Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 673/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 27/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Mạnh Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 673/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 27 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 32 thủ tục hành chính, Danh mục 122 thành phần hồ sơ phải số hóa của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải thực hiện:
1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Thời gian hoàn thành trong 07 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bổ sung 05 thủ tục hành chính mới theo phân cấp trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.
2. Sửa đổi 46 quy trình nội bộ trong lĩnh vực đường bộ, cụ thể:
- Sửa đổi 16 quy trình nội bộ số 01, 02, 03, 04, 05, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 27, 40 mục I.1, phần A tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.
- Sửa đổi 06 quy trình nội bộ số 01, 06, 07, 08, 09, 10 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.
- Sửa đổi 24 quy trình nội bộ từ số 01 đến số 24, phần B tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 10/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.
3. Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ lĩnh vực đường bộ số 39, mục I.1, phần A tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 673/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 27 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 32 thủ tục hành chính, Danh mục 122 thành phần hồ sơ phải số hóa của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải thực hiện:
1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Thời gian hoàn thành trong 07 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bổ sung 05 thủ tục hành chính mới theo phân cấp trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.
2. Sửa đổi 46 quy trình nội bộ trong lĩnh vực đường bộ, cụ thể:
- Sửa đổi 16 quy trình nội bộ số 01, 02, 03, 04, 05, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 27, 40 mục I.1, phần A tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.
- Sửa đổi 06 quy trình nội bộ số 01, 06, 07, 08, 09, 10 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.
- Sửa đổi 24 quy trình nội bộ từ số 01 đến số 24, phần B tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 10/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.
3. Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ lĩnh vực đường bộ số 39, mục I.1, phần A tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 673/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ BỔ SUNG THEO PHÂN CẤP (05 quy trình)
Mã TTHC: 1.000004
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải. |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
0,25 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả. |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
3,5 ngày làm việc[1] |
|
Mã TTHC: 1.004998
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Tiến hành kiểm tra thực tế các điều kiện của Trung tâm sát hạch lái xe và lập Biên bản kiểm tra |
04 ngày làm việc |
Đoàn kiểm tra |
Bước 4 |
Căn cứ kết quả kiểm tra, phòng chuyên môn hoàn thiện các thủ tục hành chính sau kiểm tra; chuyển hồ sơ và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 5 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
07 bước |
|
07 ngày làm việc[2] |
|
Mã TTHC: 1.010709
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
03 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
01 ngày làm việc[3] |
|
Mã TTHC: 1.010708
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ.v |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
03 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
01 ngày làm việc[4] |
|
Mã TTHC: 1.010710
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
03 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
01 ngày làm việc[5] |
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI (46 quy trình)
Mã TTHC: 1.001765
1. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Căn cứ kết quả kiểm tra và hồ sơ hợp lệ; phòng chuyên môn hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan chuyển Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
08 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích |
0,5 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
12,5 giờ làm việc[6] |
|
Mã TTHC: 1.004993
2. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan chuyển Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
08 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích |
0,5 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
12,5 giờ làm việc[7] |
|
Mã TTHC: 1.001777
3. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Tiến hành kiểm tra thực tế các điều kiện của cơ sở đào tạo lái xe và lập Biên bản kiểm tra |
03 ngày làm việc |
Đoàn kiểm tra |
Bước 4 |
Căn cứ kết quả kiểm tra, phòng chuyên môn hoàn thiện các thủ tục hành chính sau kiểm tra; chuyển hồ sơ và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 5 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích. |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
07 bước |
|
06 ngày làm việc[8] |
|
Mã TTHC: 1.001623
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
0,75 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Tiến hành kiểm tra thực tế các điều kiện của cơ sở đào tạo lái xe và lập Biên bản kiểm tra |
03 ngày làm việc |
Đoàn kiểm tra |
Bước 4 |
Căn cứ kết quả kiểm tra, phòng chuyên môn hoàn thiện các thủ tục hành chính sau kiểm tra; chuyển hồ sơ và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 5 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,25 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích. |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
07 bước |
|
40 giờ làm việc[9] |
|
Mã TTHC: 1.005210
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan chuyển Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
08 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích |
0,5 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 Bước |
|
12,5 giờ làm việc[10] |
|
Mã TTHC: 1.001735
6. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, tiến hành kiểm tra thực tế phương tiện; lập Biên bản kiểm tra và hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan chuyển Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
05 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
01 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
0,5 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích |
0,5 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 Bước |
|
01 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.001751
7. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, tiến hành kiểm tra thực tế phương tiện; lập Biên bản kiểm tra và hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan chuyển Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
05 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
01 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
0,5 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích |
0,5 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
01 ngày làm việc[11] |
|
Mã TTHC: 1.004987
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Tiến hành kiểm tra thực tế các điều kiện có thay đổi của Trung tâm sát hạch lái xe và lập Biên bản kiểm tra |
04 ngày làm việc |
Đoàn kiểm tra |
Bước 4 |
Căn cứ kết quả kiểm tra, hoàn thiện các thủ tục sau kiểm tra; chuyển hồ sơ và các văn bản liên quan, trình Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 5 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
07 bước |
|
07 ngày làm việc[12] |
|
Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
08 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
03 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
1,5 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích |
1,5 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
02 ngày làm việc[13] |
|
Mã TTHC: 1.000703
9. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
08 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
03 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
1,5 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích |
1,5 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 Bước |
|
02 ngày làm việc[14] |
|
Mã TTHC: 2.002286
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
01 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 Bước |
|
01 ngày làm việc[15] |
|
Mã TTHC: 2.002287
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
02 ngày làm việc[16] |
|
Mã TTHC: 2.002288
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
06 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở GTVT; Thủ trưởng cơ quan quản lý sát hạch |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
0,5 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích |
0,5 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 Bước |
|
11 giờ làm việc[17] |
|
Mã TTHC: 2.002289
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
06 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở GTVT; Thủ trưởng cơ quan quản lý sát hạch |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
0,5 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích |
0,5 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 Bước |
|
11 giờ làm việc[18] |
|
Mã TTHC: 1.010707
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
05 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 Bước |
|
11 giờ làm việc[19] |
|
Mã TTHC: 1.001737
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
0,5 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích |
0,5 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
01 ngày làm việc[20] |
|
Mã TTHC: 1.002861
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
05 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 Bước |
|
11 giờ làm việc[21] |
|
Mã TTHC: 1.002859
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
05 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 Bước |
|
11 giờ làm việc[22] |
|
Mã TTHC: 1.002856
18. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
0,5 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích |
0,5 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
01 ngày làm việc[23] |
|
Mã TTHC: 1.002852
19. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
0,5 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích |
0,5 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
01 ngày làm việc[24] |
|
Mã TTHC: 1.002063
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
0,5 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích |
0,5 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
01 ngày làm việc[25] |
|
Mã TTHC: 1.001577
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
0,5 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích |
0,5 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
01 ngày làm việc[26] |
|
Mã TTHC: 1.002286
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
0,5 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích |
0,5 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
01 ngày làm việc[27] |
|
Mã TTHC: 1.002268
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
0,5 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích |
0,5 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
01 ngày làm việc[28] |
|
Mã TTHC: 1.001023
24. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
2,5 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
0,5 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích |
0,5 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
6,5 giờ làm việc[29] |
|
Mã TTHC: 1.010711
25. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
0,5 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích |
0,5 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
01 ngày làm việc[30] |
|
Mã TTHC: 1.002877
26. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
0,5 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích |
0,5 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
01 ngày làm việc[31] |
|
Mã TTHC: 1.002869
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
0,5 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích |
0,5 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
01 ngày làm việc[32] |
|
Mã TTHC: 1.002030
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
- Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực tế: + Đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động trên địa bàn tỉnh: Tiếp nhận, đi kiểm tra đối chiếu các thông số kỹ thuật giữa hồ sơ và phương tiện thực tế. Ghi và ký tên vào Phiếu kiểm tra xe máy chuyên dùng; + Đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác: dự thảo, gửi văn bản đề nghị Sở GTVT nơi máy chuyên dùng hoạt động phối tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng, thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. - Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
40 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
03 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
02 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả. |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
06 ngày làm việc (Kể cả thời gian kiểm tra thực tế xe máy chuyên dùng)[33] |
|
Mã TTHC: 2.000872
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
- Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực tế: + Đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động trên địa bàn tỉnh: Tiếp nhận, đi kiểm tra đối chiếu các thông số kỹ thuật giữa hồ sơ và phương tiện thực tế. Ghi và ký tên vào Phiếu kiểm tra xe máy chuyên dùng; + Đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác: dự thảo, gửi văn bản đề nghị Sở GTVT nơi máy chuyên dùng hoạt động hoặc tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng, thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. - Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở. |
40 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
03 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
02 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả. |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
06 ngày làm việc (Kể cả thời gian kiểm tra thực tế xe máy chuyên dùng)[34] |
|
Mã TTHC: 1.001919
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; Trình Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy, chuyển Lãnh đạo Sở |
03 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả. |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
01 ngày làm việc[35] |
|
Mã TTHC: 1.001896
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu), Giấy chứng nhận đăng ký bị hỏng. |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ; hoàn thiện các thủ tục hành chính có liên quan và trình lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy. |
02 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt, kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả. |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
01 ngày làm việc[36] |
|
Trường hợp Biển số xe máy chuyên dùng bị hỏng: |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản gửi Cục đường bộ Việt Nam và trình lãnh đạo phòng thẩm tra, duyệt trình Lãnh đạo Sở. |
03 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt văn bản gửi Cục đường bộ Việt Nam |
01 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Liên hệ, đề nghị Cục đường bộ Việt Nam xem xét, cấp Biển số mới |
72 giờ làm việc |
Cục đường bộ Việt nam |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả. |
02 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
- Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực tế: + Đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động trên địa bàn tỉnh: Tiếp nhận, đi kiểm tra đối chiếu các thay đổi, thông số kỹ thuật giữa hồ sơ và phương tiện thực tế. Ghi và ký tên vào Phiếu kiểm tra xe máy chuyên dùng; + Đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác: dự thảo, gửi văn bản đề nghị Sở GTVT nơi máy chuyên dùng hoạt động hoặc tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng, thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở. |
40 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
03 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, chuyển kết quả |
02 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả. |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
06 ngày làm việc[37] (Kể cả thời gian kiểm tra thực tế xe máy chuyên dùng) |
|
Mã TTHC: 2.000847
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; đăng tải thông tin và chuyển Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở. |
15 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,25 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
0,25 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả. |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
16 ngày làm việc (bao gồm cả thời gian đăng tải thông tin)[38] |
|
Mã TTHC: 2.000881
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
- Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực tế: + Đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động trên địa bàn tỉnh: Tiếp nhận, đi kiểm tra và đối chiếu các thông số kỹ thuật giữa hồ sơ và phương tiện thực tế. Ghi và ký tên vào Phiếu kiểm tra xe máy chuyên dùng; + Đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác: Dự thảo, gửi văn bản đề nghị Sở GTVT nơi máy chuyên dùng hoạt động hoặc tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng, thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. - Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở. |
40 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
02 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả. |
02 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
06 ngày làm việc (kể cả thời gian kiểm tra thực tế xe máy chuyên dùng)[39] |
|
Mã TTHC: 1.002007
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan và trình Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy, chuyển Lãnh đạo Sở |
03 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả. |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
01 ngày làm việc[40] |
|
Mã TTHC: 1.001994
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
- Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực tế: + Đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động trên địa bàn tỉnh: Tiếp nhận, đi kiểm tra và đối chiếu các thông số kỹ thuật giữa hồ sơ và phương tiện thực tế. Ghi và ký tên vào Phiếu kiểm tra xe máy chuyên dùng; + Đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động (hoặc quản lý) ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác: Dự thảo, gửi văn bản đề nghị Sở GTVT nơi máy chuyên dùng hoạt động hoặc tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng, thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. - Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở. |
40 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
03 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
02 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả. |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
06 ngày làm việc (Kể cả thời gian kiểm tra thực tế xe máy chuyên dùng)[41] |
|
Mã TTHC: 1.001826
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; Trình Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy, chuyển Lãnh đạo Sở |
03 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; thông báo cho tổ chức, cá nhân thu hồi Giấy Chứng nhận đăng ký, biển số và trả hồ sơ đăng ký xe máy chuyên dùng cho Chủ sở hữu. |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
01 ngày làm việc[42] |
|
Mã TTHC: 2.001002
37. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ của cá nhân (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…); nếu không đạt chuyển trả, hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn công dân thực hiện các bước trên https://dichvucong.gplx.gov.vn/ gửi Cục đường bộ Việt Nam. |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Liên hệ với phòng chuyên môn của Cục đường bộ Việt Nam đề nghị xem xét cấp Giấy phép lái xe Quốc tế cho công dân |
14 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; thông báo cho công dân nhận kết quả thủ tục hành chính theo đường dịch vụ bưu chính công ích hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
03 Bước |
|
02 ngày làm việc[43] |
|
Mã TTHC: 1.002300
38. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ của cá nhân (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…); nếu không đạt chuyển trả, hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn công dân thực hiện các bước trên https://dichvucong.gplx.gov.vn/ gửi Cục đường bộ Việt Nam. |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Liên hệ với phòng chuyên môn của Cục đường bộ Việt Nam đề nghị xem xét cấp Giấy phép lái xe Quốc tế cho công dân |
14 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; thông báo cho công dân nhận kết quả thủ tục hành chính theo đường dịch vụ bưu chính công ích hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
03 Bước |
|
02 ngày làm việc[44] |
|
Mã TTHC: 1.002835
39. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP MỚI GIẤY PHÉP LÁI XE
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Trường hợp sát hạch tại các Trung tâm sát hạch trên địa bàn thành phố Tuyên Quang |
|||
Bước 1 |
Căn cứ vào kết quả sát hạch đạt, kết quả họp Hội đồng sát hạch, Tổ sát hạch, dự thảo Quyết định trúng tuyển kỳ sát hạch trình Lãnh đạo Sở xem xét, ban hành Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe. |
01 giờ làm việc |
Hội đồng sát hạch, Tổ sát hạch |
Bước 2 |
Xem xét, ký phê duyệt, ra quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe |
01 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 3 |
Căn cứ vào Quyết định trúng tuyển kèm theo hồ sơ, Chủ tịch hội đồng sát hạch, thủ trưởng cơ quan quản lý sát hạch xem xét ký hồ sơ và phê duyệt cấp GPLX |
01 giờ làm việc |
Chủ tịch hội đồng sát hạch, Thủ trưởng cơ quan quản lý sát hạch |
Bước 4 |
Thực hiện các thao tác in GPLX, kiểm tra chất lượng GPLX và đồng bộ dữ liệu đã in về Cục Đường bộ Việt Nam; |
02 giờ làm việc |
Tổ sát hạch |
Bước 5 |
Vào sổ bàn giao, ký nhận GPLX đã in cho cơ sở đào tạo và trả GPLX cho thí sinh dự thi |
01 giờ làm việc |
Tổ sát hạch và cơ sở đào tạo lái xe |
05 bước |
|
06 giờ làm việc[45] |
|
Trường hợp sát hạch tại các Trung tâm sát hạch các huyện trên địa bàn tỉnh |
|||
Bước 1 |
Căn cứ biên bản tổng hợp kết quả sát hạch và hồ sơ sát hạch, dự thảo Quyết định trúng tuyển trình Lãnh đạo xem xét, ra Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe. |
01 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 2 |
Xem xét, ký phê duyệt, ra quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 3 |
Căn cứ vào Quyết định trúng tuyển kèm theo hồ sơ, Chủ tịch hội đồng sát hạch, thủ trưởng cơ quan quản lý sát hạch xem xét ký hồ sơ và phê duyệt cấp GPLX |
01 ngày làm việc |
Chủ tịch hội đồng sát hạch, Thủ trưởng cơ quan quản lý sát hạch |
Bước 4 |
Thực hiện in GPLX, kiểm tra chất lượng GPLX và đồng bộ dữ liệu đã in về Cục Đường bộ VN; ghép GPLX đã in với hồ sơ tương ứng; bàn giao hồ sơ kèm GPLX đã in cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 5 |
Trả kết quả, hồ sơ cho Cơ sở đào tạo lái xe vào Sổ nhận, trả kết quả TTHC. |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
05 ngày làm việc[46] |
|
Mã TTHC: 1.002809
40. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE DO NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI CẤP
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xuất hóa đơn và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
01 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở GTVT; Thủ trưởng cơ quan quản lý sát hạch |
Bước 4 |
Thực hiện các thao tác in GPLX; kiểm tra chất lượng GPLX và đồng bộ dữ liệu đã in về Cục Đường bộ Việt Nam; ghép GPLX đã in với hồ sơ tương ứng; bàn giao hồ sơ kèm GPLX đã in cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
1,5 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thông báo cho cá nhân đến nhận, trả kết quả. |
0,5 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
06 giờ làm việc[47] |
|
Mã TTHC: 1.002804
41. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE QUÂN SỰ DO BỘ QUỐC PHÒNG CẤP
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xuất hóa đơn và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
01 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở GTVT; Thủ trưởng cơ quan quản lý sát hạch |
Bước 4 |
Thực hiện các thao tác in GPLX; kiểm tra chất lượng GPLX và đồng bộ dữ liệu đã in về Cục Đường bộ Việt Nam; ghép GPLX đã in với hồ sơ tương ứng; bàn giao hồ sơ kèm GPLX đã in cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
1,5 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân. |
0,5 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 Bước |
|
06 giờ làm việc[48] |
|
Mã TTHC: 1.002801
42. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE DO NGÀNH CÔNG AN CẤP
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xuất hóa đơn và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
01 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở GTVT; Thủ trưởng cơ quan quản lý sát hạch |
Bước 4 |
Thực hiện các thao tác in GPLX; kiểm tra chất lượng GPLX và đồng bộ dữ liệu đã in về Cục Đường bộ Việt Nam; ghép GPLX đã in với hồ sơ tương ứng; bàn giao hồ sơ kèm GPLX đã in cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
1,5 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân. |
0,5 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 Bước |
|
06 giờ làm việc[49] |
|
Mã TTHC: 1.002820
43. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn chụp ảnh, kiểm tra thông tin trên đơn đề nghị, nộp lệ phí theo quy định và nhận giấy hẹn trả kết quả. |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt (sau 2 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ) |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
01 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở GTVT; Thủ trưởng cơ quan quản lý sát hạch |
Bước 4 |
Thực hiện các thao tác in GPLX; kiểm tra chất lượng GPLX và đồng bộ dữ liệu đã in về Cục Đường bộ Việt Nam; ghép GPLX đã in với hồ sơ tương ứng; bàn giao hồ sơ kèm GPLX đã in cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
1,5 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân. |
0,5 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
06 giờ làm việc |
|
Trường hợp Giấy phép bị mất và quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên (06 giờ làm việc, sau khi có Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch) |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn chụp ảnh, kiểm tra thông tin trên đơn đề nghị và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ. |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt cho phép dự kỳ sát hạch để cấp lại Giấy phép lái xe. |
02 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký phê duyệt, ra quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe. |
01 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Căn cứ vào Quyết định trúng tuyển kèm theo hồ sơ, Chủ tịch hội đồng sát hạch, thủ trưởng cơ quan quản lý sát hạch xem xét ký hồ sơ và phê duyệt cấp GPLX |
1,5 giờ làm việc |
Chủ tịch hội đồng sát hạch, thủ trưởng cơ quan quản lý sát hạch |
Bước 5 |
Thực hiện các thao tác in GPLX, kiểm tra chất lượng GPLX và đồng bộ dữ liệu đã in về Cục Đường bộ Việt Nam; Vào sổ bàn giao, ký nhận và trả GPLX cho thí sinh dự thi |
0,5 giờ làm việc |
Tổ Sát hạch |
05 bước |
|
06 giờ làm việc[50] |
|
Mã TTHC: 1.002796
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn chụp ảnh, kiểm tra thông tin trên đơn đề nghị, nộp lệ phí theo quy định và nhận giấy hẹn trả kết quả. |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, thu phí, xuất hóa đơn và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
01 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng cơ quan quản lý sát hạch |
Bước 4 |
Thực hiện các thao tác in GPLX; kiểm tra chất lượng GPLX và đồng bộ dữ liệu đã in về Cục Đường bộ Việt Nam; ghép GPLX đã in với hồ sơ tương ứng; bàn giao hồ sơ kèm GPLX đã in cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
1,5 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân. |
0,5 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 Bước |
|
06 giờ làm việc[51] |
|
Mã TTHC: 1.002793
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt trả lại và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt hướng dẫn công dân chụp ảnh trực tiếp, lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, thu phí, xuất hóa đơn và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
01 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Thực hiện các thao tác in GPLX; kiểm tra chất lượng GPLX và đồng bộ dữ liệu đã in về Cục Đường bộ Việt Nam; ghép GPLX đã in với hồ sơ tương ứng; bàn giao hồ sơ kèm GPLX đã in cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
1,5 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân. |
0,5 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
06 giờ làm việc[52] |
|
Mã TTHC: 2.000769
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt trả lại và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt hướng dẫn công dân chụp ảnh trực tiếp, lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, thu phí, xuất hóa đơn và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
01 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 |
Thực hiện các thao tác in GPLX; kiểm tra chất lượng GPLX và đồng bộ dữ liệu đã in về Cục Đường bộ Việt Nam; ghép GPLX đã in với hồ sơ tương ứng; bàn giao hồ sơ kèm GPLX đã in cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
03 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân. |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
|
01 ngày làm việc[53] |
|
[1] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết (từ 05 ngày làm việc xuống 3,5 ngày làm việc)
[2] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết (từ 10 ngày làm việc xuống 07 ngày làm việc)
[3] Cắt giảm 50% thời gian giải quyết (từ 02 ngày làm việc xuống 01 ngày làm việc)
[4] Cắt giảm 50% thời gian giải quyết (từ 02 ngày làm việc xuống 01 ngày làm việc)
[5] Cắt giảm 50% thời gian giải quyết (từ 02 ngày làm việc xuống 01 ngày làm việc)
[6] Cắt giảm 47,9% thời gian giải quyết, từ 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc) còn 12,5 giờ làm việc
[7] Cắt giảm 47,9% thời gian giải quyết, từ 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc) còn 12,5 giờ làm việc
[8] Cắt giảm 40% thời gian giải quyết, từ 10 ngày làm việc còn 06 ngày làm việc
[9] Cắt giảm 37,5% thời gian giải quyết, từ 08 ngày làm việc còn 05 ngày làm việc
[10] Cắt giảm 47,9% thời gian giải quyết, từ 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc) còn 12,5 giờ làm việc
[11] Cắt giảm 66,6% thời gian giải quyết, từ 03 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc
[12] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 10 ngày làm việc còn 07 ngày làm việc
[13] Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 03 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc
[14] Cắt giảm 60% thời gian giải quyết, từ 05 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc
[15] Cắt giảm 80% thời gian giải quyết, từ 05 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc
[16] Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 03 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc
[17] Giảm 31,25% thời gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) còn 11 giờ làm việc
[18] Giảm 31,25% thời gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) còn 11 giờ làm việc
[19] Giảm 31,25% thời gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) còn 11 giờ làm việc
[20] Giảm 50% thời gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc
[21] Giảm 31,25% thời gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) còn 11 giờ làm việc
[22] Giảm 31,25% thời gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) còn 11 giờ làm việc
[23] Giảm 50% thời gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc 01 ngày làm việc
[24] Giảm 50% thời gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc 01 ngày làm việc
[25] Giảm 50% thời gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc 01 ngày làm việc
[26] Giảm 50% thời gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc 01 ngày làm việc
[27] Giảm 50% thời gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc 01 ngày làm việc
[28] Giảm 50% thời gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc 01 ngày làm việc
[29] Giảm 59,37% thời gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) còn 6,5 giờ làm việc
[30] Giảm 50% thời gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc 01 ngày làm việc
[31] Giảm 50% thời gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc 01 ngày làm việc
[32] Giảm 50% thời gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc 01 ngày làm việc
[33] Cắt giảm 66,6% thời gian giải quyết, từ 03 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc (không tính thời gian kiểm tra thực tế xe máy chuyên dùng)
[34] Cắt giảm 66,6% thời gian giải quyết, từ 03 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc (không tính thời gian kiểm tra thực tế xe máy chuyên dùng)
[35] Cắt giảm 66,6% thời gian giải quyết, từ 03 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc
[36] Cắt giảm 66,6% thời gian giải quyết, từ 03 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc
[37] Cắt giảm 66,6% thời gian giải quyết, từ 03 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc (không tính thời gian kiểm tra thực tế xe máy chuyên dùng)
[38] Cắt giảm 66,6% thời gian giải quyết, từ 03 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc (Không tính thời gian đăng tải thông tin)
[39] Cắt giảm 66,6% thời gian giải quyết, từ 03 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc (không tính thời gian kiểm tra thực tế xe máy chuyên dùng)
[40] Cắt giảm 66,6% thời gian giải quyết, từ 03 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc
[41] Cắt giảm 66,6% thời gian giải quyết, từ 03 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc (không tính thời gian kiểm tra thực tế xe máy chuyên dùng)
[42] Cắt giảm 50% thời gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc
[43] Cắt giảm 60% thời gian giải quyết, từ 05 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc
[44] Cắt giảm 60% thời gian giải quyết, từ 05 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc
[45] Cắt giảm 92,5 % thời gian giải quyết, từ 10 ngày làm việc còn 06 giờ làm việc
[46] Cắt giảm 50 % thời gian giải quyết, từ 10 ngày làm việc còn 05 ngày làm việc
[47] Cắt giảm 92,5% thời gian giải quyết, từ 10 ngày làm việc còn 06 giờ làm việc
[48] Cắt giảm 85% thời gian giải quyết, từ 05 ngày làm việc còn 06 giờ làm việc
[49] Cắt giảm 85% thời gian giải quyết (từ 05 ngày làm việc còn 06 giờ làm việc)
[50] Cắt giảm 92,5 % thời gian giải quyết, từ 10 ngày làm việc còn 06 giờ làm việc
[51] Cắt giảm 85% thời gian giải quyết, từ 05 ngày làm việc còn 06 giờ làm việc
[52] Cắt giảm 85% thời gian giải quyết, từ 05 ngày làm việc còn 06 giờ làm việc
[53] Cắt giảm 80% thời gian giải quyết, từ 05 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc