Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 trên địa bàn toàn tỉnh Nam Định

Số hiệu 62/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/01/2023
Ngày có hiệu lực 06/01/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Trần Lê Đoài
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 06 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO, NĂM 2022

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định Quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Thông tư số 07/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo, xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu báo cáo;

Thông tư số 02/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/TT- BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo, xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu báo cáo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 221/TTr-SLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 trên địa bàn toàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:

Tỷ lệ nghèo đa chiều (gồm tỷ lệ hộ nghèo và hộ cận nghèo) trên địa bàn tỉnh: 4,77%; Tổng số hộ: 30.763 hộ. Trong đó:

- Tỷ lệ hộ nghèo: 1,32%; Tổng số hộ nghèo: 8.522 hộ.

- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 3.45%; Tổng số hộ cận nghèo: 22.241 hộ.

(có các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII kèm theo)

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo rà soát định kỳ năm 2022 được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội trong năm 2023.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các các đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐTB&XH;
- TT Tỉnh ủy; HĐND tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, MTTQ tỉnh;
- Thành viên BCĐ thực hiện các CTMTQG tỉnh;
- Sở LĐTBXH, Cục Thống kê tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP2, VP7.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Lê Đoài

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO RÀ SOÁT ĐỊNH KỲ NĂM 2022 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)

TH-HN-HCN

TT

Huyện/Thành phố

Tổng số hộ dân cư

Kết quả rà soát

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ cận nghèo

Số hộ

Nhân khẩu

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

A

B

1

2

3

4=3/1

5

6=5/1

I

Khu vực thành thị

65.838

221.104

754

1,15

1.046

1,59

1

Thành phố Nam Định

65.838

224.104

754

1,15

1.046

1,59

II

Khu vực nông thôn

578.293

1.870.906

7.768

1,34

21.195

3,67

1

Huyện Hải Hậu

98.881

301.260

1.846

1,87

3.708

3,75

2

Huyện Giao Thủy

67.844

215.981

851

1,25

2.518

3,71

3

Huyện Xuân Trường

60.504

208.871

507

0,84

1.381

2,28

4

Huyện Trực Ninh

67.727

219.673

740

1,09

2.962

4,37

5

Huyện Nam Trực

62.155

199.937

1.200

1,93

2.791

4,49

6

Huyện Nghĩa Hưng

63.715

203.668

339

0,53

3.035

4,76

7

Huyện Ý Yên

80.129

269.781

1.488

1,86

2.931

3,66

8

Huyện Vụ Bản

44.440

144.717

395

0,89

1.090

2,45

9

Huyện Mỹ Lộc

25.238

81.395

290

1,15

556

2,20

10

TP Nam Định

7.660

25.623

112

1,46

223

2,91

Tổng cộng (I + II)

644.131

2.092.010

8.522

1,32

22.241

3,45

 

PHỤ LỤC II

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)

[...]