Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 898/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/12/2023
Ngày có hiệu lực 20/12/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Tống Quang Thìn
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 898/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 20 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO, HỘ LÀM NÔNG NGHIỆP, NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, NGƯ NGHIỆP CÓ MỨC SỐNG TRUNG BÌNH NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 131/TTr-SLĐTBXH ngày 14/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh năm 2023, cụ thể như sau:

+ Tổng số hộ tự nhiên: 317.935 hộ

+ Tổng số hộ nghèo: 5.905 hộ; Tỷ lệ: 1,86%

+ Tổng số hộ cận nghèo: 7.207 hộ; Tỷ lệ: 2,27%

+ Tổng số hộ có mức sống trung bình: 87.930 hộ; Tỷ lệ: 27,66%

(Có các biểu thống kê chi tiết kèm theo)

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội và các chính sách kinh tế - xã hội khác trong năm 2024.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Văn phòng Quốc gia giảm nghèo Trung ương;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Các Huyện ủy, Thành ủy;
- Báo Ninh Bình, Đài PT-TH tỉnh;
- Lưu: VT, VP2, VP3, VP4, VP5, VP6.
PD_VP6_08.QĐLĐ

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC VIII

HỆ THỐNG MẪU, BIỂU TỔNG HỢP
(Kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày      tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)

STT

NỘI DUNG

Ghi chú

1

Mẫu 8.1. Tổng hợp kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo (chính thức)

 

2

Mẫu 8.2. Tổng hợp diễn biến hộ nghèo trong năm

 

3

Mẫu 8.3. Tổng hợp diễn biến hộ cận nghèo trong năm

 

4

Mẫu 8.4. Phân tích các chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo

 

5

Mẫu 8.5. Phân tích tỷ lệ các chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của cận nghèo

 

6

Mẫu 8.6. Phân tích các chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo

 

7

Mẫu 8.7. Phân tích tỷ lệ các chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo

 

8

Mẫu 8.8. Phân tích hộ nghèo theo các nhóm đối tượng

 

9

Mẫu 8.9. Phân tích hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng

 

10

Mẫu số 8.10. Phân tích hộ nghèo, cận nghèo theo các nhóm dân tộc

 

11

Mẫu 8.11. Phân tích hộ nghèo theo các nguyên nhân nghèo

 

12

Mẫu 8.12. Phân tích hộ cận nghèo theo các nguyên nhân nghèo

 

13

Mẫu số 8.13. Tổng hợp chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo

 

 

Mẫu số 8.1

TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2022 - 2025

(Kèm theo Quyết định số:     /QĐ-UBND ngày     tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)

[...]