Quyết định 65/2021/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá cây trồng tại Phụ lục 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi kèm theo Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 65/2021/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Trần Song Tùng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/2021/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 06 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG TẠI PHỤ LỤC SỐ 03 BẢNG ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2015/QĐ-UBND NGÀY 30/01/2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY MỚI NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC VÀ NỘI THẤT, CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 265/TTr-STC ngày 23/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung đơn giá cây trồng tại Phụ lục số 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ- UBND ngày 30/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:
1. Sửa đổi giá cây dứa CAIEN tại Điểm a Khoản 24 Mục I Phần A như sau: “
|
Cây dứa CAIEN vụ 1 |
đ/m2 |
A |
30.000 |
|
|
Cây dứa CAIEN vụ 2 |
đ/m2 |
B |
20.000 |
|
”
2. Sửa đổi giá cây dứa Queen tại Điểm b Khoản 24 Mục I Phần A như sau:
“
|
Cây dứa Queen vụ 1 |
đ/m2 |
A |
29.000 |
|
|
Cây dứa Queen vụ 2 |
đ/m2 |
B |
19.000 |
|
”
3. Bổ sung giá cây chuối tiêu hồng vào Mục I Phần A như sau:
“
63 |
Cây chuối tiêu hồng (áp dụng với vùng nguyên liệu, đảm bảo quy chuẩn về mật độ và kỹ thuật, cây giống, phân bón và quy trình chăm sóc) |
|
|
|
|
a |
Chuối đang có hoa, buồng |
đ/m2 |
A |
29.000 |
|
b |
Chuối chưa ra hoa (H ≥ 2m) |
đ/m2 |
B |
23.000 |
|
c |
Chuối mới trồng |
đ/m2 |
C |
16.000 |
|
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/12/2021.
Bãi bỏ Khoản 1, Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |