Quyết định 166/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách của tỉnh Quảng Ngãi năm 2017
Số hiệu | 166/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/02/2017 |
Ngày có hiệu lực | 23/02/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Ngọc Căng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 166/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 02 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khoá XII, kỳ họp thứ 4 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 686a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách của tỉnh năm 2017 (chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; thủ trưởng các sở, ngành và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số
166/QĐ-UBND ngày
23/02/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2017 |
I |
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
12.095.000 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
11.475.000 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
620.000 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
II |
Thu ngân sách địa phương |
10.868.102 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
9.836.823 |
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
1.110.320 |
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ 88% |
8.726.503 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
948.279 |
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
948.279 |
3 |
Thu chuyển nguồn tăng thu ngân sách năm 2015 |
83.000 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
11.239.402 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.561.375 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.472.887 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.140 |
4 |
Chi dự phòng ngân sách |
195.000 |
5 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
9.000 |
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số
166/QĐ-UBND ngày
23/02/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2017 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
9.273.397 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
8.242.118 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
458.152 |
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ % |
7.783.966 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
948.279 |
|
- Bổ sung cân đối |
0 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
948.279 |
3 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2016 |
83.000 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
8.715.417 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
4.977.585 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
3.737.832 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.471.338 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
266.494 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
5.332.537 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp: |
1.594.705 |
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
652.168 |
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ % |
942.537 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: |
3.737.832 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.471.338 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
266.494 |
3 |
Thu chuyển nguồn tăng thu ngân sách năm 2016 |
|
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
5.332.537 |
|
|
|
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số
166/QĐ-UBND ngày
23/02/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 166/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 02 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khoá XII, kỳ họp thứ 4 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 686a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách của tỉnh năm 2017 (chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; thủ trưởng các sở, ngành và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số
166/QĐ-UBND ngày
23/02/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2017 |
I |
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
12.095.000 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
11.475.000 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
620.000 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
II |
Thu ngân sách địa phương |
10.868.102 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
9.836.823 |
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
1.110.320 |
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ 88% |
8.726.503 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
948.279 |
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
948.279 |
3 |
Thu chuyển nguồn tăng thu ngân sách năm 2015 |
83.000 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
11.239.402 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.561.375 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.472.887 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.140 |
4 |
Chi dự phòng ngân sách |
195.000 |
5 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
9.000 |
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số
166/QĐ-UBND ngày
23/02/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2017 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
9.273.397 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
8.242.118 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
458.152 |
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ % |
7.783.966 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
948.279 |
|
- Bổ sung cân đối |
0 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
948.279 |
3 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2016 |
83.000 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
8.715.417 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
4.977.585 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
3.737.832 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.471.338 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
266.494 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
5.332.537 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp: |
1.594.705 |
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
652.168 |
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ % |
942.537 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: |
3.737.832 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.471.338 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
266.494 |
3 |
Thu chuyển nguồn tăng thu ngân sách năm 2016 |
|
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
5.332.537 |
|
|
|
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số
166/QĐ-UBND ngày
23/02/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2017 |
(1) |
(2) |
(3) |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A)+(B)+(C) |
12.796.300 |
A |
Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn (I)+(II) |
12.095.000 |
I |
Thu nội địa |
11.475.000 |
1 |
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý |
7.695.700 |
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
6.595.700 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
3.738.700 |
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
3.459.700 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
230.000 |
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
200.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
3.613.000 |
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
2.833.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
5.000 |
|
- Thu khác |
109.000 |
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
103.000 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
112.900 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
77.400 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
32.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.500 |
|
- Thu khác |
|
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
250.900 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
173.580 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
75.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
2.200 |
|
- Thu khác |
120 |
4 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh |
1.548.800 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
859.700 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
197.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
400.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
63.100 |
|
- Thu khác |
29.000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
145.500 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
4.500 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
295.000 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
463.000 |
|
Trong đó, thu từ hàng hóa nhập khẩu |
258.000 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
75.000 |
|
- Phí và lệ phí trung ương |
23.500 |
|
- Phí và lệ phí tỉnh |
13.700 |
|
- Phí và lệ phí huyện |
21.000 |
|
- Phí và lệ phí xã |
16.800 |
10 |
Tiền sử dụng đất |
550.000 |
11 |
Thu cho thuê mặt đất, mặt nước |
42.000 |
12 |
Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước |
50.000 |
13 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
38.000 |
14 |
Thu từ quĩ đất công ích, hoa lợi công sản,...tại xã |
20.000 |
15 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
80.000 |
16 |
Thu khác |
103.700 |
|
Trong đó: thu xử phạt trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông |
45.000 |
II |
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
620.000 |
1 |
Thuế xuất khẩu |
70.000 |
2 |
Thuế nhập khẩu |
40.000 |
3 |
Thuế giá trị gia tăng |
510.000 |
B |
Thu vay vốn |
651.300 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
371.300 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
280.000 |
C |
Thu để lại chi quản lý qua NSNN |
50.000 |
1 |
Thu học phí |
32.500 |
2 |
Thu phí, lệ phí, sự nghiệp và thu khác |
17.500 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B)+(C) |
11.569.402 |
A |
Thu cân đối ngân sách địa phương (I)+(II)+(III) |
10.868.102 |
I |
Các khoản thu cân đối NSĐP được hưởng theo phân cấp |
9.836.823 |
1 |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
1.110.320 |
2 |
Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ 88% |
8.726.503 |
II |
Bổ sung từ ngân sách trung ương |
948.279 |
1 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
505.443 |
2 |
Chi đầu tư các CTMT từ nguồn vốn trong nước |
334.540 |
3 |
Chi đầu tư các CTMT từ nguồn vốn ngoài nước |
88.593 |
4 |
Chi từ nguồn hỗ trợ các chế độ chính sách theo quy định |
19.703 |
III |
Thu từ chuyển nguồn |
83.000 |
B |
Thu vay vốn |
651.300 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
371.300 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
280.000 |
C |
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
50.000 |
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2017 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B)+(C) |
11.569.402 |
A |
CHI CÂN ĐỐI |
11.239.402 |
I |
Chi đầu tư phát triển (*) |
3.561.375 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
3.551.375 |
|
- Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
1.765.330 |
|
- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
550.000 |
|
- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu XSKT |
80.000 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu |
782.745 |
|
Trong đó: vốn nước ngoài |
88.593 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi |
371.300 |
2 |
Bổ sung các quỹ ngoài ngân sách |
10.000 |
II |
Chi thường xuyên |
7.472.887 |
1 |
Chi trợ giá, trợ cước |
13.800 |
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.383.021 |
3 |
Chi hoạt động sự nghiệp môi trường |
120.341 |
4 |
Chi sự nghiệp Giáo dục-đào tạo-dạy nghề |
2.752.270 |
|
- Sự nghiệp giáo dục |
2.614.351 |
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
137.920 |
5 |
Chi sự nghiệp Y tế |
904.515 |
6 |
Chi sự nghiệp Khoa học và công nghệ |
34.059 |
7 |
Chi sự nghiệp Văn hóa-thể thao-du lịch |
118.354 |
8 |
Chi sự nghiệp Phát thanh-truyền hình |
40.759 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
428.201 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
1.433.839 |
11 |
Chi quốc phòng |
139.908 |
12 |
Chi an ninh |
61.687 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
42.133 |
III |
Chi bổ sung Quĩ Dự trữ tài chính |
1.140 |
IV |
Chi dự phòng ngân sách |
195.000 |
V |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
9.000 |
B |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
280.000 |
C |
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN |
50.000 |
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo |
32.500 |
2 |
Chi thường xuyên khác |
17.500 |
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số
166/QĐ-UBND ngày
23/02/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2017 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
11.239.402 |
I |
Chi đầu tư phát triển (*) |
3.561.375 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
3.551.375 |
|
- Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
1.765.330 |
|
- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
550.000 |
|
- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu XSKT |
80.000 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu |
782.745 |
|
Trong đó: vốn nước ngoài |
88.593 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi |
371.300 |
2 |
Bổ sung các quỹ ngoài ngân sách |
10.000 |
II |
Chi thường xuyên |
7.472.887 |
1 |
Chi trợ giá, trợ cước |
13.800 |
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.383.021 |
3 |
Chi hoạt động sự nghiệp môi trường |
120.341 |
4 |
Chi sự nghiệp Giáo dục-đào tạo-dạy nghề |
2.752.270 |
|
- Sự nghiệp giáo dục |
2.614.351 |
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
137.920 |
5 |
Chi sự nghiệp Y tế |
904.515 |
6 |
Chi sự nghiệp Khoa học và công nghệ |
34.059 |
7 |
Chi sự nghiệp Văn hóa-thể thao-du lịch |
118.354 |
8 |
Chi sự nghiệp Phát thanh-truyền hình |
40.759 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
428.201 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
1.433.839 |
11 |
Chi quốc phòng |
139.908 |
12 |
Chi an ninh |
61.687 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
42.133 |
III |
Chi bổ sung Quĩ Dự trữ tài chính |
1.140 |
IV |
Chi dự phòng ngân sách |
195.000 |
V |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
9.000 |
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số
166/QĐ-UBND ngày
23/02/2017 của
UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
Bao gồm các chỉ tiêu (4)+(5)+(6)+(19)+(20)+(21) |
|||||||||||||||||
Chi đầu tư phát triển |
Chi quản lý hành chính |
Chi sự nghiệp |
Bao gồm các chỉ tiêu từ (7) đến (18) |
Chi thường xuyên khác |
Dự phòng |
Chi bổ sung theo mục tiêu |
||||||||||||||
Trợ giá, trợ cước |
Kinh tế, sự nghiệp khác |
Môi trường |
Giáo dục |
Đào tạo, dạy nghề |
Y tế |
Khoa học công nghệ thông tin |
Văn hóa TT-Thể thao Du lịch |
Phát thanh truyền hình |
Đảm bảo xã hội |
An ninh |
Quốc phòng |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
A.1 |
Cấp tỉnh |
4.977.585 |
2.145.630 |
393.192 |
2.307.419 |
13.800 |
394.461 |
40.634 |
511.554 |
111.212 |
904.515 |
34.059 |
63.436 |
20.591 |
84.678 |
26.475 |
102.004 |
17.430 |
111.774 |
2.140 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.145.630 |
2.145.630 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
2.135.630 |
2.135.630 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Chi đầu tư XDCB cân đối NSĐP |
1.412.330 |
1.412.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
80.000 |
80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (1) |
270.000 |
270.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
371.300 |
371.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi trả nợ lãi vay |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi bổ sung các quỹ ngoài ngân sách |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
2.692.611 |
0 |
384.192 |
2.307.419 |
13.800 |
394.461 |
40.634 |
511.554 |
111.212 |
904.515 |
34.059 |
63.436 |
20.591 |
84.678 |
26.475 |
102.004 |
0 |
0 |
1.000 |
1 |
Văn phòng Tỉnh uỷ |
92.374 |
|
75.154 |
17.220 |
13.800 |
|
|
|
|
|
|
3.420 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
14.224 |
|
14.224 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
19.665 |
|
16.774 |
2.891 |
|
|
|
|
|
|
2.891 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9.409 |
|
6.842 |
2.567 |
|
1.239 |
|
|
1.328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Nội vụ |
30.324 |
|
11.116 |
19.208 |
|
|
|
|
14.272 |
|
3.000 |
1.936 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Tư pháp |
11.756 |
|
7.245 |
4.511 |
|
4.511 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Xây dựng |
6.973 |
|
6.973 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
11.028 |
|
5.714 |
5.314 |
|
3.139 |
|
|
|
|
2.175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Ngoại vụ |
6.107 |
|
4.588 |
1.519 |
|
1.519 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
28.678 |
|
6.733 |
21.945 |
|
|
|
|
|
|
21.945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
54.618 |
|
7.796 |
46.822 |
|
33.848 |
12.974 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Công Thương |
17.805 |
|
12.268 |
5.537 |
|
5.537 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Giao thông Vận tải |
122.566 |
|
12.170 |
110.396 |
|
110.396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở lao động Thương binh và Xã hội |
109.215 |
|
5.439 |
103.776 |
|
|
|
|
23.229 |
|
|
|
|
80.547 |
|
|
|
|
|
15 |
Thanh tra tỉnh |
6.520 |
|
6.520 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Y tế |
501.991 |
|
8.776 |
493.215 |
|
|
|
|
|
492.715 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
67.073 |
|
6.417 |
60.656 |
|
|
|
|
11.916 |
|
|
48.740 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
516.897 |
|
7.041 |
509.856 |
|
|
|
509.856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
32.613 |
|
|
32.613 |
|
|
|
|
32.613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Trường ĐH Tài chính Kế toán |
3.607 |
|
|
3.607 |
|
|
|
|
3.607 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Trường Chính trị tỉnh |
11.891 |
|
|
11.891 |
|
|
|
|
11.346 |
|
545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Trường CĐ Y tế Đặng Thuỳ Trâm |
5.248 |
|
|
5.248 |
|
|
|
|
5.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Trường CĐ Nghề Việt Nam - Hàn Quốc |
3.894 |
|
|
3.894 |
|
|
|
|
3.894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Ban chấp hành Đoàn TNCSHCM tỉnh |
9.341 |
|
5.473 |
3.868 |
|
|
|
|
418 |
|
|
3.450 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở Tài chính |
10.479 |
|
10.479 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn |
99.327 |
|
47.782 |
51.545 |
|
51.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
4.655 |
|
2.879 |
1.776 |
|
1.451 |
|
|
325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh |
14.959 |
|
14.793 |
166 |
|
166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Hội Nông dân tỉnh |
7.283 |
|
4.800 |
2.483 |
|
2.063 |
|
|
420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
3.942 |
|
3.942 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đài Phát thanh truyền hình |
20.591 |
|
|
20.591 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.591 |
|
|
|
|
|
|
32 |
Ban Dân tộc |
6.276 |
|
6.276 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Ban Quản lý KKT Dung Quất |
85.081 |
|
21.553 |
63.528 |
|
44.756 |
14.660 |
|
2.596 |
|
|
1.516 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ cán bộ |
4.726 |
|
|
4.726 |
|
|
|
|
|
4.726 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Công an tỉnh |
19.405 |
|
|
19.405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.405 |
|
|
|
|
36 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
4.968 |
|
1.503 |
3.465 |
|
3.465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
2.684 |
|
|
2.684 |
|
|
|
|
|
|
|
2.684 |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Hội Nhà báo tỉnh |
1.690 |
|
|
1.690 |
|
|
|
|
|
|
|
1.690 |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội Luật gia tỉnh |
741 |
|
|
741 |
|
741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
1.042 |
|
|
1.042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.042 |
|
|
|
|
|
41 |
Hội Người mù |
941 |
|
|
941 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
941 |
|
|
|
|
|
42 |
Hội Khuyến học tỉnh |
1.698 |
|
|
1.698 |
|
|
|
1.698 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội Đông y tỉnh |
504 |
|
504 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Chữ Thập đỏ tỉnh |
2.341 |
|
2.341 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Hội Nạn nhân chất độc dioxin tỉnh |
943 |
|
|
943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
943 |
|
|
|
|
|
46 |
Liên hiệp các hội khoa học tỉnh |
3.003 |
|
|
3.003 |
|
|
|
|
|
|
3.003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hội Thanh niên xung phong tỉnh |
714 |
|
|
714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
714 |
|
|
|
|
|
48 |
Hỗ trợ Hội Tù yêu nước tỉnh |
491 |
|
|
491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
491 |
|
|
|
|
|
49 |
Hỗ trợ Hội Cựu giáo chức tỉnh |
578 |
|
|
578 |
|
578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Hỗ trợ Hội điều dưỡng tỉnh |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Hỗ trợ Hội Thân nhân người VN ở NN |
390 |
|
|
390 |
|
390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Hỗ trợ Hội Doanh nghiệp, Hội Doanh nghiệp trẻ tỉnh |
300 |
|
|
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Hỗ trợ Hội Y học |
130 |
|
|
130 |
|
|
|
|
|
130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Bổ sung Quỹ hỗ trợ ngư dân |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Bổ sung Quỹ hỗ trợ HTX |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Các chế độ chính sách về bảo hiểm |
406.844 |
|
|
406.844 |
|
|
|
|
|
406.844 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Quỹ thi đua khen thưởng tỉnh |
12.000 |
|
12.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Nhu cầu kinh phí mua sắm trang bị, sửa chữa lớn tài sản (bao gồm cả mua xe ô tô và xe chuyên dùng 10 tỷ) (2) |
40.000 |
|
25.000 |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Hỗ trợ Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh (trong đó có sửa chữa trụ sở làm việc và mua sắm thiết bị theo CV số 6289/UBND-TH ngày 03/11/2016) |
3.077 |
|
3.077 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh |
7.070 |
|
|
7.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.070 |
|
|
|
|
61 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
92.799 |
|
|
92.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92.799 |
|
|
|
62 |
Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh |
9.205 |
|
|
9.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.205 |
|
|
|
63 |
Hỗ trợ cho Thông tấn xã xây dựng nhà |
1.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
64 |
Sửa chữa, mua sắm tài sản của Ban QL các dự án xây dựng dân dụng |
1.600 |
|
|
1.600 |
|
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Sửa chữa, mua sắm tài sản của Ban QL các dự án xây dựng NN và PTNT |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Kinh phí Quy hoạch (Chi tiết Biểu số 09) |
25.000 |
|
|
25.000 |
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
KP thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp (dồn điền đổi thửa) và hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND (3) |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Công tác môi trường và nạo vét hệ thống thoát nước (Công ty CP Môi trường) |
13.000 |
|
|
13.000 |
|
|
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL (Kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí) |
40.067 |
|
|
40.067 |
|
40.067 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Đề án trồng tre chống sạt lở bờ sông, bờ suối |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Dự án đầu tư vùng SX rau an toàn tại xã Nghĩa Hiệp |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Thanh toán giá trị tài sản trên đất của Công ty TNHH Nhà nước MTV Dược-Vật tư y tế (Sở Y tế) |
3.350 |
|
|
3.350 |
|
3.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi thường xuyên khác |
17.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.430 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ Liên đoàn Lao động tỉnh |
700 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
|
- Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Hội đồng Thẩm phán tỉnh |
100 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- Hỗ trợ Cục Thống kê tỉnh |
250 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
- Tòa án nhân dân tỉnh |
200 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
200 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
- Cục thuế tỉnh để thực hiện nhiệm vụ tỉnh giao |
1.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
- Hỗ trợ cục thi hành án dân sự tỉnh |
300 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
- Kinh phí tiêu độc, khử trùng (Sở NN&PTNT)) |
3.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
IV |
Dự phòng chi ngân sách tỉnh |
111.774 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.774 |
|
V |
Bổ sung Quĩ Dự trữ tài chính ĐP |
1.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.140 |
VI |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
9.000 |
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ
TOÁN PHẦN KINH PHÍ TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG -
NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số
166/QĐ-UBND ngày
23/02/2017 của
UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2017 |
Trong đó |
|
Vốn đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG SỐ |
948.279 |
782.745 |
165.534 |
I |
Các chương trình mục tiêu quốc gia |
505.443 |
359.612 |
145.831 |
1 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
329.743 |
221.612 |
108.131 |
2 |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
175.700 |
138.000 |
37.700 |
II |
Vốn đầu tư thực hiện chương trình, dự án |
423.133 |
423.133 |
0 |
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
334.540 |
334.540 |
|
2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ODA) |
88.593 |
88.593 |
|
III |
Vốn sự nghiệp thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ |
19.703 |
0 |
19.703 |
1 |
Chính sách trợ giúp pháp lý |
703 |
|
703 |
2 |
Hỗ trợ xử lý môi trường (*) |
19.000 |
|
19.000 |
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số
166/QĐ-UBND ngày
23/02/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Tên huyện, thành phố |
Tổng chi ngân sách huyện, thành phố |
Thu NS huyện, TP được hưởng theo phân cấp |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||
1 |
TP Quảng Ngãi |
950.855 |
804.533 |
146.322 |
83.040 |
63.282 |
2 |
Trà Bồng |
241.031 |
24.500 |
216.531 |
210.951 |
5.580 |
3 |
Tây Trà |
210.798 |
8.326 |
202.472 |
190.876 |
11.596 |
4 |
Lý Sơn |
153.569 |
9.716 |
143.853 |
130.934 |
12.919 |
5 |
Sơn Tây |
207.336 |
72.352 |
134.984 |
124.013 |
10.971 |
6 |
Ba Tơ |
370.246 |
29.512 |
340.734 |
328.221 |
12.513 |
7 |
Tư Nghĩa |
421.671 |
124.974 |
296.697 |
284.957 |
11.740 |
8 |
Mộ Đức |
396.821 |
41.800 |
355.021 |
340.982 |
14.039 |
9 |
Đức Phổ |
517.226 |
123.316 |
393.910 |
374.090 |
19.820 |
10 |
Bình Sơn |
641.741 |
178.728 |
463.013 |
452.632 |
10.381 |
11 |
Nghĩa Hành |
357.825 |
33.226 |
324.599 |
252.301 |
72.298 |
12 |
Sơn Hà |
351.013 |
29.680 |
321.333 |
313.331 |
8.002 |
13 |
Sơn Tịnh |
323.642 |
105.756 |
217.886 |
213.154 |
4.732 |
14 |
Minh Long |
188.765 |
8.287 |
180.478 |
171.857 |
8.621 |
|
Tổng cộng |
5.332.537 |
1.594.705 |
3.737.832 |
3.471.338 |
266.494 |
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ
THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính %
TT |
Tên huyện, thành phố |
Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) |
|||||||||||||||
Thuế GTGT |
Thuế thu nhập DN |
Thuế TTĐB hàng NĐ |
Thuế tài nguyên |
Lệ phí môn bài |
Lệ phí trước bạ |
Thuế SD đất NN |
Thuế SD đất phi NN |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Thuế TNCN |
Phí, lệ phí |
Tiền cho thuê đất, mặt nước |
Tiền SD đất |
Tiền sử dụng đất do nhà đầu tư bỏ vốn làm |
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải, khai thác khoáng sản |
Thu khác NS |
||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
TP.Quảng Ngãi |
49 |
49 |
49 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
88 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
100 |
2 |
Lý Sơn |
88 |
88 |
88 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
88 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
100 |
3 |
Bình Sơn |
88 |
88 |
88 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
88 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
100 |
4 |
Trà Bồng |
88 |
88 |
88 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
88 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
100 |
5 |
Tây Trà |
88 |
88 |
88 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
88 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
100 |
6 |
Sơn Tịnh |
88 |
88 |
88 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
88 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
100 |
7 |
Sơn Tây |
88 |
88 |
88 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
88 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
100 |
8 |
Sơn Hà |
88 |
88 |
88 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
88 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
100 |
9 |
Tư Nghĩa |
88 |
88 |
88 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
88 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
100 |
10 |
Nghĩa Hành |
88 |
88 |
88 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
88 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
100 |
11 |
Minh Long |
88 |
88 |
88 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
88 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
100 |
12 |
Mộ Đức |
88 |
88 |
88 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
88 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
100 |
13 |
Đức Phổ |
88 |
88 |
88 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
88 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
100 |
14 |
Ba Tơ |
88 |
88 |
88 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
88 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
100 |
Ghi chú:
- Thuế GTGT, thuế TTĐB và thuế TNDN thu từ các công ty cổ phần (bao gồm DNNN đã cổ phần hóa Nhà nước nắm giữ dưới 50% vốn điều lệ), công ty TNHH, hợp tác xã trên địa bàn thành phố hưởng 49%
- Thuế GTGT, thuế TTĐB của kinh tế cá thể, hộ gia đình tỷ lệ hưởng của các huyện, thành phố là 88%
- Tiền thu từ đấu giá đất để đầu tư cơ sở hạ tầng, đối với dự án do cấp tỉnh quản lý: NS tỉnh hưởng 100%; đối với dự án do cấp huyện, thành phố quản lý: NS huyện, thành phố hưởng 100%.
- Thu phí, lệ phí, thu khác theo phân cấp.
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số
166/QĐ-UBND ngày
23/01/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính %
TT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) |
||||||||||
Thuế tài nguyên |
Thuế GTGT thu từ kinh tế cá thể, hộ gia đình |
Thuế TNDN thu từ kinh tế cá thể, hộ gia đình |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
Thuế sử dụng đất phi NN |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Thuế TNCN |
Lệ phí môn bài |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Thuế SD đất NN |
Thu khác tại xã, phường, TT |
||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Xã |
50 |
30 |
30 |
100 |
100 |
20 |
|
100 |
70 |
100 |
100 |
2 |
Phường, xã thuộc TP |
50 |
15 |
15 |
100 |
100 |
20 |
15 |
100 |
70 |
100 |
100 |
3 |
Thị trấn |
50 |
30 |
30 |
100 |
100 |
20 |
|
100 |
70 |
100 |
100 |
Ghi chú:
- Thuế GTGT, TTĐB của kinh tế cá thể, hộ gia đình
- Thuế TNCN của hộ gia đình, cá nhân kinh doanh
- Lệ phí môn bài của hộ gia đình, cá nhân kinh doanh
- Thu khác theo phân cấp.