự án nhóm B và dự án nhóm C

 

Tổng cộng:

35 ngày đối với dự án nhóm A (k từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

25 ngày đối với dự án nhóm B (k từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

15 ngày đối với dự án nhóm C (k từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

II. Thủ tục thẩm định/thẩm định điều chỉnh dự toán xây dựng công trình đối với các dự án, công trình có yêu cầu thẩm định độc lập dự toán xây dựng công trình

TT

Trình tự thực hiện

Bộ phận, cán bộ tiếp nhận/giải quyết hồ

Nội dung công việc

Thời gian giải quyết

Ghi chú

1

Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ

Bộ phận một cửa (BPMC)

Xem xét, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP: bàn giao cho Văn phòng Cục để chuyển đến Cục trưởng

0,5 ngày

Chuyển ngay hồ sơ trong ngày làm việc

2

Phân công giải quyết hồ sơ

Cục trưởng

Phân công đơn vị thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

Chuyển ngay hồ sơ trong ngày làm việc

3

Giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo/chuyên viên, Đơn vị thụ lý hồ sơ (Văn phòng Cục, Phòng Định mức và đơn giá, Phòng Kinh tế đầu tư và hợp đồng xây dựng, Trung tâm tư vn kinh tế xây dựng)

- Trường hợp hồ sơ chưa đ điều kiện giải quyết, dự thảo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại qua BPMC;

- Trường hợp cần ly ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức có liên quan thi yêu cầu người đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ đi với những nội dung lấy ý kiến;

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP, dự tho văn bản thông báo trả hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại qua BPMC.

05 ngày

Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt

04 ngày

Đối với công trình cấp II, cấp III

03 ngày

Đối với công trình còn lại

 

 

 

- Thẩm định dự toán xây dựng công trình theo Điều 13 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP và quy định chi tiết tại điểm d khoản 2 Điều 83a Luật Xây dựng được bổ sung tại khoản 26 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

- Thẩm định điều chỉnh dự toán xây dựng công trình thực hiện theo Điều 15 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP và quy định chi tiết tại khoản 4 Điều 135 Luật Xây dựng.

25 ngày

Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt

18 ngày

Đối với công trình cấp II, cấp III

12 ngày

Đối với công trình còn lại

4

Phê duyệt của Lãnh đạo Cục

Cục trưởng

- Xem xét và ký văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện h sơ/văn bản thông báo tr hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đủ/không đ điều kiện giải quyết hoặc ký văn bn thông báo tạm dừng thẩm định trong trường hợp người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung h sơ và chuyển đến bước 7

03 ngày

Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt

03 ngày

Đối với công trình cấp II, cấp III

01 ngày

Đối với công trình còn lại

(Trường hợp có văn bn thông báo bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ, thời gian thực hiện TTHC được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ)

5

Phê duyệt của Lãnh đạo Bộ

Thứ trưng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục

Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo văn bản thông báo ý kiến thẩm định

03 ngày

Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt

02 ngày

Đối với công trình cấp II, cấp III

01 ngày

Đối với công trình còn lại

6

Tiếp thu, giải trình, ký thông báo kết qu thm định

Cục trưởng

- Giải trình, tiếp thu ý kiến, báo cáo Thứ trưởng theo bước 5.

- Ký văn bản thông báo kết quả thẩm định sau khi có ý kiến của Thứ trưng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có)

01 ngày

Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; công trình cấp II, cấp III và các công trình còn lại

7

Phát hành và chuyển kết qu gii quyết về BPMC

Văn phòng Cục

Đóng dấu và chuyển hồ sơ kèm theo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo trả hồ sơ/văn bn thông báo tạm dừng thẩm định hoặc văn bản thông báo ý kiến thẩm định về BPMC

02 ngày

Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt

01 ngày

Đối với công trình cấp II, cấp III

01 ngày

Đối với công trình còn lại

 

Tổng cộng:

40 ngày đối với công trình cấp I, đặc biệt (kể từ ngày nhận được h sơ đầy đ, hợp lệ)

30 ngày đối với công trình cp II, III (kể từ ngày nhận được h sơ đầy đ, hợp lệ)

20 ngày đối với công trình còn lại (kể từ ngày nhận được h sơ đầy đ, hợp lệ)

MẪU SỐ 021/PHỤ LỤC 1

(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưng Bộ Xây dựng)

 

BỘ XÂY DỰNG
 CỤC KINH TẾ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ………/TB-HDHS

Hà Nội, ngày …… tháng …… năm ……

 

PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ

Cục Kinh tế xây dựng đã tiếp nhận hồ sơ của cá nhân/tổ chức: ……………………………..

Do ông/bà: …………………………. đại diện cho (tổ chức) ……………………………… nộp

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………

S điện thoại ………………………………… Email: ……………………………………………

[...]