Quyết định 402/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu | 402/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/02/2017 |
Ngày có hiệu lực | 27/02/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Nguyễn Văn Yên |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 402/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 27 tháng 02 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2015
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách năm 2017, phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách các huyện, thành phố năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại văn bản số 320/STC-NS ngày 21/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
I |
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
5.797.000 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
5.425.000 |
2 |
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
372.000 |
II |
Thu ngân sách địa phương |
10.031.789 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
5.136.330 |
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% và phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
5.136.330 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
4.842.459 |
|
- Bổ sung cân đối |
4.208.732 |
- Bổ sung có mục tiêu |
633.727 |
|
3 |
Thu chuyển nguồn năm 2016 sang đối với nguồn tăng thu xổ số kiến thiết |
53.000 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
9.912.289 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.620.680 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.282.532 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
4 |
Dự phòng ngân sách |
181.250 |
5 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
96.400 |
6 |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chi thực hiện một số nhiệm vụ theo mục tiêu của Chính phủ |
633.727 |
7 |
Chi trả nợ nguồn KP bổ sung CMT năm 2015 cho các ĐP |
96.400 |
IV |
Bội thu ngân sách địa phương |
119.500 |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
7.578.762 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
2.683.303 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% và phân chia ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
2.683.303 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
4.842.459 |
|
- Bổ sung cân đối |
4.208.732 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
633.727 |
3 |
Thu chuyển nguồn năm 2016 sang đối với nguồn tăng thu xổ số kiến thiết |
53.000 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh, |
7.578.762 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
4.219.046 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
2.443.852 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.443.852 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
4 |
Dự phòng ngân sách |
88.037 |
5 |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chi thực hiện một số nhiệm vụ theo mục tiêu của Chính phủ |
633.727 |
6 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương năm 2017 |
96.400 |
7 |
Chi trả nợ nguồn kinh phí bổ sung có mục tiêu năm 2015 cho các địa phương |
96.400 |
B |
Ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm cả ngân sách cấp huyện và ngân sách xã) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
4.896.879 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
2.453.027 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100% và phân chia ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
2.453.027 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
2.443.852 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.443.852 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
|
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
4.896.879 |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 402/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 27 tháng 02 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2015
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách năm 2017, phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách các huyện, thành phố năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại văn bản số 320/STC-NS ngày 21/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
I |
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
5.797.000 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
5.425.000 |
2 |
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
372.000 |
II |
Thu ngân sách địa phương |
10.031.789 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
5.136.330 |
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% và phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
5.136.330 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
4.842.459 |
|
- Bổ sung cân đối |
4.208.732 |
- Bổ sung có mục tiêu |
633.727 |
|
3 |
Thu chuyển nguồn năm 2016 sang đối với nguồn tăng thu xổ số kiến thiết |
53.000 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
9.912.289 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.620.680 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.282.532 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
4 |
Dự phòng ngân sách |
181.250 |
5 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
96.400 |
6 |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chi thực hiện một số nhiệm vụ theo mục tiêu của Chính phủ |
633.727 |
7 |
Chi trả nợ nguồn KP bổ sung CMT năm 2015 cho các ĐP |
96.400 |
IV |
Bội thu ngân sách địa phương |
119.500 |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
7.578.762 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
2.683.303 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% và phân chia ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
2.683.303 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
4.842.459 |
|
- Bổ sung cân đối |
4.208.732 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
633.727 |
3 |
Thu chuyển nguồn năm 2016 sang đối với nguồn tăng thu xổ số kiến thiết |
53.000 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh, |
7.578.762 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
4.219.046 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
2.443.852 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.443.852 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
4 |
Dự phòng ngân sách |
88.037 |
5 |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chi thực hiện một số nhiệm vụ theo mục tiêu của Chính phủ |
633.727 |
6 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương năm 2017 |
96.400 |
7 |
Chi trả nợ nguồn kinh phí bổ sung có mục tiêu năm 2015 cho các địa phương |
96.400 |
B |
Ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm cả ngân sách cấp huyện và ngân sách xã) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
4.896.879 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
2.453.027 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100% và phân chia ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
2.453.027 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
2.443.852 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.443.852 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
|
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
4.896.879 |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
* |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B) |
5.797.000 |
A |
THU NỘI ĐỊA |
5.425.000 |
I |
Các khoản thu từ thuế, phí và lệ phí |
3.810.000 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương |
784.600 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
75.600 |
|
- Thuế tài nguyên |
315.300 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
393.300 |
|
- Thu khác |
400 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương |
91.100 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
28.600 |
|
- Thuế tài nguyên |
6.100 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
54.200 |
|
- Thu khác |
2.200 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
112.500 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
53.500 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
32.600 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
3.800 |
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
18.800 |
|
- Thu khác |
3.800 |
4 |
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
1.511.500 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
278.400 |
|
- Thuế tài nguyên |
137.100 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.011.400 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
49.800 |
|
- Thu khác |
34.800 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
445.900 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
11.700 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
301.600 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
262.500 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
288.600 |
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
169.000 |
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
119.600 |
II |
Thu từ đất và nhà |
695.000 |
1 |
Thu tiền sử dụng đất |
450.000 |
2 |
Thu tiền bán và cho nhà thuộc sở hữu nhà nước |
70.000 |
3 |
Thu tiền cho thuê mặt đất mặt nước |
175.000 |
III |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
46.000 |
IV |
Thu khác ngân sách |
324.000 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Các khoản thu khác tại xã |
14.260 |
2 |
Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ATGT |
55.000 |
3 |
Thu phạt vi phạm hành chính do ngành thuế phạt |
19.000 |
V |
Thu Xổ số kiến thiết |
550.000 |
B |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
372.000 |
** |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.031.789 |
I |
Thu cân đối ngân sách |
9.978.789 |
1 |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
5.136.330 |
2 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.208.732 |
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
633.727 |
4 |
Thu chuyển nguồn năm 2016 sang đối với nguồn tăng thu xổ số kiến thiết |
53.000 |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
A |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.912.289 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.620.680 |
II |
Chi thường xuyên |
7.282.532 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
3.319.781 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
39.936 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
181.250 |
V |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
96.400 |
VI |
Chi trả nợ nguồn kinh phí bổ sung có mục tiêu năm 2015 cho các địa phương |
96.400 |
VII |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chi thực hiện một số nhiệm vụ theo mục tiêu của Chính phủ |
633.727 |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
*** |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.912.289 |
A |
CÁC KHOẢN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
9.278.562 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.620.680 |
1 |
Chi từ nguồn vốn XDCB ngân sách tập trung |
620.180 |
2 |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
450.000 |
|
Bao gồm: |
|
|
- Cấp vốn cho Quỹ phát triển đất của tỉnh |
30.000 |
|
- Kinh phí điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất 2016 -2020 và lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (trả nợ các 2014, 2015 và 2016) |
13.000 |
|
- Kinh phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, lập kế hoạch sử dụng đất 2017 |
13.000 |
|
- Hoàn trả tiền bán đấu giá đất số 11 Nguyễn Thái Học nộp thừa |
3.123 |
|
|
|
|
- Hoàn ứng ngân sách số tiền đã trả cho công ty Thái Thịnh do không thực hiện Dự án công viên văn hóa |
8.442 |
|
- Hoàn trả tạm ứng chi trả bồi thường bãi rác Tân Hội |
3.800 |
|
|
|
|
- Kinh phí hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp tỉnh Lâm Đồng |
10.000 |
|
- Kinh phí đầu tư CSHT khu quy hoạch trường Mầm non Sơn Ca - huyện Lạc Dương |
725 |
|
- Thanh toán khối lượng hoàn thành giai đoạn 1 dự án Khu dân cư, tái định cư Phạm Hồng Thái |
910 |
|
- Hoàn trả kinh phí đấu giá đường Lô 2 - Cát Tiên |
5.000 |
|
- Bố trí kinh phí xây dựng trụ sở Đội QLTT số 3 |
2.000 |
|
- Bố trí cho các dự án, công trình XDCB |
360.000 |
3 |
Chi từ nguồn thu Xổ số kiến thiết |
480.500 |
|
Trong đó: Chi từ nguồn tăng thu năm 2016 |
50.000 |
4 |
Chi từ nguồn thu bán nhà và thuê nhà thuộc SHNN |
70.000 |
II |
Chi thường xuyên |
7.282.532 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
898.020 |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
3.319.781 |
3 |
Chi sự nghiệp y tế |
797.316 |
4 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
57.680 |
5 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
50.998 |
6 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
33.965 |
7 |
Chi đảm bảo xã hội |
241.827 |
8 |
Chi sự nghiệp môi trường |
130.124 |
9 |
Chi an ninh |
63.999 |
10 |
Chi quốc phòng |
138.908 |
11 |
Chi quản lý hành chính |
1.369.010 |
12 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
39.936 |
13 |
Chi khác ngân sách |
122.968 |
14 |
Chi bổ sung Quỹ khen thưởng |
11.000 |
|
Tr.đó: Chi Quỹ khen thưởng từ nguồn tăng thu XSKT 2016 |
3.000 |
15 |
Chi cấp vốn điều lệ cho các Quỹ |
7.000 |
III |
Dự phòng ngân sách |
181.250 |
IV |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương năm 2017 |
96.400 |
V |
Chi trả nợ nguồn kinh phí bổ sung có mục tiêu năm 2015 cho các địa phương |
96.400 |
VI |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
B |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
633.727 |
I |
Chi thực hiện các CTMT từ nguồn vốn ngoài nước |
157.579 |
II |
Chi các CTMT, nhiệm vụ khác từ nguồn vốn trong nước |
230.970 |
III |
Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định |
46.954 |
IV |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia |
198.224 |
*** |
Chi trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương (Bội thu NSĐP) |
119.500 |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
CỦA ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP THUỘC TỈNH LÂM
ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Dự toán chi |
Trong đó |
|||||||||||||
Chi đầu tư XDCB |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
Chi phát triển KT- XH |
Chi thường xuyên theo từng lĩnh vực |
|||||||||||||
Chi sự nghiệp GD - ĐT |
Chi sự nghiệp Y tế |
Chi sự nghiệp Văn hóa |
Chi sự nghiệp PT-TH |
Chi sự nghiệp TD-TT |
Chi sự nghiệp KH-CN |
Chi sự nghiệp môi trường |
Chi sự nghiệp kinh tế |
Chi sự nghiệp đảm bảo XH |
Chi sự nghiệp khác |
Chi quản lý hành chính |
||||||
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
26.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.071 |
|
|
17.200 |
|
- Văn phòng UBND tỉnh |
17.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.200 |
|
- Trung tâm Công báo |
906 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
906 |
|
|
|
|
- Ban quản lý trung tâm hành Lâm Đồng |
8.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.165 |
|
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
10.605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.605 |
3 |
Trung tâm Thông tin thuộc Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
344 |
|
|
|
4 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
449 |
|
|
|
4 |
Sở Ngoại vụ |
2.695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.695 |
5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
81.795 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.557 |
56.566 |
0 |
0 |
23.672 |
|
- Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7.917 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225 |
2.295 |
|
|
5.397 |
|
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
3.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.077 |
|
|
2.599 |
|
- Chi Cục chăn nuôi và thú y |
2.144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.144 |
|
- Chi Cục phát triển nôn thôn |
1.824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.824 |
|
- Chi cục Kiểm lâm |
8.805 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.805 |
|
- Chi cục Thủy lợi |
1.578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.578 |
|
- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
2.044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
719 |
|
|
1.325 |
|
- Trung tâm Khuyến nông |
1.196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.196 |
|
|
|
|
- Trung tâm Nghiên cứu, ứng dụng kỹ thuật nông nghiệp |
1.304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.304 |
|
|
|
|
- Trung tâm NCCGKT cây công nghiệp và cây ăn quả |
1.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.965 |
|
|
|
|
- Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
1.332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.332 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện các chương trình, đề án |
37.456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.456 |
|
|
|
|
- Hoàn trả tạm ứng theo VB số 6739 UBND-NN ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
6.826 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.826 |
|
|
|
6 |
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà |
19.022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270 |
9.515 |
|
|
9.237 |
|
- Văn phòng Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà |
18.296 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270 |
8.789 |
|
|
9.237 |
|
- Trung tâm Nghiên cứu quốc tế rừng nhiệt đới |
394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
394 |
|
|
|
|
- Trung tâm Du lịch sinh thái và giáo dục môi trường |
332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
332 |
|
|
|
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.800 |
8 |
Sở Tư pháp |
6.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.142 |
9 |
Phòng Công chứng số 5 |
680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
680 |
|
|
|
10 |
Phòng Công chứng số 3 |
181 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
181 |
|
|
|
11 |
Phòng Công chứng số 4 |
729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
729 |
|
|
|
12 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
2.876 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.876 |
|
|
|
13 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
1.472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.472 |
|
|
|
14 |
Sở Công thương |
6.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360 |
1.035 |
|
|
5.485 |
15 |
Chi cục Quản lý thị trường |
7.534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.534 |
16 |
Trung tâm Khuyến công |
3.983 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.983 |
|
|
|
17 |
Ban Quản lý khu ký túc xá sinh viên |
499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
499 |
|
|
|
18 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
6.214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.028 |
|
|
|
|
5.186 |
|
- Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ |
3.344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.344 |
|
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
1.842 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.842 |
|
- Trung tâm ứng dụng khoa học và công nghệ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phân tích của Chứng nhận chất lượng |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học công nghệ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BQL Khu công nghệ sinh học và NN ứng dụng CNC Đà Lạt |
463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
463 |
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
565 |
|
|
|
|
|
20 |
Sở Tài chính |
8.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.387 |
21 |
Sở Xây dựng |
5.103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.103 |
22 |
Sở Giao thông vận tải |
10.326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.326 |
|
- Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
3.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.712 |
|
- Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
6.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.160 |
|
- Văn phòng Ban An toàn giao thông |
454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
454 |
23 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7.145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.145 |
|
- Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo |
7.145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.145 |
|
- Giáo dục tiểu học |
8.063 |
|
|
|
8.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục trung học cơ sở |
62.214 |
|
|
|
62.214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục trung học phổ thông |
412.616 |
|
|
|
412.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên |
11.903 |
|
|
|
11.903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt |
21.630 |
|
|
|
21.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật |
12.993 |
|
|
|
12.993 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo theo chế độ cử tuyển |
3.600 |
|
|
|
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp ngành |
132.773 |
|
|
|
132.773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Kinh phí chi cho HĐ 68/2000/NĐ-CP (phân bổ khi đề án được UBND tỉnh phê duyệt) |
14.704 |
|
|
|
14.704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đề án tăng cường dạy tiếng Việt cho trẻ em mầm non, tiểu học vùng DTTS |
2.250 |
|
|
|
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ theo mục tiêu BTC giao |
69.264 |
|
|
|
69.264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Sở Y tế |
196.644 |
|
|
|
|
189.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.111 |
|
- Văn phòng Sở Y tế |
8.208 |
|
|
|
3.960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.248 |
|
- Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
1.548 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.548 |
|
- Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1.315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.315 |
|
- Bệnh viện Đa khoa |
59.274 |
|
|
|
|
59.274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện II |
44.536 |
|
|
|
|
44.536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Y học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch |
11.960 |
|
|
|
|
11.960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Y học cổ truyền Bảo Lộc |
7.056 |
|
|
|
|
7.056 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng |
8.427 |
|
|
|
|
8.427 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Nhi |
5.773 |
|
|
|
|
5.773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trại điều trị phong Di Linh |
3.980 |
|
|
|
|
3.980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế dự phòng |
7.297 |
|
|
|
|
7.297 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
3.223 |
|
|
|
|
3.223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội |
4.536 |
|
|
|
|
4.536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
2.113 |
|
|
|
|
2.113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - mỹ phẩm |
2.347 |
|
|
|
|
2.347 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe |
1.468 |
|
|
|
|
1.468 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Pháp Y |
1.289 |
|
|
|
|
1.289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp ngành |
26.257 |
|
|
|
|
26.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn đối ứng các chương trình MTQG |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
29.238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.382 |
|
6.856 |
|
- Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
6.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.142 |
|
- Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
714 |
|
- Chi cục Bảo trợ xã hội, bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban Quản lý nghĩa trang liệt sĩ và CLB hưu trí |
528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
528 |
|
|
|
- Trung tâm Giới thiệu việc làm |
1.247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.247 |
|
|
|
- Trung tâm tư vấn và điều trị nghiện ma túy tỉnh Lâm Đồng |
6.012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.012 |
|
|
|
- Trung tâm Bảo trợ xã hội |
5.501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.501 |
|
|
|
- Trung tâm Điều dưỡng người có công |
992 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
992 |
|
|
|
- Trường Trung cấp Nghề Bảo Lộc |
3.684 |
|
|
|
3.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ đào tạo nghề xã hội |
1.800 |
|
|
|
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
8.102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Bổ sung vốn cho vay ủy thác người nghèo |
5.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.400 |
|
|
27 |
Hỗ trợ lãi suất cho vay hộ nghèo, hộ cận nghèo và cho vay xuất khẩu lao động |
6.224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.224 |
|
|
28 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
54.472 |
|
|
|
|
|
26.967 |
0 |
20.881 |
|
|
|
|
|
6.624 |
|
- Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
22.156 |
|
|
|
|
|
15.532 |
|
|
|
|
|
|
|
6.624 |
|
- Trung tâm Văn hóa |
2.201 |
|
|
|
|
|
2.201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo tàng |
2.379 |
|
|
|
|
|
2.379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thư viện |
1.939 |
|
|
|
|
|
1.939 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoàn Ca múa nhạc dân tộc |
2.633 |
|
|
|
|
|
2.633 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng |
1.448 |
|
|
|
|
|
1.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban Quản lý di tích Cát Tiên |
835 |
|
|
|
|
|
835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Thể dục thể thao |
20.881 |
|
|
|
|
|
|
|
20.881 |
|
|
|
|
|
|
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
9.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.484 |
|
|
|
5.901 |
30 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
1.583 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360 |
|
|
|
1.223 |
31 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
8.004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.004 |
|
|
|
32 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên môi trường |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800 |
|
|
|
|
33 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
1.177 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.177 |
|
|
|
34 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
14.566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.973 |
|
180 |
|
|
5.413 |
35 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông |
829 |
|
|
|
|
|
|
|
|
829 |
|
|
|
|
|
36 |
Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện tử |
2.891 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.891 |
|
|
|
|
|
37 |
Ban Quản lý Khu công nghệ thông tin tập trung |
433 |
|
|
|
|
|
|
|
|
433 |
|
|
|
|
|
38 |
Sở Nội vụ |
4.328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.328 |
39 |
Ban Tôn giáo |
2.702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.702 |
40 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
1.293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.293 |
41 |
Chi cục Văn thư, Lưu trữ |
826 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
826 |
42 |
Thanh tra tỉnh |
5.288 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.288 |
43 |
Ban Dân tộc |
2.603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.603 |
44 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2.603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.603 |
45 |
Trung tâm Hoạt động thanh thiếu nhi |
764 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
764 |
46 |
Trường Chính trị |
12.512 |
|
|
|
12.512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Trường Cao đẳng Y tế |
7.612 |
|
|
|
7.612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt |
20.242 |
|
|
|
20.242 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch |
9.705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.705 |
|
|
|
50 |
Nhà khách Dân tộc |
277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277 |
|
|
|
51 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
21.458 |
|
|
|
|
|
|
21.458 |
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Phú Hội |
966 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
966 |
|
|
|
53 |
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Lộc Sơn |
1.274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.274 |
|
|
|
54 |
Ban Quản lý Khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
4.110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.110 |
|
|
|
55 |
BQL dự án đầu tư xây dựng khu văn hóa - thể thao tỉnh |
1.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.140 |
|
|
|
56 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung |
1.481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.481 |
|
|
|
57 |
Nhà Thiếu nhi |
3.004 |
|
|
|
|
|
3.004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân |
315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
315 |
59 |
Liên minh Hợp tác xã |
1.228 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.228 |
60 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
6.908 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.908 |
61 |
Tỉnh Đoàn |
4.497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.497 |
62 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
3.903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.903 |
63 |
Hội Nông dân tỉnh |
4.492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4492 |
64 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2.314 |
|
|
|
|
|
|
- - |
|
|
|
|
|
|
2.314 |
65 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật tỉnh |
885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
885 |
66 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
1.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.840 |
67 |
Hội Nhà báo tỉnh |
953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
953 |
68 |
Hội Luật gia tỉnh |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
428 |
69 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
1.581 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.581 |
70 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
434 |
71 |
Hội Người mù |
550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
550 |
72 |
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo - Người tàn tật và trẻ mồ côi |
361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
361 |
73 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
211 |
74 |
Hội Đông y |
205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205 |
75 |
Hội Kiến trúc sư |
220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220 |
76 |
Hội Khuyến học |
308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
308 |
77 |
Hỗ trợ ngân sách đảng |
105.399 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105.399 |
78 |
Công an tỉnh |
8.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.355 |
|
79 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
21.527 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.527 |
|
80 |
Cảnh sát phòng cháy chữa cháy |
9.234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.234 |
|
81 |
Kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2016 - 2017 |
15.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.300 |
|
|
|
82 |
Kinh phí quản lý, bảo vệ rừng |
27.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000 |
|
|
|
83 |
Kinh phí trồng cây phân tán |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700 |
|
|
|
84 |
Kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí |
43.839 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.839 |
|
|
|
85 |
Kinh phí duy tu, sửa chữa đường bộ |
25.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.200 |
|
|
|
86 |
Kinh phí phòng, chống lụt bão |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
|
|
|
87 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án quy hoạch |
27.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000 |
|
|
|
88 |
Chương trình giảm nghèo nhanh bền vững |
14.414 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.414 |
|
|
|
89 |
Hỗ trợ phát triển SP chủ lực có lợi thế cạnh tranh của tỉnh |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
|
|
|
|
|
90 |
Kinh phí cấp bù cho Xí nghiệp xử lý nước thải |
8.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.100 |
|
|
|
|
91 |
Hoạt động cảnh sát môi trường |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
|
|
|
|
92 |
Chi khác sự nghiệp môi trường |
1.602 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.602 |
|
|
|
|
93 |
Chi khác sự nghiệp khoa học và công nghệ |
21.513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.513 |
|
|
|
|
|
94 |
Kinh phí hỗ trợ học sinh, sinh viên dân tộc đang học tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp |
5.918 |
|
|
|
5.918 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo, nâng cao và phát triển nguồn nhân lực |
14.400 |
|
|
|
14.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
7.200 |
|
|
|
|
7.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Bảo hiểm y tế cho người nghèo |
319.074 |
|
|
|
|
319.074 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Trung tâm Y tế tuyến huyện |
243.872 |
|
|
|
|
243.872 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Kinh phí hỗ trợ cơ quan, đơn vị có hợp đồng lao động là học sinh, sinh viên dân tộc gốc Tây Nguyên |
6.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.300 |
100 |
Kinh phí hỗ trợ Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh |
810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
810 |
101 |
Kinh phí đoàn ra, đoàn vào |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800 |
102 |
Mua sắm, sửa chữa tài sản của các đơn vị quản lý nhà nước và của các tổ chức đoàn thể |
27.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000 |
103 |
Cấp vốn cho các quỹ |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800 |
|
|
|
|
|
- Quỹ bảo vệ môi trường |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800 |
|
|
|
|
104 |
Hỗ trợ hoạt động Ban QLDA ODA |
987 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
987 |
|
105 |
Quỹ thi đua khen thưởng (Trong đó 03 tỷ khen thưởng đại lý XSKT) |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
|
106 |
Khen thưởng công trình |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
107 |
Tổ chức ngày Lễ lớn. |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
|
108 |
Chi thực hiện công tác xử phạt vi phạm hành chính, thu hồi qua công tác thanh tra |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
109 |
Nhà ở hộ nghèo, chính sách |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
|
110 |
Hỗ trợ công tác cải cách tư pháp |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
|
111 |
Hỗ trợ các quỹ (Quỹ KHCN 2 tỷ, Quỹ HT nông dân 1 tỷ, Quỹ HT đào tạo nghề 1 tỷ, Quỹ HT phát triển HTX 2 tý, Quỹ HT khởi nghiệp 1 tỷ) |
6.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.300 |
|
112 |
Phát triển kinh tế tập thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.530 |
|
113 |
Chi khác (đã bao gồm 300 triệu đồng xây dựng hàng rào của Hội Người mù) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.993 |
|
|
TỔNG CỘNG |
2.497.306 |
|
|
|
822.138 |
759.679 |
29.971 |
21.458 |
20.881 |
36.117 |
19.783 |
275.667 |
34.006 |
126.826 |
350.780 |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính:
TT |
Danh mục dự án |
Quy mô |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
Đã bố trí đến hết năm 2016 |
Kế hoạch 2017 |
|
Quyết định đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
||||||
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
11.603.735 |
4.947.650 |
1.670.180 |
A |
Nguồn vốn ngân sách tập trung |
|
|
|
4.033.470 |
1.866.702 |
620.180 |
I |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
490.052 |
307.465 |
68.044 |
1 |
Trường mầm non xã Phước Cát 1, huyện Cát Tiên |
7p và khu hiệu bộ, VP |
2015-2017 |
740/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 |
9.000 |
8.090 |
100 |
2 |
Hồ chứa nước thôn 4, xã Lộc Bắc |
|
|
4044/QĐ-UBND ngày 4/11/2010; 4726/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 |
18.975 |
10.386 |
8.589 |
3 |
Trung tâm dạy nghề huyện Bảo Lâm |
|
|
35/QĐ-KHĐT ngày 21/3/2011 |
|
|
160 |
4 |
Xây dựng đường Phước Trung, xã Phước Cát 2, huyện Cát Tiên |
4 km |
2015-2017 |
3390/QĐ-UBND ngày 17/12/2008 2618/QĐ-UBND 02/12/2014 |
21.888 |
17.700 |
1.811 |
5 |
Đường Tân Hà - Đan Phượng |
10.6 km |
2013-2017 |
116/QĐ-UBND ngày 14/01/2008; 2462/QĐ-UBND ngày 25/10/2010; 825/QĐ-UBND ngày 28/4/2014 |
69.236 |
57.000 |
5.000 |
6 |
Nâng cấp đường từ QL 27 vào xã Đạ k' Nàng |
9 km |
2013-2017 |
2719/QĐ-UBND 27/12/2012 |
67.775 |
51.300 |
9.000 |
7 |
Xây dựng đường từ cầu Hồ Xuân Hương đến ngã ba Đarahoa (đường 723 nối dài vào Tp Đà Lạt) |
5 km |
2015-2017 |
65/QĐ-KHĐT ngày 21/5/2013 |
43.373 |
39.722 |
520 |
8 |
Dự án xây dựng 04 phòng học Trường mầm non Madaguoi, huyện Đạ Huoai |
4 Phòng |
2016 |
1024/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 |
3.000 |
2.000 |
675 |
9 |
Dự án xây dựng 06 phòng học Trường Tiểu học Madaguoi, huyện Đạ Huoai |
6 Phòng |
2016 |
1025/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 |
2.897 |
2.388 |
200 |
10 |
Dự án xây dựng 06 phòng học Trường Tiểu học - THCS Đạ Tồn, huyện Đạ Huoai |
6 Phòng |
2016 |
1026/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 |
2.291 |
2.000 |
30 |
11 |
Dự án xây dựng Trường THCS Đan Phượng, huyện Lâm Hà |
6 Phòng |
2016 |
3387/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
3.631 |
1.500 |
1.700 |
12 |
Dự án xây dựng Trường THCS Long Lanh, huyện Lạc Dương |
|
2016 |
1248/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
3.000 |
1.500 |
1.200 |
13 |
Đối ứng xây dựng Sở Chỉ huy - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Lâm Đồng |
3.252 m2 |
2016 |
4257/QĐ-BQP ngày 21/10/2014 |
94.406 |
10.000 |
4.160 |
14 |
Dự án đầu tư thiết bị sản xuất chương trình truyền hình Đài Phát thanh Truyền hình Lâm Đồng giai đoạn 2015-2020 |
|
2016 |
2625/QĐ-UBND ngày 7/12/2015 |
5.000 |
3.000 |
1.500 |
15 |
Dự án xây dựng Trường tiểu học Hiệp Thuận, xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng |
8 Phòng |
2016 |
1443/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 |
7.000 |
3.150 |
2.400 |
16 |
Đài truyền thanh truyền hình Đức Trọng |
|
|
219/QĐ-KHĐT ngày 24/12/2010; 1606/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 |
5.814 |
5.269 |
545 |
17 |
Đường vào trung tâm xã Ninh Loan |
4 km |
2015-2017 |
2055/QĐ-UBND ngày 9/8/2012 |
35.000 |
33.400 |
1.400 |
18 |
Nâng cấp, cải tạo trường THCS Phú Mỹ, huyện Cát Tiên |
|
2016-2017 |
960c/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 |
6.000 |
2.100 |
3.300 |
19 |
Trường mầm non Đạ Nghịt |
2 phòng học và các phòng chức năng |
2016 |
1275/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
6.000 |
2.100 |
3.300 |
20 |
Dự án xây dựng Trường TH Đạ Sar, huyện Lạc Dương |
6 Phòng |
2016 |
1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
4.000 |
2.000 |
1.600 |
21 |
Dự án xây dựng Trường tiểu học Lạc Lâm, huyện Đơn Dương |
|
2016 |
234/QĐ-UBND ngày 11/3/2015 (H) |
5.200 |
1.800 |
2.880 |
22 |
Dự án xây dựng Trường tiểu học Từ Liêm, huyện Lâm Hà |
6P và hạ tầng |
2016 |
3389/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
6.700 |
2.300 |
3.730 |
23 |
Dự án xây dựng Trường mầm non Đạ Rsal, huyện Đam Rông |
4 phòng, nhà hiệu bộ, sân cổng hàng rào |
2016 |
1565/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
8.000 |
4.060 |
3.266 |
24 |
Đường trục chính Khu quy hoạch khu trung tâm xã Lát mới, huyện Lạc Dương |
4,5 km |
2016 |
1285/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
8.000 |
2.800 |
4.400 |
25 |
Trường tiểu học K'Long |
6 phòng học |
2016 |
3622/QĐ-UBND ngày 26/11/2011 |
6.934 |
2.500 |
3.741 |
26 |
Hồ chứa nước Hương Thanh - Hương Sơn |
150 ha |
2013-2017 |
1247a/QĐ-UBND ngày 21/12/2010; 1066a/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 |
46.932 |
39.400 |
2.837 |
II |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2018-2020 |
|
|
|
540.814 |
207.501 |
136.600 |
1 |
Hồ chứa nước Sao Mai |
160 ha |
2014-2018 |
16/QĐ-UBND 12/01/2011 1180/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 |
61.796 |
26.501 |
20.000 |
2 |
Xây dựng đường từ QL 20 vào Trung tâm xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm |
18 km |
2015-2019 |
1093/QĐ-UBND ngày 05/6/2013 |
177.814 |
56.000 |
30.000 |
3 |
Đường Langbiang Thị trấn Lạc Dương |
3 km |
2014-2018 |
1269/QĐ-UBND ngày 04/6/2009; 1088/QĐ-UBND ngày 5/6/2013 |
99.882 |
58.000 |
17.000 |
4 |
Dự án xây dựng Trường TH Kim Đồng, huyện Di Linh |
12 Phòng và hạ tầng |
2016 |
2026/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 |
14.641 |
5.100 |
6.000 |
5 |
Dự án xây dựng Trường THCS Tân Lâm I, huyện Di Linh |
12 Phòng và hạ tầng |
2016 |
2289/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
19.500 |
4.700 |
6.000 |
6 |
Dự án xây dựng Trường TH Đinh Trang Hòa 3, huyện Di Linh |
16 Phòng |
2016 |
2288/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
12.500 |
3.900 |
5.600 |
7 |
Trường THCS Lộc Nga |
8p, 6p bộ môn, khối VP + hội trường |
2016 |
2360/QĐ-UBND ngày 12/9/2011; 1122/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 |
9.952 |
2.700 |
3.000 |
8 |
Trường mẫu giáo Lộc Nam |
8 phòng |
2016 |
2993a/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
8.000 |
2.800 |
3.000 |
9 |
Trường THCS Phước Cát 2, Cát Tiên |
8 phòng học, 4 phòng thực hành |
2016-2018 |
960a/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 |
12.400 |
4.300 |
4.500 |
10 |
Trường tiểu học Kim Đồng |
8 phòng học, 2 phòng chức năng |
2016-2018 |
960b/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 |
9.000 |
3.100 |
3.500 |
11 |
Dự án xây dựng Trường mầm non Sơn Ca, huyện Bảo Lâm |
8 phòng học |
2016 |
324/QĐ-UBND ngày 31/6/2014 |
7.829 |
2.700 |
3.000 |
12 |
Dự án xây dựng Trường mầm non xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm |
6 phòng học và hạ tầng |
2016 |
3474/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 |
7.900 |
2.800 |
3.000 |
13 |
Dự án xây dựng Trường mẫu giáo Đạ Quyn, xã Đạ Quyn, huyện Đức trọng |
4 phòng học và khối phòng chức năng |
2016 |
3028/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
7.150 |
2.500 |
2.500 |
14 |
Đường ĐH 2 (từ thôn Tân Phú, Tân Hội đến xã N'Thol Hạ đi xã Bình Thạnh) |
5,51 km |
2016 |
2618/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 |
36.000 |
16.000 |
12.000 |
15 |
Dự án xây dựng Trường mầm non Rô Men, huyện Đam Rông |
1.150 m2 |
2016 |
1566/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
8.000 |
2.800 |
3.000 |
16 |
Dự án xây dựng Trường THCS Mỹ Đức, huyện Đạ Tẻh |
10 Phòng |
2016-2018 |
1439a/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 |
15.000 |
5.200 |
5.500 |
17 |
Dự án xây dựng Trường mầm non 8, Tp Đà Lạt |
10 Phòng |
2016 |
2632/QĐ-UBND ngày 9/12/2015 |
17.450 |
2.800 |
3.000 |
18 |
Đường GT thôn 4 xã Madaguoi vào bãi rác |
|
2016 |
1027/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 |
8.000 |
2.800 |
3.000 |
19 |
Trường mầm non Họa Mi, xã Đoàn Kết |
|
2016 |
754/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 |
8.000 |
2.800 |
3.000 |
III |
Đối ứng các dự án |
|
|
|
2.279.007 |
1.341.736 |
106.000 |
a |
Đối ứng nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
|
1.568.131 |
1.134.839 |
87.950 |
1 |
Đường vào Khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
1.085 km |
2013-2015 |
228/QĐ-KHĐT ngày 30/11/2011; 61/QĐ-KHĐT ngày 14/5/2013 |
49.596 |
44.600 |
3.000 |
2 |
Dự án đầu tư Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Lâm Đồng |
|
2016-2020 |
2329/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
96.590 |
15.000 |
10.000 |
3 |
Nâng cấp đường Đạ Sar - xã Lát đoạn 9.286km |
9,29 km |
2013-2017 |
2384/QĐ-UBND ngày 16/8/2004, số 2559/QĐ-UBND ngày 10/11/2010; 2464/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 |
137.475 |
83.147 |
30.000 |
4 |
Dự án xây dựng đường ĐH 91 huyện Cát Tiên |
8,93 km |
2012-2018 |
1601/QĐ-UBND, 27/7/2011 2038/QĐ-UBND 28/9/2012; 2422/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 |
158.303 |
122.192 |
20.000 |
5 |
Nâng cấp đường Đạ Sar - xã Lát đoạn 3km |
3 km |
2015-2019 |
1646/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 |
84.557 |
38.000 |
4.950 |
6 |
Nâng cấp đoạn đèo Tà Nung, các cầu Cam Ly Thượng, Thác voi và xây dựng mới đoạn Tân Thanh (huyện Lâm Hà) - Tân Lâm (huyện Di Linh) thuộc đường tỉnh ĐT 725 |
31 km |
2015-2019 |
572/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 |
943.333 |
760.300 |
5.000 |
7 |
Đường cứu hộ cứu nạn và sản xuất Nao Đơ - Nao Quang |
23 km |
2012-2017 |
QĐ số 3017/QĐ-UBND ngày 26/8/2010 của UBND huyện |
98.277 |
71.600 |
15.000 |
b |
Đối ứng khác |
|
|
|
118.436 |
72.376 |
5.800 |
1 |
Đường Tân Hà - Phúc Thọ |
7 km |
2013-2017 |
3381/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
36.983 |
36.176 |
800 |
2 |
Sửa chữa cải tạo đường Nguyễn Hoàng |
2 km |
2015-2017 |
190/QĐ-KHĐT ngày 22/12/2014 |
26.688 |
17.000 |
3.000 |
3 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải và lò đốt rác thải y tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1) |
300 m3/ngđ |
2015-2018 |
1437/QĐ-UBND ngày 12/7/2012 |
54.765 |
19.200 |
2.000 |
c |
Đối ứng ODA |
|
|
|
545.047 |
93.658 |
7.050 |
1 |
Dự án phát triển lâm nghiệp |
Đầu tư hạ tầng và phát triển rừng |
2007-2017 |
1052/QĐ-BNN-LN ngày 16/4/2007 và 338/QĐ-BNN-HTQT ngày 23/02/2012; 1003/BNN-HTQT ngày 24/3/2014 |
266.660 |
16.665 |
750 |
2 |
Dự án chuyển đổi Nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT) |
|
2016-2020 |
1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015; 4229/QĐ-BNN-KH ngày 26/10/2015 |
197.300 |
1.500 |
3.600 |
3 |
Đường liên xã Đạ R'Sal - Đạ M' Rông |
13 km |
2012-2017 |
381/QĐ-UBND ngày 24/02/2009; 639/QĐ-UBND ngày 22/3/2010; 453/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 |
81.087 |
75.493 |
2.700 |
d |
Đối ứng TPCP |
|
|
|
47.393 |
40.863 |
5.200 |
1 |
Đường Păng Tiên - Đạ Nghịt |
11 km |
|
2906/QĐ-UBND ngày 18/10/2007; 875/QĐ-UBND ngày 18/4/2012; 2125/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 |
47.393 |
40.863 |
5.200 |
IV |
Hỗ trợ doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
1.900 |
V |
Chương trình Giao khoán, chăm sóc, bảo vệ rừng |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
VI |
Chương trình nông nghiệp công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
VII |
Phân cấp cho các địa phương |
|
|
|
|
0 |
143.000 |
1 |
Phân cấp cho thành phố Đà Lạt |
|
|
|
|
|
33.162 |
2 |
Phân cấp cho huyện Lạc Dương |
|
|
|
|
|
7.222 |
3 |
Phân cấp cho huyện Đơn Dương |
|
|
|
|
|
7.322 |
4 |
Phân cấp cho huyện Lâm Hà |
|
|
|
|
|
7.536 |
5 |
Phân cấp cho huyện Đam Rông |
|
|
|
|
|
7.164 |
6 |
Phân cấp cho huyện Đức Trọng |
|
|
|
|
|
17.703 |
7 |
Phân cấp cho huyện Di Linh |
|
|
|
|
|
9.595 |
8 |
Phân cấp cho thành phố Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
21.965 |
9 |
Phân cấp cho huyện Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
12.913 |
10 |
Phân cấp cho huyện Đạ Huoai |
|
|
|
|
|
5.892 |
11 |
Phân cấp cho huyện Đạ Tẻh |
|
|
|
|
|
6.549 |
12 |
Phân cấp cho huyện Cát Tiên |
|
|
|
|
|
5.977 |
VIII |
Khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
723.597 |
0 |
148.300 |
1 |
Xây dựng Trường mầm non 5 (Phân hiệu Ya Gout) |
- Khối 6 phòng học, văn phòng và bếp: 03 tầng; |
2017 |
3741/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
8.000 |
|
3.000 |
2 |
Trường mầm non Lộc Phát |
Khối 6 phòng học và khối hành chính phục vụ; Sân, cổng, hàng rào, trang thiết bị |
2017 |
2628/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
7.900 |
|
2.500 |
3 |
Trường tiểu học Trưng Vương (giai đoạn 2) |
Khối 12 phòng học; khối 06 phòng bộ môn; hạ tầng thiết bị |
2017 |
2629/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
10.714 |
|
3.000 |
4 |
Trường THCS Phan Văn Trị |
Khối 8 phòng học; Khối 6 phòng học bộ môn; hạ tầng |
2017 |
2626/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (TP) |
10.480 |
|
3.000 |
5 |
Trường tiểu học Phạm Hồng Thái |
08 phòng học + 02 phòng chức năng và khối văn phòng |
2017 |
2634/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
10.000 |
|
3.000 |
6 |
Xây dựng trạm thực nghiệm nghiên cứu giống rau, hoa tại thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương |
|
2017 |
2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
4.999 |
|
2.500 |
7 |
Mua sắm trang thiết bị chuẩn phục vụ công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại tỉnh Lâm Đồng |
|
2017 |
2274/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 |
7.200 |
|
4.000 |
8 |
Cải tạo hạ tầng công nghệ thông tin tại văn phòng UBND tỉnh Lâm Đồng |
|
2017 |
87/QĐ-KHĐT ngày 4/9/2015 |
2.045 |
|
800 |
9 |
Đầu tư xây dựng và mua sắm trang thiết bị Trung tâm phân tích kiểm tra chất lượng sản phẩm nông nghiệp các huyện |
|
2017 |
2631/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
49.000 |
|
7.000 |
10 |
Nhà làm việc hành chính, kho tạm giữ phương tiện, bến thuyền đảm bảo cứu hộ, cứu nạn và an toàn giao thông đường thủy |
|
2017 |
2439/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 |
9.000 |
|
2.000 |
11 |
Đường Đăng Gia |
|
2017 |
2407/QĐ-UBND 28/10/2016; 1163/QĐ-UBND(H) ngày 31/10/2016 |
8.760 |
|
3.000 |
12 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật |
600 m |
2017 |
1161/QĐ-UBND(H) ngày 31/10/2016 |
10.000 |
|
3.000 |
13 |
Xây dựng đường GTNT liên thôn xã Đạ Nhim, huyện Lạc Dương |
3,5 km |
2017 |
1159/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
6.000 |
|
2.000 |
14 |
Nâng cấp vỉa hè đường 2/4 (quốc lộ 27) đoạn qua trung tâm thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương |
3 km |
2017 |
2436/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
19.270 |
|
5.000 |
15 |
Đường GTNT xã Ka Đơn. |
2,66 km |
2017 |
1564/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
9.600 |
|
3.000 |
16 |
Đường GTNT từ xã Tân Văn, huyện Lâm Hà đi xã Tân Thành huyện Đức Trọng |
8,8 km |
2017 |
1574/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 |
29.886 |
|
5.000 |
17 |
Đường liên xã Phúc Thọ đi Hoài Đức |
4,26 km |
2017 |
4229/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
20.000 |
|
5.000 |
18 |
Đường giao thông nông thôn liên xã Phú Sơn đi Đạ Đờn - Lâm Hà |
5 km |
2017 |
4831/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
45.000 |
|
5.000 |
19 |
Đường khu vực 200 vượt sông Đạ K’nàng sang Póop Lé Phi Liêng, huyện Đam Rông |
6,00 km |
2017 |
2410/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
49.549 |
|
7.000 |
20 |
Đường giao thông vào khu sản xuất Dơng Chơ Rong, huyện Đam Rông |
6,00 km |
2017 |
2401/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
20.000 |
|
4.000 |
21 |
Đập dâng Đạ R'sal |
100 ha |
2017 |
2137/QĐ-UBND ngày 23/7/2010 |
26.000 |
|
5.000 |
22 |
Xây dựng tuyến đường từ QL 28 tiếp nối tuyến đường vào khu căn cứ hậu cần Sa Võ |
0,7 km |
2017 |
2257/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 |
3.500 |
|
1.500 |
23 |
Đường GTNT từ thôn 10 đi thôn 6 xã Hòa Nam |
4,31 km |
|
2065/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
9.300 |
|
3.000 |
24 |
Dự án Cầu số 2 trên tuyến đường Hòa Ninh - Hòa Nam |
26 m |
2017 |
2074/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
12.000 |
|
3.000 |
25 |
Đường giao thông từ thôn 10 xã Lộc Nam đi xã Lộc Thành |
5,2 km |
2017 |
2441/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
13.400 |
|
3.000 |
26 |
Đường nội thị thị trấn Lộc Thăng (giai đoạn |
8,5 km |
2017 |
2440/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
40.000 |
|
7.000 |
27 |
Nâng cấp đường liên xã Madaguôi - Đạ Tồn |
|
2017 |
801a/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 |
36.000 |
|
10.000 |
28 |
Nâng cấp sửa chữa cống dâng Mađaguôi |
|
2017 |
2441/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
26.000 |
|
7.000 |
29 |
Sửa chữa Trạm bơm Đạ Goail |
200 ha |
2017 |
2360/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
7.000 |
|
2.000 |
30 |
Kè chống sạt lở thôn 3 xã Đạ Kho, huyện Đạ Tẻh |
|
2017 |
1634/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
7.900 |
|
2.000 |
31 |
Đường nội thị thị trấn Cát Tiên |
|
2017 |
2438/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
30.000 |
|
5.000 |
32 |
Sửa chữa Trạm bơm Phước Cát 1 |
330 ha |
2017 |
2359/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
8.900 |
|
2.000 |
33 |
Nâng cấp đường Nguyễn Du, thị trấn MaĐaGuôi |
|
2017 |
1364/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
12.000 |
|
3.000 |
34 |
Đường Đoàn Kết (Đinh Văn) - Tân Lâm (Đạ Đờn) |
8,8 km |
2017 |
2778/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
49.900 |
|
3.000 |
35 |
Xây dựng đường GTNT 3 thôn Lộc Châu, xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh |
5,30 km |
2017 |
2856/QĐ-UBND ngày 15/10/2009 |
23.400 |
|
5.000 |
36 |
Đường 26/3 vào kênh Nam, huyện Đạ Tẻh |
|
2017 |
2405/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
39.994 |
|
5.000 |
37 |
Xây dựng tuyến kênh kết hợp đường giao thông nội đồng Bàu Cỏ giai đoạn II |
|
2017 |
1622/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
14.500 |
|
4.000 |
38 |
Xây dựng tuyến đường từ đường 26/3 đi đường ĐT 725 thị trấn Đạ Tẻh |
|
2017 |
2422/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
26.400 |
|
5.000 |
IX |
Đối ứng các dự án ODA, PP, Chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017 2020 |
|
|
|
|
|
6.336 |
B |
Nguồn vốn sử dụng đất |
|
|
|
4.525.835 |
1.999.171 |
450.000 |
I |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
701.806 |
524.014 |
93.771 |
1 |
Đường từ ĐT 721 vào đường 26/3, thị trấn Đạ Tẻh |
1 km |
2013-2017 |
864a/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 |
49.874 |
45.047 |
3.900 |
2 |
Hồ chứa nước Phát Chi - Trạm Hành |
130 ha |
2009-2015 |
2637/QĐ-UBND ngày 28/9/2006, 1062/QĐ-UBND ngày 08/5/2009, 1069/QĐ-UBND ngày 11/5/2011, 175/QĐ-UBND ngày 31/1/2013; 2092/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 |
41.108 |
38.750 |
2.000 |
3 |
Đường Trần Quốc Toản, Bảo Lộc |
2 km |
2014-2017 |
445/QĐ-UBND ngày 22/3/2010; 742/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 |
33.232 |
31.000 |
1.470 |
4 |
Dự án đường liên xã Rô Men - Đạ R'sal |
9 km |
2015-2017 |
924/QĐ-UBND ngày 26/8/2013; 664/QĐ-UBND ngày 29/5/2014 (H) |
36.259 |
22.630 |
6.337 |
5 |
Đường Đoàn thị Điểm xã Lộc Thanh thành phố Bảo Lộc |
7 km |
2013-2017 |
470/QĐ-UBND, 15/3/2013 (TP) |
35.716 |
31.100 |
1.700 |
6 |
Cải tạo mở rộng cầu vượt đường sắt Trần Quý Cáp |
12 m |
2016 |
1453/QĐ-UBND ngày 6/7/2015 |
6.280 |
3.000 |
2.846 |
7 |
Cải tạo nút giao thông vòng xoay đường 3/2 - Nguyễn Văn Cừ - Hải Thượng và cầu Hải Thượng |
Hệ thống giao thông và cầu |
2016 |
1813/QĐ-UBND Ngày 26/8/2015 |
13.916 |
7.773 |
4.708 |
8 |
Đường trục chính khu quy hoạch Trung tâm xã Đưng K'Nớ |
500 m |
2016 |
1250/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
3.800 |
2.500 |
920 |
9 |
Nâng cấp mở rộng đường Trần Quốc Toản (đoạn từ nút Sương Nguyệt Ánh đến đường Trần Nhân Tông) |
Hệ thống giao thông và cầu |
2016 |
3130/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 |
27.448 |
11.000 |
16.000 |
10 |
Sửa chữa trụ sở làm việc của VP đoàn đại biểu quốc hội và HĐND Tỉnh |
2.192 m2 |
2016 |
849/QĐ-UBND ngày 7/4/2015 |
1.737 |
1.548 |
189 |
11 |
Trường THPT Próh |
|
2016 |
|
3.000 |
1.500 |
1.200 |
12 |
Đường Lô 2, Cát Tiên (gđ 1) |
5 km |
2010-2017 |
2020/QĐ-UBND ngày 15/7/2008; 983/QĐ-UBND ngày 22/5/2013 |
71.080 |
61.590 |
2.000 |
13 |
Xây dựng mới 2,5km hệ thống điện chiếu sáng đi hai bên vỉa hè Quốc lộ 20 đoạn km 155+200 - Km 157+700 qua thị trấn Di Linh, huyện Di Linh |
|
2016 |
1259/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 |
5.400 |
2.000 |
3.000 |
14 |
Đường nối từ Chi Lăng đến đường Tố Hữu |
|
2016 |
1608/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 |
9.038 |
3.500 |
3.000 |
15 |
Dự án đường nối khu du lịch hồ Tuyền Lâm đến chân đèo Prenn |
8 km |
2011-2016 |
3093/QĐ-UBND ngày 31/12/2010; 1951/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 |
244.826 |
183.050 |
8.000 |
16 |
Hồ thôn 3 Tân Thanh, huyện Lâm Hà |
|
|
2023/QĐ-UBND ngày 15/8/2008; 1278/QĐ-UBND ngày 15/6/2012 |
38.760 |
35.326 |
3.400 |
17 |
Nâng cấp đường Nguyễn Đình Chiểu - Sương Nguyệt Ánh |
1 km |
2015-2018 |
3685/QĐ-UBND, ngày 22/11/2011 |
45.112 |
28.200 |
16.000 |
18 |
Đường vào bãi rác xã Hòa Bắc |
3 km |
2016 |
1965/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 |
12.000 |
4.200 |
6.600 |
19 |
Trường tiểu học Nam Thiên |
|
2016 |
2321/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
8.720 |
3.500 |
4.300 |
20 |
Đường Phùng Hưng, thành phố Bảo Lộc đi Lộc Tân, huyện Bảo Lâm |
3,2 km |
2016 |
2096/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 |
14.500 |
6.800 |
6.200 |
II |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2018-2020 |
|
|
|
179.301 |
85.833 |
54.000 |
1 |
Nâng cấp đường Thông Thiên Học TP Đà Lạt |
1 km |
2015-2018 |
1469/QĐ-UBND ngày 14/06/2013, 1549/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 |
20.215 |
10.900 |
2.000 |
2 |
Đường Phan Đình Phùng |
7 km |
2013-2017 |
2521/QĐ-UBND ngày 8/10/2009; 711/QĐ-UBND ngày 25/3/2011; 1361/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 |
139.462 |
67.933 |
30.000 |
3 |
Đầu tư một số hạng mục tại Khu Công nghiệp Phú Hội |
|
|
|
|
|
5.000 |
4 |
Đầu tư một số hạng mục tại Khu công nghiệp Lộc Sơn |
|
|
|
|
|
10.000 |
5 |
Đường Thống Nhất nối dài, thị trấn Lạc Dương |
|
2016 |
1475/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 |
9.624 |
3.500 |
3.500 |
6 |
Hồ chứa nước Tân Rai, huyện Bảo Lâm |
Nâng cấp, sửa chữa |
2016 |
3471/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
10.000 |
3.500 |
3.500 |
III |
Bố trí đối ứng các dự án |
|
|
|
2.687.325 |
1.283.844 |
77.800 |
|
Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
865.151 |
225.729 |
31.300 |
1 |
Nâng cấp và mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Đà Lạt (Đối ứng ODA) |
6 bể Hệ thống tuyến ống cấp I,II,III |
2014-2018 |
2394/QĐ-UBND ngày 25/10/2010; 119/QĐ-UBND ngày 15/1/2014 |
382.733 |
41.932 |
10.000 |
2 |
Hồ chứa nước Tư Nghĩa |
200 ha |
2010-2017 |
3217/QĐ-UBND ngày 28/11/2008; 1436/QĐ-UBND ngày 13/7/2012 |
98.049 |
84.516 |
13.500 |
3 |
Xây dựng hệ thống thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Đà Lạt giai đoạn 2 |
12.400 m3/ngđ |
2013-2017 |
578/QĐ-UBND ngày 09/03/2011; 293/QĐ-UBND ngày 17/02/2014; 2100/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 |
384.369 |
99.281 |
7.800 |
|
Đối ứng TPCP |
|
|
|
1.822.174 |
904.030 |
26.000 |
1 |
Bệnh viện đa khoa II tỉnh Lâm Đồng |
500 giường |
2013-2017 |
361/QĐ-UBND, 27/02/2014 |
495.228 |
467.845 |
10.000 |
2 |
Bệnh viện nhi tỉnh Lâm Đồng |
150 giường |
2013-2017 |
360/QĐ-UBND ngày 27/02/2014; 913/QĐ-UBND ngày 29/4/2016; |
245.146 |
221.000 |
10.000 |
3 |
Xây dựng Ký túc xá tập trung tại thành phố Đà Lạt |
|
|
3070/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 |
1.081.800 |
215.185 |
6.000 |
|
Đối ứng chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai ổn định đời sống dân cư |
|
|
|
|
154.085 |
20.500 |
IV |
Cấp vốn cho quỹ phát triển đất của tỉnh và kinh phí lập quy hoạch sử dụng đất, đo đạc địa chính, dự án 513 và phân bố các nội dung khác |
|
|
|
|
105.480 |
90.000 |
V |
Khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
957.403 |
0 |
97.000 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Quyền |
|
2017 |
Số 3309/QĐ-UBND, ngày 22/9/2010 |
32.604 |
|
8.000 |
2 |
Đầu tư vỉa hè đoạn Km230+200-Km234 của tuyến Quốc lộ 20 qua thành phố Đà Lạt |
4 km |
2017 |
3742/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
8.000 |
|
3.000 |
3 |
Cầu vượt suối Cam Ly, thành phố Đà Lạt |
25 m |
2017 |
2425/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
17.350 |
|
4.000 |
4 |
Nạo vét Thác Bảo Đại Hồ Tuyền Lâm |
|
2017 |
2442/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
1.300 |
|
1.000 |
5 |
Xây dựng vỉa hè, điện chiếu sáng, cây xanh quốc lộ 20 (đoạn từ cầu Bồng Lai đến chùa Bà Chà, xã Hiệp Thạnh) |
|
2017 |
2434/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
38.003 |
|
8.000 |
6 |
Sửa chữa công trình hồ chứa nước Ma Póh, xã Đạ Quyn, huyện Đức Trọng |
66 m |
2017 |
1997/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
4.000 |
|
2.000 |
7 |
Dự án nâng cấp đường Hoàng Văn Thụ nối dài thành phố Bảo Lộc. |
0,56 km |
2017 |
2563/QĐ-UBND ngày 22/10/2009 |
24.764 |
|
4.000 |
8 |
Đường Nguyễn An Ninh |
3,74 km |
2017 |
2610/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
14.700 |
|
4.000 |
9 |
Đường Lý Thường Kiệt (đoạn ngã 3 Lý Thường Kiệt - Đào Duy Từ đến ranh giới huyện Bảo Lâm) |
6,03 km |
2017 |
2433/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
36.958 |
|
8.000 |
10 |
Đường Đinh Công Tráng |
2,3 km |
2017 |
2196/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
14.800 |
|
4.000 |
11 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Báo Lâm Đồng |
|
2017 |
1923/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
7.125 |
|
3.000 |
12 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc UBND tỉnh Lâm Đồng |
|
2017 |
2391/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
28.064 |
|
8.000 |
13 |
Trụ sở UBMTTQ Việt Nam tỉnh Lâm Đồng |
|
2017 |
2443/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
8.450 |
|
3.000 |
14 |
Đường từ thôn 7 thị trấn Đạ Tẻh đi trung tâm xã An Nhơn giai đoạn 2 |
|
2017 |
95/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 |
60.225 |
|
8.000 |
15 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư - tái định cư Phạm Hồng Thái, phường 10, thành phố Đà Lạt |
89.162 m2 |
2017 |
2430/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
59.720 |
|
8.000 |
16 |
Khu quy hoạch dân cư 5B, thành phố Đà Lạt |
|
2017 |
2654/QĐ-UBND ngày 18/11/2010 |
399.000 |
|
8.000 |
17 |
Dự án XD đường dọc bờ sông Đa Nhim đoạn từ cầu sắt Phú Hội đến thác Liên Khương |
6 km |
2017 |
1456/QĐ-UBND ngày 10/7/2013 |
48.513 |
|
6.000 |
18 |
Hồ chứa nước K'Nai |
|
2017 |
1666/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 và 1999/QĐ-UBND ngày 11/8/2009 |
140.118 |
|
5.000 |
19 |
Hệ thống điện chiếu sáng đường nhánh phải thuộc Khu du lịch hồ Tuyền Lâm, thành phố Đà Lạt |
|
2017 |
2675/QĐ-UBND ngày 11/12/2015; 294/QĐ-UBND ngày 19/2/2016 (T) |
13.709 |
|
2.000 |
VI |
Đối ứng các dự án ODA, PP, Chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
|
37.430 |
C |
Nguồn vốn xổ số kiến thiết |
|
|
|
3.044.430 |
1.081.777 |
600.000 |
I |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
938.018 |
639.561 |
108.629 |
1 |
Nhà tạm giữ hành chính Công an thành phố Bảo Lộc và huyện Bảo Lâm |
|
2016 |
199/QĐ-KHĐT ngày 26/11/2010 |
5.501 |
2.000 |
2.950 |
2 |
Trụ sở Đài truyền thanh truyền hình huyện Lạc Dương |
|
|
|
5.490 |
|
5.490 |
3 |
Trường PTDT nội trú huyện Bảo Lâm |
2.028 m2 |
2013-2016 |
105/QĐ-KHĐT ngày 07/7/2009; 98/QĐ-KHĐT ngày 12/8/2014 |
19.584 |
15.882 |
1.600 |
4 |
Trường Mầm non Đạm Bri, thành phố Bảo Lộc |
10 P học và phòng bộ môn |
2014-2017 |
1572/QĐ-UBND |
8.000 |
7.800 |
200 |
5 |
Trường tiểu học Nguyễn Khuyến, thành phố Bảo Lộc |
12 P học và phòng bộ môn |
2014-2017 |
2852/QĐ-UBND |
10.369 |
10.203 |
166 |
6 |
Xây dựng nhà văn hóa xã Tà Nung kết hợp hội trường UBND xã Tà Nung |
1.044 m2 |
2015-2017 |
2987/QĐ-UBND ngày 05/11/2013 |
8.468 |
6.000 |
1.553 |
7 |
Dự án xây dựng trụ sở cảnh sát phòng cháy và chữa cháy số 3 tại huyện Đức Trọng |
840 m2 |
2016 |
2320/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 533/QĐ-UBND ngày 8/3/2016 |
8.000 |
6.100 |
1.100 |
8 |
Nhà máy nước Cát Tiên |
2.700 m3/ngđ |
2013-2017 |
3439/QĐ-UBND ngày 02/12/2015; 3071/QĐ-UBND ngày 30/12/2010; 332/QĐ-UBND ngày 30/1/2015 |
47.561 |
40.912 |
1.844 |
9 |
Trạm y tế thị trấn Liên Nghĩa |
|
2016-2017 |
2322/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
3.500 |
1.300 |
1.850 |
10 |
Công viên Trần Hưng Đạo TP Đà Lạt |
15.448 m2 |
2015-2017 |
1663/QĐ-UBND 11/8/2014 |
47.988 |
32.962 |
15.000 |
11 |
Dự án tôn tạo, phục dựng di tích lịch sử Nhà lao thiếu nhi Đà Lạt |
|
2014-2017 |
217/QĐ-KHĐT ngày 20/12/2010; 06/QĐ-KHĐT ngày 16/01/2013; 2283/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 |
23.626 |
20.796 |
2.830 |
12 |
Trung tâm dạy nghề huyện Lâm Hà |
|
|
3596/QĐ-UBND ngày 21/12/2008 |
54.834 |
6.500 |
2.046 |
13 |
Quảng trường trung tâm TP. Đà Lạt |
33.700 m2 |
2012-2018 |
1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2009; 1975/QĐ-UBND ngày 6/9/2011; 2020/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 |
681.517 |
479.306 |
70.000 |
14 |
Trường THCS Nao Lùng, huyện Bảo Lâm |
10P học và khối hiệu bộ |
2015-2017 |
2771/QĐ-UBND ngày 3/10/2014 |
13.580 |
9.800 |
2.000 |
II |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2018-2020 |
|
|
|
467.951 |
211.942 |
107.100 |
1 |
DA Khu căn cứ cách mạng khu VI |
48 ha |
2014-2018 |
1138/QĐ-UBND ngày 26/5/2010; 1793/QĐ-UBND ngày 18/8/2011; 1877/QĐ-UBND ngày 9/9/2014 |
91.496 |
65.620 |
15.000 |
2 |
Dự án xây dựng hồ Thủy lợi Đập Bằng Lăng, xã Rô Men, huyện Đam Rông |
300 ha |
2016 |
2720/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 |
39.219 |
11.700 |
15.000 |
3 |
Trường mầm non Xuân Trường |
|
2016 |
|
8.799 |
2.800 |
3.000 |
4 |
Cơ sở hạ tầng khu thể thao thuộc khu Trung tâm VHTT tỉnh |
31 ha |
2014-2018 |
2194/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
198.223 |
80.000 |
40.000 |
5 |
Sửa chữa Trạm bơm Phù Mỹ, huyện Cát Tiên |
|
|
155/QĐ-KHĐT ngày 26/7/2011; 1571/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 |
4.068 |
2.522 |
1.100 |
6 |
KCH hệ thống kênh N3, N5, ĐN9, ĐN10, ĐN12, ĐN14, NN4, NN5, NN7 Hồ chứa nước Đạ Tẻh |
|
|
67/QĐ-KHĐT ngày 25/4/2011 |
48.824 |
28.300 |
7.500 |
7 |
Dự án xây dựng đường B'Laosire, xã Đại Lào, Tp Bảo Lộc |
|
|
1479/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 |
14.016 |
3.000 |
3.000 |
8 |
Dự án xây dựng tuyến đường nối giữa xã Đạ K'nàng, huyện Đam Rông với xã Phúc Thọ huyện Lâm Hà |
|
|
148a/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2013 |
11.600 |
3.500 |
3.500 |
9 |
Hồ chứa nước Đạ Tô Tôn |
|
|
4227/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
12.000 |
3.000 |
4.000 |
10 |
Dự án xây dựng Đường giao thông 1,6 vào khu tái định cư xã An Nhơn |
|
|
1741/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 |
8.606 |
2.500 |
3.000 |
11 |
Trạm bơm Quảng Ngãi |
|
|
960d/QĐ-UBND ngày 25/10/2015 |
5.000 |
1.500 |
2.000 |
12 |
Trạm bơm Đức Phổ |
|
|
2466/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 |
5.000 |
1.500 |
2.000 |
13 |
Dự án xây dựng đường GTNT Kinh tế mới Châu Sơn, huyện Đơn Dương |
|
|
1082/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
5.000 |
1.500 |
2.000 |
14 |
Dự án xây dựng cầu qua suối Đạr'sa, xã Sơn Điền, huyện Di Linh |
|
|
1921/QĐ-UBND ngày 9/10/2015 |
7.400 |
2.000 |
3.000 |
15 |
Đường GTNT từ ĐT 721 vào khu dân cư đồng bào dân tộc phía bắc Đạ Tẻh |
|
|
1413a/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 |
8.700 |
2.500 |
3.000 |
III |
Đối ứng các dự án |
|
|
|
1.013.650 |
230.274 |
36.081 |
|
Đối ứng nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
|
66.917 |
47.907 |
2.000 |
1 |
Hệ thống thu gom xử lý nước thải hồ Tuyền Lâm |
23.850 m ống HDPE và hệ thống khác |
2013-2017 |
1318/QĐ-UBND ngày 22/6/2012; 2036/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 |
66.917 |
47.907 |
2.000 |
|
Đối ứng cho các chương trình dự án ODA |
|
|
|
795.521 |
54.208 |
21.501 |
1 |
Dự án Phát triển giáo dục THPT giai đoạn II |
05 Trường THPT |
2015-2018 |
QĐ 2714/QĐ-BGDĐT ngày 26/7/2012 |
24.773 |
5.258 |
800 |
2 |
Đối ứng dự án hỗ trợ xử lý nước thải Bệnh viện II Lâm Đồng |
|
2016-2018 |
2864/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 (T) |
19.144 |
500 |
1.700 |
3 |
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (WB7) |
|
2017-2020 |
QĐ 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015 |
207.236 |
|
7.000 |
4 |
Tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp hồ đập (WB8) |
10 hồ thủy lợi |
2017-2020 |
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 |
239.625 |
|
3.900 |
5 |
An ninh y tế khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng |
|
2017-2018 |
|
|
|
131 |
6 |
Xây dựng cống hộp thôn Nhơn Hòa, xã Lát, huyện Lạc Dương |
|
|
1650/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 |
3.985 |
|
470 |
7 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên |
03 công trình thủy lợi tại huyện Đạ Tẻh, Di Linh và Đơn Dương |
2014-2019 |
1734/QĐ-BNN-XD ngày 30/7/2013; 1801/QĐ-UBND ngày 25/8/2015; 1313/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 và 1897/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 |
300.758 |
48.450 |
7.500 |
|
Đối ứng khác |
|
|
|
84.011 |
65.118 |
6.600 |
1 |
Hồ chứa nước Đạ Chao (đối ứng 30a) |
230 ha |
2009 |
1236/QĐ-UBND 04/5/2007; 2540/QĐ-UBND 12/12/2012 |
84.011 |
65.118 |
6.600 |
|
Đối ứng TPCP |
|
|
|
67.201 |
63.041 |
5.980 |
1 |
Đối ứng chương trình kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ giáo viên |
|
|
|
|
|
2.480 |
2 |
Trung tâm y tế Đơn Dương |
80 giường |
2010-2016 |
2240/QĐ-UBND ngày 4/9/2009; 1147/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 |
67.201 |
63.041 |
3.500 |
IV |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
70.000 |
V |
Trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
119.500 |
VI |
Khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
624.811 |
0 |
130.820 |
1 |
Đầu tư trang thiết bị y tế phục vụ khám chữa bệnh cho Trung tâm y tế các huyện: Lâm Hà, Đạ Huoai, Cát Tiên, Đơn Dương, Đức Trọng và Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Lâm Đồng. |
|
2017 |
44/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2016 |
14.990 |
|
4.000 |
2 |
Xây dựng trụ sở làm việc phòng cảnh sát phòng cháy và chữa cháy số 4 tại huyện Đạ Tẻh |
|
2017 |
2423/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
5.000 |
|
2.000 |
3 |
Đối ứng Trụ sở làm việc của Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh Lâm Đồng |
|
2017 |
6154/QĐ-BCA-H43 ngày 30/10/2015 |
92.500 |
|
9.000 |
4 |
Đối ứng nhà làm việc cán bộ chiến sỹ, công trình phụ trợ khối cảnh sát điều tra công an huyện Bảo Lâm |
|
2017 |
2429/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
5.200 |
|
2.000 |
5 |
Đối ứng nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự huyện Bảo Lâm |
|
2017 |
1804/QĐ-BTL ngày 20/8/2015 |
44.700 |
|
4.000 |
6 |
Sửa chữa, nâng cấp trường quân sự tỉnh |
|
2017 |
3434/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 |
5.740 |
|
2.000 |
7 |
Xây dựng nhà làm việc cán bộ chiến sỹ Trại tạm giam (PC81B) thuộc Công an tỉnh Lâm Đồng |
Nhà làm việc 03 tầng |
2017 |
2279/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 |
12.660 |
|
4.000 |
8 |
Đối ứng lắp đặt hệ thống camera giao thông trên địa bàn toàn tỉnh |
|
2017 |
|
70.000 |
|
8.000 |
9 |
Nhà tạm giữ hành chính Công an huyện Đạ Huoai, Cát Tiên |
5 phòng |
2017 |
199/QĐ-KHĐT ngày 26/11/2010 |
3.500 |
|
1.500 |
10 |
Xây dựng Trường Mầm non Hoàng Anh, xã Hiệp Thạnh, huyện Đức Trọng. |
Khối 12 phòng học, hành chính quản trị: diện tích 1864m2 |
2017 |
1994/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 |
10.400 |
|
2.500 |
11 |
Xây dựng Trường tiểu học Lý Tự Trọng, huyện Đức Trọng |
Khối 10 phòng học, phòng học chức năng 1780m2; Khối HCQT: 370m2, 2 tầng |
2017 |
1992/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
11.000 |
|
2.500 |
12 |
Trường THCS An Hiệp |
Khối 14 phòng học: 1.353m2; Khối 04 phòng bộ môn 674m2; |
2017 |
1991/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
14.907 |
|
4.000 |
13 |
Trường Mầm non Phú Hội |
Phòng học, khu hiệu bộ |
2017 |
1995/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
14.000 |
|
2.500 |
14 |
Xây dựng Trường THPT Đạ Nhim |
|
2017 |
2444/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
31.000 |
|
5.000 |
15 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
4 phòng học |
2017 |
1158/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
3.000 |
|
2.700 |
16 |
Trường THCS Đưng K'nớ |
Khối 8p học,khối 4p bộ môn; khối bán trú các HM phụ trợ |
2017 |
1157/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
14.500 |
|
4.000 |
17 |
Trường THCS Thạnh Mỹ |
Khối 06 phòng học; khối 04 phòng bộ môn |
2017 |
1559/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H) |
6.000 |
|
2.000 |
18 |
Xây dựng Trường tiểu học Quảng Lập, huyện Đơn Dương |
khối 07 phòng học và 03 phòng phục vụ học tập 02 tầng; khối hành chính quản trị |
2017 |
1561/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H) |
14.000 |
|
4.000 |
19 |
Xây dựng Trường tiểu học Trần Quốc Toản, huyện Đơn Dương |
khối 02 phòng học và các phòng phục vụ học tập và hành chính |
2017 |
1562/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H) |
7.800 |
|
2.500 |
20 |
Trường tiểu học Đạ M'Rông |
|
2017 |
1273/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
8.000 |
|
2.000 |
21 |
Trường tiểu học Đạ Rsal |
|
2017 |
1272/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
6.500 |
|
2.000 |
22 |
Trường mầm non Phi Liêng |
|
2017 |
1326/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
4.500 |
|
2.000 |
23 |
Trường mẫu giáo Hoài Đức |
6 phòng + Văn phòng, hạ tầng |
2017 |
2901/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 |
8.300 |
|
3.000 |
24 |
Trường THCS Liên Đầm |
08 phòng học, 04 phòng bộ môn, hiệu bộ |
2017 |
2044/QĐ-UBND (H) ngày 28/10/2016 |
9.000 |
|
2.000 |
25 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Đồng Nai Thượng |
|
2017 |
1071/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
14.900 |
|
2.500 |
26 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
|
2017 |
1073/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
14.900 |
|
2.500 |
27 |
Trường MN Lộc Lâm |
Khối 8P+nhà hiệu bộ, chức năng, HM phụ trợ |
2017 |
2431/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
8.000 |
|
2.500 |
28 |
XD Trường TH Lộc Thắng B |
12 phòng học, khối hiệu bộ, khối phục vụ học tập; cơ sở hạ tầng |
2017 |
2436/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
9.000 |
|
3.000 |
29 |
Xây dựng Trường mẫu giáo Sơn Điền, huyện Di Linh |
|
2017 |
2066/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 |
7.994 |
|
2.500 |
30 |
XD Trường MN Lộc Bắc |
4 Phòng học, cổng hàng rào, cơ sở hạ tầng |
2017 |
2433/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
8.000 |
|
2.500 |
31 |
XD Trường TH&THCS Nguyễn Văn Trỗi |
02 khối 08P học, khối hiệu bộ, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh; XD khối 10P học, nhà vệ sinh; cơ sở hạ tầng |
2017 |
2435/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
12.800 |
|
3.000 |
32 |
Trường THCS Quang Trung, Lộc An |
Xây dựng 04 phòng học; 04 phòng bộ môn; khối nhà hiệu bộ; nhà bảo vệ; cơ sở hạ tầng |
2017 |
2434/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
9.400 |
|
3.000 |
33 |
Trường tiểu học Quang Trung, Đạ Tẻh |
|
2017 |
1624/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
10.000 |
|
4.000 |
34 |
Trường Mầm non Sơn Ca, xã Phước Lộc. |
|
2017 |
1361/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
8.000 |
|
3.000 |
35 |
Trường Mầm non Hoa Mai, TT.Mađaguôi |
|
2017 |
1360/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
6.000 |
|
2.500 |
36 |
Trường TH Đạ Ploa |
|
2017 |
1362/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
5.500 |
|
2.500 |
37 |
Đối ứng trường Khiếm thính Lâm Đồng |
|
2017 |
1802/QĐ-UBND ngày 15/08/2016 |
18.520 |
|
3.620 |
38 |
Khối nhà làm việc Trường Chính trị Lâm |
|
2017 |
2627/QĐ-UBND ngày 7/12/2015 |
7.900 |
|
3.000 |
39 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Cát Tiên (hạng mục nhà văn hóa trung tâm) |
|
2017 |
2256/QĐ-UBND tỉnh 07/10/2011 |
20.000 |
|
4.000 |
40 |
Xây dựng Trường THPT Lê Quý Đôn, huyện Lâm Hà |
|
2017 |
QĐ 2445/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
38.700 |
|
5.000 |
41 |
XD Trường TH Lộc Đức A |
8 phòng, dãy 6 phòng học |
2017 |
2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
8.000 |
|
2.500 |
VII |
Đối ứng các dự án ODA, PPP, Chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
|
27.870 |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
Chia ra |
|
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
|||
I |
Chi thực hiện các CTMT từ nguồn vốn ngoài nước |
157.579 |
157.579 |
|
II |
Chi các CTMT, nhiệm vụ khác từ nguồn vốn trong nước |
230.970 |
230.970 |
|
III |
Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định |
46.954 |
|
46.954 |
IV |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia |
198.224 |
134.128 |
64.096 |
|
- Chương trình MTQG nông thôn mới |
92.900 |
66.000 |
26.900 |
|
- Chương trình MTQG giảm nghèo |
105.324 |
68.128 |
37.196 |
Tổng cộng |
633.727 |
522.677 |
111.050 |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên các Huyện, Thành phố thuộc Tỉnh |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Tổng chi Ngân sách Huyện |
Bổ sung từ ngân sách cấp Tỉnh cho Ngân sách cấp Huyện |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||
1 |
Thành phố Đà Lạt |
3.212.730 |
597.441 |
|
|
|
2 |
Huyện Lạc Dương |
92.800 |
204.984 |
126.008 |
126.008 |
|
3 |
Huyện Đơn Dương |
97.980 |
381.215 |
309.905 |
309.905 |
|
4 |
Huyện Đức Trọng |
621.000 |
537.941 |
49.941 |
49.941 |
|
5 |
Huyện Lâm Hà |
96.150 |
555.738 |
483.348 |
483.348 |
|
6 |
Huyện Đam Rông |
30.090 |
296.190 |
272.535 |
272.535 |
|
7 |
Huyện Di Linh |
216.500 |
564.115 |
393.839 |
393.839 |
|
8 |
Huyện Bảo Lâm |
558.900 |
447.747 |
62.247 |
62.247 |
|
9 |
Thành phố Bảo Lộc |
734.000 |
457.239 |
|
|
|
10 |
Huyện Đạ Huoai |
68.400 |
254.342 |
202.292 |
202.292 |
|
11 |
Huyện Đạ Tẻh |
37.540 |
310.831 |
279.941 |
279.941 |
|
12 |
Huyện Cát Tiên |
30.910 |
289.096 |
263.796 |
263.796 |
|
Tổng cộng |
5.797.000 |
4.896.879 |
2.443.852 |
2.443.852 |
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: %
STT |
Huyện, Thị xã, Thành phố thuộc Tỉnh |
Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của Tỉnh) |
||||
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu và thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt (không kể thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa nhập khẩu) |
||
1 |
Thành phố Đà Lạt |
30 |
25,19 |
25,19 |
25,19 |
25,19 |
2 |
Huyện Đức Trọng |
30 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Huyện Đơn Dương |
30 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Huyện Lâm Hà |
30 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Huyện Di Linh |
30 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Thành phố Bảo Lộc |
30 |
62,47 |
62,47 |
62,47 |
62,47 |
7 |
Huyện Bảo Lâm |
30 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Huyện Đạ Huoai |
30 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Huyện Đạ Tẻh |
30 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Huyện Cát Tiên |
30 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Huyện Lạc Dương |
30 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Huyện Đam Rông |
30 |
100 |
100 |
100 |
100 |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: %
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết các khoản thu (Theo phân cấp của tỉnh) |
|||||||
Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu và thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt (không kể thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa nhập khẩu) |
Thuế môn bài thu từ hộ KD, cá nhân, nhóm cá nhân |
Lệ phí trước bạ nhà đất |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
||
1 |
Thành phố Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn phường |
5 |
5 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Trên địa bàn xã |
5 |
5 |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Thành phố Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn phường |
5 |
5 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Trên địa bàn xã |
5 |
5 |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Các huyện còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn thị trấn |
5 |
5 |
5 |
5 |
50 |
50 |
50 |
50 |
|
- Trên địa bàn xã |
20 |
20 |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |