Quyết định 67/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Gia Lai ban hành
Số hiệu | 67/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 25/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Nguyễn Đức Hoàng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 25 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ, về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai Khóa XI - Kỳ họp thứ hai về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 133/STC-QLNS ngày 18/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
|
|
|
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
3.613.600 |
1 |
Thu nội địa |
3.471.600 |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
100.000 |
3 |
Các khoản quản lý qua ngân sách |
42.000 |
|
|
|
B |
Thu ngân sách địa phương |
9.827.097 |
1 |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
3.098.269 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
1.116.869 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
1.981.400 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách TW |
6.627.925 |
|
- Bổ sung cân đối |
5.831.170 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
796.755 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
4 |
Thu chuyền nguồn KP năm trước |
19.000 |
5 |
Thu kết dư |
39.903 |
6 |
Các khoản quản lý qua ngân sách |
42.000 |
|
|
|
C |
Chi ngân sách địa phương |
9.934.726 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.404.539 |
|
Trong đó : Trả nợ vốn vay, tạm ứng |
93.471 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.506.919 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tái chính |
1.400 |
4 |
Chi cải cách tiền lương từ 50% tăng thu |
|
5 |
Dự phòng |
183.113 |
6 |
Chi các khoản quản lý qua ngân sách |
42.000 |
7 |
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha rừng, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung |
796.755 |
|
Trong đó : chi đầu tư XDCB |
697.244 |
D |
Bội chi ngân sách địa phương |
107.629 |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
|
|
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
8.635.797 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
1.933.669 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách TW |
6.627.925 |
|
- Bổ sung cân đối |
5.831.170 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
796.755 |
3 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
39.903 |
4 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
|
5 |
Thu chuyển nguồn KP năm trước |
19.000 |
6 |
Thu các khoản quản lý qua ngân sách |
15.300 |
|
|
|
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
8.743.426 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp |
4.078.021 |
a |
Chi đầu tư phát triển |
861.379 |
|
1. Chi XDCB tập trung |
547.310 |
|
Trong đó: Chi trả nợ vốn vay KCHKM>NT: 65.471 tr.đ; Trả nợ kinh phí dự án nâng cấp cảng Hàng không Pleiku: 9.000 trđ |
74.471 |
|
2. Chi đầu tư hạ tầng từ thu tiền SD đất và tiền thuê đất |
62.440 |
|
3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
105.000 |
|
4. Chi đầu tư từ nguồn kết dư |
|
|
5. Chi trả nợ vốn vay KCHKM>NT (từ 19 tỷ đồng chuyển nguồn từ năm 2016 sang năm 2017) |
19.000 |
|
6. Chi hỗ trợ doanh nghiệp |
|
|
7. Chi cho Ngân hàng chính sách (cho vay các đối tượng chính sách): 15.000 trđ; Hỗ trợ kinh phí thành lập Quỹ hỗ trợ Hợp tác xã: 3.000 trđ; Quỹ hỗ trợ nông dân: 2.000 trđ) |
20.000 |
|
8. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách |
107.629 |
b |
Chi thường xuyên |
2.329.224 |
|
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
42.009 |
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
256.828 |
|
3. Chi sự nghiệp môi trường |
32.152 |
|
3. Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
511.670 |
|
4. Chi sự nghiệp y tế |
746.981 |
|
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
16.130 |
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
46.976 |
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
20.220 |
|
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
7.990 |
|
9. Chi đảm bảo xã hội |
74.627 |
|
10. Chi quản lý hành chính |
348.700 |
|
11. Chi an ninh quốc phòng địa phương |
155.297 |
|
12. Chi khác ngân sách |
69.644 |
c |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tái chính |
1.400 |
d |
Dự phòng |
73.963 |
e |
Chi cải sách tiền lương từ 50% tăng thu |
|
9 |
Chi các khoản quản lý qua ngân sách |
15.300 |
h |
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha rừng và các MT TW bổ sung |
796.755 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố |
4.665.405 |
|
- Bổ sung cân đối |
4.283.316 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
382.089 |
III |
Bội chi ngân sách tỉnh |
107.629 |
|
|
|
B |
Ngân sách huyện, thành phố |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố |
5.856.705 |
1 |
Thu ngân sách huyện, thành phố hưởng theo phân cấp |
1.164.600 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
4.665.405 |
|
- Bổ sung cân đối |
4.283.316 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
382.089 |
|
|
|
3 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
4 |
Thu chuyển nguồn KP năm trước |
|
5 |
Thu các khoản quản lý qua ngân sách |
26.700 |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố |
5.856.705 |
a |
Chi đầu tư phát triển |
543.160 |
|
1. Chi XDCB tập trung (kể cả trả nợ vay) |
280.000 |
|
2. Chi đầu tư hạ tầng từ thu tiền SD đất và tiền thuê đất |
263.160 |
b |
Chi thường xuyên |
5.177.695 |
c |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
d |
Dự phòng |
109.150 |
e |
Chi cải sách tiền lương từ 50% tăng thu |
|
g |
Chi các khoản quản lý qua ngân sách |
26.700 |
h |
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha rừng và các mục tiêu TW bổ sung |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung |
Dự toán |
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B) |
3.613.600 |
|
|
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
3.571.600 |
1. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước |
3.471.600 |
1. Thu từ DNNN trung ương |
684.800 |
- Thuế giá trị gia tăng |
474.800 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
35.000 |
- Thuế tài nguyên |
175.000 |
- Thuế môn bài |
|
- Thu hồi vốn và thu khác |
|
2. Thu từ DNNN địa phương |
37.900 |
- Thuế giá trị gia tăng |
24.400 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
5.000 |
- Thuế tài nguyên |
8.500 |
- Thuế môn bài |
|
- Thu hồi vốn và thu khác |
|
3. Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
7.500 |
- Thuế giá trị gia tăng |
550 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6.950 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
- Thuế tài nguyên |
|
- Tiền thuê mặt đất mặt nước |
|
- Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài |
|
- Các khoản thu về dầu, khí |
|
- Thuế môn bài |
|
- Các khoản thu khác |
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài QD |
1.095.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
886.800 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
125.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
3.200 |
- Thuế tài nguyên |
80.000 |
- Thuế môn bài |
|
- Thu khác ngoài quốc doanh |
|
5. Lệ phí trước bạ |
210.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.000 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
240.000 |
9. Thuế bảo vệ môi trường |
483.000 |
10. Thu phí và lệ phí |
77.000 |
- Phí và lệ phí TW |
13.000 |
- Phí và lệ phí địa phương |
64.000 |
11. Tiền sử dụng đất |
295.600 |
12. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
75.000 |
13. Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
14. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
10.000 |
15. Thu Xổ số kiến thiết |
105.000 |
16. Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bớt phần vốn |
1.000 |
17. Thu khác |
146.800 |
II. Thuế XK, NK, TTĐB, VAT hàng NK HQuan thu |
100.000 |
1. Thuế XK, NK, TTĐB |
2.000 |
2. Thuế VAT hàng nhập khẩu |
98.000 |
III. Thu viện trợ |
|
B. Các khoản được để lại chi qlý qua NSNN |
42.000 |
|
|
- Thu xổ số kiến thiết |
|
- Các khoản thông qua ngân sách khác |
42.000 |
|
|
TỔNG THU NSĐP |
9.827.097 |
A. Các khoản thu cân đối ngân sách |
9.785.097 |
- Các khoản thu 100% |
1.116.869 |
- Thu phân chia theo tỷ lệ % |
1.981.400 |
- Thu bổ sung từ NSTW |
6.627.925 |
+ Bổ sung cân đối NS |
5.831.170 |
+ Bổ sung nguồn cải cách tiền lương |
|
+ Bổ sung có mục tiêu |
796.755 |
- Thu chuyển nguồn |
19.000 |
- Thu kết dư |
39.903 |
- Thu huy động ĐT theo Khoản 3, điều 8 Luật NSNN |
|
B. Các khoản thu để lại chi và qlý qua NSNN |
42.000 |
|
|