Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 67/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Gia Lai ban hành

Số hiệu 67/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/01/2017
Ngày có hiệu lực 25/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Nguyễn Đức Hoàng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 67/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 25 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ, về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai Khóa XI - Kỳ họp thứ hai về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cp tnh năm 2017;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 133/STC-QLNS ngày 18/01/2017,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Bộ Tài chính;
- TTr Tỉnh ủy (b/c);
- TTr HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT.UBND t
nh;
- Các sở, ban, ngành thuộc t
nh;
- Các Hội, đoàn thể ở t
nh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- CVP, PCVP
UBND tnh;
- Lưu: VT, Website, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Hoàng

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

 

 

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

3.613.600

1

Thu nội địa

3.471.600

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

100.000

3

Các khoản quản lý qua ngân sách

42.000

 

 

 

B

Thu ngân sách địa phương

9.827.097

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

3.098.269

 

- Các khoản thu NSĐP hưng 100%

1.116.869

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tlệ %

1.981.400

2

Bổ sung từ ngân sách TW

6.627.925

 

- Bổ sung cân đối

5.831.170

 

- Bổ sung có mục tiêu

796.755

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

4

Thu chuyền nguồn KP năm trước

19.000

5

Thu kết dư

39.903

6

Các khoản quản lý qua ngân sách

42.000

 

 

 

C

Chi ngân sách địa phương

9.934.726

1

Chi đầu tư phát triển

1.404.539

 

Trong đó : Trả nvốn vay, tạm ứng

93.471

2

Chi thường xuyên

7.506.919

3

Chi bsung quỹ dự trữ tái chính

1.400

4

Chi cải cách tin lương từ 50% tăng thu

 

5

Dự phòng

183.113

6

Chi các khoản qun lý qua ngân sách

42.000

7

Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha rừng, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung

796.755

 

Trong đó : chi đầu tư XDCB

697.244

D

Bội chi ngân sách địa phương

107.629

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

 

 

 

A

Ngân sách cấp tnh

 

I

Ngun thu ngân sách cấp tnh

8.635.797

1

Thu ngân sách cp tỉnh hưởng theo phân cấp

1.933.669

2

Bổ sung từ ngân sách TW

6.627.925

 

- Bổ sung cân đối

5.831.170

 

- Bổ sung có mục tiêu

796.755

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

39.903

4

Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

 

5

Thu chuyn nguồn KP năm trước

19.000

6

Thu các khoản quản lý qua ngân sách

15.300

 

 

 

II

Chi ngân sách cấp tnh

8.743.426

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tnh theo phân cấp

4.078.021

a

Chi đầu tư phát triển

861.379

 

1. Chi XDCB tập trung

547.310

 

Trong đó: Chi trả nợ vốn vay KCHKM&GTNT: 65.471 tr.đ; Trả nợ kinh phí dự án nâng cấp cảng Hàng không Pleiku: 9.000 trđ

74.471

 

2. Chi đu tư hạ tầng từ thu tiền SD đất và tiền thuê đất

62.440

 

3. Chi từ nguồn thu xổ skiến thiết

105.000

 

4. Chi đầu tư từ nguồn kết dư

 

 

5. Chi trả nợ vốn vay KCHKM&GTNT (từ 19 tỷ đồng chuyển nguồn từ năm 2016 sang năm 2017)

19.000

 

6. Chi hỗ trợ doanh nghiệp

 

 

7. Chi cho Ngân hàng chính sách (cho vay các đối tượng chính sách): 15.000 trđ; Hỗ trợ kinh phí thành lập Quỹ hỗ trợ Hợp tác xã: 3.000 trđ; Quỹ hỗ trợ nông dân: 2.000 trđ)

20.000

 

8. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách

107.629

b

Chi thường xuyên

2.329.224

 

1. Chi trợ giá các mt hàng chính sách

42.009

 

2. Chi snghip kinh tế

256.828

 

3. Chi sự nghiệp môi trường

32.152

 

3. Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề

511.670

 

4. Chi sự nghiệp y tế

746.981

 

5. Chi s nghip khoa học và công ngh

16.130

 

6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

46.976

 

7. Chi snghiệp phát thanh - truyền hình

20.220

 

8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

7.990

 

9. Chi đảm bảo xã hội

74.627

 

10. Chi qun lý hành chính

348.700

 

11. Chi an ninh quốc phòng địa phương

155.297

 

12. Chi khác ngân sách

69.644

c

Chi bsung quỹ dự trữ tái chính

1.400

d

Dự phòng

73.963

e

Chi cải sách tiền lương từ 50% tăng thu

 

9

Chi các khoản qun lý qua ngân sách

15.300

h

Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha rng và các MT TW bổ sung

796.755

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố

4.665.405

 

- Bổ sung cân đi

4.283.316

 

- Bổ sung có mục tiêu

382.089

III

Bội chi ngân sách tnh

107.629

 

 

 

B

Ngân sách huyện, thành phố

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố

5.856.705

1

Thu ngân sách huyện, thành phố hưởng theo phân cấp

1.164.600

2

Bsung từ ngân sách cấp tnh

4.665.405

 

- Bổ sung cân đối

4.283.316

 

- Bổ sung có mc tiêu

382.089

 

 

 

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

4

Thu chuyển nguồn KP năm trước

 

5

Thu các khoản quản lý qua ngân sách

26.700

II

Chi ngân sách huyện, thành phố

5.856.705

a

Chi đầu tư phát triển

543.160

 

1. Chi XDCB tập trung (kcả trả nợ vay)

280.000

 

2. Chi đầu tư hạ tầng từ thu tiền SD đt và tiền thuê đất

263.160

b

Chi thường xuyên

5.177.695

c

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

d

Dự phòng

109.150

e

Chi cải sách tiền lương từ 50% tăng thu

 

g

Chi các khoản quản lý qua ngân sách

26.700

h

Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha rừng và các mục tiêu TW bổ sung

 

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán

 

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)

3.613.600

 

 

A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN

3.571.600

1. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nưc

3.471.600

1. Thu từ DNNN trung ương

684.800

- Thuế giá trị gia tăng

474.800

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

35.000

- Thuế tài nguyên

175.000

- Thuế môn bài

 

- Thu hi vốn và thu khác

 

2. Thu từ DNNN địa phương

37.900

- Thuế giá tr gia tăng

24.400

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.000

- Thuế tài nguyên

8.500

- Thuế môn bài

 

- Thu hi vốn và thu khác

 

3. Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

7.500

- Thuế giá tr gia tăng

550

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

6.950

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

- Thuế tài nguyên

 

- Tiền thuê mặt đất mặt nước

 

- Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài

 

- Các khoản thu về dầu, khí

 

- Thuế môn bài

 

- Các khoản thu khác

 

4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài QD

1.095.000

- Thuế giá trị gia tăng

886.800

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

125.000

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

3.200

- Thuế tài nguyên

80.000

- Thuế môn bài

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

5. Lphí trước bạ

210.000

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.000

8. Thuế thu nhập cá nhân

240.000

9. Thuế bảo vệ môi trường

483.000

10. Thu phí và l phí

77.000

- Phí và lệ phí TW

13.000

- Phí và lệ phí địa phương

64.000

11. Tiền sử dụng đất

295.600

12. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

75.000

13. Thu tiền bán nhà thuộc shữu nhà nước

 

14. Thu tin cấp quyền khai thác khoáng sản

10.000

15. Thu Xổ skiến thiết

105.000

16. Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bt phần vốn

1.000

17. Thu khác

146.800

II. Thuế XK, NK, TTĐB, VAT hàng NK HQuan thu

100.000

1. Thuế XK, NK, TTĐB

2.000

2. Thuế VAT hàng nhập khẩu

98.000

III. Thu viện trợ

 

B. Các khoản được để lại chi qlý qua NSNN

42.000

 

 

- Thu xổ số kiến thiết

 

- Các khoản thông qua ngân sách khác

42.000

 

 

TỔNG THU NSĐP

9.827.097

A. Các khoản thu cân đối ngân sách

9.785.097

- Các khoản thu 100%

1.116.869

- Thu phân chia theo tỷ lệ %

1.981.400

- Thu bổ sung từ NSTW

6.627.925

+ Bổ sung cân đối NS

5.831.170

+ Bổ sung nguồn ci cách tin lương

 

+ Bổ sung có mục tiêu

796.755

- Thu chuyển nguồn

19.000

- Thu kết dư

39.903

- Thu huy động ĐT theo Khoản 3, điu 8 Luật NSNN

 

B. Các khoản thu để lại chi và qlý qua NSNN

42.000

 

 

[...]